You are on page 1of 27

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI LOGO

KHOA

BÀI 6. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG KHẨU PHẦN ĂN HỢP LÝ

1
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

Các bước xây dựng khẩu phần ăn hợp lý

- B1: Xác định số năng lượng cần thiết mà cơ thể đối tượng cần đến mỗi ngày
- B2: Lựa cách phân phối thích hợp giữa P:L:G để xác định lượng các chất sinh NL
- B3: Lên thực đơn
- B4: Sử dụng bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam để chọn lượng
thực phẩm phù hợp
- B5: Nhận xét, điều chỉnh thực đơn cho hợp lý

2
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

Nguyên tắc khi lên thực đơn

- Chọn số bữa ăn/ngày

- Phân bố năng lượng giữa các bữa ăn hợp lý


- Đảm bảo về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.
+ Nên chọn thực phẩm sẵn có của địa phương
+ Phù hợp theo mùa
- Thay thế nhiều loại thực phẩm khác nhau trong cùng 1 nhóm.
- Nên có 4 -5 món cho mỗi bữa: cơm, món mặn, món xào, canh, tráng miệng

3
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

Xây dựng bảng thực đơn thành phần

- Sử dụng bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam để chọn lượng thực
phẩm phù hợp
Năng
Thành Lượng Protein Lipit Gluxit
Buổi Món lượng
phần (g) (g) (g) (g)
(Kcal)

Sáng
Tổng - - - -

Trưa
Tổng - - - -

Chiều
Tổng
Tổng - - - -
4
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

5
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

6
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

7
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

Nhận xét, điều chỉnh thực đơn cho hợp lý (nếu cần)

- Nhận xét, so sánh giữa lượng gluxit, protein, lipit trong thực đơn và lượng gluxit
protein, lipit cần đạt, nếu thiếu bổ sung thêm. Thừa thì bỏ bớt. Tính lại năng lượng
của khẩu phần ăn

- Nhận xét, so sánh tỷ lệ protein động vật/tổng số protein; lipit động vật/tổng số lipit
trong thực đơn, nếu chưa hợp lý cần điều chỉnh lại

8
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

VD: Sinh viên nữ tuổi 20, cân nặng 55 kg, khỏe mạnh bình thường, lao
động nhẹ. Xác định nhu cầu năng lượng và khối lượng các chất dinh
dưỡng?

9
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

Xác định nhu cầu năng lượng/ngày


• Năng lượng chuyển hoá cơ sở:
14,7x55 + 496 = 1304 (Kcal/ngày)
• Nhu cầu năng lượng cả ngày
1304 x 1,56 = 2034 (Kcal/ngày)

10
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

• Chọn tỷ lệ P:L:G theo phần trăm NCNL:


P : L : G: 14 : 25 : 61 (%)
• Năng lương do Protid cung cấp:
2034 x 14% = 285 Kcal/ngày
• Năng lượng do Lipid cung cấp:
2034 x 25% = 509 Kcal/ngày
• Năng lượng do Glucid cung cấp:
2034 x 61% = 1240 Kcal/ngày

11
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

Khối lượng các chất sinh năng lượng

+ Khối lượng Protein = 285 : 4 = 71.3 g/ngày


+ Khối lượng Lipit = 509 : 9 = 56.6 g/ngày
+ Khối lượng Gluxit = 1220 : 4 = 310 g/ngày

12
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

- Bài tập: Xây dựng khẩu phần ăn hợp lý cho đối tượng sinh viên nữ tuổi 22, cân
nặng 55 kg, chiều cao 1,65m khỏe mạnh bình thường

13
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B1. Xác định nhu cầu năng lượng

➢ SV thuộc đối tượng lao động trung bình, sức khỏe bình thường
Chỉ số BMI = 20,2, không thuộc đối tượng béo phì hay cân nặng thấp
➢Xác định nhu cầu năng lượng/ngày
Năng lượng cho chuyển hóa cơ bản:
14,7. 55 + 496 = 1304,5 Kcal/ngày
Nhu cầu năng lượng cả ngày:
1304,5 . 1,61 = 2100Kcal/ngày
Vậy cần phải xây dựng khẩu phần ăn đáp ứng 2100 kcal/ngày cho SV này.

14
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B2. Tính khối lượng các chất sinh năng lượng

• Chọn tỷ lệ P:L:G theo phần trăm NCNL là: P : L : G: 14 : 25 : 61 (%)


Năng lương do Protid cung cấp:
2100 x 14% = 294 Kcal/ngày
Năng lượng do Lipid cung cấp:
2100 x 25% = 525 Kcal/ngày
Năng lượng do Gluxit cung cấp:
2100 x 61% = 1281 Kcal/ngày

15
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B2. Tính khối lượng các chất sinh năng lượng

• Khối lượng của các chất sinh năng lượng


Khối lượng protein:
294: 4= 73,5 g/ngày
Khối lượng lipit:
525: 9 = 58,3 g/ngày
Khối lượng gluxit:
1281: 4 = 320 g/ngày

16
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B3. Xây dựng thực đơn

• Chọn số bữa ăn trong ngày là 3 bữa


• Phân bổ năng lượng giữa các bữa ăn:
Sáng : trưa : tối = 30 : 40 : 30%

Bữa Năng lương (kcal)


Sáng 630
Trưa 840
Tối 630

17
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B4. Xây dựng bảng thực đơn khẩu phần ăn


Bảng thực đơn khẩu phần ăn
Năng
Thành Lượng Protein Lipit Gluxit
Buổi Món lượng
phần (g) (g) (g) (g)
(Kcal)
Bánh
80 2,56 - 25,7 113
phở
Giá đậu
10 0,55 - 0,53 4,3
Phở bò xanh
Hành lá 5 0,065 - 0,21 1,2
Tiêu 2 0,14 0,15 0,7 4,62
Sáng
Thịt bò 60 12,6 2,2 - 70,8
Sữa
150ml 5,8 6,6 7,2 111
tươi
Khoai
100 0,8 0,2 28,6 119
lang
Website: https://haui.edu.vn Tổng 22,5 9,1 62,9 of Industry
© 2021 Hanoi University 423,9All rights reserved
18
Năng
Buổi
DINH
Món
DƯỠNG
Thành VÀ AN TOÀN
Lượng Protein THỰC
LipitPHẨM
Gluxit (g) lượng
LOGO
KHOA
phần (g) (g) (g)
(Kcal)
Cơm Gạo 150 11,8 2,3 114,3 516

Cá thu 70 12,7 7,2 - 116,2

Cà chua 40 0,24 - 1,7 7,7


Cá thu sốt Hành lá 5 0,065 - 0,21 1,2

Nước
5 0,35 - - 1,4
mắm
Dầu ăn 10 - 9,9 - 89,7
Rau
Trưa muống 50 3,2 - 2,5 23
luộc
Cà rốt 30 0,45 - 2,4 11,4

Khoai tây 30 0,6 - 6,3 27,6


Canh
soup thịt Su su 30 0,24 - 1,1 5,4
Thịt nạc
50 7,6 2,8 - 69,5
băm
Chuối tây 60 0,9 0,1 13,3 58,2

Tổng 38,1 22,2 141,8 927,5


19
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
Buổi
DINH DƯỠNG
Món
Thành VÀ AN TOÀN
Lượng Protein THỰC
Lipit PHẨM
Gluxit (g)
Năng
lượng
LOGO
KHOA
phần (g) (g) (g)
(Kcal)
Cơm Gạo 80 6,3 1,2 60,9 275,2

Thịt ba rọi 70 11,5 15 - 182

Trứng gà 50 7,4 5,8 0,25 83

Thịt kho Hành lá 5 0,065 - 0,21 1,2


trứng
Nước
5 0,35 - - 1,4
mắm
Chiều Đường 30 - - 29,8 119,1

Cải xanh 100 1,7 - 2,1 15

Canh cải
Gừng 5 0,02 - 0,3 1,25
gừng
Nước
5 0,35 - - 1,4
mắm
Sữa tươi 100ml 3,9 4,4 4,8 74

Tổng 31,5 26,4 68,35 633,25

TỔNG (3 bữa) 92,1 57,7 302,8 2013,5


20
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B5. Nhận xét, điều chỉnh khẩu phần ăn

➢ Về năng lượng: Năng lượng trong khẩu phần ăn cần bổ sung thêm: 86,5 Kcal
➢ Cân đối năng lượng: Cần tăng lượng thực phẩm cho bữa sáng để đủ 630Kcal;
cần giảm lượng thực phẩm cho bữa trưa đạt 840Kcal

21
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B4. Nhận xét, điều chỉnh khẩu phần ăn

➢ Nhận xét về các chất dinh dưỡng


Gluxit
Lượng gluxit cần đạt: 320 g
Lượng gluxit đạt được trong khẩu phần ăn: 302.8g
Lượng gluxit còn thiếu: 320 – 302.8 = 17.2 g
Lượng gạo cần bổ sung cho khẩu phần ăn:
(17.2 x 100): 76.2 = 22.57 g
Nên bổ sung thêm 80g bánh phở vào buổi sáng

22
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B5. Nhận xét, điều chỉnh khẩu phần ăn

Protein
Lượng protein cần đạt: 73,5g
Lượng protiein đạt được trong khẩu phần ăn: 92.1 g
Lượng protein dư: 92.1 – 73.5 = 18,6 g
Có thể giảm hoặc bỏ lượng thịt băm trong canh soup ở bữa trưa, bỏ trứng trong
bữa tối

23
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B5. Nhận xét, điều chỉnh khẩu phần ăn

Lipit
Lượng protein cần đạt: 58,3g
Lượng protiein đạt được trong khẩu phần ăn: 57,7 g. Hợp lý

24
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

B5. Nhận xét, điều chỉnh khẩu phần ăn

➢ Tỷ lệ PrĐV/ tổng số Prts = 61.85/92,1= 67%, nên giảm protein động vật và thay
thế bằng protein thực vật
➢ Lượng đường sử dụng trong khẩu phần ăn là 30g ~120 Kcal < 10% năng lượng
khẩu phần: Hợp lý
➢ Tỷ lệ Lđv/ Lts = 45,1/58,8 = 76,7%. Nên giảm chất béo động vật xuống dưới mức
60%

25
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

Bảng thực phẩm và các vi chất trong


khẩu phần ăn

Tên thực Lượng Chất khoáng Vitamin


STT
phẩm (g) Ca P Fe A B1 PP C
1 Bánh phở 80 12,8 51,2 0,24
Giá đậu
2
xanh
3 Hánh lá
4 Tiêu
5 Thit bò
6 Cơm

26
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM LOGO
KHOA

Bài tập về nhà: Xây dựng khẩu phần ăn cho trẻ em Việt Nam lứa tuổi 4-5 tuổi,
khỏe mạnh bình thường.

27
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved

You might also like