You are on page 1of 6

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Supervisor’s Graduation Internship Evaluation Form

Họ tên sinh viên/ Student’s Full Name:....................................................................................................................................


Sinh ngày/ DOB:.......................................................................................................................................................................
MSSV/ Student ID:.................................................................................
Ngành đào tạo/ Faculty:..........................................................................Chuyên ngành/ Major:.............................................

CHI TIẾT CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO THỰC TẬP


EVALUATION OF AN INTERNSHIP REPORT IN DETAIL
TIÊU CHÍ ĐÁNH KHÔNG ĐẠT ĐẠT KHÁ GIỎI ĐIỂM
GIÁ FAIL PASS DISTINCTION HIGH DISTINCTION MARK
EVALUATION
DIMENSIONS
Đạt rất ít những mục tiêu Đạt hầu hết những mục tiêu Đạt tất cả các mục tiêu đã Đạt và vượt tất cả các
đã đề ra của đợt thực tập đã đề ra của đợt thực tập đề ra của đợt thực tập mục tiêu đã đề ra của đợt
Achieving few intended Achieving the most intended Achieving all the intended thực tập
1. Mục tiêu đề objectives of the internship objectives of the internship objectives of the internship Achieving and exceeding
ra program program program all the intended objectives
of the internship program
Initial Goal
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:


Làm việc không chú tâm Thực hiện hầu hết các yêu Thực hiện đầy đủ các côngThực hiện tất cả các công
và chất lượng công việc cầu công việc; hầu hết các việc được giao; hoàn thành
việc được giao một cách
không đồng đều; công việc công việc được hoàn thành các công việc đúng hạn; triệt để và chính xác;
2. Chất lượng luôn bị trễ hạn và cần phải đúng thời hạn; có vài lỗi thỉnh thoảng có một vài lỗi
hoàn thành các công việc
xem lại; mắc rất nhiều lỗi nhỏ trong công việc nhỏ trong công việc đúng hạn; hiếm khi mắc
công việc
trong công việc Completing most of the Completing all the assigned lỗi trong công việc
Quality of Work Not staying focused at work; assigned work; most work is work; finishing work on time; Completing all the assigned
the quality of the work is finished on time; making some making few mistakes at work work efficiently and
1
inconsistent; the work is mistakes at work. precisely; finishing work on
always behind schedule and time; rarely making
has to be resubmitted; mistakes at work
making a lot of mistakes at
work.
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:


Đặt ít câu hỏi và hiếm khi Thường đặt những câu hỏi Luôn đặt những câu hỏi Đặt những câu hỏi hay,
tìm kiếm thêm thông tin từ liên quan và tìm kiếm thêm liên quan và tìm kiếm thêm chuyên sâu liên quan và
những nguồn thích hợp; thông tin từ những nguồn thông tin từ những nguồn luôn tìm kiếm thêm
khả năng nắm bắt công thích hợp; khả năng nắm bắt thích hợp; khả năng nắm thông tin từ những nguồn
việc chậm; chưa sẵn sàng công việc đạt; biết chịu bắt công việc tốt; rút kinh thích hợp; khả năng nắm
3. Khả năng học
nhận lỗi, không tiếp thu để trách nhiệm về những lỗi nghiệm nhanh từ những lỗi bắt công việc rất nhanh;
hỏi có những thay đổi cần thiết mắc phải; có những thay đổi mắc phải; sẵn sàng thay đổi luôn sẵn sàng thay đổi để
và cải thiện cần thiết và cải thiện để tiến bộ tiến bộ
Ability to Learn Asking few questions and Often asking related questions Always asking related Always asking related and
rarely looking for additional and looking for additional questions and looking for specialized questions and
information from appropriate information from appropriate additional information from looking for additional
sources; not being able to sources; being able to grasp appropriate sources; being information from
grasp the work quickly; not the work; being responsible able to grasp the work appropriate sources; being
being ready to admit for the mistakes; being quickly; Quickly learning able to grasp the work very
mistakes; not being receptive receptive to necessary changes from the mistakes; being quickly; always being ready
to necessary changes and and improvements ready to make changes to to make changes to better
improvements better themselves. themselves.
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:


Ít chủ động và cần giám sát Chủ động làm việc không Chủ động làm việc, tự tìm Tự bắt đầu công việc;
chặt chẽ; ít nỗ lực hoàn cần giám sát; có vài lần tự vấn đề để giải quyết; luôn luôn tìm kiếm những
thành công việc; không tìm tìm ra vấn đề để giải quyết tìm kiếm thêm công việc thách thức mới; luôn tìm
4. Ý tưởng & kiếm thêm công việc và và thỉnh thoảng tìm thêm để làm; biết tự lập kế kiếm thêm công việc để
thường trì hoãn hoàn thành công việc để làm; biết tự lập hoạch; có nhiều ý tưởng làm; luôn tiếp cận và giải
Khả năng sáng
công việc; không đề xuất ý kế hoạch, đôi khi vượt quá sáng tạo quyết vấn đề một cách
tạo tưởng hay giải pháp mới yêu cầu; có một vài ý tưởng Working actively; constantly độc lập; thường xuyên đề
Rarely using their initiative sáng tạo looking for problems to solve; xuất những ý tưởng đổi
Initiative and and in need of being strictly Working actively and always looking for additional mới và sáng tạo
2
Creativity monitored; rarely attempt to independently; sometimes work; Being able to make Always using initiative;
finish the work; not looking recognizing some problems their own plans; suggesting always looking for new
for additional work and and figuring out the solutions many creative ideas. challenges and additional
postponing finishing the to those problems looking for work; always solving the
work; not suggesting new additional work; knowing how problems independently;
ideas or solutions to make their own plans; often suggesting new and
sometimes exceeding the creative ideas
requirements; suggesting some
creative ideas.
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:


Là người nhút nhát, không Trong một ít trường hợp, Luôn chứng tỏ là người có Chứng tỏ một thái độ tự
vững chãi; thường xuyên chứng tỏ là người có thái độ thái độ tự tin và tích cực; tin và tích cực khác
thể hiện thái độ tiêu cực; tự tin và tích cực; thường thường xuyên thể hiện là thường; thể hiện nhất
không trung thực; một vài xuyên thể hiện là người người trung thực và chính quán tính trung thực và
lần thể hiện thiếu chính trung thực và chính trực nơi trực nơi làm việc; luôn chính trực nơi làm việc;
5. Thái độ đối
trực; không nhạy cảm làm việc; có nhận thức và luôn nhận thức và nhạy có nhận thức và nhạy
với công việc trước các vấn đề đạo đức nhạy cảm trước các vấn đề cảm trước các vấn đề đạo cảm sâu sắc trước các
và vấn đề khác biệt; thể đạo đức và khác biệt trong đức và khác biệt; ứng xử vấn đề đạo đức và khác
Attitude to
hiện những sai sót đáng kể công việc một cách có đạo đức và biệt; luôn luôn ứng xử
Work Personality trong hành vi đạo đức và Sometimes showing the chuyên nghiệp một cách có đạo đức và
chuyên môn confident and positive attitude; Always showing the confident chuyên nghiệp
Being timid, insecure and Often showing integrity and and positive attitude; Often Showing the highly
dishonest; often expressing honesty at work; being aware showing integrity and honesty confident and exceptional
negative attitudes; often of and sensitive to ethical at work; always being aware positive attitude;
expressing a lack of integrity; issues and differences of of and sensitive to ethical consistently showing
not being sensitive to ethical opinion at work issues and differences of integrity and honesty at
issues and differences of opinion at work; behaving work; being highly aware
opinion; making significant ethically and professionally. of and sensitive to ethical
errors in ethical behavior and issues and differences of
professional matters. opinion at work; always
behaving ethically and
professionally.
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:

3
Là người không đáng tin Nói chung là người có thể Là người đáng tin cậy Là người hoàn toàn đáng
cậy trong hoàn thành công tin cậy trong hoàn thành trong hoàn thành nhiệm vụ; tin cậy trong hoàn thành
6. Độ tin cậy
việc; không theo đúng nhiệm vụ; biết làm theo luôn theo đúng những chỉ công việc, luôn theo
Dependability những chỉ dẫn và các quy những chỉ dẫn và các quy dẫn và các quy định; quan đúng, nhanh và tốt những
định; không cẩn thận trong định; quan tâm đến các chi tâm đến các chi tiết; ít khi chỉ dẫn và các quy định;
những công việc được tiết nhưng thỉnh thoảng phải cần đến sự giám sát trong cẩn thận và cực kỳ quan
giao, lơ là trong những xem lại công việc; cần giám công việc tâm đến các chi tiết; chỉ
công việc cần theo dõi liên sát vừa phải Being reliable to get the work cần sự giám sát tối thiểu
tục và chặt chẽ In general, being reliable to done; Always comply with the Being completely reliable
Being unreliable to get the get the work done; Knowing instructions and regulations; to get the work done;
work done; not complying how to comply with the Paying attention to details; in Always comply well with
with the instructions and instructions and regulations; need of a little supervision at the instructions and
regulations; Being careless Paying attention to details but work regulations; Being cautious
with the assigned work; sometimes in need of getting and paying much attention
neglecting to monitor the the work checked; in need of to details; in need of little
work constantly and closely being adequately supervised supervision at work
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:


Thường xuyên vắng mặt và Đi thực tập đều và đúng giờ. Đi thực tập đều và đúng Luôn hoàn thành công
không xin phép, hay đến cơ Ít vắng mặt và có xin phép giờ. Làm việc theo các kế việc được giao, không
quan trễ khi vắng mặt. Làm việc theo hoạch đã đề ra, hoàn thành vắng mặt và luôn đúng
7. Sự đúng giờ Often being absent from work các kế hoạch đề ra, hoàn công việc đúng thời gian giờ.
without asking for permission thành công việc đúng thời quy định Always finishing the
Punctuality in advance; Often arriving at gian quy định. Showing up to work regularly assigned work; Being never
work late Showing up to work regularly and on time; working in absent from work; always
and on time; Being rarely accordance with plans and showing up to work on
absent from work and asking finishing work on schedule. time.
for permission in advance
when absent; working in
accordance with plans and
finishing work on schedule.
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:


8. Khả năng Không sẵn sàng và không Có khả năng nắm bắt và hỗ Khả năng nắm bắt các công Hoàn toàn thấu hiểu và
có khả năng nắm bắt các trợ cho tổ chức hoàn thành/ việc được giao và hoàn cống hiến hết sức mình
4
thích nghi với tổ công việc được giao. đạt được sứ mệnh, tầm nhìn thành một cách nhanh nhằm giúp tổ chức hoàn
Không có khả năng hỗ trợ và các mục tiêu của doanh chóng qua đó giúp tổ chức thành sứ mệnh, tầm nhìn
chức
cho tổ chức hoàn thành/đạt nghiệp. Làm hài lòng tổ đạt được sứ mệnh, tầm và các mục tiêu mà
Adaptability được các mục tiêu, tầm chức với khả năng thích nhìn và các mục tiêu mà doanh nghiệp đã đề ra.
nhìn và mục đích của nghi với chuẩn mực của tổ doanh nghiệp muốn nhắm Luôn sẵn sàng và luôn
to Organization
doanh nghiệp. Không phù chức. Chấp hành các mệnh tới. Chấp hành tốt các thành công trong việc
hợp với văn hoá và chuẩn lệnh từ cấp trên. mệnh lệnh từ cấp trên. thích nghi với các chuẩn
mực của tổ chức; thường Being capable of grasping the Being capable of grasping the mực của tổ chức. Tiếp
xuyên bất tuân mệnh lệnh assigned work and helping the assigned work and quickly nhận và luôn hoàn thành
của cấp trên. organization to accomplish / getting the work done, which tốt các mệnh lệnh từ cấp
Being unwilling and achieve its objectives, visions helps the organization to trên.
incapable of grasping the and goals; Satisfying the accomplish / achieve its Gaining insights into the
assigned work; incapable of company by conforming to its objectives, visions and goals; company and devoting to
helping the organization to culture and regulations; obeying the orders of their helping the organization to
accomplish / achieve its obeying the orders of their supervisors. accomplish / achieve its
objectives, visions and goals; supervisors. objectives, visions and
Not conforming to the culture goals; being always willing
and regulations of the and successful in
organization; often conforming to culture and
disobeying the orders of their regulations of the firm;
supervisors. Taking the orders of their
supervisors and finishing
the assigned work well.
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:


Không chủ động tìm kiếm Thỉnh thoảng có nhờ sự hỗ Thường xuyên hợp tác và Luôn chủ động tìm kiếm
sự giúp đỡ từ các cấp lãnh trợ từ cấp trên khi cần thiết tìm kiếm sự hỗ trợ từ cấp sự hỗ trợ từ cấp trên khi
đạo khi cần. Không chấp nhưng không mang tính chủ trên khi cần thiết. Chấp cần. Biết lắng nghe và
9. Sự hợp tác nhận sự phê bình hay lời động. Nhìn chung có tiếp nhận lắng nghe những lời thay đổi theo chiều
khuyên mang tính xây nhận những lời phê bình phê bình hay lời khuyên hướng tích cực với những
với người
dựng từ lãnh đạo. Ít khi hay lời khuyên mang tính mang tính xây dựng từ nhận xét và lời khuyên
hướng dẫn thực hiện những gợi ý của xây dựng từ cấp trên nhưng người hướng dẫn. Tự khám mang tính xây dựng từ
người hướng dẫn. Không hơi bị gượng ép. Áp dụng phá những điểm mạnh của người hướng dẫn. Luôn
Response to
có sự nỗ lực nhằm khám và tuân theo những đề nghị bản thân nhằm phục vụ tốt tự khám phá những điểm
Supervisor phá và phát triển những của người hướng dẫn, biết hơn cho công việc được mạnh của bản thân và các
điểm mạnh của bản thân tự khám phá những điểm giao lĩnh vực khác nhằm hoàn
Not actively seeking help Often cooperating and
5
from the leaders when mạnh của bản thân và phát seeking help from the leaders thành công việc được
necessary; not accepting triển những điểm mạnh đó when necessary; accepting giao tốt hơn
criticism or constructive nhằm phục vụ cho công việc criticism or constructive Always seeking help from
counsel from the leaders; Sometimes seeking help from counsel from the instructor; the leaders when
rarely implementing the the leaders when necessary, implementing and complying necessary; Listening to and
suggestions of the instructor; but not in an active manner; in with the suggestions of the making positive changes
not trying to discover and general accepting criticism or instructor; discover and based on constructive
develop their own strengths constructive counsel from the develop their own strengths comments and counsel from
leaders reluctantly; by themselves to do their the supervisor; always
implementing and complying assigned jobs better. discover their own
with the suggestions of the strengths and other fields
instructor; being able to by themselves to finish the
discover and develop their assigned work better.
own strengths to do their jobs.
Điểm/ Mark: 1 - 4 Điểm/ Mark: 5 - 6 Điểm/ Mark: 7 - 8 Điểm/ Mark: 9 - 10

Nhận xét/ Comments:

TỔNG ĐIỂM (Tổng điểm các tiêu chí chia cho 9)


Total mark (The total mark of criteria divided by 9)

…………, Date ………… month ……… year …………


(Ký, đóng dấu, ghi rõ chức vụ & họ tên)
(Stamp, sign & full name)

You might also like