You are on page 1of 2

1. 몰두하다: say mê 11.

분야: lĩnh vực

2. 파괴: sự phá hủy 12. 넓히다:mở rộng

3. 강연: buổi diễn thuyết 13. 오염:sự ô nhiễm

4. 어느새: bỗng nhiên 14. 온난화:sự nóng lên của trái đất

5. 매달리다:tập trung 15. 무심코:một cách vô tâm

6. 학회:học hội 16. 매연:khí thải

7. 매매: việc mua bán 17. 실천하다: thực tiễn

8. 실험: cuộc thử nghiệm 18. 세대:thế hệ

9. 비참하다: bi thảm 19. 생물:sinh vật

10. 현실: hiện thực 20. 명심하다:khắc cốt ghi tâm

IV. 숙제

유명 콜라 광고에 등장하여/ 우리에게 매우 친근하게 느껴지는 동물이


있다.

Có một con vật xuất hiện trong quảng cáo Cola nổi tiếng mà chúng ta cảm thấy rất
thân thiết.

바로 추운 극지방에 살고 있는 북극곰이다.

Đó chính là gấu Bắc cực sống ở vùng địa cực giá lạnh.

북극곰의 가장 큰 특징은/ 하얗고 풍성한 털을 가지고 있다는 것이다.

Đặc điểm lớn nhất của gấu Bắc Cực là nó mang trên mình bộ lông phong phú và
trắng tinh.
이 털은 눈과 얼음이 많은/ 북극에서 적의 눈에 잘 띄지않게 하는
보호색의 역할을 할뿐만 아니라 추운 날씨에 체온을 유지할 수
있게한다.

Lông này ở nơi có nhiều tuyết và băng không những đóng vai trò làm màu bảo vệ
để không dễ hiện ra trước mắt kẻ thù ở Bắc Cực mà còn có thể giúp duy trì nhiệt
độ cơ thể trong thời tiết giá lạnh.

또한 북극곰은/ 먹이의 냄새를 30 km 떨어진 곳에서도 맡을 수 있을


만큼후각도 뛰어나다.

Hơn nữa gấu Bắc Cực/ có khứu giác vượt trội đến mức có thể ngửi thấy mùi thức
ăn từ khoảng cách 30 km.

한편 온순해 보이는 외모와는 반대로/ 북극곰의 성격은 매우 사나운


편이다.

Mặt khác, trái ngược với ngoại hình có vẻ hiền lành thì tính cách của gấu Bắc Cực
thuộc loại rất hung dữ.

화가 났을 때는/ 상대를 끝까지 쫓아가서/ 공격하는 집요함도 있다.

Khi đã tức giận thì nó đuổi theo đối phương đến cùng rồi kiên trì tấn công.

이러한 특성은/ 북극곰이 가장 좋아하는 먹이인 바다표범을 사냥할 때/


특히 잘 드러난다.

Đặc điểm như thế này đặc biệt được thể hiện rõ khi săn hải cẩu - thức ăn yêu thích
nhất của gấu Bắc Cực.

북극곰은 사냥을 할 때/ 얼음 구멍 옆에서 바다표범이 물 밖으로


나오기를 기다렸다가/ 숨을 쉬러 나오는 순간을 놓치지 않고/ 바로 잡아
먹는 잔인한 사냥꾼의 모습을 보인다.

Gấu Bắc Cực khi săn mồi đã chờ đợi hải cẩu ngoi lên khỏi mặt nước ở bên cạch
khe hở tảng băng, cho thấy hình dáng một thợ săn tàn nhẫn đã tóm lấy hải cẩu ăn
ngay lập tức mà không bỏ lỡ khoảnh khắc hải cẩu xuất hiện để thở.

You might also like