You are on page 1of 13

PEOPLE AND THINGS

The man with only 15 things


a. It’s a purse
b. It’s a camera.
c. It’s an umbrella.
d .They’re keys.
e. It’s a book.
f . It’s a watch.
PURSE
WALLET  Purse /pɝːs/ a small container for money, usually used by a
woman
 Wallet /ˈwɑː.lɪt/ a small folding case for carrying paper money, 
credit cards and other flat objects, that can be carried in a 
pocket and is used especially by men
 a. a purse :  /pɝːs/
 b. a camera : ˈkæm.rə/
 c. an umbrella : /ʌmˈbrel.ə/
PRONUNTIATION  d. a key : /kiː/
 e. a book : /bʊk/
 f. a watch : /wɑːtʃ/
1. A backpack
2. A book
3. A Camera
4. A cell phone  /ˈbæk.pæk/  /bʊk/  /ˈkæm.rə/
5. A change purse a small 
container for money, usually used
by a woman

/ˈsel foʊn/  /ˈtʃeɪndʒ ˌpɝːs/


6. A credit card
7. Glasses
8. Keys
9. A pen
10. A pencil
a small, flat computer
11. A purse that is controlled by
touching the screen
12. A tablet or by using a special
pen
13. An umbrella  /pɝːs/
 /ˈtæb.lət/

14. A wallet
15. A watch

/ʌmˈbrel.ə/ /ˈwɑː.lɪt/
 /wɑːtʃ/
 Danh từ số ít là những danh từ chỉ sự vật, hiện tượng có thể đếm
được đi với số MỘT (a/an) hoặc những sự vật, hiện tượng không
thể đếm được. 
GRAMMAR  Danh từ số nhiều là những danh từ chỉ sự vật, hiện tượng có thể
đếm được đi với số lượng từ HAI trở lên. Danh từ số ít chuyển
sang số nhiều thường thêm s/es.
Single and
plural nouns Examples:

Single nouns A key Un umbrella A watch


Plural nouns Keys umbrellas Watches
 1 backpack
 2 smartphone
 3 camera
 4 iPad
 5 sunglasses
 6 wallet

15 things  7 jacket
 8 pants
 9 & 10 shirts
 11 & 12 shorts
 13 shoes
 14 towel towel /taʊəl/: khan tắm
 15 toiletry bag  /ˈtɔɪ.lə.tri ˌbæɡ/ - túi vệ sinh
 1 ba lô
 2 điện thoại thông minh
 3 máy ảnh
 4 iPad
 5 kính râm
 6 ví

15 things  7 áo khoác
 8 quần
 9 & 10 áo sơ mi
 11 & 12 quần short
 13 đôi giày
 14 chiếc khăn
 15 túi vệ sinh cá nhân
 Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều
 Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển
thành danh từ số nhiều
 Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ
số nhiều
Quy tắc  Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh
từ số nhiều
 Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số
nhiều.
 Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều.
 Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều.
Grammar

We use this , these + verb to be identify things that are near us

We use that , those + verb to be identify things that are not near us

EX: Page 97

You might also like