You are on page 1of 24

U TM U T M U T M U

TM _ T M _ TM _
DH DH DH
CHƯƠNG 6: LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC VÀ
SÁP NHẬP & MUA LẠI TOÀN CẦU
U M U M U M U
T M_T T M _T T M _T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
U T M U TM U T M U
NỘI DUNG CHƯƠNG 6
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
6.1 Liên minh chiến lược toàn cầu
U M U M U M U
T M_T T M _T T M _T
DH 6.2 DHnhập & mua lại toàn cầu
Sáp DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T1M U
GE VÀ SNECMA : LIÊN MINH CFMI
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
SNECMA- thiết kế và sản xuất
U U
GE – Tập đoàn công nghiệp chuyên
T M M U M U
M _ sản xuất động cơ máy bay
M _T M _T
động cơ máy bay quân sự

DHT DH T DH T

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DHLIÊN MINH DH
CFMI
U T M U TM U 2
T M U
U TM U T M U T M U
Sự thành công _ của liên minh dựa _trên : _
H T M H T M HTM
D D
- Sự tin tưởng mạnh mẽ lẫn nhau
D
U- U U
Sự phối hợp thực hiện dựa trên lợi thế của các bên
M M M U
T M _T T M _T T M_T
H
- CơDcấu tổ chức hợp lý và
DH
hiệu quả
DH
- Tận dụng thành tựu khoa học công nghệ để đầu tư phát triển sản phẩm chất
U MU M U M U
lượng cao
T M _T T M _ T
T M _T
D H D H D H
- Chia sẻ công bằng lợi ích, công việc, chi phí

U- Tôn trọng đối tác


T M U TM U T M U 3
6.1.1. Khái niệm liên minh chiến lược toàn cầu
U T M U T M U T M U
 Từ điển thuật
T M _ngữ của Viện pháp M
ngữ
T _
Quebec: Liên minh M
chiến
T _
lược là một
D H D H D H
sự thỏa thuận hợp tác giữa các DN đang là đối thủ cạnh tranh hoặc có tiềm năng

U U U U
cạnh tranh, cùng chia sẻ các nguồn lực và kinh nghiệm cần thiết để hoàn thành tốt
M M M
T M _T T M _T T M _T
một dự án hoặc một hoạt động kinh doanh chung mà cẫn là những doanh nghiệp
DH DH DH
độc lập.
U Thomass L.Sporleder:
T M ULiên minh chiến T
lược M
là U
bất kỳ sự thỏa thuận T
nào M U
giữa
T M _ T M _ T M _
H ty để hợp tác nhằm thực
Dcông
các DHhiện các mục tiêu chiến D H
lược.

U T M U TM U T M U 4
6.1.1. Khái niệm liên minh chiến lược toàn cầu (cont)
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
Liên minh chiến lược toàn cầu (GSA) là sự liên kết giữa các công ty từ các
U M U M U M U
T M _T T M _T T M _T
quốc gia khác nhau để cùng nhau theo đuổi một mục đích chung trong một
DH DH DH
lĩnh vực kinh doanh cụ thể.

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 5
6.1.1. Khái niệm liên minh chiến lược toàn cầu (cont)
U T M U T M U T M U
Đặc điểm T M _ của T
chiến M _ cầu: TM _
DH DH DH
chính liên minh lược toàn

- Các đối tác duy trì sự độc lập


U- M U M U
Cùng nhau chia sẻ lợi tích và quản lý việc thực hiện mục tiêu chung M U
T M _T T M _T T M _T
- DH
Tiếp sảnH
tục đóng góp công nghệ, D Hlĩnh vực quan
Dcác
xuất sản phẩm dịch vụ và

trọng khác mà đối tác có lợi thế.


U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
6
6.1.1. Khái niệm liên minh chiến lược toàn cầu (cont)
U TM U T M U T M U
Động cơ T
củaM _ chiến T M _
cầu: TM _
DH DH DH
liên minh lược toàn

▪ Chia sẻ chi phí đầu tư và rủi ro kinh doanh

U M U
▪ Kết hợp nguồn lực và lợi thế M U M U
T M _T T M _T T M _T
DHra thị trường khu vực vàDthếHgiới
▪ Vươn DH
▪ Tìm kiếm cơ hội học tập công nghệ, kỹ năng, kinh nghiệm quản lý
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
7
6.1.2. Lợi thế của GSA
U T M U T M U T M U
▪ Các bên
T M _
được đối xử công bằng TM _ T M _
D H D H D H
▪ Cùng nhau chia sẻ lợi nhuận, rủi ro và quản lý hoạt động của liên minh

▪ Kinh doanh trên thị trường toàn cầu


U M U
T chuỗi giá trị khácM T M U T M U
sức_
▪ Kết hợp M mạnh _
nhau của các đối tác M _
D H T D H T D H T
▪ Trao đổi công nghệ và nguồn lực giữa các đối tác

▪ Cơ hội học tập


U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U 8
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ Liên minhT M
đòn
_
bẩy
D H H
DLiên minh toàn cầu H
Dtoàn cầu
Toàn cầu (Bổ sung quan hệ đối (Quan hệ đối tác
U M U tác địa lý)
M U R&D,
M U
T M _T T M _T T M _T
cùng nhau sản xuất)
Phạm vi

DH DH DH
Liên minh xâm nhập Liên minh tiếp cận
Địa phương

thị trường nguồn lực quốc gia


(Những liên kết (Những liên minh ở
U MU M U M U
truyền thống tại các các quốc gia giàu tài
TM _T TM _ T
T M
thị trường mới nổi)
_T
nguyên)
DH DH DH
Thị trường Những năng lực
Mục tiêu
U T M U TM U T M U9
6.1.3. Các loại hình liên minh chiến lược toàn cầu
U TM U T M U T M U
T M _ T M _ TM _
H toàn cầu gồm 3 loại:
LiênDminh DH DH
▪ Các liên doanh: Liên minh của các đối thủ cạnh tranh, nhà phân phối, nhà
U U U
cung cấp trong cùng ngành nhằm mở rộng thị trường thế giới.
M M M U
T M _T
VD: Star Aliiances T M _T T M _T
DH DH DH
▪ Hợp tác chuyên ngành: đóng góp, bổ sung những năng lực mới để tạo ra các
hoạt động kinh doanh hoặc phát triển sản phẩm mới.
U T M U T M U T M U
M
VD: Airbus
T _
và GE-Snecma
T M _ T M _
D H D H D H
▪ Liên minh học tập: chuyển giao bí quyết giữa các đối tác.

VD: GM và Toyota
U T M U TM U T M U 10
6.1.3. Các loại hình liên minh chiến lược toàn cầu
U TM U T M U T M U
Mục tiêu chiến lược trong các loại hình GSA

TM _ T M _Liên doanh
TM _ Hợp tác chuyên ngành Liên minh học tập

DH DH DH
- Tiếp cận thị trường - Tạo ra hoạt động kinh doanh mới - Tiếp cận công nghệ
- Nâng cao khả năng cạnh tranh - Phát triển sản phẩm mới
Định thông qua giảm chi phí hoặc tổng - Nâng cao khả năng cạnh tranh
vị hợp các năng lực - Bổ sung điểm mạnh
U U
- Thiết lập các tiêu chuẩn toàn cầu
M M U M U
Nguồn lực
T M _T
- Tài chính
M _T
- Bổ sung nguồn lực
T M _T
- R&D và marketing
T
D H - Chia sẻ rủi ro
- Phân phối D H
- Chia sẻ rủi ro
- Bổ sung của tài sản DH- Tài chính
- Tiếp cập tới những tài sản
Tài - Sản xuất hữu hình và vô hình
sản - Dịch vụ khách hàng
U MU
Chia sẻ mật mã (hàng không)
M U M U
T
Năng lựcM _T
- Thị trường & tri thức
TM _ T
T M _T
- Bổ sung bí quyết kinh doanh - Công nghệ

DH DH DH
- Bí quyết kinh doanh
- Tính kinh tế theo quy mô - Tối đa hóa hiệu quả sử dụng tài sản - Phát triển những kỹ năng
- Tính kinh tế theo phạm vi mỗi bên
Giá trị kinh - Tăng doanh thu - Đẩy nhanh thời gian tiếp cận thị
U tế
T
- Tăng chất lượng
U
- Tăng phản hồi khách hàng
M trường
TM U
- Phát triển sản phẩm (Dòng doanh T M U 11
6.1.4. Các rủi ro của liên minh chiến lược toàn cầu
U T M U T M U T M U
CácH T
loạiM _
rủi ro của liên minh T M
chiến
_ cầu TM _
DH DH
lược toàn :
D ▪ Rủi ro không tương thích giữa các đối tác
▪ Rủi ro chảy máu chất xám (kiến thức và kỹ năng)
U T
▪ Rủi ro_phụ M U
thuộc T M U T M U
T M T M _ T M _
DH
▪ Rủi ro từ chi phí kiểmD Hchiến lược
soát DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U12
NỘi dung chương 6
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
6.1 Liên minh chiến lược toàn cầu
U M U M U M U
T M _T T M_T T M _T
DH 6.2 DHnhập & mua lại toàn
Sáp DHcầu
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
13
6.2.1. Khái niệm sáp nhập & và mua lại DN toàn cầu (M&A)
U T M U T M U T M U
M
: chỉ
M&AT
_
việc một công ty tìm
T M _
cách nắm giữ quyền T M
kiểm
_
DH DH DH
soát đối với một công ty khác thông qua thâu tóm toàn bộ

U hoặc một tỷ lệ số lượng


U cổ phần hoặc tài sản
Ucủa công ty mục U
_ T M _ T M _T M
Mkhống chế toàn bộ các
tiêu đểTđể TMquyết định của công TtyM
đó
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
14
6.2.1. Khái niệm sáp nhập & và mua lại DN toàn cầu (M&A)
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ T M _
D H D H D H
Sáp nhập: là việc kết hợp giữa hai hay nhiều công ty và cho ra

U đời một pháp nhânU


mới. U U
_ T M _T M _T M
TMlà việc một công tyTM
Mua bán:
DH DH DH
tinMmột công
mua lại hoặc thông T
ty khác và không làm ra đời một pháp nhân mới.
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U15
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U M U M U M U
T M_T T M_T T M_T
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
16
6.2.2. Các phương thức thực hiện M&A
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
D H D H D H
▪ Chào thầu

U ▪ Lôi kéo cổ đông


U bất mãn U U
_ T M _T M _T M
DH TM lượng tự nguyệnTM
▪ Thương
DH DH T M
▪ Thu gom cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
U ▪ Mua lại tài sảnUcông ty U U
_ T M _ TM _T M
TM TM T M
DH DH DH
U T M U TM U T M U
17
6.2.2. Các phương thức thực hiện M&A
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ T M _
D H D H D H
Chào thầu: đề nghị cổ đông hiện hữu của công ty mục tiêu
bán lại cổ phần với giá cao hơn thị trường rất nhiều
U T M U T M U T M U
- Thường
T M _áp dụng trong các vụ
T M _
thôn tính mang tính M
thù
T _
địch
D H D H
- Công ty bị mua lại thường yếu thế hơn D H
- Ban quản trị công ty mục tiêu bị mất quyền định đoạt
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
18
6.2.2. Các phương thức thực hiện M&A
U TM U T M U T M U
T M _ T M _ T M _
D H D H D H
Lôi kéo cổ đông bất mãn: công ty thâu tóm mua lại một

U số lượng cổ phần U
của công ty mục tiêu và
U cùng các cổ U
_ T M _ T M _T M
DH TMmãn trong công ty Tmục
đông bất
DH
M tiêu hội đủ lượngTcổM
DH
phần chi phối để loại ban quản trị cũ và bầu đại diện công
U ty thôn tính vào hội
U đồng quản trị mới. U U
_ T M _ TM _T M
TM TM T M
DH D H DH
U T M U TM U T M U19
6.2.2. Các phương thức thực hiện M&A
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
D H D H D H
Thương lượng tự nguyện:

U - Sáp nhập “thânUthiện” U U


_ T M _T M _T M
Mbên đều nhận thấyTlợi
- CảThai Mích chung T M
DH DH DH
U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
20
6.2.2. Các phương thức thực hiện M&A
U T M U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
D H D H D H
Thu gom cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
- Gom cổ phiếu của công ty mục tiêu thông qua giao dịch trên
U M U M U M U
T _T
thị trường
M chứng khoán hoặcM _T
của cổ đông chiến lượcM
T hiện hữu
T _T
D H D H D H
- Giá thâu tóm có thể rẻ hơn rất nhiều so với chào thầu.

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
21
U T M U T M U T M U
T M _ T M _ TM _
D H D H D H
Mua lại tài sản công ty:

U - Định giá tài sản


U của công ty mục tiêu
U sau đó tiến hành U
_ T M _ T M T M
T M
thương
H lượng giá hợp lý.
H T M H T M_
D D D
- Hạn chế: rất khó định giá các tài sản vô hình như thương
U hiệu, thị phần,U
bạn hang, nhân sự, văn
Uhóa DN… U
_ T M _ TM _T M
TM TM T M
DH D H DH
U T M U TM U T M U 22
U TM U T M U T M U
TM _ T M _ TM _
DH DH DH
U
DH TXin mời
M_T M
DH
U
T M câu hỏi
DH T _T
M
M U
_T M U

U MU M U M U
TM _T TM _ T
T M _T
DH DH DH
U T M U TM U T M U
23

You might also like