You are on page 1of 41

U TM U T M U T M U

TM _ T M _ TM _
DH DH DH
CHƯƠNG 4: CÁC LOẠI HÌNH CHIẾN
LƯỢC TRONG KINH DOANH TOÀN CẦU
U M U M U M U
T M_T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
U T M U TM U T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ T M _
DH CácH
4.1 D
loại hình chiến lược từD H tích nhập
khung
toàn cầu – thích ứng địa phương (IR)

U T M U U U
Các chiến lược cạnh tranh trong kinh doanh
M M
T M _ 4.2
toàn cầu
T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M1
U
4.1 CÁC LOẠI HÌNH CHIẾN LƯỢC TỪ KHUNG TÍCH NHẬP TOÀN
CẦU – THÍCH ỨNG ĐỊA PHƯƠNG (IR)
U T M U T M U T M U
T M
4.1.1 Khung
_ T
tích hợp toàn cầu/ThíchM _ T
ứng địa phương – KhungMIR
_
DH DH
4.1.2 Các chiến lược từ khung IR
DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M
2
U
4.1.1 Khung tích hợp toàn cầu – thích ứng địa phương (IR)
U▪ T M U T M U T M
Khung tích hợp toàn cầu- thích ứng địa phương (IR) tóm tắt 2 nhu cầu cơ U
T M _ T M _ T M _
D H
bản của CL: Hợp nhất các
D H
hđộng chuỗi giá trị toàn cầu,
D H
và tạo nên các dịch
vụ/SP thích ứng với nhu cầu thị trường địa phương.

U▪ Hội nhập toàn cầuT McóU


T M U
nghĩa là phối hợp các hđộng chuỗi giá trị của côngU
T M ty
trên nhiều
T M
thị _
trường để đạt được M
hiệu
T _
suất và năng lực cộngT M
sinh _toàn cầu
DH DH
nhằm tận dụng tối đa sự tương đồng giữa các quốc gia
DH
▪ Đáp ứng địa phương là khả năng đáp ứng các nhu cầu, thị hiếu đặc trưng
U T M U T M U T M U
T M _
của khách hang
T M _
ở các thị trường địa phương cụ thể.
T M _
D H D H D H
Những thảo luận về các áp lực để công ty đạt được hội nhập toàn cầu
và đáp ứng địa phương được gọi là Khung IR
U T M U TM U T M U 3
Vai trò của Khung IR
U T M U T M U T M U
TM _ T M _ T M _
 DH DHyêu cầu cạnh tranh củaDmột
Được sử dụng để xác định H ngành CN hoặc
của một phân đoạn Kinh doanh
U M U
Ttrợ công ty trong việc T M U T M U
 DùngM để_hỗ M _xác định và hoạch định
M _
các chiến
D H T D H T D H T
lược kinh doanh và các chiến lược trên một thị trường quốc gia xác định

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 4
Hình 4.1. Khung tích hợp toàn cầu – thích ứng địa phương (IR)
U TM U T M U T M U
_ _ _
Nhu cầu để:
Mạnh

TM T M TM
▪Tìm cách giảm thiếu chi phí qua lợi thế KT theo qui

DH DH DH

▪Tận dụng xu hướng tập trung của người TD và nhu
Áp lực tích hợp toàn cầu

cầu mang tính toàn cầu


▪Cung cấp DV thống nhất cho KH toàn cầu
U M U
▪Tìm nguồn cung ứng toàn cầu
T M U
Nhu cầu để:
M U
M _ M
▪Theo dõi và đáp ứng lại tính cạnh tranh toàn cầu
T T _T
tài nguyên…
T M _T
▪Tận dụng các giá trị của mỗi quốc gia, VD: nhân tài, nguồn

DH DH DH
▪Tận dụng lợi thế của Internet và truyền hình xuyên
quốc gia để quảng cáo sản phẩm của mình tại nhiều ▪SX các SP theo nhu cầu của KH địa phương
nước cùng một lúc ▪Thích ứng với sự khác biệt trong các kênh phân phối
▪Đáp ứng với cạnh tranh địa phương

U MU M U M U
▪Điều chỉnh thích hợp với sự khác biệt về văn hóa

TM _T TM _ T
T M _T▪Đáp ứng các qui định và yêu cầu của Chính phủ nước chủ

DH DH DH
nhà
Yếu

Yếu Áp lực thích ứng địa phương Mạnh


U T M U TM U T M U 5
Áp lực tích hợp toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ T M _
▪ Tìm
D Hcách giảm thiếu chi
D phí
H qua lợi thế KT theo
D Hqui mô
▪ Tận dụng xu hướng tập trung của người TD và nhu cầu mang
U tính toàn cầu
M U M U M U
▪ _T
TMDV thống nhất choTKH
Cung cấp _T
M toàn cầu T M _T
D H D H DH
▪ Tìm nguồn cung ứng toàn cầu

U▪ Theo dõi và đáp ứng lại tính cạnh tranh toàn cầu
U U U
▪ _
Tận dụngMlợi
M _ M
Tthế của Internet vàMtruyền
T hình xuyên quốc
_ T
gia
Mđể
H T H T H T M
D cáo sản phẩm củaDmình tại nhiều nước D
quảng cùng một lúc

U T M U TM U T M U 6
Áp lực thích ứng địa phương
U T M U T M U T M U
TM _ T M _ T M _
▪ Tận
DH dụng các giá trị củaD H quốc gia, VD: nhân
mỗi DHtài, nguồn tài
nguyên…
U▪ SX các SP theo
T M U
nhu cầu của KH địaT M U
phương T M U
T M _ T M _ T M _
DHứng với sự khác biệt
▪ Thích DHtrong các kênh phân
DH phối
▪ Đáp ứng với cạnh tranh địa phương
U T M U T M U T M U
▪ Điều chỉnh _
M thích hợp với sự khác_
M biệt về văn hóa
M _
D H T D H T D H T
▪ Đáp ứng các qui định và yêu cầu của Chính phủ nước chủ nhà

U T M U TM U T M U 7
4.1 Các loại hình chiến lược từ khung tích nhập toàn cầu – thích ứng địa phương
(IR)
U T M U T M U T M U
T M
4.1.1 Khung
_ M
tích hợp toàn cầu/ThíchTứng
_ T
địa phương – Khung IR M _
DH DH
4.1.2 Các chiến lược từ khung IR
DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 8
4.1.2. Các chiến lược kinh doanh toàn cầu từ khung IR
U TM U T M U T M U
_ _ _
Mạnh

TM T M 3
T M
DH Chiến lược toàn D H H
4
cầu D
Chiến lược xuyên quốc gia
Thường ứng dụng trong
Áp lực hội nhập toàn cầu

các ngành CN toàn cầu Thường ứng dụng trong

U M U M U các ngành CN toàn cầu


M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
1 2
Chiến lược quốc tế Chiến lược đa quốc gia
U MU
(Xuất khẩu) M U M U
TM _T
Thường ứng dụng trong
TM
các ngành Đa địa phương
_ T
T M _T
Thường ứng dụng trong
các ngành Đa địa phương
DH DH DH
Yếu

Yếu Áp lực thích ứng địa phương Mạnh


U T M U TM U T M U
9
a. Chiến lược quốc tế (Chiến lược xuất khẩu)
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M _T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
10
a. Chiến lược quốc tế (xuất khẩu)
U  Định nghĩa:T M U T M U T
như một phận riêng biệt với M U
T M _ T M _
Là CLKD mà công ty coi KDQT
T M _
DHhoạt động KD trong nội
DH
địa của nó.
DH
➢ Cung cấp sản phẩm được phát triển ở thị trường nội địa đến các thị trường
mới ở nước ngoài
U M U M U M U
M _T
➢ Mở rộng chu kỳ sống của sản phẩm
T T M _T T M _T
DH DH DH
➢ Tập trung một số hoạt động (đặc biệt sản xuất) tại một khu vực địa lý.

➢ Hoạt động marketing thường do trung gian nhập khẩu phụ trách
U T M U TM U T M U
T M _
 Phương thức thực hiện:
TM _ T M _
DH Xuất khẩu trực tiếp DH DH
 Xuất khẩu gián tiếp
U T M U TM U 11
T M U
11
a. Chiến lược quốc tế
U T M U T M U T M U
T M _ Lợi thế T M _ Hạn chế TM
_
D- H D H D H
Không phải đáp ứng nhu cầu khác biệt ở - Không đạt được hiệu suất cao từ lợi thế
các Thị trường XK. kinh tế theo quy mô, vị trí và học tập kinh

U T M U
- Không tốn kém chi phí đầu tư U U
nghiệm. Chi phí sản xuất chưa đạt mức tối
M M
_
- Tận dụng nguồn lực dư thừa, tăng doanh ưu._T _ T
T M T M T M
DthuHthêm từ thị trường khác DH - Dễ mất ưu thế bởiDcácHđối thủ tập trung
vào chiến lược đáp ứng địa phương.
- Không tiếp cận thị trường
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M
12 U
a. Chiến lược quốc tế
U T M U T M U T M U
TrườngT M
hợp _
sử dụng T M _ T M _
D H D H D H
–KD sản phẩm khác biệt mà ĐTCT không có hoặc ít có trên thị trường nước
ngoài
U T M U T M U T M U
T M _
– Ví dụ: sản phẩm
T M _
thời trang như túi xách LV, Hermes
T M _
–D
H
Chưa đủ năng lực để theo D
H
đuổi một hoặc cả hai biến sốD
H
lợi thế cạnh tranh
trong KDQT. (công ty quy mô nhỏ...)
U MU M U M U
T M _T T M T
T M T
– Dư thừa nguồn lực như về nhân công, nguyên liệu...
_ _
–D H ty muốn thăm dò thị D
Công H nước ngoài
trường DH
U T M U TM U T
13
M U
b. Chiến lược đa quốc gia
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M_T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
14
b. Chiến lược đa quốc gia
U T M U T M U M U
 Định nghĩa:_Là _
chiến lược KDQT mà trong đó các chiến lược và _T
T M
H định được phân quyềnDcho T M
Htừng SBU ở mỗi quốcD T M
Dquyết giaHnhằm đạt
được sự tối đa hóa đáp ứng nhu cầu địa phương.
U U U
➢ Quyết định chiến lược và hoạt động được phân quyền cho các SBU tại
M M M U
T M
mỗi quốc gia.
_T T M _T T M _T
DH DH DH
➢ Sản phẩm và dịch vụ được thiết kế riêng cho các thị trường nội địa.
➢ Các đơn vị kinh doanh trong một quốc gia không phụ thuộc lẫn nhau.
U MU M U M U
TM _T T M T
➢ Tập trung vào cạnh tranh tại mỗi thị trường quốc gia
_ T M _ T
DH D H D H
VD: Fanta ở Châu Âu là một lại nước giải khát có hương chanh,
hương Đào ở Botswana, hương vị hoa quả thơm ở Pháp và có
hương hoaĐạiở học
Nhật BảnMại
và được coi là nước cam ở Việt Nam
U T U
BM Quản trị chiến lược
M
Thương

TM U 15
T M U 15
b. Chiến lược đa quốc gia
U T M U
Lợi thế T M U Hạn chế T M U
T M _ T M _ T M _
D H
-Mở rộng thị phần nước ngoài
D H -
- Phát triển thương hiệu toàn cầu
Không đạt hiệu suất
D H
do lợi thế kinh tế
theo quy mô và hiệu ứng đường cong
-Phản ứng cạnh tranh tốt hơn với đối kinh nghiệm; chi phí thực hiện có thể
thủ địa phương lớn.
U M U
-Tạo sức ép cạnh tranh với doanh M U M U
-Có thể dẫn đến sự mất kiểm soát các
T M _T
nghiệp địa phương nhỏ
T M _T T M _T
SBU địa phương khi mức độ tự chủ

DH DH cao
DH
-Giảm dần sự chuyển giao kinh nghiệm
giữa các SBU

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 16
b. Chiến lược đa quốc gia
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
 Trường hợp sử dụng:
U T M U T M U
 Ngành hàng có điểm khác biệt lớn tại các phân đoạn
T M U
T M _
thị trường địa phương (Ngành hàng ăn_
T M uống…)
T M _
DHKhả năng kết hợp các hoạt
DHđộng toàn cầu trong chuỗi DH
giá trị của công ty yếu do đặc thù sản phẩm.

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U 17
T M U 17
b. Chiến lược toàn cầu
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M _T T M_T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
18
c. Chiến lược toàn cầu
U  Định nghĩa: là T M U T M
chiến lược trong đó công ty muốn
U T
đạt được sự kiểm soát đángMkể
U
M _ M _ M _
đơnTvị kinh doanh địa phương
cácH H ởTnước nhằm nỗ lực H T
giảm thiểu sự dư
D D ngoài
D
thừa và tối đa hóa hiệu suất, học tập và hội nhập toàn cầu

U M U M U
➢ Các sản phẩm được chuẩn hóa trên khắp các thị trường quốc gia.
M U
T M _T T M _T T M _T
➢ Quyết định chiến lược cấp độ kinh doanh được tập trung tại văn phòng chính.
DH DH DH
➢ Các SBU được giả thiết phụ thuộc lẫn nhau và trụ sở chính cố gắng đạt được
sự kết hợp giữa các SBU này
U MU M U M U
TM _T TM T
T M T
➢ Nhấn mạnh về quy mô nền kinh tế. Thiếu sự đáp ứng nhiệt tình từ thị trường
_ _
DH địa phương.
DH DH
➢ Đòi hỏi phải chia sẻ nguồn nhân lực và điều phối qua biên giới

U T U
BM Quản trị chiến lược
M TM U 19
T M U 19
c. Chiến lược Toàn cầu
U T M
Lợi thế
U T M U Hạn chế T M U
T M _ M _ M _
lợi thế kinh tế theo quy mô cực T
đại -Không linh hoạt với thị trườngT
DH
-Đạt được
DH DH nội địa

-Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm và tạo -Chỉ phù hợp với một số ngành hàng nhất
điều kiện học tập giữa các SBU định và công ty có tiềm lực mạnh

U M U
-- Tiết kiệm chi phí do không phải cá biệt hóa
T T M U T M U
các hoạt động _ _ _
T M R&D,
giáM
marketing theo điều kiện
 hỗ trợ đắc lực cho việc địnhT T M
DtấnHcông trên thị trường toàn cầu. DH DH
địa phương

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U Đại học Thương Mại

TM U 20
T M U
20
c. Chiến lược toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ TM _
 Trường hợp sử dụng:
DHKhi sản phẩm của công ty đạtDđược
H
tính tiêu chuẩn hóa
D H
toàn cầu tức không có sự khác biệt về hành vi tiêu dùng
U M U M U
sản phẩm giữa các thị trường địa phương và công ty muốn M U
T M _T T M _T
tìm kiếm lợi thế cạnh tranh dựa trên ưu thế chi phí thấp.. T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
21
d. Chiến lược xuyên quốc gia
U TM U T M U T M U
TM _ Mạnh
T M _ T M _
DH DH D 3 H
Chiến lược xuyên quốc gia
Áp lực hội nhập toàn cầu Yếu

Thường ứng dụng trong


U M U M U các ngành CN toàn cầu
M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
Yếu Áp lực thích ứng địa phương Mạnh

U T M U TM U T M
22 U
d. Chiến lược xuyên quốc gia
U T M U T M U
 Định nghĩa: là CL phối hợp các phương pháp tiếp cận với thị T M U
T M _ T M _ T M _
DH
trường quốc tế trong đó
DH
công ty vừa cố gắng đáp ứng
DH
tốt hơn
nhu cầu địa phương vừa duy trì được sự kiểm soát trung tâm
đáng kể với các đơn vị kinh doanh để đảm bảo hiệu suất và tính
U M U M U M U
học tập.
T M _T T M _T T M _T
D Hphép công ty phản ứngDtốtHvới thị trường địa phương
Cho DH và
duy trì hiệu quả của các hoạt động
U U U
 Phân quyền để đạt được sự đáp ứng nhiệt tình từ địa phương
M M M U
M
➢ DoanhTnghiệp
_T M _
phải theo đuổi kinhTnghiệm
T
T
tổ chức để đạt được M _T
DH
ưu thế cạnh tranh.
DH DH
=> "tiêu chuẩn hóa nơi có thể và thích nghi nơi phù hợp"
U T M U TM U T M U
23
d. Chiến lược xuyên quốc gia
U T M
Lợi thế
U T M U Hạn chế T M U
T M _ T M _ T M _
D H
-Đạt được song song cả hai lợi thế
D H
cạnh - Giải quyết mâu thuẫn
D H
giữa tích
tranh là lợi thế quy mô do tích hợp toàn cầu cầu và thích hợp địa phương
hơp toàn

và đáp ứng nhu cầu địa phương. - Khó thực hiện được vì các yêu cầu đồng
-Năng lực học hỏi toàn cầu thời: Kiểm soát tập trung mạnh và phối hợp
U M U U
để đạt được hiệu quả;
M M U
T M _T T M _T T M _T
- Phát sinh những vấn đề về tổ chức

DH Trường hợp sử dụng


DH DH
-Khi phải chịu sức ép mạnh về giảm thấp
U U U
chi phí (do sức ép từ đối thủ cạnh tranh) và
M M M U
TM _T TM _
sản phẩm không tiêu chuẩn hóa toàn cầu).
T
sức ép đáp ứng nhu cầu địa phương cao (do
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 24
Nội dung Chương 4
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ T M _
DH CácH
4.1 D
thích ứng địa phương (IR)
D
loại hình chiến lược từ khung H
tích nhập toàn cầu –

U T M U M U M U
T M _ 4.2
T M _T T M _T
Các chiến lược cạnh tranh trong kinh doanh toàn cầu

DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 25
4.2 Các chiến lược cạnh tranh trong kinh doanh toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M
4.2.1 Chiến _
lược cạnh tranh tổng
T M _
quát của M.Porter
T M _
D H D H D H
4.2.1 Chiến lược đại dương xanh của W. Chan Kim và Renee Mauborgne

U M U M U M U
T M _T T M _T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
26
4.2.1 Chiến lược cạnh tranh tổng quát của M.Porter
U T M U T M U T M U
T M _
 Định nghĩa: Các CL cạnh tranh M
tổng
T _
quát
TM _
H ánh những cách thức cơDbảnHmà 1 DN
Dphản DH NGUỒN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
Chi phí thấp nhất Khác biệt hóa
cạnh tranh trên những thị trường của mình

PHẠM VI CẠNH TRANH


dựa trên 2 đặc điểm cơ bản: chi phí thấp và
U khác biệt hóa. T M U T M U Chi phí
Khác T
Rộng
biệt M
hóa
U
T
 Kết hợpM _
với phạm vi hoạt động củaT M _
tạo
thấp nhất
T M _
DnênH3 CL cạnh tranh tổng quát:DH DH
DN,

✓ CL chi phí thấp nhất Tập trung Tập trung


dựa vào dựa vào
U ✓ CL khác biệt hóa
T MU TM U T M U chi phí thấp nhất khác biệt hóa
✓ CL tập trung_hóa _ _ Hẹp
T M TM T M
DH DH DH
U T M U TM U T M U 27
a. Chiến lược dẫn đạo về chi phí
U TM U T M U T M U
Mục tiêu:
T M _
Kiểm soát tuyệt đối
T cấu
M _
trúc chi phí nhằm bán
T M _
SP với
gíaHthấp
D DH DH
Ví dụ: Walmart, Ford…
U Đặc điểm: dựa trên
U U U
_T M
➢ Đường cong kinh nghiệm _T M _T M
T M T M T M
DH DH
➢ Lợi thế kinh tế theo qui mô DH
Điều kiện:
U ➢ Thị phần lớn.
U U U
_T M _ TM
➢ Năng lực sản xuất và đầu tư lớn. _T M
TM TM T M
DH DH DH
➢ Năng lực quản trị sản xuất và tổ chức kỹ thuật công nghệ.
➢ Chính sách giá linh hoạt
U T M U TM U T M U
a. Chiến lược dẫn đạo về chi phí
U T M U T M U T M U
Ưu điểm:M_ M _ M _
D H T D H T D H T
➢ Có thể bán giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh mà vẫn giữ nguyên mức lợi
nhuận
U M
➢ Nếu xảy ra chiến
T U T phíU
tranh giá cả, cty với chiM
T M
thấp sẽ chịu đựng tốt hơn U
TM
➢HTạo
_
ra rào cản gia nhập HTM
_ T M _
D D D H
Rủi ro:
➢ Xuất hiện các đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơn.
U M U
Tcông nghệ M U M U
➢ Thay đổi_về
T M TM _T T M _T
➢HKhông đáp ứng được sựD
D H đổi vì thị hiếu của khách
thay DH hàng.

U T M U TM U T M U
b. Chiến lược khác biệt hóa
U T M U T M U T M U
T
MụcM _
tiêu: khác biệt hóa cácT M
sp/dv
_ T
của cty so với các đốiM _
thủ
DHcạnh tranh khác.
DH DH
Ví dụ: Mercedes, Apple…
U T M U M U M U
T _
Điều kiện:
M T M _T T M _T
H DH
D ➢Năng lực marketing và R&D mạnh. DH
➢Khả năng đổi mới, sáng tạo và năng động.
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
b. Chiến lược khác biệt hóa
U M U M U M U
Ưu điểm: _T _ T _ T
T M T M T M
D• H
Khả năng áp đặt mức giáD H trội” so với đối thủ cạnh
“vượt DHtranh.
• Tạo ra sự trung thành của khách hàng.
U • Tạo ra rào cảnM
T giaUnhập M U M U
T
Nhược M _
điểm: T M _T T M _T
H
D• Dễ D H DH
bị đối thủ cạnh tranh bắt chước
• Thông tin ngày càng nhiều và chất lượng SP không ngừng được cải thiện
U M U
T những đặc tính tốn kém_T
• Công ty dễ_đưa M U
mà KH không cần vào SP T M U
TM TM T M _
H hỏi khả năng truyền thông
D• Đòi DHquảng bá của công ty DH
• Sự khác biệt về giá đôi khi trở nên quá lớn
U T M U TM U T M U
4.2 Các chiến lược cạnh tranh trong kinh doanh toàn cầu
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ TM _
D H D H D H
4.2.1 Chiến lược cạnh tranh tổng quát của M.Porter

U4.2.1 Chiến lược đạiTM


dương xanh của W. Chan Kim và Renee Mauborgne
U T M U T M U
T M _ T M _ T M _
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 32
ĐẠI DƯƠNG XANH – ĐẠI DƯƠNG ĐỎ
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M_T T M _T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
33
ĐẠI DƯƠNG ĐỎ - ĐẠI DƯƠNG XANH???

U TM U T M U T M U
T M
Đại
_ T M _
dương đỏ là thị trường/không M _
gian nơi mọiTngành
DH DH DH
công nghiệp đang sinh tồn và phát triển ngày nay.

Chiến lược cạnh tranh truyền thống theo quan điểm


U M U M U M U
M.Porter:
T M _T T M _T T M_T
DH DH
Khác biệt hóa hoặc chi phí thấp DH
Value up – cost up
U Thị trường
T M U
cạnh tranh rất gay gắt TM U T M U
 T
BàiM _ M
toán: giá trị cao hay chiTphí
_ T M _
DH DH DH
U T M U TM U T M U
34
4.2.2. Chiến lược đại dương xanh
U TM U T M U T M U
Khái niệm: Theo W. Chan Kim and Renee Mauborgne (2005), chiến lược "Đai
TM _ T M _ TM _
dương xanh" là một chiến lược phát triển và mở rộng một thị trường trong đó
DH DH DH
không có cạnh tranh hoặc sự cạnh tranh là không cần thiết bằng cách tạo ra một
bước nhảy vọt về giá trị cho cả công ty và khách hàng mà các công ty có thể
khám phá và khai thác

U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 35
Chiến lược đại dương xanh (tiếp)
U T M U T M U T M U
Đặc điểm:
T M _ T M _ TM _
DHlược xanh tạo ra một thịDtrường
➢ Chiến H không có cạnh tranh.
DH
➢ Làm cho cạnh tranh không còn hoặc trở nên không cần thiết.
U ➢ Tập trung vào việc
T M tạoUra và giành lấy các nhu cầuU
T M mới.
T M U
➢ Phá vỡT M
cân
_
bằng giá trị/ chi phí. TM
_ T M _
DH DH DH
➢ Đặt toàn bộ hoạt động của công ty trong chiến lược: vừa theo đuổi sự khác biệt,
đồng thời vừa theo đuổi chi phí thấp.
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 36
Chiến lược đại dương xanh (tiếp)
U T M U T M U T M U
M
Nền tảng của
T _chiến lược đại dương M
T _
xanh: ĐỔI MỚI GIÁ TRỊM
T _
H H H
D D up – cost down D
Phá vỡ cân bằng giá trị: value
Theo đuổi đồng thời khác biệt hóa và chi phí thấp.
U T M U T M U T M U
T M _
Ví dụ: Nintendo
T M _
Wii (Sony), Airbnb, Uber…
T M _
DH DH DH
Tiết kiệm chi phí bằng việc loại bỏ và/hoặc cắt
giảm các yếu tố tồn tại trong ngành cạnh tranh
U truyền thống
MU M U M U
TM _T M T
Nâng cao giá trị cho khách hàng bằng cách gia tăng
_ M _
và/hoặc tạo ra các yếu tố mới mà ngành truyền thống
T T
T
DH DH DH
không có

U T M U TM U T M U
37
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M_T T M_T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
38
Sự đổi mới giá trị của UBER
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M_T T M _T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
39
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U Đại dương
U xanh có thể bị nhuộm
U đỏ? U
_ T M _ T M _T M
T M T M T M
DH DH DH
Giải pháp cho Doanh nghiệp?

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
40

You might also like