Professional Documents
Culture Documents
7-1
Nội dung chương
Tổng cầu
Tổng cung
Cân bằng kinh tế vĩ mô
7-2
Chu kỳ kinh tế
Over the course of U.S. economic history, two fluctuations stand out as especially large. During
the early 1930s, the economy went through the Great Depression, when the production of goods
and services plummeted. During the early 1940s, the United States entered World War II, and the
economy experienced rapidly rising production. Both of these events are usually explained by
large shifts in aggregate demand.
6
Biến động kinh tế
FACT 1: Biến động kinh tế bất thường và
khó dự đoán.
The shaded
bars are
recessions
Biến động kinh tế
FACT 2: Các biến số vĩ mô cũng dao
động theo.
Investment spending,
billions of 2005 dollars
Biến động kinh tế
FACT 3: sản lượng giảm, thất nghiệp tăng
Unemployment rate,
percent of labor force
7-10
Tổng cầu
Tổng chi tiêu của nền kinh tế trong
một thời gian. Giaù
(P)
AD = C+I+G+(X-M)
Đường tổng cầu cho thấy mối quan
hệ giữa chi tiêu thật và mức giá với E0
điều kiện thị trường tiền tệ cân bằng. P 0
Lãi suất
Lạm phát được dự đoán
Tỉ giá hối đoái
Lợi nhuận dự đoán
Khối lượng tiền
Sự giàu có của dân chúng
Cầu của khu vực công về sản phẩm và dịch vụ
Thuế và chi chuyển nhượng
Thu nhập của ngoại quốc
Tổng cầu
Bằng
Tiêu dùng cá Chi tiêu chính
+ Đầu tư + + Xuất khẩu - Nhập khẩu
nhân phủ
Thu nhập khả Trạng thái kinh tế Tính cạnh tranh
Chi phí vốn Kinh tế thế giới
dụng (*) (*) của nền kinh tế
Chính sách và
Tính cạnh tranh Tốc độ tăng
Tiết kiệm Suất thu lợi cam kết của
của nền kinh tế trưởng
chính phủ (*)
Giá vốn ban
đầu Tỷ lệ lạm phát (*)
Lãi suất (*)
Dòng tiền ròng Lương và năng suất
Khuynh hướng
từ tài sản Tỷ giá
tiết kiệm
Niềm tin doanh Thiệt kế, phân phối
nghiệp
Niềm tin Yếu tố nhân khẩu Tốc độ tăng
khách hàng (*) trưởng (*)
Các yếu tố ảnh
hưởng
Thu nhập khả (*) Các yếu tố chính phủ có thể can thiệp
dụng (*)
Tổng cung
Costs of Production
Technology
Education and Training
Incentives
Tax regime
Capital stock
Productivity
Labour Market
Tổng cung
P QS P QS P
QS
Qf Q Q Q
Daø
i haïn (Classical) Ngaén haïn (Keynesian) Keynesian cöïc ñoan
Tổng cung
Đường tổng cung ngắn hạn
Giá yếu tố sản xuất thay đổi chậm hơn so với sự thay
đổi của mức giá chung
Những yếu tố làm thay đổi tổng cung ngắn hạn
Tiền lương: là một bộ phận của chi phí sản xuất
Giá của yếu tố sản xuất khác
Đường tổng cung dài hạn
Thẳng đứng tại mức toàn dụng lao động
Sự thay đổi về giá không ảnh hưởng đến sản lượng
cung vì:
Lương linh hoạt
Cân bằng tại mức lao động toàn dụng
Tổng cung
Các yếu tố thay đổi đồng thời
tổng cung ngắn hạn và tổng
P Daøi haïn
cung dài hạn
Nguồn nhân lực AS
Vốn: Máy móc thiết bị, cơ sở vật
chất
Vốn con người: có trình độ học
vấn
Nguồn nguyên liệu: phát hiện Ngaén haïn trung haïn
nguồn nguyên liệu mới làm giảm
chi phí sản xuất và tăng sản lượng
Y* Y
Tác động của thiên nhiên
Công nghệ
Những yếu tố kích thích (thường
là chính sách)
Các yếu tố hình thành Đường tổng
cung (AS)
w/P (a) Ls P (c)
(w/P)1 AS
(w/P)f Pf
P1
LD
L Q1 Qf Q
Q (b) Q
Qf
Q1
(a) Thòtröôøng lao ñoäng
(b) Haøm saûn xuaát
(c) Ñöôøng toång cung
L1 Lf L
Cân bằng kinh tế vĩ mô
Further increases in
AS
Inflation AD would lead to
successively
smaller increases in
growth and
employment at the
3.5% cost of ever higher
inflation.
AD2
2.5%
2.0%
AD1
AD
Yf
Y1 Y2 Y3 Real National Income
Ý nghĩa độ dốc của tổng cung
P LRAS
Phi
SRAS
Phi
ADhi
Plo
AD1
Plo
ADlo
Y
Ylo Y1 Yhi
Quan điểm khác nhau về tổng cung
P3
P1
AD3
AD2
AD1
0 Q1 QF RATE OF OUTPUT
(real GDP per time period)
Quan điểm khác nhau về tổng cung
P5
P4
AD5
AD4
0 QN RATE OF OUTPUT
(real GDP per time period)
Quan điểm khác nhau về tổng cung
supply
PRICE LEVEL
P7
P6
AD7
AD6
0 Q6 Q7 RATE OF OUTPUT
(real GDP per time period)
Thay đổi tổng cầu
Caân baèng toång cung & toång caàu khi taêng toång caàu
P QS P S
P
Q
P1 QS
P0
QD' QD' QD'
QD QD QD
Q0 Q Q 0 Q1 Q Q0 Q1 Q
Daøi haïn (Classical) Ngaén haïn (Keynesian) Keynesian cöïc ñoan
Thay đổi tổng cung
Caân baèng toång cung & toång caàu coâng ngheäthay ñoåi
QS1 QS0
P0 P0
P1 QS1
P1
QD
QD QD
Q0 Q Q0 Q1 Q Q0 Q1 Q
Daøi haïn (Classical) Ngaén haïn (Keynesian) Keynesian cöïc ñoan
Tăng trưởng bền vững
Inflation AS AS1
2.0%
AD2
AD
Y1 Y2 Real National Income
Long-Run Growth and Inflation in the Model of
Aggregate Demand and Aggregate Supply
Price
Level LRAS1990 LRAS2000 LRAS2010
2. . . . and growth in the 1. In the long run,
money supply shifts technological progress shifts
aggregate demand . . . long-run aggregate supply…
P2010
3. . . . leading to
P2000 growth in output . . .
P1990
AD2010
4. . . . and AD1990 AD2000
ongoing inflation
Y1990 Y2000 Y2010 Quantity of Output
As the economy becomes better able to produce goods and services over time, primarily because
of technological progress, the long-run aggregate-supply curve shifts to the right. At the same
time, as the Fed increases the money supply, the aggregate-demand curve also shifts to the right.
In this figure, output grows from Y1990 to Y2000 and then to Y2010, and the price level rises from P1990
to P2000 and then to P2010. Thus, the model of aggregate demand and aggregate supply offers a
new way to describe the classical analysis of growth and inflation.
30
A Contraction in Aggregate Demand
Price Long-run
Short-run aggregate
Level aggregate supply
supply, AS1 3. . . . but over time, the
short-run aggregate-supply
curve shifts . . .
AS2
P1 A
B 4. . . . and output returns to its
P2 natural rate.
C
P3
1. A decrease in aggregate
demand . . .