Professional Documents
Culture Documents
▪ Khó thở
▪ Ho
▪ Ho ra máu
▪ Khò khè, thở rít
7 ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CÁC TRIỆU CHỨNG
OPQRST
The Patient History: An Evidence-Based Approach to Differential Diagnosis New York, NY: McGraw-Hill; 2012.
KHÓ THỞ
Case 1
▪ mMRC
Độ Diễn giải
0 Chỉ khó thở khi gắng sức
1 Khó thở khi đi nhanh trên đường bằng hay dốc nhẹ
2 Đi chậm hơn người cùng tuổi trên đường bằng vì khó thở hay
phải dừng lại để thở khi đi lại trên đường bằng với tốc độ của
mình
3 Phải dừng lại để thở sau khi đi bộ 100m hay vài phút trên
đường bằng
4 Khó thở không thể ra khỏi nhà được hay khó thở khi thay đồ 15
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ THỞ
16
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ THỞ
MODIFIED BORG SCALE
17
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ THỞ
▪ Có thể dựa vào mức độ hoạt động thể lực hàng ngày
để đánh giá
18
Multidiscip Respir Med. 2010; 5(3): 202–210
Các triệu chứng báo động
▪ Chú ý:
▪ Khó thở khởi phát cấp tính và diễn tiến nhanh => suy hô hấp
▪ Theo dõi cẩn thận sự thay đổi của các triệu chứng vì tình
trạng hô hấp có thể xấu đi nhanh chóng
Chú ý khai thác
▪ Tiền sử:
▪ Bệnh tim mạch: HF, MI, CAD
▪ Đái tháo đường, THA,...: CAD, ...
▪ Dị ứng: phản vệ
▪ Các thuốc đang dùng: không tuân thủ → AE
▪ Các thuốc mới uống gần đây: dị ứng, phù mạch
Chú ý khai thác
▪ Tiền sử:
▪ Hút thuốc lá: COPD, CAD, K phổi
▪ Nghề nghiệp: tiếp xúc khói, bụi độc hại, bụi hữu cơ
▪ Bất động gần đây; ung thư; thuốc ngừa thai: PE
Chú ý khai thác
▪ Do bệnh tim
▪ Do bệnh lý nhu mô phổi
▪ Do tắc nghẽn đường thở
▪ Do thuyên tắc phổi
▪ Do bệnh thành ngực hay cơ hô hấp
LƯU ĐỒ
Dx
HO/HO ĐÀM
Case 2
The Patient History: An Evidence-Based Approach to Differential Diagnosis New York, NY: McGraw-Hill; 2012.
CÁC YẾU TỐ CẦN KHAI THÁC
The Patient History: An Evidence-Based Approach to Differential Diagnosis New York, NY: McGraw-Hill; 2012.
PHÂN LOẠI HO THEO THỜI GIAN
3 tuần 8 tuần
1. Ho ra máu
2. Ho, sốt + đàm mủ
3. Ho + khò khè + khó thở
4. Ho + đau ngực
5. Ho khạc đàm mạn
6. Ho + sụt cân không chủ ý
7. Ho + khó thở + phù chi dưới
The Patient History: An Evidence-Based Approach to Differential Diagnosis New York, NY: McGraw-Hill; 2012.
NGUYÊN NHÂN HO CẤP
▪ Ho ra máu lượng ít: mao mạch khí phế quản bị vỡ do ho mạnh hay
nhiễm trùng nhẹ tại phế quản
▪ Ho ra máu lượng nhiều: vỡ động mạch phế quản hay động mạch phổi
▪ Động mạch phế quản: nhánh từ động mạch chủ (cung cấp máu giàu oxy cho
nhu mô phổi) → bị vỡ do viêm động mạch, chấn thương, giãn phế quản, u
xâm lấn → chảy máu đột ngột và nặng nề
▪ Động mạch phổi: chứa nhiều máu nhưng áp lực thấp → ít khi gây ho ra máu
lượng nhiều (trừ phi tổn thương tại trung tâm)
Rosen's Emergency Medicine: Concepts and Clinical Practice 9th Edition, 2017
SINH LÝ BỆNH
Rosen's Emergency Medicine: Concepts and Clinical Practice 9th Edition, 2017
CÁC YẾU TỐ CẦN KHAI THÁC
▪ Phân biệt:
▪ Ho ra máu
▪ Chảy máu mũi/họng
▪ Ói ra máu
▪ Các thuốc đang dùng có thể gây chảy máu: ASA,
Nsaids, kháng đông, thuốc hóa trị (gây giảm tiểu cầu)
▪ Nhận diện triệu chứng báo động/nguy hiểm
CÁC TRIỆU CHỨNG BÁO ĐỘNG
HO RA MÁU ÓI RA MÁU
Từng đợt ngứa họng hay khó chịu ở ngực
Thường không ho
và sau đó gây ho
Không buồn nôn/nôn Buồn nôn/nôn
Đàm hồng Đàm không có màu hồng (pH thấp)
Đàm vướng máu nhiều ngày Không có đàm vướng máu
Tiền sử bệnh phổi Tiền sử bệnh lý dạ dày, gan
Triệu chứng liên quan mất máu ít gặp (hạ Triệu chứng liên quan mất máu thường
áp tư thế) gặp
Khả năng ngạt thở Ít khi gây ngạt thở
The Patient History: An Evidence-Based Approach to Differential Diagnosis New York, NY: McGraw-Hill; 2012.
ĐÁNH GIÁ LƯỢNG MÁU MẤT
▪ ≥100 mL/24h
▪ ≥ 600 mL/24h
▪ ≥ 1000 mL/24h
ĐÁNH GIÁ LƯỢNG MÁU MẤT
▪ ≥100 mL/24h;
Rosen's Emergency Medicine: Concepts and Clinical Practice 9th Edition, 2017
NGUYÊN NHÂN
Rosen's Emergency Medicine: Concepts and Clinical Practice 9th Edition, 2017
NGUYÊN NHÂN
Rosen's Emergency Medicine: Concepts and Clinical Practice 9th Edition, 2017
LƯU ĐỒ
Dx
KHÒ KHÈ, THỞ RÍT
Case 4