Professional Documents
Culture Documents
Xử Lý Sốc Chấn Thương
Xử Lý Sốc Chấn Thương
• Cận LS
- Hct ↓, Hb↓: thường xuất hiện muộn
- Áp lực TM trung tâm (CVP) ↓: ít có giá trị
cđoán, nhưng rất có giá trị trong HS chống sốc
- Lactat/máu ↑: thiếu oxy mô (RL chuyển hóa
Lactat ở gan)
V-CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ
I II III IV
Máu mất ml <750 750-1500 1500-2000 >2000
Mạch <100 100-120 120-140 >140
HA BT BT, ↑ ↓ ↓↓
Nhịp thở 14-20 20-30 30-35 >35
Nc tiểu ml/g > 30 20-30 5-15 0
Tri giác Hơi lo Lo âu Lo âu, lú lẫn Đờ đẫn
VI-CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1.Nhận định:
• Đánh giá tình trạng chung:
+ NB vật vã? DHST? Cảm giác có giảm?
+ Trạng thái thần kinh có thờ ơ?
+ Da niêm xanh? Vã mồ hôi? Da nổi vân tím?
• Thân nhiệt thấp: sờ lạnh mũi, má. P nhanh? HA hạ?
Kẹt? 3105896
• Nước tiểu: theo dõi mỗi giờ (1ml/kg/giờ)
• Vết thương (nếu có) kín, hở? Mức độ mất máu?