Professional Documents
Culture Documents
Bài 3.1.1 Slide Trư C Khi Lên L P
Bài 3.1.1 Slide Trư C Khi Lên L P
KINH TẾ HỌC VI MÔ
BM 6021
1
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KINH TẾ HỌC VI MÔ
BÀI 3
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
VÀO THỊ TRƯỜNG
Bộ môn Kinh tế cơ sở
- Hiểu được các khái niệm về thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và
thặng dư xã hội.
- Hiểu được các chính sách của chính phủ can thiệp vào thị trường.
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Biểu cầu
6
Thặng dư xã hội (NSB) Biểu cung
$5 2 4
$5 12
Giá_Price
4 4 4 10
3
3 7 3 7
2 11 2
2 4
1 16 1 1
1
D
Thặng dư sản xuất 0
2 4 6 7 8 10 12 14 16 18
NỘI DUNG
???
Kiểm soát giá
Bảng giá trần của 25 mặt hàng sữa theo Quy định của Bộ Tài chính
STT Sản phẩm Giá cũ Giá mới theo quyết định áp giá trần
SữaVinamilk Alpha123 900g 208,000 193,440
Alpha 2 900g 230,989 214,820
Alpha 123 HG 400g 90,000 83,700
Alpha 1 900g 235,000 218,550
Pedia 1+ 900g 362, 800 337,404
Friso Gold 1 400g 244,000 223,000
Sữa Friso Gold Friso Gold 1 900g 498,000 441,000
Friso Gold 2 900g 492,000 434,000
Friso Gold 3 900g 445,000 396,000
Friso Gold 3 1500g 670,000 597,000
Sữa NAN Nan 3 900g 425,900 396,087
Nan 2 800g 393,500 381,695
Nan 1 800g 412,000 399,640
Lactogen 3 900g 285,200 276,644
Nan 2 400g 220,400 213,788
Sữa Enfa EnfaGrow A+ 3 1800g 835,700 777,201
EnfaGrow A+ 3 900g 458,000 425,940
Enfamilk A+ 2 900g 508,300 472,719
Enfamilk A+ 1 900g 534,300 496,620
Enfamilk A+ 1 400g 262,200 243,846
Sữa Abbott Abbott Grow 3 900g 299,000 258,000
Grow G-Power 3+ 900g 420,000 360,000
Similac GainPlus IQ 900g (Similac 3 900g) 488,000 405,000
Similac GainPlus IQ 1,7kg (Similac 3 1,7kg) 832,000 692,000
Grow G-Power 3+ 1,7 kg 713,000 610,000
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 15
KINH TẾ HỌC VI MÔ
QS Qe QD Q
Lượng_Quantity 17
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 17
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KINH TẾ HỌC VI MÔ
S
Cao hơn giá cân bằng
Dư thừa
Qs > QD → Gây nên tình trạng
Giá sàn
Pmin dư thừa.
Người bán được lợi
Giá_Price
QD Qe QS Q
Lượng_Quantity 18
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 18
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Chính sách - Phân phối theo định lượng Mua lượng hàng dư
đi kèm - Cung lượng thiếu hụt thừa
19
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 19
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KINH TẾ HỌC VI MÔ
20
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 20
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Chính phủ không can thiệp Chính phủ can thiệp Mức thay đổi
(diện tích của hình) (diện tích của hình) (diện tích của hình)
Ảnh
hưởng
của việc
áp giá
sàn I
Chính phủ không can thiệp Chính phủ can thiệp Mức thay đổi
(diện tích của hình) (diện tích của hình) (diện tích của hình)
23
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 23
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Bài tập
Bài 1: Thị trường sản phẩm A có hàm cầu, cung như sau:
QD = 200 – 5P; QS = 10P + 50.
(P: 1000đ/đvsp; Q: đvsp)
Yêu cầu: Nếu chính phủ quy định giá tối đa cho sản phẩm
là Pmax=8, chính phủ cần phải chi bao nhiêu tiền để bù lỗ?
Biết giá vốn nhập khẩu Pv= 9?
Đáp án:
Webiste: https://haui.edu.vn
Webiste: https://haui.edu.vn a) 270 b) 240
© 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
© 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
24
24
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Bài tập
Bài 2: Thị trường sản phẩm X có hàm cầu, cung như sau:
PD = -3Q+18; PS = 2Q+4.
(P: USD/đvsp; Q: đvsp)
Yêu cầu: Chính phủ quy định giá tối thiểu cho sản phẩm là
Pmin=12. Số tiền chính phủ phải chi để mua hết số sản phẩm
dư thừa là bao nhiêu?
Đáp án:
Webiste: https://haui.edu.vn
Webiste: https://haui.edu.vn
a) 24 b) 240
© 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
© 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
26
26
KINH TẾ HỌC VI MÔ
27
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 27
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Chính sách can thiệp gián tiếp qua chính sách thuế
P
S’
Lượng Lượng Q
có thuế không thuế
29
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved 29
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KINH TẾ HỌC VI MÔ
A
Giá người mua phải trả PM S
B
C
Giá khi chưa có thuế
D E
Giá người bán nhận được PB
FF D
Chính sách can thiệp gián tiếp qua chính sách trợ cấp
P
S
Trợ cấp
A
Giá người bán nhận được PB S’
E
Giá khi chưa có trợ cấp
D’
Giá người mua phải trả PM
B
D
S
Sự thay đổi AA
về phúc lợi trước và PB Tổn thất PLXH
sau trợ cấp BB E do trợ cấp
PE H
CC F G
PM
D
D
D
Q không TC Q có TC Q
Không có TC Có trợ cấp Mức thay đổi
Tổng hợp
bài học
1. CS, PS, NSB
- Khái niệm
- Cách xác định
2. Chính phủ có những chính sách can thiệp nào vào thị trường?
- Hiểu giá trần, giá sàn
- Chính sách thuế, trợ cấp
- Tác động của các chính sách can thiệp đến giá cả, hành vi tiêu dùng
và cung cấp
3. Cách sử dụng đường cung, đường cầu để đo lường lợi ích mà
người tiêu dùng và lợi ích nhà sản xuất trước những ảnh hưởng của
sự can thiệp của chính phủ.
THE END