You are on page 1of 38

U TM U T M U T M U

TM _ T M _ TM _
DH DH DH
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU

U M U M U M U
T M_T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U Giảng viên:
M U
TM _T TM _ T
Email:
T M _T
DH DH DH
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
U T M U TM U T M U
Mục tiêu của môn học
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ T M _
DHtiêu chung: Học phầnDcung
▪ Mục H cấp những kiến thứcDvàHkỹ năng về
QTCL của DN trong môi trường KD toàn cầu.
U ▪ Mục tiêu cụ thể:
T M U T M U T M U
▪ CungT M
cấp
_
những kiến thức căn T M
bản
_ T
của QTCL gắn với đặc M _
điểm các DN
D H D H D H
KD trên thị trường toàn cầu.
▪ Cung cấp phương pháp và kỹ năng căn bản vận dụng các nguyên lý và
U T M U T M U T M U
kiến thức
T M _
QTCL toàn cầu trong
Tthực
M _
tiễn KD.
T M _
DH DH DH
U 1

T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/

Nội dung của môn học 7/


2
0
1

U TM U T M U T M U
Số tiết
7

T M _ T M _ TM _
D H
Chương 1: Tổng quan về D
QTCL H
toàn cầu D H 3

Chương 2: Phân tích môi trường chiến lược toàn cầu 6


U T M U T M U T M U
T M _
Chương 3: Chuỗi giá trị và lợi thế cạnh
T M _
tranh toàn cầu
T M _ 5
DH DH DH 6
Chương 4: Các loại hình chiến lược trong kinh doanh toàn cầu

UChương 5: HoạchTđịnh
M U
chiến lược toàn cầu
TM U T
7U
M
T M _ T M _ T M _
H
D 6: Liên minh chiến lược
Chương H
D và sáp nhập & mua lạiD H
toàn cầu 3

Chương 7: Quản trị marketing và nhân sự toàn cầu 6


U 2

T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/

Tài liệu tham khảo


7/
2
0
1

U TM U T M U T M U 7

T
Tài liệu bắt M _
buộc: T M _ T M _
D H D H D H
[1]. Nguyễn Hoàng Việt, Đỗ Thị Bình (2017), Giáo trình Quản trị chiến lược toàn cầu, NXB
Hà Nội
U [2]. Bộ môn Quản trịTchiến
M Ulược; Tập bài giảng Quản
T M U
trị chiến lược toàn cầu, ĐHTMMU
T
T
[3]. Philippe M _
Lasserre T M
(2008), Global Strategic
_
Management, PALGRAVE T M _
MAC MILLAN
DH Publisher, USA.
DH DH
[4]. Cavusgil, Knight và Riesenberger (2008), International Business: Strategy,
U MU M U M U
_T T T
Management, and the New Realities, Pearson International Edition, USA.
[5]. PankajTM
Ghemawat (2009), Tái hoạch T M
định
_
chiến lược toàn cầu, NXBT M
Trẻ,
_
HN.
DH DH DH
U 3

T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/

Tài liệu tham khảo


7/
2
0
1

U T M U T M U T M U 7

Tài liệu T M
khuyến
_ T M _ T M _
D H khích:
D H D H
[6]. K. Mellahi, J. G. Frynas và P. Finlay (2005), Global Strategic Management, OXFORD
University Press, USA.
U [7]. T. L. Friedman T M UChiếc Lexus và cây ôliu:TToàn
(2005), M Ucầu hóa là gì?, NXB Khoa
T M U
học xã

T
hội, VN. M _ T M _ T M _
D H D H D H
[8]. T. L. Friedman (2005), Thế giới phẳng: Tóm lược lịch sử thế giới thế kỷ 21, NXB Trẻ,
VN
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U 4

T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017

Đánh giá kết quả


U T M U T M U T M U
T M _
Điểm thành phần
T M _ Trọng số
TM _
H chuyên cần
DĐiểm DH DH
0.1
✓Vắng 0-10% Tối đa 10 đ
✓Vắng 10-20% Tối đa 8 đ
U M U
✓Vắng 20-30%
M U Tối đa 6 đ
M U
T M _T
✓Vắng 30-40%
T M_T Tối đa 4 đ
T M _T
DH ✓Vắng >40%

Điểm thực hành


DH DH
0 đ (Ko đủ ĐKDT)
0.3
✓Kiểm tra
U ✓Bài tập
MU M U M U
TM _T
✓Thảo luận

TM _ T
T M _T
DH
Điểm thi hết học phần
DH DH
0.6

U 5

T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017

U TM U T M U T M U
TM
“If _
you don’t have a
T M _
strategy, you will be
T M…_
D H D H D H
part of somebody else’s strategy”
- Alvin Toffler -
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U 6

T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
U M U M U M U
T M_T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
U T M U TM U T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DHsố khái niệm cơ bảnDH
1.1 Một

U M U U
Khái niệm chiến lược toàn cầu và quản trị
M M U
T M _T 1.2 T M _T
chiến lược toàn cầu
T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M
8
U
U T M U T M U T M U
Về mặtT M
lịch
_sử, quá trình T
toànM _
cầu TM _
D H D H D H
hóa của DN trải qua 3 giai đoạn

U M U M U M U
T M _T T M_T T M
Tích hợp toàn cầu
_T
DH DH DH
(Toàn cầu)

U T MU Quốc tế TM U T M U
TM _ (Đa quốc
hóa

T
gia) M _ T M _
DH DH DH
Xuất khẩu
(Thương mại)
U T M U TM U T M
9
U
Ví dụ về ngành công nghiệp thang máy ở Châu Âu
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
10
Ví dụ về ngành công nghiệp thang máy ở Châu Âu
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH
R RDH R DH M R M
M

P M P M P M P P
U M U M U M U
R
T M _T
R R
T M _T T M _T
P DH M P M P M DH M DH M
P
M

R R R

U P M P
MU
M P M
M U P R
M U
TM _T TM _ T M
T
M
M _T M

DH DH DH
U T M U TM U T M U 11
Ví dụ về ngành công nghiệp thang máy ở Châu Âu
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M_T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
12
1.1. Các Khái niệm cơ bản
U T M U T M U M U
 Toàn cầu M _
hóa: _
Toàn cầu hoá là hiện tượng đổiTcủa
của quá trình chuyển _
T T M T M
DHcó cấu trúc cạnh tranhDthay
ngành
H đổi dần dần từ đa quốc
DHgia đến toàn cầu.
 VD: Công nghiệp viễn thông, chế biến thực phẩm, bán lẻ…
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 13
Các lí do công ty tiến hành Toàn cầu hóa
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ T M _
DH D H D H
 Tăng qui mô (V): Chớp lấy các cơ hội thị trường
Customer Value  Tăng qui mô lợi ích từ tính kinh tế theo qui mô (C)
U T M
CV U T M U T M U
Giá
T M _  Có thể tiếp cận các_
T M
nguồn
T M _
lực và nhà cung cấp cần thiết (S)

DH H cận CSHT có sẵn và CPDnhânH công thấp (C)


PROFIT
Dtiếp
 Có thể
Internal Costs
Chi C
 Có thể tiếp cận nguồn tri thức (CV and C)
phí Supplies (S)
U T MUPhục vụ khách hàng toàn
Volume (V)
T M U
cầu (CV)
T M U
TM _ rủiM
 Giảm thiểuT
_ M
ro thông qua đa dạng hóaTđịa
_

D H D H D H

U T M U TM U T M U
14
1.1. Các Khái niệm cơ bản
U TM U T M U T M U
 NgànhT M
toàn _ M
cầu: các DN cần phải
T _
hoạt động trong nhữngT M
thị _
trường
DH DH DH
trọng điểm của thế giới theo cách phối hợp và tích hợp.

U VD: hàng khôngTMvũ U M


trụ, máy tính, thiết bịTviễnUthông, các dự án CNTlớn,
M U
T M _ T M _ T M _
H H
Dhiểm và tái bảo hiểm, truyền
bảo D dữ liệu D H

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 15
1.1. Các Khái niệm cơ bản (cont)
U T M U T M U T M U
M
 Công tyTtoàn _ M
cầu: hoạt động trên những
T _
TT trọng điểm của TGT M
theo _
cách phối
D H D H D H
hợp và tích hợp.
VD: Coca Cola, Sony hay Citibank
U Công ty đa quốcTgia:
M U
vượt ra khỏi phạm vi T M
quốc
U T M
gia và hoạt động sản xuất,
U
kinh
T M _ T M _ T M _
DH
doanh ở nhiều nước trên thế
DH
giới.
DH
 Công ty xuyên quốc gia: gồm cty mẹ và mạng lưới cty con trên toàn cầu.
▪ Công ty mẹ: kiểm soát toàn bộ tài sản của cty trên toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _
▪ Công ty con: hoạt động ở nước ngoài _
T M dưới sự quản lý của công ty_
T M mẹ (còn gọi
H
Dlà chi nhánh ở nước ngoài)D H D H

U T M U TM U T M U 16
8/7/2017

Cạnh tranh đa quốc gia


U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U 17

T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017

Cạnh tranh toàn cầu


U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M_T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U 18

T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
U T M U T M U T M U
TM _ T M _ T M _
• Alfred
H Chandler (1962) “Chiến H
lược bao hàm việc ấn định cácHmục tiêu cơ bản, dài
D D D
hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi các hành động cũng như sự phân bổ các

U U U
nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này”.
M M M U
T M _T T M _T T M _T
• Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức
DH DH DH
về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các

U U U U
nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa
M M M
TM _T T M _ T
T M _T
mãnH
D mong
DH
đợi của các bên liên quan”.
DH
U T M U TM U T M U 19
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
Chiến lược là ……..
U phương thứcU mà doanh nghiệp lựa
U chọn U
để M
cạnh
_ M _ M
Ttranh nhằm đạtMđươc
T lợi thế _ T M
T T T M
DH bền vững soDvới H các đối thủ. DH

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U20
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
U TM U T M U T M U
CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
Môi trường
kinh doanh
U (Cuộc chơi)
M U M U M U
T M _T T M _T T M_T
DH H lược
DChiến
(Cách chơi)
DH
Chiến thắng

U MU M U M U
M _T
Vị thế cạnh tranh
(tương quan với
T TM _ T
T M _T
DH đối thủ) DH DH
U T M U TM U T M U21
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
U M U
T lược: T M U T M U
T _
Nội dungMchiến
T M _ TM _
D▪ HPhương hướng của DNDtrong
H dài hạn DH
▪ Thị trường và qui mô của DN
U T M
▪ Lợi thế_cạnh
U
tranh của DN T M U T M U
T M T M _ T M _
D▪ HCác nguồn lực cần thiết
DH để DN cạnh tranh DH
▪ Các nhân tố môi trường ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh của DN
U ▪ U U U
Những giá trị và kỳ vọng của các nhân vật hữu quan
M M M
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 22
1.1.5 Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _

D H niệm: SBU là một đơn
Khái
DH DH tập hợp các ngành
vị KD riêng lẻ hoặc trên một
KD có liên quan (Cặp sản phẩm/thị trường), có đóng góp quan trọng vào sự

U thành công của DN.


U U U
_T M _T M _T M
M M M
• Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DN.
T T T
DH DH DH
• Có 1 tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường xác định.

• Cần phải điều chỉnh CL của SBU với các CL của các SBU khác trong DN
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
23
2 8/
4 7/

Một số tiêu chí quan trọng xác định SBU 2


0
1

U Tiêu chí
T M U T M U
Các ví dụ
T M U 7

T M _
1. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
T M _ TM _
DN sản xuất nước giải khát :
khácD Hhóa về công nghệ
biệt DH DH
SBU : Nước cola; SBU : Nước chanh

2. Các sản phẩm/dịch vụ có thể DN dược phẩm :


khác biệt hóa theo công dụng SBU : Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp
U T M U T M U T M U
SBU : Thuốc điều trị bệnh cúm

T
khác biệt hóa theo
_
3. Các sản phẩm/dịch
M vụ có thể
vị thể trong T M _ T M _
DN sản xuất và kinh doanh giày dép
SBU : Sản xuất giày dép
DgiáHtrị của ngành
chuỗi DH DH
SBU : Các cửa hàng bán lẻ giày dép
4. Các sản phẩm/dịch vụ có thể DN sản xuất thuốc lá :
khác biệt hóa theo nhãn hiệu hay SBU : Nhãn A; SBU : Nhãn B
U tiếp thị
T M U TM U T M U
khách hàngTM
_
5. Khác biệt hóa theo phân loại
TM _ T M _
DN sản xuất café :
SBU : Bán lẻ cho khách hàng cá nhân
DH DH DH
SBU : Phân phối cho các nhà hàng, khách sạn,…
6. Khác biệt hóa theo phân đoạn DN sản xuất đệm :
thị trường SBU : S/p giá cao dành cho khách hàng chuộng chất lượng và
U T M U TM U
hình thức, được bán dưới thương hiệu uy tín của DN.
T M U
SBU : S/p giá thấp, được bản dưới nhãn hàng riêng. Bộ môn Quản trị chiến
1.1.6 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
CL cấp
công ty
U M U M U M U
T M _T T M _T
CL cấp T M_T
DH DH kinh doanh DH
U MU M U M U
TM _T CL cấp
T M _
chức
Tnăng T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
25
2 8/
6 7/

a. Chiến lược cấp công ty 2


0
1

U TM U T M U T M U 7

T M _ T M _ TM _
D H D H D H
Liên quan đến mục tiêu tổng thể và quy mô của DN để đáp ứng
được những kỳ vọng của các cổ đông.
U T M U T M U T M U
Là một lời
T M _
công bố về mục tiêu
T M _
dài hạn, các định
T M _
hướng phát
H
D của tổ chức. D H D H
triển

U MU M U M U
TM _T Công ty đã,TM _
đang
T
và sẽ hoạt động T M _
trong
T
DH ngành D
KDHhoặc những ngànhDKD H nào?

U T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến
2 8/
7 7/

b. Chiến lược cấp kinh doanh


2
0
1

U T M U T M U T M U 7

T M
Liên quan _tới việc làm thế nào
T M
1DN_ có thể cạnh tranh
T M _
thành công
D H D H
trên một thị trường (đoạn thị trường) cụ thể. D H
Phải chỉ ra được cách thức DN cạnh tranh trong các ngành KD khác
U T
nhau, xác định M U T
vị trí cạnh tranh cho các M U
SBU và làm thế nào để T M
phân
U
T M _ T M _ T M _
bổ H
D các nguồn lực hiệu quả.DH DH
U U
• Ai?: Ai là KH của DN?
M M U M U
TM _T TM _ T
• Cái gì?: Nhu cầu của KH là gì?
T M _T
DH DH DH
• Như thế nào?: Chúng ta phải khai thác lợi thế
cạnh tranh của DN ntn để phục vụ nhu cầu của KH?

U T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến
2 8/
8 7/

c. Chiến lược cấp chức năng 2


0
1

U T M U T M U T M U 7

• TừngTbộ
M _phận chức năng trongM
T _
tổ chức (R&D, Hậu cần,
T M _
Sản xuất,
D H D H D H
Marketing, Tài chính…) được tổ chức như thế nào để thực hiện được
CL cấp công ty và cấp KD?
U T
• Là 1 lời công M U
bố chi tiết về các mục T M U T
tiêu và phương thức hành M U
động
T M _ T M _ T M _
DHhạn nhằm đạt được D
ngắn cácHmục tiêu ngắn hạn của
DHcác SBU và mục
tiêu dài hạn của tổ chức.
U • Giải quyết 2vấn
T M U
đề:
T M U T M U
TM _ T M _ T M _
– Đáp ứng của lĩnh vực chức năng đối với nghiệp.
DH DH MT
DH
tác
– Phối hợp với các chính sách chức năng khác nhau.

U T M U TM U T M U
Bộ môn Quản trị chiến
Nội dung chương 1
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DHsố khái niệm cơ bản DH
1.1 Một

U M U U U
Khái niệm chiến lược toàn cầu và quản trị
M M
T M _T 1.2 T M _T
chiến lược toàn cầu
T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 29
1.2. Khái niệm Chiến lược toàn cầu và Quản trị chiến lược toàn cầu
U TM U T M U T M U
T M
1.2.1 Khái _
niệm và nội dung T M
chiến_lược toàn cầu TM _
DH DH DH
Chiến lược toàn cầu: mô tả cách thức công ty xác định mục tiêu dài hạn
U M U M U M U
của mình cho thị trường toàn cầu; lựa chọn định vị giá trị cho TT toàn
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
cầu; xây dựng, hợp nhất và phối hợp hệ thống KD của mình nhằm đạt

được và duy trì lợi thế cạnh tranh toàn cầu; từ đó quản lý tổ chức hoạt
U MU M U M U
T M
động của
_T
công ty trên toàn cầu TM
_ T
T M _T
DH DH DH
-
U T M U TM U T M U 30
1.2. Khái niệm Chiến lược toàn cầu và Quản trị chiến lược toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ TM _
Chiến H
D lược toàn cầu
DH DH
- Coi toàn cầu là thị trường thống nhất
U T M U M U M U
- _
Sản phẩm tiêu chuẩn hóa, đồng nhất _T _ T
H T M H T M H T M
-
D D
Lợi thế cạnh tranh: chủ yếu là chi phí thấp
D
U- Tận dụng mạng lưới phân phối toàn cầu, truyền thông toàn cầu, tiêu chuẩn
U U U
_T M _ TM _T M
TM TM T M
DH
hóa tài chính toàn cầu
DH DH
U T M U TM U T M U 31
Nội dung của CL toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ TM _
cầu được tạo bởi phần
DH
CL toàn nên
DH 4 thành chính:
DH
 Tham vọng chiến lược toàn cầu
U T M U T M U T M U
 Định vị_
chiến lược toàn cầu _ _
H T M H T M H T M
D D
 Hệ thống kinh doanh toàn cầu D
U  Tổ chức toàn cầu
U U U
_ T M _ TM _T M
TM TM T M
DH DH DH
U T M U TM U T M U32
Nội dung của CL toàn cầu
U TM U T M U
THAM VỌNG TOÀN CẦU
T M U
TM _ T M _ TM _
DH Tầm
D H
quan trọng tương đối của
khu vực và các QG trọng yếu D H
trong danh mục đầu tư của công ty

U M U M U M U
_T _T _T
ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU ĐẦU TƯ TRONG HỆ THỐNG

T M T M M
KINH DOANH TOÀN CẦU
T
vịH
• ĐịnhD địa lý DH
CL TOÀN CẦU DH
• Phân tách chuỗi giá trị
• Định vị cạnh tranh • Logistics toàn cầu

U• Mức độ tiêu chuẩn hóaTMU T M U • Liên minh và mua lại U


T M
T M _ T M _
CẨU TRÚC TỔ CHỨC TOÀN CẦU
• Lộ trình
T M _
phát triển

D H D H D H
• Mức độ tự chủ và hợp nhất
• Các hệ thống và cấu trúc toàn cầu
U T M U
• Tổ chức nhân sự toàn cầu
T M U T M U 33
1.2. Khái niệm CL toàn cầu và QTCL toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ T M _
D H
1.2.2 Khái niệm QTCL toàn cầu
D Hvà các giai đoạn của H
QTCL
D toàn cầu

QTCL toàn cầu: khoa học và nghệ thuật về chiến lược nhằm:
U T M U M U M U
- Hoạch_ định chiến lược toàn cầu _T _ T
T M T M T M
DH D H
- Triển khai chiến lược toàn cầu
D H

U U U
- Kiểm tra và đánh giá chiến lược toàn cầu
M M M U
T M _T T M _ T
T M _T
DH
- Đạt mục tiêu chiến
DH
lược trên thị trường toàn
DH
cầu

U T M U TM U T M U
34
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ Tập hợp các quyết định và_
T
động tạo lập lợi thế cạnhM hành
tranh ngắn
D H
Kỹ năng hoạch định, thực thi D H D H
hạn và dài hạn vượt qua đối thủ
và kiểm soát cạnh tranh để đạt mục tiêu tổ chức

U T M U T M U T M U
T M _
QUẢN TRỊ
T M _ CHIẾN LƯỢC
T M _
D H DH DH
U T MU TM
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC U T M U
TM _ TM _ T M _
DH DH DH
U T M U TM U T M U
35
Các giai đoạn quản trị chiến lược toàn cầu
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
36
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U
DH
Xin
T M mời
_T M
DH
U
T Mcâu hỏi
DH T _T
M
M U
_T M U

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
37

You might also like