You are on page 1of 43

CHƯƠNG 3

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

ThS Nguyễn Thành Trung


Giảng viên Khoa Tài chính Ngân hàng

Slide: số….
Nội dung cơ bản HỌC ĐỂ THAY ĐỔI

• Những vấn đề chung


• Nội dung cơ bản luật hiện hành
• Xu hướng cải cách

Slide: số…. 2
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Những vấn đề chung
• Khái niệm
• Đặc điểm
• Lý do đánh thuế.

Slide: số…. 3
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Thuế TTĐB – Khái niệm

Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu, đánh vào một số
loại hàng hóa, dịch vụ mang tính chất xa xỉ nhằm điều tiết việc
sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng xã hội. Đồng thời điều tiết
mạnh thu nhập của người tiêu dùng. Góp phần tăng thu cho
Ngân sách Nhà nước, tăng cường quản lý sản xuất kinh doanh
đối với những hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.

Slide: số…. 4
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Hàng hoá dịch vụ đặc biệt?

• Cao cấp, chưa thực sự cần thiết cho đời


sống của đại bộ phận dân chúng

• Hạn chế tiêu dùng: lý do sức khỏe, môi


trường…

 Tính tương đối trong quan niệm

Slide: số…. 5
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Lý do đánh thuế TTĐB

• Hướng dẫn sản xuất và tiêu dùng


• Điều tiết thu nhập, giảm tính luỹ thoái của
thuế TD
• Tăng thu cho NSNN (>10% tổng thu thuế).

Slide: số…. 6
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Đặc điểm
• Gián thu
• Luỹ thoái
• Thuế 1 giai đoạn
• Mức độ điều tiết cao
• Danh mục chịu thuế hẹp và thay đổi

Slide: số…. 7
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Nguyên tắc thiết lập

• Phạm vi đánh thuế hẹp


• Không phân biệt
• Thuế suất cao
• Đảm bảo tính đồng bộ trong hệ thống
thuế

Slide: số…. 8
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Thuế TTĐB của Việt Nam
• Ban hành đầu tiên năm 1990, áp dụng từ
1/10/1990
• Thay thế thuế Hàng hóa
• 6 lần sửa đổi, bổ sung các năm 1993, 1995, 1998,
2003, 2008 và 2014.

Slide: số…. 9
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Văn bản hiện hành liên quan
• Luật số 27/2008/QH12 ngày 14 /11/2008 – Hiệu lực từ
1/4/2009
• Luật số 70/2014
• NĐ 108/2015 ngày 28/10/2015
• TT 195/2015 ngày 24/11/2015
• NĐ 100/2016
• TT 130/2016

Slide: số…. 10
Đối tượng chịu thuế

• 10 nhóm hàng hoá


• 6 nhóm dịch vụ

Sản xuất, Kinh doanh, Nhập khẩu tiêu dùng


trong nước

Slide: số…. 11
10 nhóm hàng hóa
• 1. Thuốc lá điếu, xì gà, chế phẩm khác từ cây thuốc lá
• 2. Rượu
• 3. Bia
• 4. Ô tô dưới 24 chỗ ngồi
• 5. Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh trên 125cm3
• 6. Tàu bay, du thuyền
• 7. Xăng các loại, Naphta và các chế phẩm pha chế xăng
• 8. Điều hoà nhiệt độ CS 90.000 BTU trở xuống
• 9. Bài lá
• 10. Vàng mã, hàng mã (trừ đồ chơi và để trang trí)

Slide: số…. 12
6 nhóm dịch vụ
1. Kinh doanh vũ trường
2. Masage, karaoke
3. Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng
4. Kinh doanh đặt cược
5. Kinh doanh gôn: bán thẻ hội viên, vé chơi golf.
6. Kinh doanh xổ số

Slide: số…. 13
Đối tượng không chịu thuế
1. HH do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu (bán ra nước
ngoài, bán DN chế xuất)
2. HH do cơ sở sản xuất bán, ủy thác cho CSKD XNK xuất khẩu theo
hợp đồng
3. HH mang ra nước ngoài bán tại hội chợ triển lãm
4. HH nhập khẩu:
- Viện trợ nhân đạo, không hoàn lại
- Quà tặng
- Đồ dùng theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao
- Hành lý mang theo người miễn thuế

Slide: số…. 14
Đối tượng không chịu thuế
5. Hàng quá cảnh,mượn đường, chuyển khẩu
6. Hàng TN-TX đã tái xuất trong thời hạn chưa phải nộp
thuế NK
7. Hàng tạm nhập dự hội chợ, triển lãm đã thực tái xuất
trong thời hạn chưa phải nộp thuế NK
8. HH NK từ nước ngoài vào khu PTQ, HH từ nội địa bán vào
khu PTQ, HH mua bán giữa các khu PTQ, trừ ô tô dưới 24
chỗ
9. HH NKhẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế

Slide: số…. 15
Đối tượng không chịu thuế

10. Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh


doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch
và tàu bay sử dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng
11. Xe ô tô chuyên dụng: cứu thương, chở phạm nhân,
xe tang lễ; xe vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở >=
24 người, xe chạy trong khu vui chơi, giải trí, thể thao
không đăng ký lưu hành và không tham gia giao thông

Slide: số…. 16
Không chịu thuế - Lý do?
• Không tiêu dùng tại Việt nam
• Không mang tính chất kinh doanh, chỉ mang tính
chất chính trị, xã hội, ngoại giao
• Theo thông lệ quốc tế

Slide: số…. 17
Người nộp thuế
• Là các tổ chức, cá nhân
- Sản xuất
- Nhập khẩu Hàng hoá
- Kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB

Slide: số…. 18
Người nộp thuế - TH cụ thể

• Cơ sở SX nộp thuế khi tiêu thụ HH


• Cơ sở gia công nộp thuế khi xuất trả hàng
• Cơ sở nhập khẩu hoặc nhận ủy thác NK nộp
thuế tại khâu NK
• Cơ sở KD XNK bán hàng trong nước nộp
thuế khi tiêu thụ
• Cơ sở KD dịch vụ nộp thuế khi cung cấp DV

Slide: số…. 19
Căn cứ tính thuế
• Giá tính thuế
• Thuế suất

Slide: số…. 20
Giá tính thuế
Giá chưa có VAT
Chưa có thuế TTĐB
Giá bán ch­ưa VAT
Giá tính thuế =
-------------------------------
(1+ thuế suất thuế
TTĐB)

Slide: số…. 21
Hàng SX trong nước
• Bán hàng qua các chi nhánh, cửa hàng, cơ sở phụ thuộc:
giá tính thuế căn cứ vào giá chưa VAT do các cơ sở phụ
thuộc bán ra
• Bán hàng qua đại lý bán đúng giá: giá tính thuế TTĐB là
giá bán chưa có thuế GTGT do cơ sở SX qui định (chưa
trừ hoa hồng)

Slide: số…. 22
Hàng SX trong nước
• Tiêu thụ qua các CSKDTM: giá tính thuế TTĐB là giá bán
chưa VAT của CSSX nhưng không được thấp hơn 107% so
với giá bình quân do CSKDTM bán ra
Nếu thấp hơn cơ quan thuế ấn định

Slide: số…. 23
Hàng nhập khẩu
• Giá tính thuế = giá tính thuế NK+ thuế NK thực tế phải

nộp
• Thuế NK = Giá tính thuế NK * TS thuế NK

• Thuế TTĐB = (giá tính thuế NK + Thuế NK)* TS thuế

TTĐB
• Thuế GTGT = (giá tính thuế NK + Thuế NK + Thuế

TTĐB)* TS thuế GTGT


Slide: số…. 24
Hàng gia công

Giá bán (ch­ưa VAT)


của cơ sở chưa gia công
Giá tính thuế = ----------------------------------
(1+ thuế suất thuế TTĐB)

Slide: số…. 25
Hàng khuyến mại,
biếu tặng, TD nội bộ
• Giá tính thuế là giá tính thuế TTĐB của HH, DV
cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát
sinh các hoạt động này

Slide: số…. 26
Đối với dịch vụ

Giá bán chưa VAT


Giá tính thuế = -------------------------------
(1+ thuế suất thuế TTĐB)

Slide: số…. 27
Giá tính thuế dịch vụ
• KD vũ trường, massage, KO: DT tất cả hoạt
động KD
• Gôn: DT thực thu bán thẻ hội viên, bán vé
chơi gôn
• Casino: chênh lệch DSố - tiền trả thưởng
• Giải trí có đặt cược: chênh lệch DSố bán vé
đặt cược và tiền trả thưởng

Slide: số…. 28
Thuế suất
• 15 mức thuế suất, áp dụng cho từng loại
HH, DV
• Thống nhất giữa hàng SX trong nước và NK
• Thấp nhất: 7% - 8%, 10% (xăng, điều hòa,
xe ô tô chạy điện)
• Cao nhất: 70% (thuốc lá, hàng mã, vàng
mã)

Slide: số…. 29
Phương pháp tính thuế

Thuế TTĐB Số lượng Giá tính Thuế


phải nộp = HHDV X thuế X suất
tính thuế

Slide: số…. 30
Khấu trừ thuế TTĐB
1. Sử dụng NL chịu thuế TTĐB SX hàng chịu thuế
• Đkiện:
- Nguyên liệu chịu thuế TTĐB
- Dùng để sản xuất ra HH chịu thuế TTĐB
- Có HĐCT chứng minh đã nộp thuế TTĐB ở khâu trước
• Nguyên tắc: Khấu trừ tương ứng
2. NK hàng TTĐB về bán ra:
Khấu trừ tương ứng với HH NK bán ra, tối đa bằng số thuế TTĐB
tính được ở khâu bán ra trong nước.

Slide: số…. 31
Khấu trừ thuế TTĐB

Thuế TTĐB Thuế TTĐB Thuế TTĐB


phải nộp của SP - của nguyên liệu
trong kỳ = tiêu thụ tương ứng
trong kỳ với số SP tiêu thụ
trong kỳ

Slide: số…. 32
Ví dụ
Trong kỳ tính thuế, công ty A có các hoạt động sau:
• NK 10.000 l bia tươi, giá tính thuế NK: 2.000 đ/l
• Xuất kho 8.000 l nước bia để SX 16.000 hộp bia
• Bán trong nước 10.000 hộp bia, giá bán chưa thuế GTGT: 7.750 đ/hộp
• TS thuế GTGT của bia tươi, bia hộp: 10%
• TS thuế NK của bia tươi: 150%
• TS thuế TTĐB của bia: 55%
• Công ty đã nộp đầy đủ các loại thuế ở khâu NK
• Thuế GTGT của HH, DV khác mua vào trong kỳ trên hoá đơn GTGT:
20.000.000 đ
• Xác định thuế TTĐB công ty phải nộp trong kỳ

Slide: số…. 33
Đăng ký thuế
• Mọi cơ sở SXKD đều phải đăng ký thuế sau 10
ngày, kể từ ngày được cấp giấy phép đăng ký KD
• Đăng ký định mức tiêu hao NVL với CQ thuế

Slide: số…. 34
Kê khai, nộp thuế
• CSSXKD: khai và nộp theo tháng, ngày 20
• CS Nkhẩu: khai theo từng lần phát sinh, nộp cùng thời
hạn thuế NK
• CSKD XNK mua XK nhưng không XK: khai và nộp theo
từng lần phát sinh, 5 ngày kể từ khi bán hàng
• Hộ nộp thuế khoán:
- Khai theo năm, ngày 30/12 năm trước hoặc sau 10 ngày
(nếu mới KD)
- Nộp theo tháng, ngày cuối cùng của tháng

Slide: số…. 35
Bán qua đại lý, CS trực thuộc

• Cơ sở chính có nghĩa vụ KK, nộp thuế cho


toàn bộ số hàng căn cứ vào hóa đơn xuất
hàng
• Cơ sở trực thuộc/đại lý gửi Bảng kê bán
hàng cho cơ sở chính và cơ quan thuế theo
dõi
• Quyết toán thuế căn cứ vào doanh số thực
tế do cơ sở trực thuộc/đại lý bán ra
Slide: số…. 36
Gia công

● Cơ sở gia công kê khai và nộp hộ

Slide: số…. 37
Ví dụ
- A nhận gia công cho B 100 cây thuốc lá.
- Đơn giá gia công (chưa VAT, đã có TTĐB): 48.000đ/cây
- Giá bán trên hợp đồng của cơ sở đưa gia công là 68.000
đ/cây
- A xuất trả hàng theo quy định
- Trong kỳ B đã tiêu thụ hết số thuốc lá trên, giá chưa VAT
là 74.250 đ/cây
- Tính các loại thuế A và B phải nộp trong kỳ.
- Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá 70%
- Thuế suất thuế GTGT 10%

Slide: số…. 38
Quyết toán thuế
• Quyết toán theo năm dương lịch, 90 ngày
• Nếu chia tách, sáp nhập, giải thể, phá sản thì phải
nộp báo cáo quyết toán thuế trong vòng 60 ngày
kể từ khi có quyết định và phải nộp nốt số thuế
còn thiếu trong vòng 10 ngày kể từ ngày nộp báo
cáo quyết toán.

Slide: số…. 39
Miễn, giảm thuế
• Cơ sở SX gặp thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ mà
bị lỗ  giảm thuế theo năm xảy ra thiệt hại.
• Số thuế được giảm căn cứ số lỗ nhưng không quá
giá trị thiệt hại và 30% số thuế phải nộp trong năm.
• Thiệt hại nặng, không còn khả năng SX  xét miễn
số thuế còn phải nộp.

Slide: số…. 40
Hoàn thuế
• Hàng tạm nhập tái xuất đã nộp thuế khi tạm nhập hoàn khi
tái xuất
• Hàng N.Khẩu đã nộp thuế còn lưu ở cửa khẩu nhập, nếu tái
xuất hoàn thuế
• Hàng N.Khẩu đã nộp thuế nhưng thực tế nhập khẩu ít hơn
khai báo
• Hàng N.khẩu bị hư hỏng, mất trong quá trình nhập khẩu, đã
nộp thuế TTĐB
• HH N.khẩu sai hợp đồng mà vẫn được phép NK có số thuế đã
nộp thừa hoặc xuất trả  hoàn lại

Slide: số…. 41
Hoàn thuế
• Hàng tạm nhập dự hội chợ, triển lãm đã nộp thuế, khi tái
xuất  hoàn thuế
• NLiệu NK để SX, g/công hàng XK đã nộp thuế
• DN Việt Nam làm đại lý cho nước ngoài N.Khẩu HH đã
nộp thuế  hoàn thuế đối với số hàng thực X.Khẩu ra
khỏi Việt Nam
• CSKD sáp nhập, chia tách, giải thể… có số thuế TTĐB nộp
thừa
• Hoàn thuế theo QĐ của CQ có thẩm quyền

Slide: số…. 42
Trân trọng cảm ơn!
Nguyễn Thành Trung
Giảng viên Khoa TCNH

Slide: số….

You might also like