Professional Documents
Culture Documents
Unit 2 - People and Things
Unit 2 - People and Things
14. A wallet
15. A watch
/ʌmˈbrel.ə/ /ˈwɑː.lɪt/
/wɑːtʃ/
Danh từ số ít là những danh từ chỉ sự vật, hiện tượng có thể đếm
được đi với số MỘT (a/an) hoặc những sự vật, hiện tượng không
thể đếm được.
GRAMMAR Danh từ số nhiều là những danh từ chỉ sự vật, hiện tượng có thể
đếm được đi với số lượng từ HAI trở lên. Danh từ số ít chuyển
sang số nhiều thường thêm s/es.
Single and
plural nouns Examples:
15 things 7 jacket
8 pants
9 & 10 shirts
11 & 12 shorts
13 shoes
14 towel towel /taʊəl/: khan tắm
15 toiletry bag /ˈtɔɪ.lə.tri ˌbæɡ/ - túi vệ sinh
1 ba lô
2 điện thoại thông minh
3 máy ảnh
4 iPad
5 kính râm
6 ví
15 things 7 áo khoác
8 quần
9 & 10 áo sơ mi
11 & 12 quần short
13 đôi giày
14 chiếc khăn
15 túi vệ sinh cá nhân
Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều
Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển
thành danh từ số nhiều
Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ
số nhiều
Quy tắc Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh
từ số nhiều
Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số
nhiều.
Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều.
Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều.
Grammar
We use that , those + verb to be identify things that are not near us
EX: Page 97