Professional Documents
Culture Documents
Bai 15
Bai 15
请稍等
Biên soạn: Th.s Oanh Le
Trung tâm Tiếng Trung Molii FM
生词
利用 (v) [ lìyòng ] tận dụng, lợi dụng
- Tận dụng (tích cực)
利用风力发电可以节约能源。
Tôi muốn tận dụng thời gian rảnh để học tiếng Anh.
我想利用业余时间学习英语。
业余时间: thời gian rảnh rỗi
- Lợi dụng (tiêu cực):
不要怕被别人利用,别人利用你就说明你还
有用。
Đừng lợi dụng sự tín nhiệm 不要利用别人对你的信任。
讲 (v) [ jiǎng ]
讲=说
昨天发生的事,她已经跟我讲了。
讲故事 : kể chuyện Cô ấy kể cho mọi người về câu chuyện của mình
她跟大家讲了自己的故事
讲课 : giảng bài
老师在讲台上讲课,同学们在台下认真听课。
讲价: mặc cả , trả giá
Xin lỗi ,chỗ chúng tôi không được trả giá
饭店 [ fàndiàn ] 立 (v) [ lì ] dựng
nhà hàng, khách sạn
Họ dựng lên 1 cái bảng ở trước cổng
> 饭馆 : nhà hàng trường chúng tôi.
一家饭店 他们在我们学校门口立了
我们是这家饭店的老顾客。 一个大牌子,牌子上写着
老顾客: khách quen “买一送一”。
= 酒店: khách sạn Dựng sách lên, tớ chụp cái ảnh.
Chúng tôi ở trong 1 khách sạn 5 sao 把书立起来,我拍张照
我们住在一家 5 星饭店里。
立了大功 : lập công lớn
块 (LT) [ kuài ]
tấm, miếng
LT 一块牌子: Một tấm biển
一块蛋糕,一块肉,一块手表 , 一块石头
饭店前立着一块欢迎光临的牌子。
Chia bánh kem thành miếng nhỏ ,chia cho mọi người mỗi người 1 miếng.
把蛋糕切成小块,分给大家每人一块。
Cái đồng hồ này là bố tôi tặng tôi vào sinh nhật năm ngoái.
这块手表是去年的生日我爸送给我的。
牌子
[ páizi ] biển
- Bảng, biển: Lượng từ “ 块”
一块大牌子,广告牌: biển quảng cáo
Tôi thấy sản phẩm của các bạn trên biển quảng cáo.
我在广告牌上看到你们的产品,我要了解一下。
- Nhãn hiệu: Lượng từ “ 个”
= 品牌
这个牌子我之前用过了,很好用,你就放心买吧
周到 (adj) 经济 n/adj [ jīngjì ] kinh tế
[ zhōudào ] chu đáo
adj: Tiết kiệm, kinh tế
- 经济实惠。
这家旅店的服务很周到。你买这个牌子吧,经济实惠而且
Suy nghĩ chu đáo: 也很漂亮。
Kinh tế:
Cậu nghĩ rất chu đáo, tớ sẽ làm Mỹ hiện nay là một trong những quốc gia
theo lời cậu nói. kinh tế phát triển nhất trên thế giới.
你想得很周到,我会按
照你说的办。 美国现在是世界上经济最发达的
国家之一。
实惠 (adj) [ shíhuì ] thiết thực
牛排 羊排 猪排
忍不住 [rěn bu2 zhù ]
không nhịn, chịu được
忍不住、忍得 住
Nhìn thấy cái dáng vẻ của anh ta, tôi không nhịn được cười ầm lên.
看到他的样子,我忍不住地笑了起来。
忍不住流下了眼泪。
A : Nhìn thấy bít tết ngon như thế, cậu có nhịn được không?
看到这么好吃的牛排,你忍得住吗?
B: Tớ đang giảm béo , không ăn được, nhưng tớ không chịu được
chảy nước miếng rồi đây.
我在减肥,不能吃,但是我忍不住流口水了。
忍 [ rěn ] nhịn
- Nhịn, chịu đựng
我已经忍了你很久了,但是现在我真的忍不住了。
- Nhẫn tâm: 忍心
Cậu nhẫn tâm để con gái cậu 1 mình chịu khổ bên ngoài sao ?
你忍心让你女儿一个人在外面受苦吗?
受苦: shou4ku3
课文
有位先生利用假期出去玩儿了一趟,回来后,
他跟一位朋友讲了这样一件事 :
有一天,他出去玩儿,走了一上午,又累又渴。
这时,他看见一家饭店,门口立着一块大牌
子 :“ 服务周到,经济实惠。”他就走了进去,想
在那儿吃午饭。饭店里边人很少,点着蜡烛,很安
静,看起来挺不错的。他脱下外衣,挂在门边,然
后找了一个座位坐下来。
很快,一个服务员走了过来 :“ 欢迎光临 ! 先生,您
需要点儿什么 ?
他说 :“ 先给我来一杯扎啤吧。”
“ 好的,请稍等。
过了一会儿,服务员回来了 :“ 对不起,先生,扎啤
没有了。”他心想,可能自己没点菜,人家不太高兴。
他又说 :“ 那么,请给我上个汤,肉丝汤。”“好的,
请稍等。”
又过了一会儿,服务员回来了 :“ 对不起,先生,肉
丝汤没有了。”
“ 那么,给我上个炸牛排、炸羊排或者炸猪排吧。”
“ 好的,请稍等。
过了一会儿,服务员又回来了 :“ 非常对不起,
先生,炸牛排、炸羊排、炸猪排都没有了。”
他终于忍不住生气了,说:“好吧,我不吃了。
请把我的外衣拿过来。”
“ 好的,请稍等。”
这次,服务员很快就回来了 :“ 真是不好意思,
先生,您的外衣也没有了。”
朋友问他那家饭店的名字,他一笑,说:“就叫
‘没有了’。”