Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 2.2 PHAN BO NGUON NHAN LUC
PHẦN 2.2 PHAN BO NGUON NHAN LUC
NỘI DUNG
I. Các khái
niệm và yêu II. Phân bố
NNL giữa các III. Phân bố
cầu cơ bản
ngành chủ yếu NNL theo
của phân bố NN, CN-XD, lãnh thổ
NNL trong phát TM-DV
triển kinh tế
2
CÁC KHÁI NIỆM VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA
PHÂN BỐ NNL TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1.1: Các
khái niệm
1.2: Những
yêu cầu cơ
bản của
phân bố
NNL trong
PTKT
3
CÁC KHÁI NIỆM
4
CÁC KHÁI NIỆM
Yếu tố chủ quan từ
phía con người
6
Các khái niệm
7
Các khái niệm
Ăn sung
mặc sướng
Ăn ngon
mặc đẹp Hình thành nên các
Ăn no
mặc ấm nhà máy, phân chia
thành các công đoạn
Hình thành các
khác nhau ( may cổ
nhà may với các
áo, tay áo, thân áo…
thợ may chuyên
Tự dệt vải, tự may bộ phận là, đóng gói
nghiệp (có thể tự
phục vụ nhu cầu sp)
sx toàn bộ sp hoặc
bản thân và gia thuê theo từng
đình công đoạn)
8
Các khái niệm
Cơ cấu nguồn nhân lực: phản ánh tỉ trọng nguồn nhân lực
theo từng tiêu thức nghiên cứu trong nguồn nhân lực xã hội.
9
Các khái niệm
Đo lường cơ cấu
nguồn nhân lực
Thời gian lao động
Người lao động (ngày-người / giờ-người)
10
10
Các khái niệm
Chuyển dịch cơ cấu lao động là quá trình thay đổi tỉ trọng và
chất lượng lao động vào các ngành và các vùng khác nhau.
Chuyển dịch cơ
Chuyển dịch cấu lao động
cơ cấu LĐ theo theo hướng
hướng tiến bộ không tiến bộ
Mối
Mốiquan
quanhệ
hệgiữa
giữachuyển
chuyểndịch
dịchcơ
cơcấu
cấulao
laođộng
độngvà
và
chuyển
chuyểndịch
dịchcơ
cơcấu
cấukinh
kinhtế?
tế?
11
Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế
12 (*) Bắt đầu từ năm 2010 giá trị tăng thêm của các khu vực kinh tế được tính theo giá cơ bản.
13
Những yêu cầu cơ bản của phân bố nguồn
nhân lực trong phát triển kinh tế
14
PHÂN BỔ NGUỒN NHÂN LỰC GIỮA CÁC
NGÀNH CHỦ YẾU: NN, CN-XD, TM-DV
15
Chuyển dịch cơ cấu lao động theo 3 nhóm
ngành lớn
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
Cơ cấu (%)
2005 2010 Sơ bộ 2015
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 55,1 49,5 44,0
Khai khoáng 0,6 0,6 0,5
Công nghiệp chế biến, chế tạo 11,8 13,5 15,3
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều
0,3 0,3 0,3
hòa không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 0,3 0,2 0,2
Xây dựng 4,6 6,3 6,5
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
10,7 11,3 12,7
khác
Vận tải, kho bãi 3,0 2,9 3,0
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1,9 3,5 4,6
Thông tin và truyền thông 0,4 0,5 0,6
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 0,4 0,5 0,7
Hoạt động kinh doanh bất động sản 0,0 0,2 0,3
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 0,4 0,4 0,5
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 0,3 0,4 0,5
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; quản lý
3,9 3,2 3,2
Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc
Giáo dục và đào tạo 2,9 3,4 3,6
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 0,8 0,9 1,0
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 0,2 0,5 0,6
Hoạt động dịch vụ khác 1,8 1,4 1,5
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất
17sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 0,4 0,4 0,3
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế 0,0 0,0 0,0
PHÂN BỔ NGUỒN NHÂN LỰC GIỮA CÁC
NGÀNH CHỦ YẾU: NN, CN-XD, TM-DV
18
Nguyên nhân của xu hướng trên:
-Lúc đầu nông nghiệp là
ngành cung cấp lương thực thực
phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu cơ
bản cho con người. Khi trình độ
phân công lao động còn hạn chế
tập trung đông nguồn nhân lực
để đáp ứng nhu cầu cơ bản của
con người.
-Kinh tế xã hội phát triển
đáp ứng nhu cầu lương thực thực
phẩm với số lượng người ngày càng
ít. Quá trình công nghiệp hóa và đô
thị hóa gắn liền với các nhu cầu sản
phẩm công nghiệp - thương mại
dịch vụ nguồn nhân lực có xu
hướng chuyển dần sang ngành công
nghiệp và dịch vụ.
19
PHÂN BỐ NGUỒN NHÂN LỰC THEO
LÃNH THỔ
Sơ bộ
2005 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
CẢ NƯỚC 44.904,5 47.160,3 48.209,6 49.322,0 50.392,9 51.398,4 52.348,0 53.245,6 53.748,0 53.984,2
Đồng bằng sông Hồng 10.728,4 11.032,5 11.057,0 11.147,5 11.453,4 11.536,3 11.726,3 11.984,0 12.032,6 11.992,3
Tây Nguyên 2.548,9 2.624,7 2.693,4 2.855,7 2.931,7 3.051,4 3.136,5 3.249,4 3.316,8 3.415,8
Đông Nam Bộ 6.248,2 7.121,4 7.680,3 7.894,0 8.053,6 8.362,4 8.604,0 8.687,7 8.822,9 8.939,4
20
Đồng bằng sông Cửu Long 9.354,9 9.772,7 9.895,2 10.046,1 10.128,7 10.238,3 10.362,7 10.322,9 10.288,6 10.334,6
PHÂN BỐ NGUỒN NHÂN LỰC THEO LÃNH
THỔ
21
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm
việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân
theo địa phương
Sơ bộ
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Đồng bằng sông Hồng 18,1 20,9 20,7 21,1 24,0 24,9 25,9 27,5
Trung du và miền núi phía Bắc 12,2 13,2 13,3 13,6 14,6 15,6 15,6 17,0
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung 13,1 13,5 12,7 14,4 14,9 15,9 16,4 19,4
Tây Nguyên 11,4 10,9 10,4 10,8 12,1 13,1 12,3 13,3
Đông Nam Bộ 22,5 19,6 19,5 20,7 21,0 23,5 24,1 25,3
Đồng bằng sông Cửu Long 7,8 7,9 7,9 8,6 9,1 10,4 10,3 11,4
22
PHÂN BỐ NGUỒN NHÂN LỰC THEO
LÃNH THỔ
23
PHÂN BỐ NGUỒN NHÂN LỰC THEO
LÃNH THỔ
Tổng số Thành thị Nông thôn