You are on page 1of 107

DQUẢN TRỊ TRI THỨC

H
TM Số tín chỉ: 3TC
_T
Kết cấu học phần: 36, 9

M
Giảng viên: Bộ môn Quản trị chất lượng

U
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN

D
Sự cần thiết phải quản trị tri thức

H
Mục tiêu học tập


TM
Tóm tắt nội dung
Tài liệu tham khảo
• Bài tập nhóm _T
M
U
D Chƣơng 1
H
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
TM
QUẢN TRỊ TRI THỨC

_T
M
U
NỘI DUNG CHƢƠNG 1

D
H
• Tri thức và giá trị tài sản của tổ chức
1.1 TM
1.2 _T
• Một số vấn đề trong Quản trị tri thức

M
• Đặc điểm và các yếu tố ảnh
1.3 U
hưởng đến quản trị tri thức
1.1 Tri thức và giá trị tài sản của tổ chức

1.1.1. Một số khái niệm và thuật ngữ


D
1.1.2. Phân loại tri thức
H
1.1.3 Tri thức - nguồn tài sản chiến lược của tổ
chức TM
_T
M
U
9/27/2017 5
1.1.1. Một số khái niệm và thuật ngữ

D
• Một số khái niệm:
H
(i) Theo Oxford English Dictionary

TM
(ii) Theo Nonaka và Takeuchi (1995)
(iii) Theo Davenport and Prusak, 1998; Davenport, 1999

_T
(iv) Theo Stenmark, 2001; Quigley and Debons, 1999;
Holsapple and Joshi, 1999
• Một số thuật ngữ:
– Dữ liệu
M
– Thông tin,
– Tri thức
U
9/27/2017 6
1.1.2 Phân loại tri thức

D
 Tri thức ẩn (tacit knowledge)
H
TM
 Tri thức hiện (explicit knowledge)

_T
M
U
9/27/2017 7
Mô hình chuyển đổi tƣơng tác giữa hai
loại tri thức SECI của Nonaka
Tri thức ẩn Tri thức ẩn
D
H
XÃ HỘI HÓA TT NGOẠI HÓA TT
Tri thức

Tri thức
TM

hiện
(Hình thành) (Tương tác)
ẩn

_T
NỘI HÓA TT KẾT HỢP TT
Tri thức ẩn

Tri thức
M

hiện
(Trải nghiệm) (Trao đổi)

U
Tri thứchiện Tri thức hiện
9/27/2017 8
1.1.3 Tri thức- nguồn tài sản chiến
lƣợc của tổ chức

D
H
• Vốn trí tuệ
TM
• Tương tác giữ các quá trình

_T
• Chính sách và văn hóa thực hành tri thức
M
U
9/27/2017 9
1.2 Một số vấn đề cơ bản về quản
trị tri thức
D
1.2.1 Khái niệm và thuật ngữ trong quản trị tri
thức H
TM
1.2.2 Vai trò và lợi ích của quản trị tri thức

_T
1.2.3 Quản trị tri thức- xu thế tất yếu trong kinh
doanh hiện đại
M
U
9/27/2017 10
1.2.1 Khái niệm và thuật ngữ trong
quản trị tri thức
D
• Một số khái niệm theo:
H
– Từ Wikipedia
TM
– De Jarnett, 1996
– Quintas et al, 1997
_T
– Brooking, 1997

M
– Trung tâm Năng suất và Chất lượng Hoa Kỳ
• Khái niệm QTTT (theo APO)
U
9/27/2017 11
1.2.2 Vai trò và lợi ích của quản trị tri thức

D
H
• Vai trò của quản trị tri thức
TM
• Những lợi ích của quản trị tri thức

_T
M
U
9/27/2017 12
Vai trò của quản trị tri thức
Tăng cường Khuyến khích
giao tiếp học tập

D Giữa các cá nhân

H Trong/giữa các quy trình


Trong/giữa các chức năng

TM
Trong/giữa các bộ phận

_T
Nâng cao kỹ năng của
người lao động

Thực thi
Thực thi
M
nhiệm vụ
quy trình
Thực thi
Thực thi
chức năng
U
ở cấp độ tổ chức
13

Nâng cao năng suất Ra quyết định hiệu


9/27/2017
quả
Lợi ích từ quản trị tri thức

D
• Với các cá nhân

H
• Với nhóm công tác

• Với tổ chức TM
• Với xã hội
_T
M
U
9/27/2017 14
1.2.3 Quản trị tri thức - xu thế tất
yếu trong kinh doanh hiện đại

D
• Từ Yếu tố thúc đẩy quản trị tri thức
H
• Từ xu hướng phát triển với tốc độ nhanh của
TM
nhu cầu khách hàng

• Từ cạnh tranh_T
M
• Từ các xu hướng phát triển bền vững và bảo
vệ môi trường U
9/27/2017 15
1.3 Đặc điểm và các yếu tố ảnh
hƣởng đến quản trị tri thức

D
1.3.1 Đặc điểm của quản trị tri thức
H
1.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị tri
thức
TM
_T
M
U
9/27/2017 16
1.3.1 Đặc điểm của quản trị tri thức

D
• Quản trị tri thức có định hướng xã hội

H
• Quản trị tri thức là một lĩnh vực mang tính đa ngành đa
lĩnh vực;
TM
• Quản trị tri thức không phải là công nghệ thông tin,

_T
• Những vấn đề của con người và học tập là điểm trung
tâm của quản trị tri thức.
M
U
9/27/2017 17
1.3.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản
trị tri thức

D
• Tầm nhìn chiến lược và sự lãnh đạo
H
• Sự phát triển của khoa học công nghệ
TM
• Nguồn nhân lực

• Các quá trình


_T
M
U
9/27/2017 18
CHƢƠNG 2
D
QUẢN TRỊ TRI THỨC TRONG TỔ CHỨC
H
TM
_T
M
U
NỘI DUNG CHƢƠNG 2

D
2.1. Các xu hướng tiếp cận về quản trị tri thức
H
TM
2.2 Chu trình quản trị tri thức
_T
M
2.3 Quản trị lao động tri thức
U
20
2.1. Các xu hƣớng tiếp cận về quản trị
tri thức

D
2.1.1 Quản trị tri thức dựa trên hệ thống
H
TM
thông tin
2.1.2. Quản trị tri thức định hướng con người
_T
M
U
21
2.1.1 Quản trị tri thức dựa trên hệ thống
thông tin
- IT-Track KM = Management of Information.
D
- Dựa trên nền tảng đào tạo về công nghệ thông
tin. H
TM
- Tập trung xây dựng hệ thống quản trị thông tin
MIS.
_T
- Mục tiêu: Xác định và thu thập, nắm bắt thông tin.
M
- Hướng này mới và phát triển rất nhanh;
U
- Được thúc đẩy qua sự phát triển nhanh chóng của
công nghệ thông tin.
22
2.1.2. Quản trị tri thức định hƣớng con
ngƣời
 Định hướng việc đào tạo về tâm lý- xã hội, QTKD
D
 Ưu tiên phát triển con người,
H
 Kiến thức là một quá trình, một hệ thống phức tạp
và hoàn chỉnh TM
 Việc làm chủ những tiềm năng và tri thức theo
hướng cá nhân. _T
 Xu hướng tiếp cận bền vững./.
M
U
23
2.2 Chu trình quản trị tri thức

D
2.2.1 Nhận diện tri thức
H Nhận
diện tri
Sáng
tạo tri

TM
2.2.2 Sáng tạo tri thức
thức thức

2.2.3 Lưu giữ tri thức


_T
2.2.4 Chia sẻ tri thức
ứng
dụng tri
thức
Lưu trữ
tri thức

2.2.5 ứng dụng tri thức


M Chia sẻ

U tri thức

24
2.2.1 Nhận diện tri thức

Khái niệm

• D
Mục tiêu
• Nội dung H
• Ví dụ minh họa TM
_T
M
U
25
2.2.2 Sáng tạo tri thức

D
H
Tổ chức Xã hội hóa

Nhóm
TM Xã hội hóa

_T Nội hóa

Cá nhân
M
Kết hợp

Ngoại hóa
U
Tri thức hiện Tri thức ẩn
26
Sáng tạo tri thức

D
1. Tạo ra một tầm nhìn nhìn tri
thức
H Tri thức
ẩn
Tri thức
ẩn

TM
2. Phát triển thành nhóm tri thức

Tri thức

Tri thức
Xã hội
3. Xây dựng các “Bar” tri thức

ẩn

hiện
hóa tri Ngoại
4. Đưa sự sáng tạo vào sản thức hóa
phẩm
_T

Tri thức
Tri thức
5. Thúc đẩy từ cấp quản lý trung

hiện
ẩn
gian (middle-up-down
management) M Nội hóa
tri thức
Kết hợp
tri thức

6. Hình thành tổ chức văn bản/


siêu văn bản U Tri thức
hiện
Tri thức
hiện

7. Xây dựng mạng tri thức kết


nối với bên ngoài 27
2.2.3 Lƣu trữ tri thức


D
Khái niệm
• Mục tiêu
H


Phân loại
Phương pháp
TM
• _T
Yếu tố ảnh hưởng
• Ví dụ minh họa
M
U
28
.....

Lƣu trữ tri thức và hệ thống QTTT


1 Nguời sử dụng
(Web browser software installed on each user’s PC)

2
D Quá trình kiểm tra
(e.g., security, passwords, firewalls, authentication)

3
H Xã hội hóa tri thức, lưu giữ tri thức

TM
(intelligent agents, network mining, customization, personalization)

ÁP dung
4 (customized applications, skills directories, videoconferencing, decision support systems,
group decision support systems tools)

Chuyển giao
5

6
_T
(e-mail, Internet/Web site, TCP/IP protocol to manage traffic flow)

Bộ phận trung gian

M
(specialized software for network management, security, etc.)
Thiết bị vật lý
(repositories, cables)

U
7

Cơ sở dữ liệu Quyền ứng dụng Nhóm trao đổi Nơi lưu giữ
(e.g., payroll) (document exchange, (data cleansing,
collaboration) data mining) 29
2.2.4 Chia sẻ tri thức


• D
Sự cần thiết


Mục tiêu.
H

Phương pháp
Phương tiện TM


Yếu tố ảnh hưởng
_T
Mô hình chia sẻ tri thức
• Ví dụ M
U
30
2.2.4 Chuyển giao và chia sẻ tri thức
trong tổ chức
Nguồn tri thức Đối tượng sử dụng tri thức

D Chia sẻ/ Chuyển giao

H Ứng dụng
của HT
Hệ thống DV
khách hàng

TM
Hệ lưu trữ
chuyên gia
Lao động tri
thức

_T
Người
hướng dẫn
SP ứng dụng

Hệ đào tạo
M tri thức

đươc vi tính
hóa

Đại diện DV bán


U Công nghệ,
Phát minh

hàng và DV khách 31
hàng
Các nhân tố ảnh hƣởng đến chia sẻ tri thức

Yếu tố bên trong: D -Tri thức ẩn, tri thức hiện


-Nguồn lực
-Mối liên hệ tương tác H Bản chất
-Giá trị của tri thức

lẫn nhau
Yếu tố bên ngoài:
-mối liên hệ giữa
TM của tri thức

những người tiếp Thúc đẩy


nhận
-Sự thừa nhận _T
việc chia sẻ
tri thức
Cơ hội để
chia sẻ tri
thức
-Kênh truyền thông
được sử dụng phục
vụ cho việc học tập

M -Mối liên hệ giữa


các kênh thông tin

U
32
Chia sẻ tri thức
CAM KẾT VÀ TẦM NHÌN

D CỦA LÃNH ĐẠO PHÙ HỢP

H VỚI TỔ CHỨC

Email
Phần mềm
TM Chiến lƣợc
Giao tiếp trực
tiếp Hỗ trợ

Các tiếp cận


Trang vàng
Truyền
thông, giao
_T Phƣơng pháp
Văn hóa
học tập mới
Xác định sơ đồ
tiếp M tài sản tri thức

U
Nhận thức tầm quan trọng của chia sẻ tri thức, Đánh giá cao
những ngƣời tham gia chia sẻ tri thức Xây dựng và duy trì văn hóa
chia sẻ tri thức
33
2.2.5 Ứng dụng tri thức

D
• Sự cần thiết
• Mục tiêu H
• Phương pháp TM
• Chiến lược ứng dụng tri thức
_T
M
U
34
Vấn đề quan trọng nhất trong quản trị
tri thức?

D
H Sử dụng

TM kiến thức

_T
Một nghiên cứu về
quản trị tri thức
Kết quả : Sáng tạo
tri thức

M
U Khác

35
2.3 Quản trị lao động tri thức

D
2.3.1 Phân định lao động tri thức

H
2.3.2 Vai trò, nhiệm vụ của lao động tri thức
TM
2.3.3 Các bước xử lý công việc của lao động tri
thức _T
M
2.3.4 Công nghệ và quản trị lao động tri thức

U
2.3.5 Vai trò của trưởng nhóm trong việc quản trị
các dự án tri thức
36
2.3 Quản lý lao động tri thức

• Lao động tri thức


D
• Năng lực cơ bản
H
• Nhà quản lý thông minh
TM
• Quản lý cấp cao về tri thức: CKO - Chief Knowledge Officer
• Thúc đẩy và động viên
_T
M
U
2.3.1 Phân định lao động tri thức

D
• Lao động tri thức:
H
– Theo Award, 1996
TM
– Theo Kappes và Thomas, 1993

_T
• Định nghĩa lao động tri thức

M
– Bất kỳ người nào tạo ra, vận dụng, hoặc phổ
biến tri thức (Bennett, 2001;U
38
2.3.2 Vai trò, nhiệm vụ của lao động tri
thức trong một tổ chức học tập
D
H
• Vai trò của lao động tri thức

TM
• Nhiệm vụ của lao động tri thức

_T
M
U
39
2.3.3 Một số yêu cầu trong quá trình
xử lý công việc của lao động tri thức
D
• Định hướng hoàn thành công việc rõ ràng
H
• Trình độ, trách nhiệm và quyền hạn được xác định
rõ TM
_T
• Yêu cầu về thu nhập, uy tín và thăng tiến
• Yêu cầu điều kiện làm việc khuyến khích sáng tạo
M
• Yêu cầu về hợp tác, chia sẻ, công nhận
U
• Yêu cầu về cơ hội sáng tạo và thử nghiệm tri thức
mới 40
2.3.4 Công nghệ và quản trị lao động
tri thức

D
• Vai trò IT trong một tổ chức học tập
H
• Các chức năng hỗ trợ chính của IT
TM
• Ứng dụng công nghệ thông tin để nâng cao năng
suất lao động
_T
M
U
41
2.3.5 Vai trò của nhà quản trị lao động
tri thức (Chief Knowledge Officer- CKO)

D
Các năng lực cơ bản

H
Quản lý truyền thống và quản lý thông minh


TM
Trách nhiệm của việc quản lý người tài
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của lao
động tri thức _T
• Trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ và đặc điểm
của CKO M
U
42
D CHƢƠNG 3
H
TM
CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT
QUẢN TRỊ TRI THỨC
_T
M
U
NỘI DUNG CHƢƠNG 3

D
Mục tiêu của chương

H
3.1 Vai trò và sự cần thiết ứng dụng các công cụ và kỹ

TM
thuật trong quản trị tri thức

3.2 Các công cụ và kỹ thuật trong quản trị tri thức


_T
M
U
3.1 Vai trò và sự cần thiết ứng dụng
các công cụ và kỹ thuật trong QTTT

D
3.1.1 Vai trò, tầm quan trọng
H
3.1.2 Sự cần thiết ứng dụng công cụ và kỹ thuật
TM
quản trị tri thức

_T
M
U
3.1.1 Vai trò, tầm quan trọng

D
 Đóng vai trò vô cùng quan trọng trong hệ thống QTTT

H
 Tăng cường hiệu quả các hoạt động QTTT trong DN

TM
 Hỗ trợ nhân viên tri thức

 Tăng hiệu quả hệ thống quản trị tri thức


_T
M
U
3.1.2 Sự cần thiết ứng dụng công cụ
quản trị tri thức

D
 Xu hướng toàn cầu hóa và sự bùng nổ thông tin

H
 Là một phần của hệ thống QTTT

TM
 Là phương tiện hỗ trợ đắc lực cho việc quản lý của các
CEO trong DN
_T
M
U
3.2 Các công cụ và kỹ thuật trong
quản trị tri thức

D
3.2.1 Các công cụ và kỹ thuật cơ bản trong quản
trị tri thức
H
TM
3.2.2 Một số công cụ và kỹ thuật thường được sử
dụng trong tổ chức để tăng cường quản trị tri
thức _T
M
U
3.2.1 Các công cụ và kỹ thuật cơ bản
trong quản trị tri thức

D
Mô hình khung QTTT của APO

H
Các công cụ và kỹ thuật cơ bản
TM
_T
M
U
Công Các
CÁC KẾT QUẢ
cụ để công
ứng KẾT QUẢ Năng lực xã hội cụ để
dụng xác
Mô hình khung QTTT của APO
định

D
H

Năng lực cá nhân


NGƯỜI THÚC ĐẨY

TM Con
người
Sứ mạng
Tầm nhìn
Quá
trình

_T Lãnh
đạo
Công
nghệ

M
Lưu trữ
Công
Công
cụ để
chia sẻ
U
Năng lực nhóm
cụ để
sáng
tạo
Công cụ
lưu trữ
Các công cụ và kỹ thuật cơ bản

D
1. Kích hoạt não *
2. Learning’s ideas capture*
11. Thư viện
12.Cơ sở tri thức
H
3.Hỗ trợ đồng nghiệp (chức 13.Đánh giá tri thức
năng) *
TM
4.Xem xét việc học tập*
14.Blogs*
15.Dịch vụ mạng xã hội *
5.Xem xét sau hành động* 16.Tổ chức hội nghị truyền
6.Định vị chuyên gia
_T
7.Thực hành truyền thông *
hình
17.Tìm kiếm nâng cao*
8.Kể về những câu chuyện*
9.Không gian làm việc ảo M
18.Các kiểu tích tụ tri thức
19. Nguyên tắc phân loại
(virtual)*
10. Không gian làm việc địa lý
U
20. Bar tri thức
3.2.2 Một số công cụ và kỹ thuật
thƣờng đƣợc sử dụng
1. Kích hoạt não 6. Kể chuyện
D
2. Kỹ thuật nắm bắt 7. Blogs
H
các ý tƣởn và kiến 8. Dịch vụ mạng xã
TM
thức trong học tập hội
3. Hỗ trợ đồng 9. Không gian làm
nghiệp _T
4. Rà soát việc học
việc ảo
10. Công cụ tìm
tập M kiems nâng cao
5. Đánh giá sau hoạt
động
U
11. Sơ đồ tri thức
Chương 4
D
TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN TRỊ TRI
H
THỨC TRONG DOANH NGHIỆP
TM
_T
M
U
Nội dung

D
4.1 Cách tiếp cận triển khai hệ thống
H
quản trị tri thức
TM
4.2 Hệ thống quản lý truyền thống và

_T
những thách thức trong xây dựng hệ
thống quản trị tri thức
M
U
4.3 Chu trình triển khai hệ thống quản trị
tri thức trong doanh nghiệp
54
4.1 Cách tiếp cận triển khai hệ thống
quản trị tri thức

D
4.1.1 Quản trị tri thức bắt đầu từ cấp cao
H
4.1.2 Quản trị tri thức từ dưới lên
TM
4.1.3 Quản trị tri thức từ cấp trung gian
_T
4.1.4 Một số cách tiếp cận khác
M
U
55
4.1.1 Quản trị tri thức bắt đầu từ cấp
cao
• Cách tiếp cận tập quyền, dựa
D trên nền IT
H - Bắt đầu bằng việc thiết lập hạ
Cấp
cao TM tầng IT
- Từng bước các ứng dụng
được tăng dần
Cấp trung
_T
- Nâng cao hơn vai trò QTTT
- Các ví dụ: Accenture,
M
Buckman Laboratories, IBM

U
56
4.1.2 Quản trị tri thức từ dƣới lên

D • Cách tiếp cận QTTT phân quyền.

H • Bắt đầu bằng việc chia sẻ tri thức từ


cấp cơ sở
Cấp
cao TM
• Cho phép phát triển việc phổ biến
nhân rộng thực tiễn (CoPs)
Cấp trung
_T
• Thu hút sự quan tâm đầu tư của các cấp
lãnh đạo nhờ thành công

M
• Ví dụ: Hewlett Packard, British Petroleum,

U
and Siemens AG

57
4.1.3 Quản trị tri thức từ cấp trung gian

• Một nhóm phân cấp QTTT được


D thành lập để hỗ trợ chương trình
H Quản trị tri thức của tổ chức
Cấp
cao TM
• Ví dụ: Infosys Technologies, Ltd.,
Asian Development Bank
Cấp trung
_T
Cấp dưới
M
U
58
4.1.4 Một số cách tiếp cận khác

D
Quản trị tri thức cá nhân
H
Quản trị tri thức của nhóm công tác
TM
Quản trị tri thức toàn tổ chức
_T
M
U
59
4.2 Hệ thống quản lý truyền thống và
những thách thức khi xây dựng hệ
thống quản trị tri thức

D
4.2.1 Sự khác biệt của hệ thống quản trị truyền
H
thống và hệ thống quản trị tri thức
TM
4.2.2 Những thách thức khi xây dựng hệ thống quản
trị tri thức _T
M
U
60
4.2.1 Sự khác biệt của hệ thống quản trị
truyền thống và hệ thống quản trị tri thức
• Quản trị truyền thống và QTTT
D
• So sánh:
H
TM
– Những điểm tương đồng
– Một số điểm khác biệt giữa hai hệ thống

_T
M
U
61
4.2.2 Những thách thức trong việc xây
dựng hệ thống quản trị tri thức
• Thách thức về văn hóa
D
H
• Thách thức trong đánh giá tri thức
TM
• Những khó khăn, thách thức trong các quá trình tri
thức
_T
• Thách thức trong quá trình tiển khai tri thức
M
U
62
4.3 Chu trình triển khai hệ thống quản
trị tri thức trong doanh nghiệp

D
** Lựa chọn các cách phát triển hệ thống quản
H
trị tri thức trong tổ chức

TM
4.3.1 Đánh giá thực trạng và xây dựng kế hoạch
triển khai
_T
4.3.2 Thiết kế hệ thống quản trị tri thức

M
4.3.3 Triển khai thực hiện hệ thống

U
4.3.4 Đánh giá cải tiến hoạt động hệ thống

63
Lựa chọn các cách phát triển hệ thống
quản trị tri thức trong tổ chức

D
 Một số quan điểm lựa chọn
 H
Tiwana 2000


TM
Dixon 2000
Garvin 2000


_T
Liebozitz và Wilcox 1997
Davenport và Prusack 2000
M
U
64
4.3.1 Đánh giá thực trạng và xây dựng
kế hoạch triển khai

D
• Đánh giá thực trạng
H
TM
• Xây dựng kế hoạch triển khai

_T
M
U
65
4.3.2: Thiết kế hệ thống KM

D
H B4: Hình B1: Phát triển

TM thành kế
hoạch triển
khai hệ
thống KM
chiến lược
KM (kế hoạch
hành động)

_T
B3: Thiết kế
các quá trình
trong các
: B2. Xác định
các chương
chương trình
liên quan
M trình tiềm
năng

U
66
4.3.3 Triển khai thực hiện hệ thống –
mô hình thử nghiệm
• Khái niệm mô hình thử nghiệm

• D
Mục tiêu cơ bản
Nguyên tắc và tiêu chí của mô hình thử nghiệm

H
Các yếu tố cấu thành ma trận triển khai mô hình thử nghiệm



Thiết lập hệ thống TM
Thiết lập bản dự thảo mô hình thử nghiệm

Phát triển các phương tiện truyền thông





Đào tạo thử nhân viên
_T
Triển khai và giám sát
Đánh giá lại các hoạt động


Một số yếu tố thành công
Sử dụng kết quả M
U
67
4.3.4 Triển khai toàn bộ hệ thống

D
• Thảo luận về những yếu tố thành công
H
• Phát hiện cách thức để duy trì các chương trình

TM
• Cách thức xác định những tồn tại trong kế hoạch triển
khai

_T
• Phát triển một thể thức văn bản kế hoạch truyền thông
về quá trình triển khai hệ thống.
M
• Hình thành một chiến lược cho việc đánh giá tiến độ

U
trong suất quá trình triển khai.

68
4.3.4 Triển khai toàn bộ hệ thống


D
Các mục tiêu

• H
Các yếu tố cần thiết
Ứng dụng công nghệ


TM
Triển khai toàn bộ kế hoạch
Đánh giá liên tục quá trình triển khai


_T
Phần thưởng và sự khích lệ
Những cản trở thất bại
• Nguyên nhân sự thất bại M

U
Giải pháp khắc phục, phòng ngừa và cải tiến

69
D Chương 5:
H
Đánh giá kết quả hoạt động hệ
TM
thống quản trị tri thức
_T
M
U
Nội dung

D
5.1 Mục đích, yêu cầu và cơ sở đánh giá kết quả

H
hoạt động của hệ thống quản trị tri thức
TM
5.2 Các cách tiếp cận đánh giá hệ thống KM

_T
5.3 Các khía cạnh và tiêu chuẩn đánh giá

5.4 Các bước đánh giá


M
U
5.1 Mục đích, yêu cầu và cơ sở đánh giá kết
quả hoạt động của hệ thống quản trị tri thức

D
H
• 5.1.1 Mục đích, yêu cầu

TM
• 5.1.2 Các cơ sở đánh giá kết quả hoạt động
của hệ thống quản trị tri thức
_T
M
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 72
5.1.1 Mục đích, yêu cầu

• Mục đích:
D
H
– Phát triển hệ thống quản trị tri thức có chất lượng.

TM
– Chất lượng hoạt động của hệ thống phải đánh giá và đo lường

– Việc đánh giá và đo lường kết quả hoạt động của hệ thống quản

_T
trị tri thức nhằm chứng minh sự phù hợp của hệ thống

M
U
73
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
5.1.1 Mục đích, yêu cầu

• Yêu cầu:
D
• Quan điểm, nhận thức của lãnh đạo tổ chức.
H
• Xác định rõ mục đích và định kỳ đánh giá
TM
• Xây dựng hệ thống tiêu chí phù hợp
• Lựa chọn phương pháp phù hợp
_T
• Cần tiêu chuẩn hóa năng lực đội ngũ đánh giá kết quả
hoạt động của hệ thống,
M
• Ttránh chồng chéo, trùng lắp và lãng phí.
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 74
5.1.2 Các cơ sở đánh giá kết quả hoạt
động của hệ thống quản trị tri thức
• Những nền tảng cơ bản
D
H
• Kiểm tra tri thức

TM
_T
M
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 75
5.2 Các cách tiếp cận đánh giá hệ thống KM

• 5.2.1 Đánh giá dựa trên tính logic


D
H
• 5.2.2 Đánh giá dựa trên sự chấp nhận của
TM
người sử dụng

_T
M
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 76
5.2.1 Các cách tiếp cận đánh giá theo logic

• Có 2 cách tiếp cận đánh giá theo logic, đó là:


D
H
– Kiểm tra hệ thống tri thức dựa trên thông tin

TM
– Kiểm tra hệ thống tri thức dựa trên tính năng

_T
M
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 77
5.2.1 Cách tiếp cận đánh giá theo logic
Thẩm tra khuôn mẫu của cơ sở tri thức

DKiểm tra về cấu trúc

H  Lỗi về nguyên tắc bắc cầu

TM Các nguyên tắc


Thẩm tra

không thể SD
 Sự dư thừa Trùng
lắp

_T
Kiểm tra nội dung
Sự hoàn thiện
Nguyên tắc
thừa Chồng
Sự nhất quán
Sự đúng đắn M chéo

Thẩm tra chức năng của cơ sở tri thức


Sự bảo mật
U
Sự tin tưởng 78
27/09/2017
Ngoc.baigiangvatailieu
5.2.2 Đánh giá dựa trên sự chấp nhận
của ngƣời sử dụng
• Kiểm tra sự chấp nhận của người sử dụng tiếp theo
D
H
kiểm tra tính logic.

TM
• Trọng tâm của nó là kiểm tra tính nhất quán của hệ
thống xem có thỏa mãn người sử dụng hay không
_T
• Cách tiếp cận này gồm một số bước:
M
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 79
5.3 Các khía cạnh và tiêu chuẩn đánh giá

• 5.3.1 Các khía cạnh đánh giá


D
H
• 5.3.2 Các tiêu chuẩn đánh giá
TM
_T
M
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 80
5.3.1 Các khía cạnh đánh giá

• Các yếu tố của KMS


D
H
• Các khía cạnh đánh giá hệ thống KMS
TM
_T
M
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 81
Các yếu tố của KMS

D
H
Chính sách KM TMCác yếu
tố của
Chính sách
Phương phápKM
KM

Chiến lược
Chiến lược KM _TKMS
Kỹ thuật KM

M
U
Các khía cạnh đánh giá hệ thống KM


• D
Chiến lược và chính sách KM

• H
Nguồn lực triển khai và phát triển KMS

• TM
Phương pháp công nghệ triển khai KMS
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật triển khai KMS

• _T
Phương pháp triển khai
Môi trường văn hóa
• ….. M
U
5.3.2 Các tiêu chuẩn đánh giá

D
1. Chính sách và chiến lược đối với KM

H
2. Hoạch định và quá trình quản trị HR đối với KMS

TM
3. Đào tạo và cải tiến hiệu quả HR trong KMS

4. Phương pháp, thủ tục và quá trình tài liệu hóa đối với

_T
cải tiến liên tục KMS

5. Các giải pháp kỹ thuật (IT) hỗ trợ KMS


M
6. Các phương pháp để thu thập và sử dụng tri thức hiện

7. Văn hóa KM/ Văn hóa khuyến khích


U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 84
5.4 Các bƣớc đánh giá hiệu quả KM
Xác định tính phù hợp của mục tiêu và kết quả dự
kiến của KMS, các năng lực cốt lõi
Xác định mục
tiêu của KM
D
Xem xét các cổ đông và mục tiêu của họ đồng thời xác
Phân tích thực H định các thành công
trạng thực hành
KM TM
Đánh giá phải tin cậy, phù hợp, khả thi
Phát triển kế
hoạch và tiêu
chí đánh giá
_T
Xác định những loại dữ liệu nào sẽ được thu thập và cách

M
thức, tần xuất thu thập dữ liệu

Đánh giá sự tiến


bộ/ kết quả

Rà soát và điều
U
chỉnh phương
pháp
Công cụ đánh giá KM của IAFA

Chính sách/
chiến lược D Phương pháp, thủ tục và
quá trình tài liệu hóa đối với

H cải tiến liên tục KM

Các giải pháp kỹ


thuật (IT)
TM Các phương pháp
thu thập và sử
dụng tri thức hiện
Văn hóa KM hoặc
văn hóa của
người lao động

_T ủng hộ KM

Đào tạo và cải tiến hiệu quả hoạt động


M
của con người

U
Chƣơng 6
D
H
RỦI RO TRONG QUẢN TRỊ TRI THỨC
TM
_T
M
U
Nội dung

D
6.1 Nhận dạng rủi ro trong quản trị tri thức

H
6.2 Kiểm soát và phòng ngừa rủi ro trong hệ
TM
thống quản trị tri thức

6.3 Hoạt động kiểm soát và bảo mật trong hệ


_T
thống quản trị tri thức.

M
U
88
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.1 Nhận dạng rủi ro trong quản trị tri thức

D
6.1.1 Khái niệm rủi ro và quản trị rủi ro

H
6.1.2 Các loại rủi ro trong quản trị tri thức
TM
_T
M
U
89
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.1.1 Khái niệm rủi ro và quản trị rủi ro

• Rủi ro: “Đối diện với khả năng có thể bị thiệt hại do hậu
D
quả của một quá trình trong hiện tại hoặc một sự việc trong
tương lai”. H
TM
• Phân loại rủi ro: (1) rủi ro động và (2) rủi ro tĩnh
• Lượng hóa rủi ro
• Quản trị rủi ro _T
M
U
90
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.1.2 Các loại rủi ro trong quản trị tri thức

D
Rủi ro có thể gắn với:

H
• Dự án - thiết lập dự án KM bên trong tổ chức

TM
• Chiến lược: phù hợp của một dự án KM với các mục tiêu của một
tổ chức
• Quá trình: phân tích các rủi ro liên quan đến sáng tạo, nắm giữ
và chia sẻ tri thức _T
M
• Cơ sở nền tảng: các rủi ro bên trong việc xác định khả năng công
nghệ, văn hóa và hệ thống tri thức bền vứng của tổ chức.

U
91
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.1.2 Các loại rủi ro trong quản trị tri thức

Sự gian lận và lạm dụng


Lộ bí mật
D
Phần cứng KM
H
Phần mềm KM
TM
Ứng dụng KM
Mạng lưới KS _T
Nguồn nhân lực KM… M
Ví dụ về rủi ro
U
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu 92
6.2 Kiểm soát và phòng ngừa rủi ro trong hệ
thống quản trị tri thức
D
H
6.2.1 Những mục tiêu an ninh đối với hệ thống
TM
quản trị tri thức

6.2.2 Quy trình kiểm soát, phòng ngừa rủi ro


_T
M
U
93
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.2.1 Mục tiêu an ninh cho KM

• Xác định hệ thống tài liệu của tổ chức


D
H
• Hệ thống tài liệu điện tử
TM
• Mục tiêu an ninh của KM

_T
M
U
94
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.2.1 Mục tiêu an ninh cho KM

D
• Mục tiêu an ninh của KM (Martin. Et al, 1996 và Moss, 1993)

H
– Để hỗ trợ thực hiện các mục tiêu kinh doanh của tổ chức;

TM
– Thúc đẩy việc sử dụng tri thức như một nguồn chia sẻ
trong tổ chức;

_T
– Hỗ trợ việc sử dụng hiệu quả các nguồn tri thức;
– Khẳng định sự thống nhất và chính xác của tri thức;
M
– Khẳng định việc quản lý giá trị tài sản của các nguồn tri
thức; U
95
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.2.2 Quy trình kiểm soát, phòng ngừa
rủi ro

D Phân tích môi


trƣờng

Kiểm soát và xem xét


Truyền thông và tƣ vấn

TM Xác định các


loại Rủi ro

_T Phân tích Rủi ro

Đánh giá Rủi ro


M
không
Đánh
giá RR U
Đạt

Xử ký Rủi ro 96
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.3 Hoạt động kiểm soát và bảo mật
trong hệ thống quản trị tri thức.

D
6.3.1 Đánh giá và lựa chọn các nội dung hoạt động
H
được tập trung kiểm soát và bảo mật
TM
6.3.2 Kiểm soát và bảo mật đối với kho lưu giữ
thông tin của doanh nghiệp
_T
M
U
97
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.3.1 Đánh giá và lựa chọn các nội
dung hoạt động đƣợc tập trung kiểm
soát và bảo mật
• Các rủi ro có thể cân nhắc lựa chọn để kiểm soát:
D
– Kiểm soát rủi ro liên quan đến đầu vào của quá trình tri
thức:
H
TM
– Kiểm soát rủi ro trong suốt quá trình xử lý tri thứ
– Kiểm soát rủi ro liên quan đến đầu ra của hệ thống

_T
– Kiểm soát thư viện pháp lý.
– Kiểm soát quá trình tài liệu hóa
M
– Kiểm soát các phương tiện, công cụ thực hiện quá trình
tri thức (sáng tạo, chia sẻ, lưu giữ và áp dụng)
– Kiểm soát nguồn nhân lực
U
98
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.3.2 Kiểm soát và bảo mật đối với kho
lƣu giữ thông tin/tri thức của
doanh nghiệp

D
• Thực tế, có hàng loạt chủ đề liên quan đến kho thông tin/ tri thức
• Một chủ đề đầu tiên cần bàn đến là xác định vị trí và nhân sự cho
H
kho tri thức; bởi vì, nếu kho tri thức được kiểm soát giống như cơ

TM
sở dữ liệu, thì có thể hệ thống sẽ bị thất bại do tri thức có thể
được chia sẻ cho tất cả các hệ thống công nghệ thông tin khác.
• Tuy nhiên, nếu kho tri thức được đặt ở môi trường người SD cuối
_T
cùng trên một máy chủ thì ó có thể không được kiểm soát một
cách hợp lý.

M
• Điều đó cũng có nghĩa là KMS không được kiểm soát và đảm
bảo sự an toàn và thiếu thủ tục cũng như sự thúc đẩy;
U
99
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
6.3.2 Kiểm soát và bảo mật đối với kho
lƣu giữ thông tin/tri thức của
doanh nghiệp
• Một số tổ chức đã thiết lập các trung tâm trong nội bộ tổ chức. Các trung
D
tâm này có trách nhiệm bổ sung, duy trì, và soát xét các tài liệu được

H
lưu giữ trong kho tri thức.

kho tri thức cảu tổ chức. TM


• Đồng thời các bộ phận này cũng có trách nhiệm bảo vệ sự an toàn cho

• Một điều cần quan tâm khác là việc lưu giữ tri thức trong kho:

_T
– Một là, tri thức được lưu giữ như thế nào/ dạng nào?
– Làm cách nào để có thể chia sẻ; mức độ chia sẻ tri thức đến đâu;

M
• Kiểm soát các khía cạnh an ninh như: tính bảo mật, tính thống nhất, khả
năng sẵn có

U
• Kiểm soát việc sử dụng tri thức cũng rất quan trọng: một tổ chức cần
biết ai là người SD thông tin, tài liệu được thiết lập khi nào, tính pháp lý
của tài liệu và các đặc trưng khác để khẳng định tính an toàn cho tài liệu
100
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
D
H Chƣơng 7
TM
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHIẾN
_T
LƢỢC QUẢN TRỊ TRI THỨC TRONG
DOANH NGHIỆP
M
U
Nội dung

D
7.1 Những thách thức cạnh tranh trong bối cảnh kinh
tế mới và vấn đề chiến lược quản trị tri thức trong
H
doanh nghiệp
TM
7.2 Khái niệm và các quan điểm phát triển chiến lược
_T
quản trị tri thức

M
7.3 Các bước phát triển chiến lược quản trị tri thức
trong doanh nghiệp
U
102
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
7.1 Những thách thức cạnh tranh và
chiến lƣợc quản trị tri thức trong DN

D
7.1.1 Xu thế kinh doanh hiện đại và những thách thức
đối với các DN
H
TM
7.1.2 Sự cần thiết phải xây dựng và phát triển chiến
lược quản trị tri thức trong xu thế kinh doanh
hiện đại
_T
M
U
103
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
7.1.1 Xu thế kinh doanh hiện đại và
những thách thức đối với các tổ
chức kinh doanh

D
• Cho tới nay, kinh doanh theo mạng hay thương mại

H
điện từ đã ngày càng có giá trị và đóng vai trò quan

TM
trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội hiện nay.
• Kinh doanh theo mạng trở thành một xu hướng của
thế kỷ 21. _T
M
• Câu hỏi đặt ra là :Bạn sẽ làm gì khi biết trước
tương lai của mình?
U
104
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
7.1.2 Sự cần thiết phải xây dựng và
phát triển chiến lƣợc quản trị tri
thức trong doanh nghiệp

D
H
• Xuất phát từ nhu cầu nhân sự

TM
• Xuất phát từ nhu cầu kinh tế

• Xuất phát từ sự phát triển khoa học, công nghệ


_T
• Xuất phát từ việc tái cấu trúc doanh nghiệp

• …
M
U
105
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
7.2 Khái niệm và các quan điểm phát
triển chiến lƣợc quản trị tri thức

D
7.2.1 Khái niệm chiến lược quản trị tri thức

H
7.2.2 Các quan điểm phát triển chiến lược quản trị tri
thức TM
_T
7.2.3 Lựa chọn hướng phát triển chiến lược quản trị
tri thức trong bối cảnh kinh doanh mạng
M
U
106
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu
7.3 Các bƣớc phát triển chiến lƣợc
quản trị tri thức trong DN

D
7.3.1 Xác định xứ mạng và tầm nhìn của tổ chức về
quản trị tri thức
H
TM
7.3.2 Xác định những nguồn lực và năng lực cốt lõi
của DN gắn với tri thức

_T
7.3.3 Xác định cách thức quản lý và phát triển tri thức
trong DN
M
U
7.3.4 Triển khai, đánh giá và các quyết định chiến
lược
107
27/09/2017 Ngoc.baigiangvatailieu

You might also like