You are on page 1of 8

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0

Chức năng:
Câu điều kiện loại 0 diễn tả một chân lý hoặc một
sự thật hiển nhiên.
Cấu trúc:
If + S + V(s/ es) + O + …, S + V (s/ es) + O + …
Eg:
If you heat the ice, it melts. (Nếu bạn đun băng,
nó sẽ tan chảy)
Câu điều kiện loại 1:
Chức năng:
Câu điều kiện loại 1 diễn trả một sự việc hoặc một
hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc:
If + S + V(s/ es) + …, S + will/ can/ may + Vo
Eg:
If you take this medicine, you will feel better. (Nếu
bạn uống thuốc này, thì bạn sẽ thấy đỡ hơn đó)
Câu điều kiện loại 2:
Chức năng:
Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở
hiện tại.
Cấu trúc:
If + S + V2/ Ved + …, S + would/ could (not) + Vo + …
Ví dụ: If I were you, I would help him.
If you tried hard again, you would succeed.
Câu điều kiện loại 3:
Chức năng:
Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá
khứ. Nó được dùng để diễn tả một điều không thể xảy ra trong
quá khứ.
Cấu trúc:
If + S + had + V3 + …, S + would/ could + have + V3…
Ví dụ:
If he had studied hard, he would have passed his exams.
Câu điều kiện hỗn hợp loại 1
Dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với quá khứ còn kết quả
thì trái ngược với hiện tại.
If + S + had + V3/ -ed + …, S + would/ could + Vo
Eg:
I didn't eat breakfast this morning, so I’m hungry now. (Sáng nay
tôi không ăn sáng, vì vậy bây giờ tôi đói bụng).
If I had eaten breakfast this morning, I wouldn’t be hungry now.
(Nếu sáng nay tôi ăn sáng, thì bây giờ tôi đã không thấy đói bụng
rồi).
Câu điều kiện hỗn hợp loại 2
Dùng để tiễn tả một giả thiết trái ngược với thực tại còn kết quả
trái ngược với quá khứ.
If + S + V2/ Ved + …, S + would have + V3 + …
Eg:
Thomas is not a good guy. He cheated on Rose. (Thomas là một
gã đàn ông không tốt. Anh ta đã phản bội Rose).
If Thomas were a good guy, he wouldn't have cheated on Rose.
(Nếu Thomas là một người đàn ông tốt, thì anh ta đã không phản
bội lại Rosie).
Exercise 1: Put the verb in brackets into the correct form.
1. If I see him, I _________ (give) him a gift.
2. If I had a typewriter, I _________ (type) it myself.
3. If I had known that you were in hospital, I _________ (visit) you.
4. You could make better progress if you _________ (attend)
class regularly.
5. If I _________ (know) his telephone number, I’d give it to you.
6. If you _________ (arrive) ten minutes earlier, you would have
got a seat.
7. If he worked more slowly, he _________ (not make) so many
mistakes.
8. I shouldn’t drink that wine if I _________ (be) you.
9. If I _________ (find) a cheap room, I will stay a fortnight.
10. A lot of people _________ (be) out of work if the factory
closed down.
Exercise 2: Put the verb in brackets into the correct form.
1. If we (have) _________ a submarine now, we (use) _________
it to investigate the seabed.
2. Were he ten years younger, he (take) _________ part in the
voyage around the world.
3. Should you come late, they (not let) _________ you in.
4. He might get rid of his cough if he (not smoke) _________ so
much.
5. If someone (give) _________ you a boat what you (do)
_________?
6. Water (freeze) _________ if the temperature falls below zero.
7. I (warn) _________ you if I had seen you last week.
8. He always says hello if he (see) _________ you.

You might also like