You are on page 1of 24

KỸ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH

NỘI QUY LỚP HỌC


01 KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI QUYẾT ĐỊNH
02 PHI NGÔN TỪ TRONG THUYẾT TRÌNH
03 CẤU TRÚC CỦA MỘT BÀI THUYẾT TRÌNH
KHÁI NIỆM

Ra quyết định là quá trình tổng


hợp, đánh giá các sự lựa chọn để
đưa ra được hướng xử lý tốt nhất.
PHÂN LOẠI RA QUYẾT ĐỊNH

 Quyết định theo chuẩn

 Quyết định cấp thời

 Quyết định có chiều sâu


01 KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI QUYẾT ĐỊNH
02 MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
03 CÁC PHƯƠNG PHÁP RA QUYẾT ĐỊNH
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
2. Tìm 3. Đưa ra
hiểu phương
nguyên án, giải
nhân pháp

4. Chọn
1. Xác
giải
định vấn
pháp tối
đề
ưu

6. Đánh 5. Thực
giá hiện
quyết quyết
định định
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
 XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
 PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN

 Tập hợp các dữ liệu về tình huống.

 Xác định phạm vi vấn đề.

 Ước lượng hậu quả của vấn đề.

 Xem xét những hạn chế có thể có ảnh hưởng


đến các giải pháp của vấn đề.
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
 ĐƯA RA GIẢI PHÁP

 Khuyến khích sự sáng tạo qua 4 tiêu chí:


o Sẵn sàng tiếp thu mọi ý kiến.
o Chấp nhận rủi ro.
o Kêu gọi người khác tham gia.
o Chấp nhận phê bình.
II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
 CHỌN GIẢI PHÁP TỐI ƯU

 Có phương án nào tốt hơn không?

 Phương án này có khả thi hay không?

 Kết quả mong đợi là gì?

 Rủi ro khi lựa chọn?

 Kế hoạch tiếp theo sau lựa chọn?


II. MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
 THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH

 Tận dụng mọi nguồn lực để hoàn thành


công việc.
 Chia nhỏ giai đoạn thực hiện để đánh giá
và kiểm soát rủi ro.
 Kiên định và làm tới cùng theo mục tiêu
và kế hoạch.
01 KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI QUYẾT ĐỊNH
02 MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
03 CÁC PHƯƠNG PHÁP RA QUYẾT ĐỊNH
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP RA QUYẾT ĐỊNH

1. Phương pháp độc đoán

2. Phương pháp phát biểu cuối cùng

3. Phương pháp nhóm tinh hoa

4. Phương pháp cố vấn

5. Phương pháp luật đa số

6. Phương pháp nhất trí


ĐỘC ĐOÁN
Phương pháp độc đoán là khi bạn tự quyết định hoàn toàn và sau đó công

bố cho nhân viên.

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

 Tiết kiệm thời gian.  Nhân viên ít quyết tâm.

 Thuận lợi đối với quyết định theo chuẩn.  Nhân viên dễ bất mãn.

 Lãnh đạo có kinh nghiệm  Công việc liên quan đến 1 người.
PHÁT BIỂU CUỐI CÙNG
Là phương pháp cho phép tình huống được thảo luận theo cách thật cởi mở nhưng
ở cuối cuộc thảo luận bạn tự ra quyết định.

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

 Huy động được nhiều ý tưởng.  Tốn nhiều thời gian cho thảo luận.

 Dễ đạt được đồng thuận.


 Đòi hỏi lãnh đạo phải đưa ra được

 Lãnh đạo có kinh nghiệm. phương án tối ưu thỏa mãn số đông.


NHÓM TINH HOA
Có sự tham khảo ý kiến của người giỏi nhất, không cần tham khảo ý kiến của
những người khác.

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

 Huy động được thêm ý tưởng mới.  Khó tạo được sự đồng thuận.

 Tiết kiệm được thời gian.


 Đòi hỏi lãnh đạo phải đưa ra được

 Có nhân sự tinh hoa. phương án tối ưu thỏa mãn số đông.


CỐ VẤN
• Bạn trình bày một ý tưởng và cho nhóm để thảo luận và thu thập dữ liệu Bạn xem xét
cẩn thận và cởi mở ý kiến của nhóm trước khi ra quyết định.

ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM

 Huy động được thêm ý tưởng mới.


 Tốn thời gian thảo luận.

 Dễ tạo được sự đồng thuận.


 Đòi hỏi lãnh đạo phải cởi mở.
 Thảo luận cởi mở.
LUẬT ĐA SỐ
Quyết định bằng cách cho phép mỗi thành viên có một lá phiếu bình đẳng, lựa chọn cuối
cùng theo số đông .

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

 Ra quyết định nhanh.  Tinh thần quyết tâm thấp.

 Dễ tạo được sự đồng thuận.


 Thiểu số bị cô lập.
NHẤT TRÍ
Khi mọi thành viên của nhóm đều chấp nhận đạt tới sự nhất trí, có thể được xen như là
quyết định của nhóm

ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
 Đạt được sự đồng thuận.
 Tốn thời gian thảo luận.
 Nhân viên quyết tâm.
 Các thành viên cần có khả năng làm
 Đưa ra được lựa chọn cuối cùng.
việc nhóm
THỰC HÀNH

22

You might also like