You are on page 1of 25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

BÀI 4
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HÀNG TỒN KHO

1
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
NỘI DUNG BÀI HỌC

Trước khi Sau khi


Nội dung Trên lớp
lên lớp lên lớp

1 Khái niệm, phân loại về hàng tồn kho X


2 Đặc điểm hàng tồn kho X
3 Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho X
4 Xác định giá trị hàng tồn kho X

5 Kế toán chi tiết hàng tồn kho X

2
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
1 2 3 4
Trị giá của
vật liệu Lập dự
Kế toán Áp dụng
nhập xuất phòng giảm
chi tiết một trong
giá HTK khi
tồn phải hai phương
hàng tồn giá trị thuần
được pháp kế
kho về của HTK
đánh giá toán HTK là
giá trị lẫn nhỏ hơn
theo phương
hiện vật giá gốc vào
nguyên pháp KKTX
cuối năm
tắc giá gốc hoặc KKĐK

3
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

XÁC ĐỊNH GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp
giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá
gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực
hiện được

4
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

XÁC ĐỊNH GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO

Chi phí chế


biến
Chi phí liên
Chi phí
quan trực
mua
tiếp khác

Giá gốc
hàng tồn
kho

5
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

XÁC ĐỊNH GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO

Không tính Chi phí phát sinh vượt mức bình thường
vào giá gốc
hàng tồn
kho các
khoản Chi phí bảo quản (trừ khi CP bảo quản đó
cần thiết và liên quan trực tiếp đến việc
mua hàng tồn kho)

6
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN SỐ 1


DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua một
lô NVL A trị giá cả thuế GTGT 10% là 577.500 và được tặng
kèm một số phụ tùng thay thế B theo giá thị trường chưa thuế
GTGT 10% là 5.000. Chi phí vận chuyển lô NVL trên hết
8.800 (đã bao gồm cả thuế GTGT 10%). Đvt: 1.000đ
Lô NVL đã được kiểm nhận, nhập kho đủ.
Yêu cầu xác định tổng giá trị NVL nhập kho

7
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

GỢI Ý TÌNH HUỐNG SỐ 1

Giá trị NVL nhập kho = 520.000 + 7.924 = 527.924


Giá trị PPTT B nhập kho = 5.000 + 76 = 5.076

8
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN SỐ 2

DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua một
lô 8.000kg vật liệu X, tổng giá mua chưa thuế GTGT 10% là
416.000. Hao hụt trong định mức của vật liệu X ở mức 2%.
Khi kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 500kg. Đvt: 1.000đ
1. Yêu cầu xác định tổng giá trị NVL nhập kho
2. Xác định giá trị NVL nhập kho trên nếu phát sinh
thêm chi phí vận chuyển cả thuế GTGT 10% là 4.000.

9
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

GỢI Ý TÌNH HUỐNG SỐ 2

Y/c 1: Giá trị NVL thiếu ngoài ĐM: 340 x 52 = 17.600


=> Không tính vào giá gốc NVL nhập kho.
Giá trị NVL nhập kho = (7.500 + 160) x 52 = 398.320
=> Đơn giá NVL nhập kho = 53,11/kg

10
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

GỢI Ý TÌNH HUỐNG SỐ 2


Y/c 2:
+ Giá trị NVL (theo giá mua) thiếu ngoài định mức:
340 x 52 = 17.600 => Không tính vào giá gốc NVL NK.
+ Chi phí v/c tương ứng với số NVL thiếu ngoài ĐM:
340 x 4.000/8.000 = 170 => Loại khỏi giá gốc NVL.
 Vậy giá gốc NVL nhập kho là:
398.320 + 4.000 – 170 = 402.150
=> Đơn giá NVL nhập kho: 53,62/kg
11
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

XÁC ĐỊNH GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO


(1) Đối TỔNG TIỀN (Hoặc
với hàng tương đương tiền) MÀ GIÁ MUA
tồn kho DOANH NGHIỆP BỎ
hình RA TẠI THỜI ĐIỂM
+
CHI PHÍ THU MUA
thành từ MUA HÀNG
mua +
ngoài GIÁ TRỊ THUẾ KHÔNG HOÀN LẠI
(NVL, T H HÀNG
MUA
-
CCDC, CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ
hàng hóa, QUÁ TRÌNH MUA HÀNG -
hàng mua GIÁ TRỊ VẬT TƯ, HÀNG HÓA
đang đi ĐƯỢC TẶNG KÈM

đường)
12
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
VÍ DỤ 4.1
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua một lô
hàng tồn kho A trị giá cả thuế GTGT 10% là 577.500 và được tặng kèm một
số phụ tùng thay thế B theo giá thị trường chưa thuế GTGT 10% là 5.000.
Chi phí vận chuyển phát sinh 8.800 (đã bao gồm cả thuế GTGT 10%) thanh
toán bằng tiền mặt. Đơn vị tính: 1.000đ
Lô hàng đã được kiểm nhận, nhập kho đủ. Tiền hàng chưa thanh
toán.
Yêu cầu: Xác định giá trị hàng tồn kho A nhập kho

Lời giải ví dụ 4.1:


Giá trị hàng tồn kho A nhập kho = 520.000 + 8.000 – 5.000
= 528.000

13
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

XÁC ĐỊNH GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO


+ Giá trị sản phẩm hoàn thành (thành phẩm)
(2) Đối
với
Giá thực tế Giá thành SX Chi phí SX Chi phí SX Chi phí SX
hàng NK của = SP hoàn = dở dang đầu + phát sinh - dở dang cuối
tồn kho Thành phẩm thành kì trong kì kì
là sản
phẩm Trong đó
Chi phí sản Chi phí NVL Chi phí nhân Chi phí sản
= + +
từ quá xuất trực tiếp công trực tiếp xuất chung
trình
SX Lưu ý: các khoản chi phí vượt định mức không được tính vào giá thành sản xuất như:
Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí SXC cố định dưới công suất, chi
phí sản phẩm hỏng ngoài định mức,….

14
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

XÁC ĐỊNH GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO


(2) Đối với hàng tồn kho là sản phẩm từ quá trình SX

+ Giá trị sản phẩm dở dang


Được xác định theo phương pháp đánh giá sản phẩm dở
dang và dựa trên các chi phí sản xuất đã phát sinh.

15
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
VÍ DỤ 4.2
DN tính giá thành thành phẩm theo phương pháp giản đơn, có thông tin về sản
xuất sản phẩm K như sau: đvt: 1.000đ
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 90.000
- Chi phí SX phát sinh trong kì: 1.250.000
- Chi phí SX dở dang cuối kì: 170.000
Yêu cầu: Xác định giá thành 1.000 thành phẩm nhập kho của doanh nghiệp.
Lời giải ví dụ 4.2
Giá trị TP NK = 90.000 + 1.250.000-170.000 = 1.170.000
=> Đơn giá TP nhập kho = 1.170.000/1.000 = 1.170/SP

16
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

XÁC ĐỊNH GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO


(3) Đối với
hàng tồn kho Giá thực Giá trị
là vật tư, Chi phí
tế của hàng tồn Chi phí
liên
hàng hóa, hàng tồn kho thuê gia
= + + quan
thành phẩm kho mang đi công
khác
từ thuê gia nhập thuê gia phát sinh
(nếu có)
công hoàn kho công
thành

17
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

XÁC ĐỊNH GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO

(4) Đối
với hàng Giá thực tế của Giá trị hợp lý tại Chi phí
tồn kho hàng tồn kho thời điểm tiếp tiếp nhận
= +
nhận góp nhận viện trợ, nhận theo hội hàng tồn
vốn, biếu biếu tặng đồng đánh giá kho
tặng

18
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ HÀNG XUẤT KHO

Đích danh Bình quân

Nhập trước, Nhập trước,


xuất trước
Giá bán lẻ
xuất trước

19
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

PHƯƠNG PHÁP GIÁ THỰC TẾ ĐÍCH DANH

Nội dung Ưu điểm Nhược điểm

Giá thực tế hàng Phải quản lý và theo dõi


tồn kho xuất Xác định được chặt chẽ từng lô hàng tồn
được tính theo ngay giá trị kho nhập, xuất kho
giá thực tế của nguyên liệu vật Hàng tồn kho có giá trị nhỏ,
từng lô nguyên liệu; công cụ dụng đa dạng và có nhiều nghiệp
vật liệu, công cụ cụ khi xuất kho vụ nhập, xuất kho thì không
dụng cụ nhập kho sử dụng được phương pháp
này

20
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

PHƯƠNG PHÁP NHẬP TRƯỚC – XUẤT TRƯỚC

Nội dung Ưu điểm Nhược điểm

Phản ánh giá trị NVL,


Hàng tồn kho nào CCDC không đúng với giá
Đáp ứng được thực tế của NVL, CCDC tại
nhập trước sẽ
yêu cầu kịp thời thời điểm xuất kho
được xuất
của thông tin kế
trướctheo giá thực
toán Tốn nhiều thời gian và
tế của từng lô.
công sức tính toán

21
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
PHƯƠNG PHÁP GIÁ ĐƠN VỊ BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
(BÌNH QUÂN CẢ KỲ DỰ TRỮ)

Ưu Nhược
Nội dung
điểm điểm
Tính chính xác
không cao, do
Đơn giá Trị giá thực tế hàng tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ việc tính giá chỉ
xuất kho Tính thực hiện vào
bình toán cuối tháng nên
Số lượng hàng tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ ảnh hưởng đến
quân đơn độ chính xác và
Giá xuất
giản tính kịp thời của
Số lượng Đơn giá xuất thông tin kế
kho xuất kho kho bình quân toán

22
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
PHƯƠNG PHÁP GIÁ ĐƠN VỊ BÌNH QUÂN SAU MỖI LẦN NHẬP
(BÌNH QUÂN CẢ LIÊN HOÀN)

Ưu Nhược
Nội dung điểm điểm

Đơn giá
Đáp ứng Tốn
Trị giá thực tế hàng tồn kho sau mỗi lần nhập được yêu nhiều
bình quân
sau mỗi cầu kịp thời gian
Số lượng hàng tồn kho sau mỗi lần nhập
lần nhập thời của và công
thông tin sức tính
Giá xuất Số lượng Đơn giá bình quân kế toán toán
kho xuất kho sau mỗi lần nhập

23
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

TỔNG KẾT

1 Khái niệm, phân loại, đặc điểm hàng tồn kho

2 Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho

3 Xác định giá trị hàng tồn kho

24
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

25
Website: https://www.haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved

You might also like