Professional Documents
Culture Documents
Chương 6. TR C
Chương 6. TR C
??
??
1
11/17/2020
Chương 6
Trục
o Công dụng: Đỡ các chi tiết máy quay, truyền mô men xoắn, hoặc thực hiện cả hai
nhiệm vụ.
Hộp số ô tô
Trục các đăng
Trục ròng rọc
2
11/17/2020
o Phân loại:
Theo đặc điểm chịu tải:
Trục tâm: được dùng chỉ để đỡ trục và chỉ chịu mômen uốn.
3
11/17/2020
Trục bậc:
Trục bậc
Trục bậc
+ Ưu điểm: dễ lắp ghép các chi tiết lên trục.
+ Nhược điểm: Chế tạo phức tạp.
Trục đặc và trục rỗng:
Kết cấu trục thường dùng là gì ?? Trục trụ tròn đặc và bậc
Cố định BR trên trục theo phương tiếp tuyến ??
Cố định BR trên trục theo phương dọc trục??
4
11/17/2020
- Trục thẳng
- Trục khuỷu
- Trục mềm
9
Bánh răng
Bạc Bạc Bạc
Ngõng trục
Ổ lăn Ổ lăn
Then Vai trục
Bánh răng Bánh răng
Ví dụ kết cấu trục bậc
Đường kính ngõng trục được lấy dựa vào đâu? Vì sao?
10
5
11/17/2020
Để xác định chính xác hình dạng và kích thước trục, trên bản vẽ phải
thể hiện đầy đủ các thông số chủ yếu sau. Giảm tập trung ưs
12
6
11/17/2020
Gia công rãnh then: Trên trục có nhiều rãnh then, để gia công các rãnh then trên
một lần gá chi tiết. Nên chọn kích thước chiều rộng các rãnh then bằng nhau để gia
công cùng một dao. Chon dao phay đĩa gia công rãnh then, để giảm bớt tập trung
ứng suất.
13
Đường kính đoạn trục lắp với bạc nên lấy theo tiêu chuẩn, để tiện cho việc kiểm
tra kích thước: ví dụ 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, ….
Hạn chế đến mức tối đa việc làm các rãnh, các lỗ, các vết khắc trên trục
Dung sai kích thước, sai lệch cho phép hình dạng hình học, vị trí tương quan
và độ nhám cần chọn hợp lý.
14
7
11/17/2020
15
16
8
11/17/2020
2T 2T
d [ d ];t c [t c ]
dl (h t1 ) dlb
=1 nếu 1 then, 0,75 nếu 2 then.
17
và mayơ.
khai…
18
9
11/17/2020
o Lắp có độ dôi:
Độ dôi:
dl dtr
Mối ghép truyền tải nhờ ma sát do áp suất
sinh ra khi ghép.
Độ dôi thực tế bị giảm đi do nhấp nhô bề
mặt bị mất khi lắp.
19
10
11/17/2020
Mj M M xj2 M yj2
mj 0; aj max j ;
Wj
Tiết diện tròn có rãnh then
.d j 3 b j .t1, j (d j t1, j ) 2
Wj
32 2.d j
Mô men cản uốn
3
.d j Then hoa chữ nhật 1,25 - Then hoa cỡ nhẹ
Wj ; 3
32 .d j 1,205 - Then hoa cỡ trung
Wj ;
32 1,265 - Then hoa cỡ nặng
21
11
11/17/2020
Vật liệu trục cần có độ bền cao, ít nhạy với tập trung ứng suất, có thể nhiệt
luyện được và dễ gia công.
Vật liệu: Thép các bon, thép hợp kim
+ Tải trọng không lớn: thép CT5 không nhiệt luyện.
+ Tải lớn hơn: thép 35, 45, 50 … nhiệt luyện (thép 45 dùng nhiều)
+ Tải trọng lớn: thép hợp kim 40Cr; 40 CrNi…tôi cải thiện, hoặc bề
mặt bằng dòng điện tần số cao.
+ Trục quay nhanh, lắp ổ trượt => cần độ cứng cao (thép 20,
20Cr…thấm than rồi tôi=> nâng cao độ chịu mòn).
23
• Gãy hỏng do mỏi đối với phần lớn các trục, nhất là các trục quay nhanh.
+ Độ bền mỏi của trục là chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc của trục.
+ Tính trục theo độ bền mỏi có ý nghĩa quyết định trong tinh toán thiết kế
trục.
• Gãy hỏng do quá tải => kiểm nghiệm độ bền tĩnh.
• Độ cứng của trục có ảnh hưởng lớn đến sự làm việc của các chi tiết quay của trục
=> cần tính trục về độ cứng.
• Trục quay nhanh, trục có thể bị hỏng do dao động
=> cần kiểm nghiệm trục về dao động.
• Độ bền, kết cấu trục liên quan đến khả năng tải của các chi tiết: then, then hoa,
ghép độ dôi và ổ trục.
Sau khi tính toán trục theo những chỉ tiêu trên, quyết định kết cấu trục
lần cuối sau khi tiến hành kiểm nghiệm độ bền của then hoặc then hoa,
tính toán khả năng tải của ổ đỡ.
24
12
11/17/2020
Tính sơ bộ:
Khi chưa biết mômen uốn mà chỉ biết mômen xoắn => tính trục theo mômen
xoắn::
xoắn
t [t ]
T
T T d 3
t 0,2[t ]
W0 0,2.d 3
6
(dùng để tính khoảng cách gối đỡ và 9,55.10 P
các điểm đặt lực )
T ( Nmm )
n
Do không kể đến ứng suất uốn và mỏi => ứng suất [t] được lấy thấp:
Thép 35,40, 45 => [t] = 15-30 MPa.
26
13
11/17/2020
M u ,i M xi2 M yi2
di – là đường kính tiết diện cần tính
Mtđ,i – mô men tương đương tại tiết diện cần tính
Mui – mô men uốn tổng tại tiết diện cần tính
Ti – Mô men xoắn tại tiết diện cần tính
27
Sau khi định kết cấu trục cần kiểm nghiệm trục về
độ bền mỏi có kể đến các yếu tố vừa nêu trên.
= > Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
Tra bảng theo tài liệu Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1, chương tính trục 28
14
11/17/2020
-1, t-1 : Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu kỳ đối xứng của
mẫu nhẵn đường kính 7 10 mm.
Có thể lấy gần đúng: -1 = (0,4 ÷0,45)b
t-1 = (0,23 ÷0,28)b
30
15
11/17/2020
Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi theo hệ số an toàn tại các tiết
diện trục
Nhận xét:
+ Nếu S < [S]
+Tăng đường kính d, chọn vật liệu tốt hơn
+Giảm chiều dài trục (nếu có thể)
+Giảm tập trung ứng suất
31
tđ ,max K qt 2 3t 2 [ ]max
M qt Tqt
;t ; [ ]max 0,8 ch
0,1d 3 0,2d 3
- Mqt, Tqt : Mô men uốn và mô men xoắn quá tải tại tiết diện j
- Kqt = hệ số quá tải
Tmax
K qt
T
32
16
11/17/2020
- Phương pháp:
Biến dạng ≤ [biến dạng]
Độ cứng uốn
+Độ võng: y ≤ [y]
+Góc xoay: ≤ []
Độ cứng xoắn
≤ []
33
- Nguyên nhân:
+ Do trục không đủ độ cứng, hoặc do khối lượng không
cân bằng => sinh ra lực ly tâm => dao động
+ Nếu tần số dao động bằng tần số riêng của máy
=> cộng hưởng phá hỏng máy
- Mục đích tính trục về dao động là tìm vận tốc quay tới hạn nth
34
17
11/17/2020
Ví dụ
Ví dụ: Cho sơ đồ trục lắp trên 2 ổ lăn như sau. Bánh răng 2 và 3 lắp trên
trục bằng then bằng. Lực vòng trên bánh răng 2 là Ft2 = 2800 N và
đường kính vòng lăn d2 = 160mm
a. Tính sơ bộ đường kính trục (theo mô men xoắn), biết ứng suất xoắn
cho phép [t] = 15MPa
b. Vẽ kết cấu trục với các đường kính đã chọn (thể hiện cả các chi tiết
lắp trên trục như ổ lăn, bánh răng, bạc chặn – dưới dạng sơ đồ)
Ft2 3 Ổ lăn
Ft3
35
Ví dụ
a. Tính sơ bộ đường kính trục (theo mô men xoắn), biết ứng suất xoắn
cho phép [t] = 15MPa
T2
d2 3
0,2t
d 2 Ft 2 2800 .160
T2 224000 Nmm
2 2
224000
d2 3 42 mm
0,2.15
18
11/17/2020
Ví dụ
b. Vẽ kết cấu trục với các đường kính đã chọn (thể hiện cả các chi tiết
lắp trên trục như ổ lăn, bánh răng, bạc chặn – dưới dạng sơ đồ)
do d2 d3 d1
dvai
37
38
19
11/17/2020
. ÔN TẬP
39
Bài tập
Câu 1: Trục quay một chiều có đường kính d= 60 mm chịu mô men xoắn
T=350000 Nmm.
Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu kỳ mạch
động:
Bài giải: Trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động
t max j Tj
t mj t aj
2 2W0 j
t mj t aj 4,126MPa
3
.d j
W0 j ;
16
40
20
11/17/2020
Câu 3: Trên biểu đồ mô men Mx=95000; My=55000; T=150000. Trục quay 1 chiều,
d=40mm.
Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:
Trả lời:
- Trục quay 1 hoặc 2 chiều, ứng suất uốn thay đổi theo chu trình đối xứng
Mj
mj 0; aj max j ; M M xj2 M yj2
Wj
.d j 3
Wj ;
32 aj max j 17,47 MPa
41
21