Professional Documents
Culture Documents
ĐỐT CHÁY
Mục lục
Nội dung
KPIs Cơ hội chiến lược Hình thức + Nền tảng của OSEP plan + Budget
sự khuếch tán +Performances
1
#1 #2
Bản phân tích brief Phân tích SWOT
MỤC TIÊU
Những thách thức kinh doanh và mục tiêu truyền thông nào
cần thực hiện? Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn?
Measurement target
Planning target
Ví dụ
(Các) thông điệp bạn muốn đưa đến mục Theo một cách chính thức hơn
tiêu là gì ● Launch –Re-Launch: Sản phẩm / dịch
● … tin tức… ra mắt vụ
● … hình ảnh, giá trị thương hiệu ● Duy trì / Nâng cao: Nhận thức - Hình
● … lợi ích về mặt cảm xúc hoặc chức ảnh
năng ● Duy trì: Sự kiện - Quảng cáo - Hoạt động
● … cơ hội. Ví dụ: Giá thấp marketing trực tiếp
Bài học từ quá khứ
Trong trường hợp khách hàng hiện tại, hãy luôn kiểm tra:
Internal WEAKNESSES
origin STRENGTHS (maybe just perceived)
STRENGTHS WEAKNESSES
Hình ảnh thương hiệu mạnh Mạng lưới phân phối hạn chế
Tỷ suất lợi nhuận cao Giá bán cao
Quy trình đổi mới hiệu quả Doanh số giới hạn chủ yếu ở thị
trường nặng ký nhất
OPPORTUNITIES
THREATS
Mở rộng mạng lưới phân phối
Cạnh tranh tích cực
Nhu cầu ngày càng tăng đối với
Sự bắt chước
các loại thiết bị mới (thiết bị đeo
Tăng chi phí lao động
được)
Tạo ra các dòng sản phẩm mới
WE’RE NOW READY TO IDENTIFY THE RIGHT OBJECTIVES…
DEEP DIVE
4
Mục tiêu truyền thông
#1 #2 #3
GROWTH EFFICIENT ENGAGEMENT
DRIVERS VISIBILITY TRIGGERS
Nhóm #1 GROWTH DRIVERS
Định nghĩa: Các mục tiêu thúc đẩy tỷ suất lợi nhuận, mô hình bán hàng và tiêu dùng.
Mục tiêu:
Volume/ Sales/ Share of Market: Quantifiable success (in units of volume or sales) within
the market in comparison to competitors
Nhóm #1 GROWTH DRIVERS
Định nghĩa: Bất kỳ loại mục tiêu nào dẫn đến khả năng hiển thị và hiển thị thương hiệu.
Mục tiêu:
❖ Awareness
❖ Top of Mind (TOM)
❖ Proximity
❖ Extensive Reach
❖ Brand image/appeal
❖ Brand perception/value
Nhóm #2 EFFICIENT VISIBILITY
Top of Mind (TOM): A top choice in terms of recognition and awareness for an extended
period of time (one that extends the campaign)
Proximity: Shortening the distance of familiarity between the brand and the consumer
Định nghĩa: Tất cả các loại tương tác thu hút người tiêu dùng với thương hiệu.
Mục tiêu:
❖ Experience
❖ Conversation/interaction
❖ Personalisation
❖ Subscription
❖ Amplification
❖ Endorsement
❖ Advocacy
Nhóm #3 ENGAGEMENT TRIGGERS
Experience : Any contact between the brand and the consumer which allows him to
test/try/live the product or brand
Conversation/Interaction: Interactive connections with consumer (online and offline)
Personalisation: Curation and customisation to specified consumer interests
Subscription: Contractual agreement made to the brand in exchange for products and services.
Amplification: The support of a brand through passive sharing
Endorsement: The support of a brand through active sharing
Advocacy: To strongly recommend a brand
Từ mục tiêu đến KPIs
2 xx xxx xx
3 xx xxx xx
4 xx xxx xx
5 xx xxx xx
5 điều cần nhớ ở
GĐ đốt cháy
Phân tích brief