You are on page 1of 17

Phỏng vấn bằng tiếng Nhật

Giảng viên: Nguyễn Trung Hiếu


Các thông tin cơ bản

 1. Họ tên
 2. Tuổi
 3. Nơi sinh( nơi ở)
 4. Sở thích
 5. Gia đình
 6. Nghề nghiệp
Các thông tin bổ sung

 7. Chuyên môn, chuyên ngành


 8. Sở trường( điểm mạnh)
 9. Sở đoản ( điểm yếu)
 10. Kết luận
1.Giới thiệu họ tên

 初めまして、。。。

 わたしは。。。です

 わたしは。。。と言います。

 わたしは。。。と申します。

 Chú ý: Nói rõ ràng , rành mạch, không cần nói nhanh.


2. Tuổi

 ことし。。。さいです。

 ことし。。。さいになります。
3. Nơi sinh(nơi ở)

 。。。から来ました。

 。。。から参りました(まいりました)。

 出身は。。。です。 ( しゅっしん)

 今、。。。市にすんでいます。
4. Sở thích

 わたしの趣味は。。。 V ることです。

 。。。が好きです。

 Chú ý:
 Nên diễn giải về sở thích của mình, sử dụng sở thích của mình làm điểm nhấn, điểm
cộng khi giới thiệu về bản thân.
5. Gia đình

 かぞくは。。。人です。

 りょうしんと。。。。とわたしです。
6. Nghề nghiệp

 ホーチミン情報技術大学の。。。年生です
7. Chuyên môn

 専門は。。。です

 。。。はとくいです。
8. Sở trường ( điểm mạnh)

 Tính cách

 Khả năng

 Chú ý : + Không nêu quá nhiều điểm mạnh → loãng.


 + Không nêu những điểm mạnh không liên quan tới công việc
 Bố cục :
 わたしの長所は。。。です。
 大学の時、。。。
 御社(おんしゃ)に入りましたら、長所を活かして貢献したいと思います。
9.Sở đoản ( điểm yếu)

 Tính cách

 Khả năng
 Chú ý: + Không nêu những sở đoản không liên quan tới công việc
 + Không nêu sở đoản quá ảnh hưởng đến công việc
 Bố cục:
 短所は。。。です。
 。。。時。。。。
 これから短所をかいぜんするように頑張りたいと思います。
Một vài sở trường sở đoản tiêu biểu
Sở trường Sở đoản

リーダーシップ 日本語

コミュニケーション能力 ( のうりょ 心配性(しんぱいせい)


く) (きんちょうしやすい)
向上心(こうじょうしん) ネガティブ思考

問題発見・問題解決(もんだいはっ 頑固(がんこ)
けん、もんだいかいけつ)
柔軟性(じゅうなんせい) 自己主張が強い(じこしゅちょう)

行動力(こうどうりょく) 計画性がない(けいかくせい)

積極性(せっきょく) 抱え込みやすい(かかえこみやすい)

ポジティブ思考(しこう)
10. Kết luận

 ほんじつ、めんせつのきかいをいただき、ありがとうございます

 ほんじつ、お時間をいただき、ありがとうございます

 おんしゃににゅうしゃできましたら、いくら大変でも頑張りたいと思います。
 おんしゃに入れましたら全力で頑張りたいと思います。
 御社に入れましたらできるだけ頑張りたいと思います。

 どうぞよろしくおねがいします(おねがいいたします、おねがいもうしあげま
す)
Những câu hỏi thường gặp

 Lý do xin vào công ty 志望動機を教えてください! 弊社に入りたい理由を教えてください


 Lý do muốn sang Nhật 日本に来たい理由を教えてください!日本に来たいきっかけを教えてください
 Việc mà bạn từng nỗ lực thời sinh viên 大学で一番頑張ったことを教えてください。
 Bạn đã từng làm thêm chưa アルバイトをしたことがありますか?あなたのアルバイトについて教えてください。
 Bạn muốn trở nên thế nào trong 10 năm nữa 十年後あなたはどうなりたいですか?
 Mục tiêu của bạn trong 10 năm nữa 十年の目標を教えてください。
 Thành công lớn nhất bạn đã từng đạt được 自分の一番大きな成功について教えてください。
 Thất bại, kỷ niệm buồn mà bạn từng gặp 寂しいかったこと、あるいはあなたの失敗について教えてください。
 Sau khi vào công ty bạn muốn làm gì 入社してから何がしたいですか?
 Bạn dự định ở Nhật bao lâu 日本に何年ぐらいいたいですか?日本に何年ぐらい住みたいですか?
 Bạn có câu hỏi gì không ご質問がありますか?
 …..
 私の会社=弊社(へいしゃ)
 あなたの会社=御社(おんしゃ)
 なぜ、どうして、なんで、きっかけ、理由
Chú ý về tác phong
 1. Quần áo: Mặc vét ( áo sơ mi trắng)

 2. Tóc tai: gọn gàng, không chờm qua tai, qua mắt, không nhuộm màu sáng.

 3. Giọng nõi : Nói to rõ ràng, chậm rãi, dễ nghe

 4. Biểu cảm : Cười mỉm, cố gắng biểu hiện sự tự tin

 5. Dáng ngồi: Ngay ngắn

 6. Ánh mắt : Nhìn vào màn hình, nhìn vào mắt người hỏi, không nhìn lên trời, xuống đất
Các lỗi thường gặp
 Không chào hỏi

 Nói bé, không rõ ràng

 Dáng ngồi không nghiêm túc (ngả, dựa vào ghế, khom lưng, cúi gằm mặt,..)

 Không nhìn vào mắt đối phương (eye contact) khi nói

 Nói dài dòng, không đi vào trọng tâm, không logic

 Đi muộn mà không liên lạc trước giờ phỏng vấn

 Liên tục vuốt tay, bẻ ngón tay,..thể hiện sự không bình tĩnh

You might also like