You are on page 1of 32

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

BÀI 1
TỔNG QUAN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

1
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

NỘI DUNG BÀI HỌC


Trước khi Trên Sau khi
STT Nội dung
lên lớp lớp lên lớp
1 Khái niệm về kế toán X
2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản X
3 Hệ thống pháp lý của KTTC X
4 Phương trình cân đối tổng quát của KTTC X X
5 Tổ chức kế toán trong doanh nghiệp X X

2
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

PHƯƠNG TRÌNH CÂN ĐỐI TỔNG QUÁT CỦA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn

Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

3
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

PHƯƠNG TRÌNH CÂN ĐỐI TỔNG QUÁT CỦA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Tăng tài sản, tăng nguồn vốn
phát sinh cơ bản Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
Tăng tài sản này, giảm tài sản khác
Các NV kinh tế

Tăng nguồn vốn này, giảm nguồn vốn khác


Tăng chi phí, giảm tài sản
Tăng chi phí, tăng nguồn vốn
Tăng doanh thu, tăng tài sản
Tăng doanh thu, giảm nguồn vốn

4
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

PHƯƠNG TRÌNH CÂN ĐỐI TỔNG QUÁT CỦA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

• Mua hàng hóa với giá 50 trđ, chưa


Ví dụ 1.1 trả tiền cho người bán. Hàng hóa
đã nhập kho đủ.

Hàng hóa Tài sản Tài sản


50 50 50
Phải trả Nguồn vốn
Nợ phải trả
50 người bán 50 50

5
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

PHƯƠNG TRÌNH CÂN ĐỐI TỔNG QUÁT CỦA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

• Trả nợ cho người bán bằng tiền


Ví dụ 1.2 gửi ngân hàng, số tiền là 30 trđ.

30 Tiền gửi 30 Tài sản 30 Tài sản


ngân hàng

30 Nợ phải trả 30 Nợ phải trả 30 Nguồn vốn


người bán

6
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP

Tổ chức kế toán

Tổ chức Tổ chức
công tác kế toán bộ máy kế toán

7
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN

Tổ chức chứng từ kế toán


Tổ chức tài khoản kế toán
Nội dung

Tổ chức sổ kế toán
Tổ chức báo cáo tài chính

Tổ chức kiểm tra kế toán


Tổ chức kiểm kê tài sản, bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán

8
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức chứng từ kế toán


Theo điều 3 Luật kế toán 2015: “Chứng từ kế toán là những
giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán”

Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán


1
Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ
2 kế toán hoặc trình Giám đốc ký duyệt
Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và
3 ghi sổ kế toán

Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán


4
9
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức tài khoản kế toán

Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa


các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.
tài khoản kế toán
Tổ chức

Hệ thống tài khoản kế toán gồm các tài khoản kế toán cần
sử dụng. Mỗi đơn vị kế toán chỉ được sử dụng một hệ
thống tài khoản kế toán cho mục đích KTTC theo quy định.

Đơn vị kế toán được chi tiết các tài khoản kế toán đã


chọn để phục vụ yêu cầu quản lý của đơn vị.

10
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức tài khoản kế toán

Loại tài
Tính chất Số phát sinh
khoản
Tài Tài sản ngắn hạn Loại 1
Tăng ghi Nợ, giảm ghi Có
sản Tài sản dài hạn Loại 2
Nguồn Nợ phải trả Loại 3 Giảm ghi Nợ, tăng ghi Có
vốn Vốn chủ sở hữu Loại 4
Doanh Doanh thu Loại 5
Giảm ghi Nợ, tăng ghi Có
thu Thu nhập khác Loại 7
Chi Chi phí Loại 6 Tăng ghi Nợ, giảm ghi Có
phí Chi phí khác Loại 8
Xác định kết quả kinh doanh Loại 9

11
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức tài khoản kế toán


Nợ TK loại 1, 2 Có Nợ TK loại 3, 4 Có
Dư đầu kỳ Dư đầu kỳ

Tổng SPS tăng Tổng SPS giảm Tổng SPS giảm Tổng SPS tăng
Dư cuối kỳ Dư cuối kỳ

Một số tài • TK 131: Phải thu khách hàng


khoản lưỡng • TK 138: Phải thu khác
tính (có số dư • TK 331: Phải trả người bán
cả hai bên) • TK 338: Phải trả khác

12
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức tài khoản kế toán


Nợ TK loại 6, 8 Có
Nợ TK loại 5, 7 Có

Tổng SPS tăng Tổng SPS giảm


Tổng SPS giảm Tổng SPS tăng

Nợ TK loại 9 Có
- Kết chuyển doanh - Kết chuyển chi phí
• Các tài khoản loại 5, 6, 7, 8, thu, thu nhập - Kết chuyển lỗ
Lưu ý
9 không có số dư cuối kỳ - Kết chuyển lãi

13
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức tài khoản kế toán


• Mua hàng hóa với giá 50 trđ, chưa
Ví dụ 1.3 trả tiền cho người bán. Hàng hóa
đã nhập kho đủ.
Hàng hóa Tài sản
50 50
Nợ phải trả
người bán Nợ phải trả
50 50

Nợ TK “Hàng hóa” 50
Có TK “Phải trả người bán” 50

14
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức tài khoản kế toán

• Trả nợ cho người bán bằng tiền


Ví dụ 1.4 gửi ngân hàng, số tiền là 30 trđ.

30 Tiền gửi 30 Tài sản


ngân hàng

30 Nợ phải trả 30 Nợ phải trả


người bán

Nợ TK “Phải trả người bán” 50


Có TK “Tiền gửi ngân hàng” 50

15
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức tài khoản kế toán

Phân biệt hệ thống tài khoản kế


toán theo:
THẢO
LUẬN
Thông tư Thông tư
NHÓM 200/2014/TT- 133/2016/TT-BTC
BTC hướng dẫn hướng dẫn chế độ
chế độ kế toán kế toán doanh
doanh nghiệp nghiệp vừa và nhỏ

16
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
TK loại 1 (TT200/2014) TK loại 1 (TT133/2016)
TK 111: Tiền mặt TK 111: Tiền mặt
TK 112: Tiền gửi ngân hàng
TK 112: Tiền gửi ngân hàng
TK 113: Tiền đang chuyển
TK 121: Chứng khoán kinh doanh TK 121: Chứng khoán kinh doanh
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
TK 131: Phải thu của khách hàng TK 131: Phải thu của khách hàng
TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
TK 136: Phải thu nội bộ
TK 138: Phải thu khác TK 136: Phải thu nội bộ
TK 141: Tạm ứng TK 138: Phải thu khác
TK 151: Hàng mua đang đi đường TK 141: Tạm ứng
TK 152: Nguyên liệu, vật liệu
TK 151: Hàng mua đang đi đường
TK 153: Công cụ, dụng cụ
TK 154: Chi phí SXKD dở dang TK 152: Nguyên vật liệu
TK 155: Thành phẩm TK 153: Công cụ dụng cụ
TK 156: Hàng hóa TK 154: Chi phí SXKD dở dang
TK 157: Hàng gửi đi bán
TK 155: Thành phẩm
TK 158: Hàng hóa kho bảo thuế
TK 156: Hàng hóa
TK 161: Chi sự nghiệp
TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
TK 157: Hàng gửi đi bán

17
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TK loại 2 (TT200/2014) TK loại 2 (TT133/2016)


TK 211: Tài sản cố định hữu hình TK 211: Tài sản cố định
TK 212: Tài sản cố định thuê tài chính
TK 213: Tài sản cố định vô hình TK 214: Hao mòn tài sản cố định
TK 214: Hao mòn tài sản cố định TK 217: Bất động sản đầu tư
TK 217: Bất động sản đầu tư
TK 211: Đầu tư vào công ty con TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
TK 222: Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
TK 229: Dự phòng tổn thất tài sản
TK 228: Đầu tư khác
TK 229: Dự phòng tổn thất tài sản TK 241: Xây dựng cơ bản dở dang
TK 241: Xây dựng cơ bản dở dang
TK 242: Chi phí trả trước
TK 242: Chi phí trả trước
TK 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
TK 244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

18
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TK loại 3 (TT200/2014) TK loại 3 (TT133/2016)


TK 331: Phải trả cho người bán TK 331: Phải trả cho người bán
TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
TK 334: Phải trả người lao động
TK 334: Phải trả người lao động
TK 335: Chi phí phải trả
TK 335: Chi phí phải trả
TK 336: Phải trả nội bộ
TK 337: Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
TK 336: Phải trả nội bộ
TK 338: Phải trả, phải nộp khác TK 338: Phải trả, phải nộp khác
TK 341: Vay và nợ thuê tài chính TK 341: Vay và nợ thuê tài chính
TK 343: Trái phiếu phát hành TK 352: Dự phòng phải trả
TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược TK 353: Quỹ khen thưởng phúc lợi
TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả TK 356: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
TK 352: Dự phòng phải trả
TK 353: Quỹ khen thưởng, phúc lợi
TK 356: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
TK 357: Quỹ bình ổn giá

19
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TK loại 4 (TT200/2014) TK loại 4 (TT133/2016)

TK 411: Vốn đầu tư của chủ sở hữu TK 411: Vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái
TK 414: Quỹ đầu tư phát triển TK 418: Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TK 419: Cổ phiếu quỹ
TK 418: Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu TK 421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TK 419: Cổ phiếu quỹ
TK 421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TK 441: Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp
TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

20
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TK loại 6 (TT200/2014) TK loại 6 (TT133/2016)


TK 611: Mua hàng TK 611: Mua hàng
TK 621: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
TK 631: Giá thành sản xuất
TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công TK 632: Giá vốn hàng bán
TK 627: Chi phí sản xuất chung TK 635: Chi phí tài chính
TK 631: Giá thành sản xuất
TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh
TK 632: Giá vốn hàng bán
TK 635: Chi phí tài chính
TK 641: Chi phí bán hàng
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

21
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TK loại 5 (TT200/2014) TK loại 5 (TT133/2016)

TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu

TK loại 7 (TT133/2016; TT200/2014) TK loại 9 (TT133/2016; TT200/2014)


TK 711: Thu nhập khác TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

TK loại 8 (TT133/2016; TT200/2014)


TK 811: Chi phí khác
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

22
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức sổ kế toán

Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ


toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh
Tổ chức sổ kế toán

có liên quan đến đơn vị kế toán.

Đơn vị kế toán phải căn cứ vào hệ thống sổ kế toán


do BTC quy định để chọn một hệ thống sổ kế toán áp
dụng ở đơn vị.

Đơn vị kế toán được cụ thể hóa các sổ kế toán đã


chọn để phục vụ yêu cầu kế toán của đơn vị.

23
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức sổ kế toán


TT200/2014

Nhật ký Chứng từ Nhật ký – Nhật ký Kế toán trên


chung ghi sổ Sổ cái chứng từ máy vi tính

TT133/2016

Nhật ký Chứng từ ghi Nhật ký – Sổ Kế toán trên


chung sổ cái máy vi tính

24
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức báo cáo tài chính


Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán dùng để tổng hợp và
thuyết minh về tình hình tài chính và kết quả hoạt động của
Hoạt đơn vị kế toán.
động
liên tục Hệ thống BCTC

Có thể
Bảng Báo cáo Báo Thuyết
socân đối kết quả cáo lưu minh
sánh
kế toán/ hoạt chuyển báo
Báo cáo động tiền tệ cáo tài
tình hình kinh chính
tài chính doanh

25
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức báo cáo tài chính


Bảng cân đối kế toán/Báo cáo tình hình tài chính là BCTC
tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình
thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.

BCĐKT

Tài Nguồn
sản vốn

Tài sản Tài sản Nợ phải Vốn chủ


ngắn hạn dài hạn trả sở hữu

26
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức báo cáo tài chính

Báo cáo kết quả hoạt động


kinh doanh là BCTC tổng
hợp, phản ánh tình hình và
kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
trong một thời kỳ.

27
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức báo cáo tài chính

Báo cáo lưu chuyển


tiền tệ là báo cáo các
dòng tiền thu vào và
chi ra trong kỳ

Phương
pháp lập

Trực Gián
tiếp tiếp

28
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức báo cáo tài chính


Thuyết minh BCTC là BCTC mô tả mang tính tường
thuật hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã
được trình bày trong BCĐKT, BCKQHĐKD, BCLCTT
cũng như các thông tin cần thiết khác theo yêu cầu
của các CMKT cụ thể.

29
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖Tổ chức kiểm tra kế toán

Kiểm tra việc thực hiện nội dung công tác kế toán
kiểm tra kế toán

Kiểm tra việc tổ chức bộ máy kế toán và người


Nội dung

làm kế toán

Kiểm tra việc tổ chức quản lý và hoạt động kinh


doanh dịch vụ kế toán

Kiểm tra việc chấp hành các quy định khác của
pháp luật về kế toán

30
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

❖ Tổ chức kiểm kê tài sản, bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán

Kiểm kê tài sản là việc cân, đong, đo, đếm số lượng;


xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản,
nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra,
đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán.

- Tài liệu kế toán phải được đơn vị kế toán bảo quản


đầy đủ, an toàn trong quá trình sử dụng và lưu trữ.
- Tài liệu kế toán phải đưa vào lưu trữ trong thời hạn
12 tháng, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc kết
thúc công việc kế toán.

31
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TỔNG KẾT

Tổ chức công tác kế


Phương trình cân đối
toán trong doanh
tổng quát của KTTC
nghiệp

BÀI 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ KTTC

32
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved

You might also like