You are on page 1of 32

U TM U T M U T M U

TM _ T M _ TM _
DH DH DH
CHƯƠNG 3: CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ LỢI THẾ
CẠNH TRANH TOÀN CẦU
U M U M U M U
T M_T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
U T M U TM U T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH giá trị
3.1 Chuỗi DH
3.2 Lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U M U M U M U
T M _T T M _T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M1U
3.1 Chuỗi giá trị
U T M U T M U T M U
T M _
▪ 3.1.1 Khái niệm
T M _
và mô hình chuỗi giá trị
TM _
D H D H
▪ 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu D H

U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 2
3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị
U
▪ Chuỗi giá trị là: TậpM
T hợpU một chuỗi các hoạt M
động
T U
có liên kết theo chiều dọc
T M U
nhằm
T M _ T M _ T M _
DH
tạo lập và gia tăng giá trị cho
DH
khách hàng
DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 3
3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị
U T M U T M U T M U
▪ Nội dung_và ý nghĩa của chuỗi giá_trị toàn cầu: _
T M T M TM
DH▪ Lợi nhuận đạt được củaD
H
1DN phụ thuộc 3 yếu tố: D
H
▪ Giá trị (U) mà khách hàng nhận được từ việc sở hữu SP
U T
▪ Giá (P) của M U
SP mà DN bán cho KH T M U T M U
T M _ T M _ T M _
DH SPH
▪ Chi phí (C) để tạo nênD DH
U MU M U M U
NếuT
DNM _T
tạo cho KH càng nhiều
T M _ T
giá trị từ SP/DV củaT M
mình
_ T
thì
DH D H D H
DN càng có nhiều sự lựa chọn về mức giá chào bán SP/DV

U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
4
3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M_T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
5
3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M_T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
6
3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M_T
DH DH DH
▪ Toyota tạo ra nhiều giá trị hơn
U T M U T M U T M U
T M _
▪ Toyota có thể chào bán SP với mức
T M _giá cao hơn
T M _
DH ▪ Toyota có mức lợi
DH
nhuận cao hơn
DH
▪ Toyota có cấu trúc chi phí thấp hơn

U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
7
3.1.1 Khái niệm và mô hình chuỗi giá trị
U TM U T M U T M U
T _ _
Mthác Chuỗi giá trịHcóTthểMđược dựa trên 3 phương
T M _
▪HKhai H thức:
D D D
▪ Tối ưu hóa từng chức năng.

▪ Tối ưu hóa sự phối hợp giữa các chức năng.


U T M U T M U T M U
▪ Tối ưu_ giữa phối hợp với bên _ _
T M hóa
T M ngoài.
T M
DH DH DH
U Hiệu quả hoạt động
M của
U chuỗi giá trị được cảiU
Tmắt xích hoặc cải M M thiện đồng thời bằng cách
Tsự liên kết giữa cácMmắt M
TxíchU
cải thiệnM
T _
từng
T _
thiện
T _
D H D H D H

U 8 M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U T M U
8/7/2017
3.1 Chuỗi giá trị
U T M U M U M U
▪ 3.1.1 Khái niệm_và mô hình chuỗi giá trị _T _ T
H T M H T M HTM
D D
▪ 3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu D
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 9
3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu
U T M U T M U T M U
▪ Toàn cầu hóa _
mang lại cả cơ hội / thách _
thức mới với DN  DN cần _ chủ động
T M T M TM
DtếHhóa chuỗi giá trị để nhanh
quốc DHchóng chớp lấy thời cơ /Dgiảm
H thiểu thách thức.

U▪ DN xây dựng chuỗi MgiáU


Tlại GTGT lớn nhất choMkhách M U
trị trên cơ sở tận dụng LTCT
T hàng. T M U
từng quốc gia, khu vực, vùng
miền để đạtM
T _
mang
T _ T M _
DH DH DH
▪ Mức độ toàn cầu hóa của DN phụ thuộc vào mức độ quốc tế hóa chuỗi giá trị
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 10
Mô hình chuỗi giá trị toàn cầu của Dell
U TM U T M U T
Các hoạt động chuỗi giá trị phíaM U Các hoạt động chuỗi giá trị phía dưới

TM _ T M _
trên
TM _
DH
Nghiên
cứu thị
trường
DH R&D DH Nguồn
cung
Sản
xuất Marketing Phân phối
Dịch vụ
sau bán

U Dell kiểm R&D cho phép

T M U Những bộ
phận cho
Notebook

T M U
Dell bán máy Cho việc bán hàng tại
Mỹ, Dell sử dụng vận
Dell thực
M U
_T
soát việc Dell phát triển được lắp tính cho
hiện những
nghiên
M _ mẫu notebook notebook có
nguồn gốc từ
M _
ráp và cài
người mua
trên khắp thế
chuyển hàng không

M
để chuyển những máy dịch vụ và

HT HT T
mới và cải tiến notebook từ những hỗ trợ kỹ

DH
cứu thị những mẫu khắp thế giới, đặt phần giới, nhưng
nhà máy công ty tới

Dtrường
liên tục,
hiện có. Những
chiếc notebook
nhưng chủ yếu
từ những nhà
cung ứng ở
D mềm tại
một trong
chủ yếu là tại
Mỹ, nơi
chiếm tới 1/3
công ty chuyển phát
nhanh UPS, tại
Nashville, Tennessee.
thuật tại
những thị
trường
thông qua được thiết kế Châu Á. Ví dụ, sáu nhà thị trường UPS sau đó vận chính của
tương tác lại hoàn chỉnh bộ vi xử lý máy của PC của công chuyển những máy công ty, đặc
cứ mỗi hai Intel có nguồn ty, và doanh notebook tới khách biệt là Châu
với hàng Dell tại
U ngàn U
tháng. Các kỹ
M
gốc từ những

M
Brazil, U M U
số trực tuyến hàng cuối cùng. Với
việc bán hàng tại các
Âu, Nhật

_T T T
sư của Dell tại nhà máy Intel thông Bản, và
khách

TM
hàng mỗi
Hoa Kỳ kiểm
soát R&D cùng
tại Trung
Quốc, Costa
TM _
Trung
Quốc,
T _
thường.

M
Ngoài nước
quốc gia khác, Dell
sử dụng các công ty
chuyển phát nhanh
Mỹ. Công
ty thuê

DH DH DH
Rica và Mỹ, Dell địa phương. Thời gian
ngày, trên với những nhà Aixlen, những nhân
Malaysia; màn chiếm từ lúc xác nhận đơn
toàn thế thiết kế chuyên hình LCD có Malaysia, khoảng 12% viên hỗ trợ
hàng cho tới khi vận
giới về notebook tại nguồn gốc từ hay Mỹ thị phần thế chuyển đơn hàng cuối kỹ thuật tại
Đài Loan những nhà máy giới cùng thông thường Châu Âu,
tại Nam Triều dưới hai tuần Ấn Độ,
Tiên, Nhật Bản Nhật Bản,
U T M U và Đài Loan.

TM U và Mỹ.

T M U
11
3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu
U▪ Các dạng chuỗi T M U
giá trị toàn cầu T M U T M U
T M _ T M _ T M _
DHgiá trị do người bán chiDphối
▪ Chuỗi H (Producer-driven commodity
DH chain)
▪ Chuỗi giá trị do người mua chi phối (Buyer-driven commodity chain)
U ▪ Chuỗi giá trị kếtThợpMsựUchi phối của cả ngườiTbán
M U
và người mua T M U
T M _ T M _ T M _
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 12
3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu
U▪ Chuỗi giá trị doTngười
M Ubán chi phối (Producer-driven
T M U T M U
T M _ T M _ commodity
TM _ chain)
DHty toàn cầu đóng vai tròDtrung
▪ Công H tâm trong kết hợp hệ D H sản xuất
thống

▪ Thường thấy trong ngành yêu cầu vốn và hàm lượng công nghệ cao
U ▪ VD: điện thoại, T M
máy
U T
bay, sản phẩm bán dẫn… M U T M U
T M _ T M _ T M _
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 13
3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu
U▪ Chuỗi giá trị doTngười
M Umua chi phối (Buyer-driven
T M U T M U
T M _ T M _ commodity_
T M chain)
DH
▪ Nhà bán lẻ lớn và các nhà sảnD Huy tín đóng vai trò trung
xuất H trong thiết lập hệ
Dtâm
thống sản xuất phi tập trung
U ▪ Thường thấy trong
T M U
ngành M
sử dụng nhiều lao động
T U
địa M
phương, không đòi hỏi
T U
cao
về hàm T M _ nghệ T M _ T M _
DH lượng công
DH DH
▪ VD: hàng tiêu dùng, đồ gia dụng, đồ thủ công…..

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 14
3.1.2 Các dạng chuỗi giá trị toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M
▪ Chuỗi giá trị _
kết hợp sự chi phối M
của
T _
cả người bán và người
T M _
mua
D H D H D H
▪ Chịu sự chi phối của cả hai phía

▪ Tùy thuộc vào tư duy chiến lược, mục tiêu và quan điểm của từng DN mà sẽ tập
U M U M U M U
trung nghiêng_vềT _
sự chi phối của người mua T
hay người bán _ T
T M T M T M
DH
▪ VD: Ford chuỗi do người muaD Hphối; Toyota và các DNDkhác
chi H do người bán chi
phối
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 15
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH 3.1 D
H giá trị
Chuỗi DH
3.2 Lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U M U M U M U
T M _T T M _T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
16
3.2 Lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U▪ 3.2.1 Khái niệm TvàMcácUdạng thức của lợiTthếMcạnh
U tranh toàn cầuTMU
T M _ T M _ T M _
H H
DXây dựng lợi thế cạnh tranh
▪ 3.2.2 D toàn cầu D H

U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 17
3.2.1 Khái niệm và các dạng thức của lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U▪ Khái niệm: TMU T M U T M U
TM _ T M _ T M _
DH (1991): “Một doanh D
▪ Barney H được cho là có lợiDthếHcạnh tranh khi
nghiệp
thực hiện được một chiến lược tạo ra giá trị mà không đối thủ hiện tại hay
U U U
tiềm năng nào có thể thực hiện được sức ép cạnh tranh”
M M M U
T M _T T M _T T M _T
▪ Besanko, Dranove và Shanley (2000): "Khi một doanh nghiệp có tỉ suất lợi
DH DH DH
nhuận cao hơn tỉ suất lợi nhuận bình quân của các doanh nghiệp khác trong
cùng một thị trường thì doanh nghiệp đó có lợi thế cạnh tranh trong thị
U MU M U M U
trường đó”.
T M _T T M _ T
T M _T
D H lợi thế được doanhDnghiệp
Những H tạo ra và sử dụngD Hcạnh tranh thì
cho
được gọi là lợi thế cạnh tranh
U T M U TM U T M U
8/7/2017 18
3.2.1 Khái niệm và các dạng thức của lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U▪ Dạng thức của lợiTM U
thế cạnh tranh: T M U T M U
T M _ T M _ TM _
H cạnh tranh chi phí thấpDH
Dthế
▪ Lợi DH
▪ Lợi thế cạnh tranh khác biệt hóa
U M U M U M U
T M _T T M_T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 19
3.2.1 Khái niệm và các dạng thức của lợi thế cạnh tranh toàn cầu
ULợi thế cạnh tranh T Mchi
U phí thấp Lợi T M
thế
U
cạnh tranh khác T
biệt M
hóa
U
T M _ T M _ T M _
D H D H D H
▪ Nâng cao hiệu quả hoạt động DN để giảm ▪ Nỗ lực làm hấp dẫn hơn sản phẩm: thiết

chi phí sản xuất: tính kinh tế theo quy mô, kế vượt trội, tính năng vượt trội, chất
U M U
đường cong kinh nghiệm, tối thiểu hóa chi M U M U
lượng vượt trội, đáp ứng khách hàng vượt

T M _T
phí sản xuất và vận hành… T M trội…..
_T T M _T
DH DH DH
▪ GTGT mang lại cho khách hàng: sự thỏa
▪ GTGT mang lại cho khách hàng: giá bán

thấp hơn các ĐTCT mãn trên cả mong đợi của K.hàng
U MU M U M U
▪ Chi phí thấpM
T _T
hơn  LN cận biên cao hơn M
T _ T
▪ Giá bán cao hơn  LN cân biênT
T M _ cao hơn

D H D H ▪ VD: iPhone, Mercedes,


D H Gucci,..
▪ VD: Walmart, IKEA, Toyota…

U T M U TM U T M U
8/7/2017 20
3.2 Lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U▪ 3.2.1 Khái niệm và
T M U T
các dạng thức của lợi_thế M U
cạnh tranh toàn cầu _T M U
T M _ T M T M
H dựng lợi thế cạnhD
DXây
▪ 3.2.2
H toàn cầu
tranh DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 21
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U▪ Mô hình xây dựng
T M U
LTCT toàn cầu
T M U T M U
T M _ T M _ TM _
DH H lượng
DChất DH
Vượt trội

U M U M U M U
T M _T T M _ T
Lợi thế cạnh tranh
T M _ T
DHHiệu suất
vượt trội
DHphí thấp
-Chi D H
Đáp ứng
khách hàng
-Khác biệt hóa Vượt trội

U MU M U M U
TM _T T M _ T
T M _T
DH H trội
Sự đổi
DVượt mới
DH
U T M U TM U T M U
8/7/2017 22
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ TM _
D▪ H
KN: Hiệu suất được tínhD H số lượng đầu vào cần D
bằng Hđể sản xuất
thiết
1 đvị đầu ra SP = Đầu ra/Đầu vào
U M U M U M U
T _T T M _T T M _T
▪ Ảnh hưởng: Hiệu suất tạo nên năng suất cao hơn và chi phí thấp hơn
M
DH DH DH
U MU M U M U
T M _T TM _ T
T M _ T
DHHiệu suất vượt trội giúp
DHDN đạt được Lợi thếDcạnh
H tranh
thông qua việc giảm cấu trúc chi phí
U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
23
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U T M U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
▪D Hdụng tính kinh tế theoD
Tận quiH DHT)
mô (Microsoft, Ford’s Model

▪ Tận dụng đường ảnh hưởng học tập (ngành chăm sóc SK)
U T
▪ Tận dụng đườngM U
cong kinh nghiệm (CN T M U T M U
T M _ T M _máy bay)
T M _
▪D
H
Ứng dụng hệ thống sx linhD
H
hoạt và Kh hóa DH
▪ Quản trị nguyên liệu đầu vào, JIT
U T M U T M U T M U
T M _
▪ Tập trung vào các CL R&D, quản
T trị
M _
nhân sự, quản trị hệ thống
T M _
thông tin
H
Dvà quản trị cơ sở hạ tầng. D H D H

U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
24
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T
Chất lượng của SP vượt trội M _
được đánh giá dựa trên 2T M
thuộc
_
D H
▪ KN:
D H D H tính:

▪ Có độ tin cậy cao: Thực hiện tốt mọi chức năng được thiết kế và bền

U U U
▪ Tuyệt hảo: được nhận thức bởi KH là tuyệt vời
M M M U
M _T
▪ Ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh:
T T M _T T M _T
DH DH DH
▪ Các SP có Chất lượng vượt trội có khả năng khác biệt hóa và gia tăng

giá trị của SP theo đánh giá của KH


U T M U T M U T M U
T _
▪ Việc loại
M bỏ lỗi của SP giúp tránh _
T M lãng phí, tăng
T M _
DH D H D H
hiệu suất và do đó giảm cấu trúc chi phí  Lợi nhuận tăng…

U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
25
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
Khi KH đánh giá CL 1 SP, họ thường
U M U U
đánh giá dựa trên 2 thuộc tính:
M M U
T M _T T M_T T M _T
DH DH DH
1. Quality as Excellence

U MU M U M U
2. Quality as Reliability

TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
26
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U TM U T M U T M U
T M
Tăng chất
_ M
lượng của SP vượt trộiTdựa
_
trên độ tin cậy TM _
DH DH DH

▪ Ứng dụng các tiêu chuẩn về chất lượng như 6 Sigma, TQM, ISO…

▪ Ứng dụng quy trình tăng cường chất lượng của Deming
U T M U T M U T M U

T M _
Tăng chất lượng của SP dựa trên tính _
T M tuyệt hảo
T M _
H
▪DNghiên cứu thuộc tính nào của
DSPHlà quan trọng nhất đối vớiDKHH
▪ Thiết kế Sp đi kèm với DV để làm nổi trội thuộc tính quan trọng nhất
U MU M U M U
Quyết định tập trung thúc đẩy thuộc tính nào và làm thể nào để định vị thuộc tính đó
_T T T

T M TM _ T M _
DH
tốt nhất theo cảm nhận của
DH
KH
DH
▪ Thường xuyên cải tiến và phát triển những thuộc tính sản phẩm mới

U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
27
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ TM _
▪ H
D DHnên SP hoặc qui trình mớiDH
KN: Sự đổi mới là hoạt động tạo

▪ Ảnh hưởng:

U U
▪ Tạo nên những SP có thể thỏa mãn KH tốt hơn
M M U M U
T M _T T M
▪ Nâng cao chất lượng của SP hiện tại
_T T M_T
DH ▪ Giảm chi phí
DH DH
Sự đổi mới có thể bị sao chép  Đổi mới liên tục
U T M U M U M U
_
Sự đổi mới cóTthể là nguồn tạo nên Lợi
vượt trội thành công _ _T
T M T M T M
DHthế cạnh tranh quanD H thông qua việc tạoDcho
trọng H DN sản
phẩm/qui trình độc đáo mà đối thủ cạnh tranh không có

U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
28
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu

U T M U T M U T M U
T
▪ HìnhM _
thức đổi mới T M _ T M _
DH▪ Đổi mới sản phẩm:DtạoHra SP mà KH nhận thấyDcóHgiá trị hơn, và gia
tăng lợi nhuận cận biên cho DN.
U T M U T M U M U
▪ Đổi_mới _
qui trình: tạo nên giá trị phíTsản xuất
bằng cách giảm thiểu chi _
T M T M T M
D▪HQuy trình đổi mới DH DH
▪ Lựa chọn dự án và tiến hành quản lý
U MU
▪ Hợp nhất các lĩnh vực chức năng M U M U
▪ TM
Sử dụng
_T
đội triển T
sảnM _
phẩm
T
T M _T
DH DH DH
các phát
▪ Phát triển các quy trình bổ sung song song

U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U M U
8/7/2017

T
29
3.2.2 Xây dựng lợi thế cạnh tranh toàn cầu
U TM U T M U T M U
Là T
KN: H việc
_
Mnhận dạng và thỏa mãnT M _
cầu của tốt hơn T
hẳn M _
với ĐTCT

D D H nhu KH
D H so

▪ Cách thức đáp ứng KH:

U U U
▪ Sự đổi mới và chất lượng vượt trội là yếu tố then chốt
M M M U
T M _T T M _T T M _T
▪ Khách hàng hóa SP/DV theo những nhu cầu đặc biệt của KH cá nhân hoặc KH
DH
tổ chức
DH DH
▪ Tối ưu hóa thời gian đáp ứng KH, cách thức thiết kế, dịch vụ KH sau bán, hỗ
U MU M U M U
trợ KH…
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
Đáp ứng KH vượt trội tạo nên sự khác biệt hóa SP/DV của DN, do đó
tạo nên sự trung thành của KH đối với nhãn hiệu và DN có thể đạt được
U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T mức giá tối ưu
TM U M U
8/7/2017

T
30
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M_T T M _T
DH DH DH
U MU M U 31
M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH D H DH
U M U
Bộ môn Quản trị chiến lược
T TM U T M U
8/7/2017

You might also like