You are on page 1of 2

SỞ Y TẾ TP.

HỒ CHÍ MINH
HCMC DEPARTMENT OF HEALTH
BẢNG THEO DÕI ĐAU
Nhãn tên người bệnh
PAIN FLOW SHEET (Patient sticker)

THANG ĐIỂM THEO DÕI PHẢN ỨNG ĐAU


NGƯỜI BỆNH KHÔNG NÓI ĐƯỢC
BEHAVIOURAL PAIN SCALE
NON-VERBAL ADULT PATIENT

Ngày
Khoa : Giường : Date
Ward Bed Giờ
Time
Đánh giá người bệnh theo mỗi mục
1.Thang điểm theo hành vi Ghi điểm: ghi số vào trong ô và cộng điểm
Rate patient in each of the 5 categories Scoring: Write the number in the box and up the score
1.Behavioural Pain Scale
A. NÉT MẶT (Face)
Cơ mặt thư giãn (Face muscles relaxed) 0
Cau mày hoặc nhăn mặt
Face muscles tension, frown, grimace 1
Thường hay nhăn mặt
Frequent to constant frown, clenched 2
B. CỬ ĐỘNG (Restlessness)
Nằm yên, không cử động 0
Quiet, relaxed appearance normal movement
Thỉnh thoảng cử động, thay đổi tư thế 1
Occasional restless movement, shifting position
Thường hay cử động
Frequent restless movement 2
C. TRƯƠNG LỰC CƠ (Muscle Tone)
Trương lực cơ bình thường, thư giãn 0
Normal Muscle Tone, relaxed
Tăng trương lực cơ, co gập ngón tay, ngón chân 1
Increased tonne, flexion fingers and toes
Co cứng cơ 2
Rigid tone
D. LỜI NÓI (Vocalization)
Không nói 0
No abnormal sounds
Thỉnh thoảng rên rỉ, khóc, thút thít, lẩm bẩm thành tiếng 1
Occasional moans, cries, whimper or grunts
Thường xuyên hoặc liên tục rên rỉ, khóc, khóc thút thít 2
Frequent or continous moans, cries, whimper
E. NHẬN THỨC (Consolability)
Cảm thấy tiện nghi, thư giãn 0
Contented, relaxed
Đánh giá lại bằng tiếp xúc hoặc trò chuyện. Lú lẫn 1
Reassured by touch or talk. Distractible
Khó chịu khi tiếp xúc hoặc nói chuyện 2
Difficult to comfort by touch or talk

City International Hospital 2013 NRS-GN-005


Bảng 1 – Table 1 2.Thang điểm đau Điền 1 dấu  vào ô thang điểm đau tương ứng
Giảm đau không dùng 2.Pain Score Place a  in the box to indicate Pain Score
thuốc
Pain Relief Key : Non- Đau không chịu nổi 10
Drug intervention Unbearable pain
Tập vận động (EX) 9
Exercise
Bất động (IM) Đau rất nhiều 8
Immobilisation Very severe
Kê cao (EV) 7
Elevation
Tư thế (PO) Đau nhiều 6
Position Severe Pain
Dụng cụ bảo vệ (SO) 5
Security Object
Hỗ trợ (SU ) Đau vừa 4
Support Moderate Pain
Âu yếm (CU) 3
Cuddling
Trấn an (PC) Đau nhẹ 2
Pacifier Mild Pain
Hướng dẫn (ED) … 1
Education to…
Vuốt ve nhẹ nhàng (GS) Không đau 0
Gentle handling/ Stroking No Pain
Mát-xa (MS) 3. Giảm đau Cho “0” nếu không cần biện pháp giảm đau
Massage 3.Pain Relief Indicate “0” if there is no pain intervention required
Chườm nóng/lạnh (WC) Thuốc (Xem IMR)
Warm/Cool Compress Đánh dấu , nếu có dùng
VLTL - chườm Pharmacological (see IMR)
nóng/lạnh Tick , if administered
Heat/Cold application
(Rehab) Không dùng thuốc
Chườm lạnh (CA) (Ghi những chữ tắt ở bảng 1)
Cold application Non-drug Intervention
Kiểm soát môi trường (indicate KEY from Table 1)
(EC)
Environment Control NHÂN VIÊN ký tắt
Làm xao nhãng, quên đau Chữ ký tắt phải dễ nhận ra bởi nhân
(DD) viên khác
Distraction/ Diversion STAFF initials
Initials must be identifiable by others

City International Hospital 2013 NRS-GN-005

You might also like