THỊT Đề tài: CÔNG VÀ THỦY NGHỆ CHẾSẢN BIẾN THỊT BA RỌI XÔNG KHÓI GVHD: TS. Lâm Lớp 21DTPA1 - Nhóm 03 Sinh viên thực hiện Văn Mân Trần Ngọc Mai 2181101172 Mai Thị Thanh Nguyệt 2181101053 Nguyễn Hoàng Yến Linh 2181100486 Trần Thị Hồng Anh 2181100019 Nguyễn Vũ Minh Đăng 2181101032 Nội dung thuyết trình
01. 02. 03.
Quy trình sản phẩm Nguyên liệu, dụng cụ Các thông số
04. 05
Đánh giá cảm quan Thiết kế bao bì
1. Quy trình sản xuất Nguyên liệu Sản phẩm Tiếp nhận kiểm tra Cấp đông Rửa 1 Muối 1.2%, đường 3%, Đóng gói Sơ chế bột ngọt 0.5%, muối diêm 0.2%, dung dịch chân không hun khói 0.5%, tiêu Xăm thịt 1%,polyphophat 0.1%
Ướp 1h Rửa 2 Sấy 700C Làm nguội
NGUYÊN LIỆU, DỤNG CỤ Nguyên vật liệu Đơn vị Số lượng Ghi chú Thịt ba rọi Gram 500 SV tự mua Dung dịch hun Gram 4.3 PTN khói (0.5%) Muối diêm (0.2%) Gram 1.7 PTN Muối ăn (1.2%) Gram 10.4 PTN Đường (3%) Gram 26 PTN Polyphosphate Gram 0.8 PTN (0.1%) Bột ngọt (0.5%) Gram 4.3 PTN Nước Gram 808 PTN Màu caramen Gram 100 PTN + Đường Gram 50 PTN + Nước +Nước chanh ml 20 PTN Tên Số lượng Tên Số lượng Cân kỹ 1 Đũa 1 thuật Cân điện 1 Dao 1 tử Tủ sấy 1 Thớt 1 Bếp 1 Rổ 1 Tô 3 Thau 1 Chén 3 Nồi 1 Khay 1 Túi plastic 1 inox CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI
TT Loại nguyên liệu Khối lượng Tỉ lệ (%)
(g) 1 Nguyên liệu đầu vào (chính) 865 100 2 Nguyên liệu sau sơ chế 863 99,8 4 Ướp thịt 870 100,57 5 Nguyên liệu sau khi sấy 866 100,11 6 Đóng gói chân không 866 100,11 7 Khối lượng tịnh 866 ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN SẢN PHẨM Nhóm Màu sắc Mùi Vị Trạng thái Tổng Điểm Nhận xét (cấu trúc) điểm TB
1 8 7 8 8 31 8 Thịt chắc, hồng
nhạt, có mùi khói nhưng hơi nhạt, vị vừa 2 8 8 8 8 32 8 Thịt chắc, màu hồng nhạ, mùi khói, vị vừa phải 3 9 9 9 9 36 9 Thịt chắc, màu hồng tươi đều màu, mùi khói, vừa vị, da giòn sau khi chiên 4 8 8 8 8 32 8 Thịt chắc, màu hồng tươi, mùi khói, vị vừa. THIẾT KẾ BAO BÌ THANK YOU