You are on page 1of 19

BƯỚC 2 - XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

(Dưới đây là dữ liệu mẫu, vui lòng đưa dữ liệu thực tế của Quý công ty)

STT Mã Năng lực


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5
Hiểu biết cơ bản, làm tối thiểu Hiểu biết tốt,làm được một Hiểu biết sâu, thành thạo kỹ Hiểu biết sâu, thành thạo kỹ Hiểu biết sâu rộng, thành thạo,
phần, cần sự giám sát hỗ trợ năng, làm được độc lập năng, sáng tạo, hoàn toàn độc có khả năng đào tạo/ gây ảnh
lập hưởng, sáng tạo mới
1 CL01 Chính trực, trung thành với các giá trị và đạo đức của Công ty
Hiểu rõ giá trị và chuẩn mực đạo đức của Công ty. Ứng xử với khách hàng, đồng nghiệp và người xung quanh theo những giá trị và chuẩn mực đạo đức của Công ty. Xây dựng vă
1.1 Mô tả sơ lược các giá trị và 2.1 Mô tả cơ bản các giá trị và 3.1 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.1 Mô tả chính xác và đầy đủ 5.1 Mô tả chính xác và đầy đủ
chuẩn mực đạo đức của Công chuẩn mực đạo đức của Công các giá trị và chuẩn mực đạo các giá trị và chuẩn mực đạo các giá trị và chuẩn mực đạo đức
ty ty đức của Công ty đức của Công ty của Công ty
1.2 Thường thể hiện thái độ 2.2 Đôi khi chưa thể hiện thái 3.2 Luôn tôn trọng và công 4.2 Luôn tôn trọng và công bằng 5.2 Luôn tôn trọng và công bằng
không tôn trọng và/hoặc độ tôn trọng và/hoặc không bằng khi ứng xử với khách hàng khi ứng xử với khách hàng khi ứng xử với khách hàng
không công bằng khi ứng xử công bằng khi ứng xử với và/hoặc đồng nghiệp và mọi và/hoặc đồng nghiệp và mọi và/hoặc đồng nghiệp và mọi
với khách hàng và/hoặc đồng khách hàng và/hoặc đồng người xung quanh người xung quanh người xung quanh
nghiệp và mọi người xung nghiệp và mọi người xung
quanh quanh
1.3 Thường không hoàn thành 2.3 Đôi khi không hoàn thành 3.3 Thường xuyên hoàn thành 4.3 Luôn chịu trách nhiệm cao 5.3 Luôn chịu trách nhiệm cao
công việc được giao; đổ lỗi cho công việc được giao; Chưa thể công việc được giao và thể hiện trong công việc, bao gồm cả các trong công việc, bao gồm cả các
các yếu tố khách quan/người hiện rõ tinh thần trách nhiệm tinh thần trách nhiệm trong vấn đề, tình huống phức tạp nảy vấn đề, tình huống phức tạp nảy
khác khi không hoàn thành trong công việc công việc sinh sinh
công việc
1.4 Thường không tuân thủ 2.4 Đôi khi không tuân thủ các 3.4 Thường xuyên tuân thủ các 4.4 Khuyến khích người khác 5.4 Tạo ra môi trường khuyến
các quy trình, chính sách, giá quy trình, chính sách, giá trị và quy trình, chính sách, giá trị và tuân thủ các quy trình, chính khích người khác tuân thủ các
trị và chuẩn mực đạo đức của chuẩn mực đạo đức của Công chuẩn mực đạo đức của Công ty sách, giá trị và chuẩn mực đạo quy trình, chính sách, giá trị và
Công ty. Chưa nhận diện được ty. Chưa nhận diện được đức của Công ty chuẩn mực đạo đức của Công ty
những vấn đề/ hành vi tiêu cực những vấn đề/ hành vi tiêu cực
có thể ảnh hưởng đến Công ty có thể ảnh hưởng đến Công ty

1.5 Thiếu tinh thần hợp tác với 2.5 Đôi khi chưa thể hiện tinh 3.5 Luôn thể hiện tinh thần hợp 4.5 Khuyến khích tinh thần hợp 5.5 Khuyến khích tinh thần hợp
các thành viên khác trong làm thần hợp tác với các thành tác với các thành viên khác tác trong làm việc nhóm tác trong làm việc nhóm
việc nhóm viên khác trong làm việc nhóm trong làm việc nhóm

1.6 Thường hành động vì lợi 2.6 Đôi khi hành động vì lợi ích 3.6 Đặt lợi ích của tập thể lên 4.6 Đặt lợi ích của tập thể lên 5.6 Đặt lợi ích của tập thể lên
ích của bản thân, và/hoặc cố của bản thân, và/hoặc vô tình trên lợi ích của cá nhân/nhóm trên lợi ích của cá nhân/nhóm trên lợi ích của cá nhân/nhóm
tình gây tổn hại đến uy tín và gây tổn hại đến uy tín và lợi ích khi thực hiện công việc khi thực hiện công việc khi thực hiện công việc
lợi ích của nhóm/Công ty của nhóm/Công ty
1.7 Đôi khi không tuân thủ quy 2.7. Chưa nắm chắc các quy 3.7 Nắm vững và tuân thủ 4.7 Soạn thảo các quy định liên 5.7 Tạo ra văn hóa về đề cao tính
định bảo mật thông tin của định bảo mật thông tin của nghiêm ngặt quy định bảo mật quan và thường xuyên truyền bảo mật thông tin cho người
Công ty Công ty, cần được hướng dẫn thông tin của Công ty thông về việc tuân thủ quy định trong và ngoài Công ty
để tuân thủ bảo mật thông tin
3.8 Nhận diện đầy đủ các vấn 4.8 Nhận diện đầy đủ các vấn 5.8 Nhận diện đầy đủ các vấn đề,
đề, hành vi liên quan đến vi đề, hành vi liên quan đến vi hành vi liên quan đến vi phạm
phạm đạo đức và xung đột lợi phạm đạo đức và xung đột lợi đạo đức và xung đột lợi ích khi
ích khi tiến hành công việc. Đề ích khi tiến hành công việc. Đề tiến hành công việc. Đề xuất các
xuất các biện pháp phòng ngừa xuất các biện pháp phòng ngừa biện pháp phòng ngừa

4.9 Thường xuyên truyền thông 5.9 Là hình mẫu về tuân thủ giá
về giá trị và đạo đức của Công ty trị và đạo đức của Công ty

5.10 Tạo ra văn hóa tuân thủ giá


trị và đạo đức trong Công ty
5 CL05 Định hướng khách hàng
Xác định và đáp ứng nhu cầu của khách hàng hiện tại và tương lai, cung cấp các dịch vụ hoàn hảo cho các khách hàng trong và ngoài doanh nghiệp
1.1 Chưa xác định được nhu 2.1 Xác định được nhu cầu và 3.1 Xác định chính xác nhu cầu 4.1 Tìm kiếm thông tin phản hồi 5.1 Tìm kiếm thông tin phản hồi
cầu và mong muốn của khách mong muốn của khách hàng và mong muốn của khách hàng để hiểu rõ kỳ vọng của khách để hiểu rõ kỳ vọng của khách
hàng hàng hàng
1.2 Đôi khi chưa đáp ứng các 2.2 Khả năng đáp ứng các yêu 3.2 Thường xuyên đáp ứng các 4.2 Đáp ứng nhu cầu khách 5.2 Đáp ứng nhu cầu khách hàng
yêu cầu của khách hàng cầu của khách hàng nhưng yêu cầu của khách hàng một hàng một cách tôn trọng, hữu một cách tôn trọng, hữu ích và
chưa hiệu quả cách hiệu quả ích và trách nhiệm trách nhiệm
2.3 Chưa chủ động duy trì 3.3 Duy trì thông tin liên lạc liên 4.3 Cập nhật tới khách hàng các 5.3 Cập nhật tới khách hàng các
thông tin liên lạc với khách tục với khách hàng thông tin và quyết định có ảnh thông tin và quyết định có ảnh
hàng hưởng đến họ hưởng đến họ
2.4 Nắm cơ bản các ý chính 3.4 Hiểu đúng và đầy đủ các 4.4 Hướng dẫn người khác về 5.4 Tạo ra văn hóa về việc tiếp
trong Quy trình tiếp khách và bước trong quy trình tiếp quy trình tiếp khách và khả năng khách, niềm nở với khách hàng
hiểu sơ bộ các bước cần làm khách. Thực hiện tuân thủ quy kiểm tra phát hiện các vấn đề
khi tiếp khách (QT.27), đôi khi trình và đảm bảo sự hài lòng trong khâu tổ chức tiếp khách
không tuân thủ quy trình của khách hàng khi đến thăm và
làm việc

3.5 Khả năng xác định những 4.5 Điều chỉnh phương thức 5.5 Điều chỉnh phương thức
hạn chế và điều chỉnh nhằm phục vụ dựa trên thông tin phản phục vụ dựa trên thông tin phản
tăng cường chất lượng dịch vụ hồi của khách hàng hồi của khách hàng
xuất phát từ quan điểm của
khách hàng
3.6 Làm việc với khách hàng để 4.6 Phục vụ khách hàng với tiêu 5.6 Phục vụ khách hàng với tiêu
điều chỉnh các dịch vụ, sản chuẩn cao hơn những tiêu chuẩn cao hơn những tiêu chuẩn
phẩm, giải pháp nhằm đáp ứng chuẩn phục vụ đã được thiết lập phục vụ đã được thiết lập
nhu cầu của khách hàng
4.7 Khuyến khích đồng nghiệp 5.7 Khuyến khích đồng nghiệp và
và các nhóm làm việc để đạt các nhóm làm việc để đạt được
được tiêu chuẩn phục vụ xuất tiêu chuẩn phục vụ xuất sắc
sắc
4.8 Đề xuất những biện pháp 5.8 Đề xuất những biện pháp
thay thế mới, sáng tạo để cải thay thế mới, sáng tạo để cải
thiện dịch vụ khách hàng thiện dịch vụ khách hàng
4.9 Xác định lợi ích cho khách 5.9 Xác định lợi ích cho khách
hàng, tìm kiếm phương thức hàng, tìm kiếm phương thức làm
làm tăng thêm giá trị. tăng thêm giá trị.
4.10 Tìm và liên hệ với khách 5.10 Tìm và liên hệ với khách
hàng hiện tại hoặc khách hàng hàng hiện tại hoặc khách hàng
tiềm năng trong việc đánh giá tiềm năng trong việc đánh giá
các dịch vụ, sản phẩm để tìm các dịch vụ, sản phẩm để tìm
cách làm hài lòng khách hàng cách làm hài lòng khách hàng
nhất nhất
4.11 Thiết lập tiêu chuẩn phục 5.11 Thiết lập tiêu chuẩn phục
vụ và phát triển các chiến lược, vụ và phát triển các chiến lược,
đảm bảo nhân viên tuân thủ đảm bảo nhân viên tuân thủ

4.12 Tạo ra một môi trường mà 5.12 Tạo ra một môi trường mà
trong đó việc quan tâm đến sự trong đó việc quan tâm đến sự
hài lòng của khách hàng là một hài lòng của khách hàng là một
ưu tiên quan trọng ưu tiên quan trọng
5.13 Đánh giá một cách chiến
lược và có hệ thống các cơ hội
mới để phát triển các mối quan
hệ khách hàng
5.14 Khả năng liên kết được
những nhu cầu dài hạn của
khách hàng với những dự án,
sáng kiến hiện tại cuả doanh
nghiệp
5.15 Xác định chiến lược kinh
doanh để đáp ứng nhu cầu dự
kiến của cả khách hàng hiện tại
và khách hàng tiềm năng
10 BT01 Giải quyết vấn đề và ra quyết định
Ra quyết định và giải quyết các vấn đề liên quan đến các mức độ phức tạp, mơ hồ và rủi ro khác nhau
1.1 Mô tả sơ lược các bước 2.1 Mô tả cơ bản các bước 3.1 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.1 Mô tả chính xác và đầy đủ 5.1 Mô tả chính xác và đầy đủ
trong giải quyết vấn đề và ra trong giải quyết vấn đề và ra các bước trong giải quyết vấn các bước trong giải quyết vấn các bước trong giải quyết vấn đề
quyết định quyết định đề và ra quyết định đề và ra quyết định và ra quyết định
1.2 Mô tả sơ lược các công cụ 2.2 Mô tả cơ bản các công cụ 3.2 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.2 Mô tả chính xác và đầy đủ 5.2 Mô tả chính xác và đầy đủ
xác định nguyên nhân, lựa xác định nguyên nhân, lựa các công cụ xác định nguyên các công cụ xác định nguyên các công cụ xác định nguyên
chọn giải pháp trong giải quyết chọn giải pháp trong giải quyết nhân, lựa chọn giải pháp trong nhân, lựa chọn giải pháp trong nhân, lựa chọn giải pháp trong
vấn đề vấn đề giải quyết vấn đề giải quyết vấn đề giải quyết vấn đề
1.3 Nắm và hiểu cơ bản các 2.3 Hiểu công cụ 5whys và có 3.3 Hiểu và có thể áp dụng hiệu 4.3 Hiểu và có thể áp dụng hiệu 5.3 Có thể đào tạo cho người
công cụ giải quyết vấn đề thể áp dụng vào phân tích tìm quả công cụ fishbone, tree map, quả công cụ báo cáo 8D, khác về việc áp dụng hiệu quả
nhưng chưa áp dụng được vào nguyên nhân gốc báo cáo A3, 5whys trong việc fishbone, tree map, báo cáo A3, các công cụ giải quyết vấn đề
công việc tìm đúng nguyên nhân gốc để 5whys trong việc tìm đúng trong việc tìm nguyên nhân gốc
giải quyết vấn đề nguyên nhân gốc để giải quyết rễ
vấn đề
1.4 Nhận biết/mô tả chưa rõ 2.4 Nhận biết/mô tả được các 3.4 Khả năng xác định vấn đề, 4.4 Phán đoán được các nguyên 5.4 Phán đoán được các nguyên
ràng và chính xác các vấn đề vấn đề có thể phát sinh liên nguyên nhân và hậu quả của nhân và hậu quả khác nhau của nhân và hậu quả khác nhau của
có thể phát sinh liên quan đến quan đến công việc hàng ngày các vấn đề phát sinh liên quan một vấn đề có mối liên hệ phức một vấn đề có mối liên hệ phức
công việc hàng ngày và xác định được nguyên nhân đến công việc hàng ngày tạp, hiếm khi xảy ra tạp, hiếm khi xảy ra

1.5 Chưa quản lý danh mục các 2.5 Đã có thống kê nhưng 3.5 Có lập danh mục thống kê 4.5 Có lập danh mục thống kê 5.5 Có lập danh mục thống kê
điểm không phù hợp và lập kế chưa đầy đủ các điểm không các điểm không phù hợp và các điểm không phù hợp và các điểm không phù hợp và phân
hoạch giải quyết phù hợp và chưa có kế hoạch phân tích thường xuyên. Có kế phân tích thường xuyên. Có kế tích thường xuyên. Có kế hoạch
giải quyết theo thứ tự ưu tiên hoạch giải quyết theo thứ tự ưu hoạch giải quyết theo thứ tự ưu giải quyết theo thứ tự ưu tiên
tiên tiên
1.6 Không đề xuất được giải 2.6 Đề xuất các giải pháp chưa 3.6 Khả năng đề xuất các giải 4.6 Khả năng dẫn dắt các thành 5.6 Khả năng dẫn dắt các thành
pháp phù hợp mang tính tổng thể/hệ thống pháp tổng thể và hệ thống viên trong nhóm đề xuất các giải viên trong nhóm đề xuất các giải
pháp tổng thể và hệ thống pháp tổng thể và hệ thống

1.7 Không có khả năng lựa 2.7 Khả năng lựa chọn được 3.7 Khả năng lựa chọn được giải 4.7 Khả năng dẫn dắt các thành 5.7 Khả năng dẫn dắt các thành
chọn giải pháp tối ưu cho các giải pháp tối ưu cho các vấn đề pháp tối ưu cho các vấn đề viên trong nhóm lựa chọn được viên trong nhóm lựa chọn được
vấn đề thông thường thông thường dưới sự kèm thông thường giải pháp tối ưu cho các vấn đề giải pháp tối ưu cho các vấn đề
cặp, chỉ dẫn của người khác thông thường phức tạp, hiếm khi xảy ra
1.8 Không giải quyết được các 2.8 Giải quyết bằng kinh 3.8 Giải quyết hiệu quả và sáng 4.8 Giải quyết hiệu quả và sáng 5.8 Giải quyết hiệu quả và sáng
vấn đề phát sinh liên quan đến nghiệm các vấn đề đơn giản, tạo các vấn đề thông thường tạo các vấn đề phức tạp tạo các vấn đề phức tạp, hiếm
công việc hàng ngày một cách lặp lại khi xảy ra
độc lập
4.9 Tạo ra môi trường khuyến 5.9 Tạo ra môi trường khuyến
khích các cá nhân đưa ra quyết khích các cá nhân đưa ra quyết
định trong phạm vi công việc định trong phạm vi công việc của
của mình mình
5.10 Đào tạo nâng cao năng lực
giải quyết vấn đề và ra quyết
định cho người khác
19 BT10 Kỹ năng sử dụng phần mềm
Am hiểu về phần mềm liên quan và khả năng sử dụng thành thạo các ứng dụng phần mềm liên quan
1.1 Khả năng sử dụng phần 2.1 Khả năng sử dụng được 3.1 Khả năng sử dụng khá thành 4.1 Khả năng sử dụng thành 5.1 Khả năng sử dụng thành thạo
mềm liên quan ở mức cơ bản, (các) phần mềm liên quan tới thạo (các) phần mềm liên quan thạo (các) phần mềm liên quan (các) phần mềm liên quan với
tốc độ xử lý chậm công việc với tốc độ trung bình với tốc độ cao với tốc độ cao tốc độ cao

1.2 Hiểu cơ bản các chức năng 2.2 Hiểu và áp dụng thành 3.2 Có thể lập các hàm tính 4.2 Có thể tạo ra các báo cáo 5.2 Có thể đào tạo về excel và
định dạng, các mục chức năng thạo các chức năng định dạng, thông thường có từ 3 điều kiện động theo điều kiện và hệ thống ứng dụng VBA trong xử lý dữ liệu
của excel (mục home, insert, các mục chức của excel và có trở lên; vẽ các biểu đồ phổ biến hóa dữ liệu trong excel và trang tính
page layout…). thể thực hiện một số hàm cơ và các hàm tính nâng cao
bản (hàm có dưới 3 điều kiện)

2.3 Có khả năng format và 3.3 Khả năng tạo mục lục, đánh 4.3 Khả năng sử dụng mail 5.3 Khả năng đào tạo và hướng
định dạng word, trình bày số trang, ngắt dòng, check merge, xử lý lỗi mail merge và dẫn cho người khác về word,
power point ở mức cơ bản change và thành thạo các tính tính năng nâng cao trong word. power point từ cơ bản đến nâng
năng cơ bản trong word. Khả Khả năng tạo các template động cao
năng sử dụng hiệu ứng và trình trong power point và các tính
bày power point có bố cục hợp năng nâng cao khác
lý và hình thức đẹp mắt
2.4 Khả năng set up các thiết bị 3.4 Khả năng độc lập trong việc 4.4 Khả năng đào tạo cho người 5.4 Khả năng viết hướng dẫn và
kết nối liên quan đến máy tính, set up các thiết bị kết nối liên khác cách set up các thiết bị kết đào tạo cho người khác cách set
âm thanh, chế độ trình chiếu quan đến máy tính, âm thanh, nối liên quan đến máy tính, âm up các thiết bị kết nối liên quan
…để phục vụ họp offline, chế độ trình chiếu …để phục vụ thanh, chế độ trình chiếu …để đến máy tính, âm thanh, chế độ
online hoặc các buổi đào tạo, họp offline, online hoặc các phục vụ họp offline, online hoặc trình chiếu …để phục vụ họp
chia sẻ ở mức cơ bản, cần buổi đào tạo, chia sẻ các buổi đào tạo, chia sẻ offline, online hoặc các buổi đào
hướng dẫn của người khác tạo, chia sẻ

2.5 Thỉnh thoảng có sai lỗi khi 3.5 Không có sai lỗi khi sử dụng 4.5 Không có sai lỗi khi sử dụng 5.5 Không có sai lỗi khi sử dụng
sử dụng
4.6 Xử lý nhanh các vấn đề phát 5.6 Xử lý nhanh các vấn đề phát
sinh khi sử dụng sinh khi sử dụng
4.7 Áp dụng được các kỹ thuật 5.7 Áp dụng được các kỹ thuật
ứng dụng nâng cao của phần ứng dụng nâng cao của phần
mềm mềm
4.8 Đào tạo người khác nâng 5.8 Đào tạo người khác nâng cao
cao năng lực sử dụng phần mềm năng lực sử dụng phần mềm liên
liên quan quan
5.9 Cài đặt lại được phần mềm,
xử lý các tùy chọn của phần mềm

20 BT11 Soạn thảo văn bản


Nắm vững kỹ thuật soạn thảo văn bản, tạo được các văn bản có hình thức đẹp mắt, đúng thể thức, đúng yêu cầu của các bên liên quan, đúng luật và nội dung thoả mãn nhu cầu
1.1 Mô tả sơ lược khái niệm, 2.1 Mô tả cơ bản khái niệm, 3.1 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.1 Mô tả chính xác và đầy đủ 5.1 Mô tả chính xác và đầy đủ
mục đích và nội dung chính mục đích và nội dung chính khái niệm, mục đích và nội dung khái niệm, mục đích và nội dung khái niệm, mục đích và nội dung
của các thể thức văn bản được của các thể thức văn bản được chính của các thể thức văn bản chính của các thể thức văn bản chính của các thể thức văn bản
dùng trong Công ty dùng trong Công ty được dùng trong Công ty được dùng trong Công ty được dùng trong Công ty

1.2 Mô tả sơ lược các yêu cầu 2.2 Mô tả cơ bản các yêu cầu 3.2 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.2 Mô tả chính xác và đầy đủ 5.2 Mô tả chính xác và đầy đủ
từ khách hàng, đối tác, yêu cầu từ khách hàng, đối tác, yêu cầu các yêu cầu từ khách hàng, đối các yêu cầu từ khách hàng, đối các yêu cầu từ khách hàng, đối
công việc, yêu cầu của cấp trên công việc, yêu cầu của cấp trên tác, yêu cầu công việc, yêu cầu tác, yêu cầu công việc, yêu cầu tác, yêu cầu công việc, yêu cầu
và các yêu cầu của pháp luật và các yêu cầu của pháp luật của cấp trên và các yêu cầu của của cấp trên và các yêu cầu của của cấp trên và các yêu cầu của
có liên quan có liên quan pháp luật có liên quan pháp luật có liên quan pháp luật có liên quan
1.3 Không hiểu biết các tính 2.3 Biết các tính năng khác 3.3 Vận dụng thành thạo các 4.3 Vận dụng một cách hợp lý 5.3 Vận dụng một cách hợp lý
năng khác nhau của các công nhau của các công cụ soạn tính năng khác nhau của các các tính năng khác nhau của các các tính năng khác nhau của các
cụ soạn thảo văn bản thảo văn bản nhưng chưa vận công cụ soạn thảo văn bản công cụ soạn thảo văn bản tạo công cụ soạn thảo văn bản tạo
dụng một cách thành thạo nên những hiệu ứng tích cực nên những hiệu ứng tích cực thu
trong quá trình soạn thảo văn thu hút sự chú ý theo đúng mục hút sự chú ý theo đúng mục tiêu
bản tiêu của văn bản của văn bản
1.4 Tốc độ soạn thảo thường 2.4 Tốc độ soạn thảo tương 3.4 Tốc độ soạn thảo cao, đáp 4.4 Tốc độ soạn thảo cao, đáp 5.4 Tốc độ soạn thảo cao, đáp
rất chậm so với yêu cầu đối chậm, chưa đáp ứng được ứng được thời gian theo yêu cầu ứng được thời gian theo yêu cầu ứng được thời gian theo yêu cầu
đúng thời gian theo yêu cầu

1.5 Chưa khai thác được các 2.5 Có thể khai thác được các 3.5 Khai thác hiệu quả các kênh 4.5 Khai thác hiệu quả các kênh 5.5 Khai thác hiệu quả các kênh
nguồn thông tin tham khảo và kênh thông tin tham khảo phổ thông tin phổ biến và cả các thông tin phổ biến và cả các thông tin phổ biến và cả các
chưa đánh giá được hiện trạng biến và có thể đánh giá sơ bộ kênh thông tin không phổ biến. kênh thông tin không phổ biến. kênh thông tin không phổ biến.
tài liệu hiện có trước khi biên hiện trạng tài liệu hiện có Có thể độc lập trong việc đánh Có thể độc lập trong việc đánh Có thể độc lập trong việc đánh
soạn trước khi biên soạn giá hiện trạng tài liệu hiện có giá hiện trạng tài liệu hiện có giá hiện trạng tài liệu hiện có
trước khi biên soạn (chỉ ra được trước khi biên soạn (chỉ ra được trước khi biên soạn (chỉ ra được
các điểm phù hợp, các điểm các điểm phù hợp, các điểm các điểm phù hợp, các điểm
chưa phù hợp và lý do) chưa phù hợp và lý do) chưa phù hợp và lý do)

1.6 Soạn thảo văn bản thường 2.6 Viết được các văn bản có 3.6 Viết được văn bản có hình 4.6 Viết được văn bản có hình 5.6 Viết được văn bản có hình
mắc lỗi, sai chính tả/ ngữ pháp cấu trúc tương đối, nội dung thức đẹp mắt, cấu trúc rõ ràng, thức đẹp mắt, cấu trúc rõ ràng, thức đẹp mắt, cấu trúc rõ ràng,
nhiều, phải sửa lại nhiều cả về trình bày đủ các ý chính nhưng đủ dàn ý, không sai chính tả/ đủ dàn ý, logic, nội dung súc đủ dàn ý, logic, nội dung súc tích,
thể thức và nội dung chưa thật súc tích, ít có sai sót ngữ pháp và đúng thể thức tích, không sai chính tả/ ngữ không sai chính tả/ ngữ pháp và
về thể thức, ít sai chính tả/ pháp và đúng thể thức đúng thể thức
ngữ pháp và nội dung.

2.7 Có khả năng soạn thảo các 3.7 Có khả năng soạn thảo biên 4.7 Khả năng soạn thảo sổ tay 5.7 Khả năng soạn thảo các tài
văn bản đơn giản như tờ trình, bản làm việc, biên bản nghiệm chất lượng, sổ tay HSE và các liệu liên quan đến phương châm
quyết định, thông báo…theo thu, quy trình, quy định, quy văn bản hệ thống/ tổng thể có hoạt động, định hướng chiến
form mẫu có sẵn chế …và các văn bản có tính tính phức tạp cao trong khoảng lược và các tài liệu chiến lược
phức tạp cao trong khoảng thời thời gian được giao và không khác trong khoảng thời gian
gian được giao và không mắc mắc các lỗi trọng yếu được giao và không mắc các lỗi
các lỗi trọng yếu trọng yếu
2.8 Chưa định hình đầy đủ về 3.8 Khả năng định hướng nội 4.8 Khả năng định hướng nội 5.8 Khả năng định hướng nội
mục đích, đối tượng và các yêu dung đảm bảo đạt mục đích, dung đảm bảo đạt mục đích, dung đảm bảo đạt mục đích,
cầu liên quan khi soạn thảo hướng đến đúng đối tượng và hướng đến đúng đối tượng và hướng đến đúng đối tượng và
văn bản đảm bảo đủ các yêu cầu liên đảm bảo đủ các yêu cầu liên đảm bảo đủ các yêu cầu liên
quan quan quan
Đảm bảo đủ nội dung, nội dung Đảm bảo đủ nội dung, nội dung Đảm bảo đủ nội dung, nội dung
không chồng chéo, đảm bảo không chồng chéo, đảm bảo không chồng chéo, đảm bảo tính
tính thực thi và không trái với tính thực thi và không trái với thực thi và không trái với nội
nội dung của các văn bản hiện nội dung của các văn bản hiện dung của các văn bản hiện hành.
hành. hành. Nội dung văn bản đảm bảo
Nội dung văn bản đảm bảo không gây mất đoàn kết nội bộ
không gây mất đoàn kết nội bộ và hạn chế các xung đột có thể
và hạn chế các xung đột có thể xảy ra
xảy ra
3.9 Khả năng hướng dẫn thi 4.9 Khả năng hướng dẫn thi 5.9 Khả năng hướng dẫn thi
hành và đánh giá mức độ áp hành và đánh giá mức độ áp hành và đánh giá mức độ áp
dụng tài liệu vào thực tế một dụng tài liệu vào thực tế một dụng tài liệu vào thực tế một
cách độc lập cách độc lập cách độc lập
Khả năng kiểm tra, soát xét các Khả năng kiểm tra, soát xét các Khả năng kiểm tra, soát xét các
tài liệu thuộc lĩnh vực phụ trách tài liệu của 2 lĩnh vực tài liệu của toàn hệ thống

3.10 Thường xuyên theo dõi và 4.10 Có ấn định thời gian xem 5.10 Có ấn định thời gian xem
ghi lại các điểm không phù hợp xét sửa đổi lại tài liệu định kỳ và xét lại tài liệu định kỳ và chủ
làm căn cứ điều chỉnh/ sửa đổi chủ động đề xuất sửa đổi tài liệu động đề xuất sửa đổi tài liệu
tài liệu trước khi có yêu cầu trước khi có yêu cầu
4.11 Khả năng thiết lập được hệ 5.11 Khả năng thiết lập được hệ
thống tài liệu, lập được danh thống tài liệu, lập được danh
mục các văn bản cần có nhằm mục các văn bản cần có nhằm
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và
không bị trùng lặp hoặc trái với không bị trùng lặp hoặc trái với
danh mục tài liệu hiện hành của danh mục tài liệu hiện hành của
Công ty Công ty
Có các đề xuất, sáng kiến cải tiến
hệ thống tài liệu nhằm tăng tính
thực thi, tính kết nối, tinh gọn và
hiệu quả hơn
5.12 Khả năng xây dựng hướng
dẫn về quy trình, mẫu biểu và
các lưu ý khi xây dựng tài liệu/
văn bản
5.13 Hướng dẫn người khác vận
dụng một cách hiệu quả các tính
năng của các công cụ soạn thảo
văn bản
5.14 Đào tạo nâng cao năng lực
cho người khác áp dụng tốt kỹ
thuật soạn thảo văn bản, tạo nên
các văn bản hướng mục đích và
yêu cầu một cách tốt nhất

21 BT13 Kiến thức về hệ thống quản trị


Nắm vững những kiến thức về hệ thống quản trị của Công ty sản xuất và áp dụng vào công việc
1.1 Hiểu sơ bộ về 5S, chưa áp 2.1 Hiểu cơ bản về 5S, có thể 3.1 Nắm vững về 5S, áp dụng 4.1 Hiểu sâu về 5S và có thể đào 5.1 Hiểu sâu về 5S và có thể đào
dụng được vào công việc áp dụng được 2S-3S vào công thành thạo vào công việc, hiếm tạo cho người khác trong việc tạo cho người khác trong việc
việc. Đôi khi sàng lọc, sắp khi để xảy ra các vi phạm liên triển khai 5S. Là hình mẫu về áp triển khai 5S. Là hình mẫu về áp
xếp…chưa đúng tiêu chuẩn quan đến hoạt động sàng lọc, dụng 5S hiệu quả. dụng 5S hiệu quả.
sắp xếp…

1.2 Chưa hiểu định nghĩa và 2.2 Nắm được cơ bản các tiêu 3.2 Nắm vững các yêu cầu toàn 4.2 Hiểu sâu và có thể đào tạo 5.2 Hiểu sâu và có thể đào tạo
chưa nắm được các yêu cầu chuẩn yêu cầu của hệ thống bộ các điều khoản liên quan cho người khác về tất cả các yêu cho người khác về tất cả các yêu
của tiêu chuẩn ISO 9001 liên quan đến công việc thực đến công việc thực hiện cầu của tiêu chuẩn liên quan cầu của tiêu chuẩn
hiện đến phạm vi công việc quản lý

1.3 Chưa hiểu và chưa nắm 2.3 Hiểu và thiết lập được các 3.3 Nắm vững và thiết lập được 4.3 Hiểu sâu và có thể đào tạo 5.3 Hiểu sâu và có thể đào tạo
được định nghĩa liên quan đến mục tiêu cơ bản SPQCDMSE đầy đủ các mục tiêu SPQCDMSE cho người khác về cách thiết lập cho người khác về cách thiết lập
các mục tiêu của sản xuất đối với từng hạng mục công đối với từng hạng mục công mục tiêu dựa trên các chỉ số cốt mục tiêu dựa trên các chỉ số cốt
việc trong phạm vi quản lý việc trong phạm vi quản lý lõi: SPQCDMSE. lõi: SPQCDMSE. Là hình mẫu
trong việc thiết lập mục tiêu
SMART

1.4 Chưa hiểu và chưa nắm 2.4 Hiểu cơ bản các nguồn lực 3.4 Có thể mô tả đầy đủ các 4.4 Hiểu sâu và có thể đào tạo 5.4 Hiểu sâu và có thể đào tạo
được định nghĩa liên quan đến 4M trong sản xuất, mô tả được nguồn lực 4M và áp dụng thành cho người khác về các đầu vào cho người khác về các đầu vào
các đầu vào của sản xuất cơ bản các nguồn lực trong thạo vào việc lập kế hoạch, đảm của sản xuất/ kế hoạch. Lập kế của sản xuất/ kế hoạch. Lập kế
việc áp dụng vào lập kế hoạch bảo đủ các nguồn lực cần thiết hoạch công việc hiệu quả và hoạch công việc hiệu quả và khai
khai thác tối ưu các nguồn lực thác tối ưu các nguồn lực 4M
4M đầu vào đầu vào
1.5 Chưa hiểu và chưa nắm 2.5 Hiểu cơ bản về chu trình 3.5 Nắm vững về chu trình 4.5 Hiểu sâu và có thể đào tạo 5.5 Hiểu sâu và có thể đào tạo
được định nghĩa liên quan đến PDCA. Có thể áp dụng vào PDCA và có thể áp dụng hiệu cho người khác về chu trình cho người khác về chu trình
chu trình PDCA công việc, khi áp dụng đôi khi quả trong việc lập lưu đồ, kế PDCA. Hướng dẫn cho người PDCA. Hướng dẫn cho người
vẫn thiếu các bước thuộc chu hoạch hoặc lịch trình khác áp dụng hiệu quả vào việc khác áp dụng hiệu quả vào việc
trình trong việc lập lưu đồ, kế lập lưu đồ, quy trình hoặc lịch lập lưu đồ, quy trình hoặc lịch
hoạch hay lịch trình công việc trình… trình…

1.6 Chưa hiểu và chưa nắm 2.6 Hiểu cơ bản về 3 hiện 2 3.6 Nắm vững về 3 hiện 2 4.6 Hiểu sâu và có thể đào tạo 5.6 Hiểu sâu và có thể đào tạo
được về 3 hiện 2 nguyên nguyên nhưng chưa áp dụng nguyên và có thể áp dụng hiệu cho người khác về áp dụng 3 cho người khác về áp dụng 3
hiệu quả trong công việc quả khi cần nắm bắt thực trạng, hiện 2 nguyên hiệu quả hiện 2 nguyên hiệu quả
khi cần quan sát/ đánh giá hoặc
khi cần giải quyết vấn đề

1.7 Chưa hiểu và chưa nắm 2.7 Hiểu cơ bản về HORENSO 3.7 Nắm vững về HORENSO và 4.7 Hiểu sâu và có thể đào tạo 5.7 Hiểu sâu và có thể đào tạo
được về HORENSO nhưng chưa áp dụng hiệu quả áp dụng hiệu quả các nguyên cho người khác về áp dụng cho người khác về áp dụng
trong công việc. Việc báo cáo, tắc về báo cáo, liên lạc và thảo HORENSO hiệu quả HORENSO hiệu quả
liên lạc và thảo luận đôi khi luận trong làm việc nhóm và
vẫn chưa hiệu quả tương tác công việc với cá
nhân/ bộ phận khác
50 RD04 Thiết kế kỹ thuật
Hiểu biết về cơ khí chế tạo máy và các phần mềm thiết kế. Khả năng sử dụng thành thạo các máy móc và phần mềm chuyên dụng để mô phỏng, thiết kế chi tiết cho sản xuất qu
4.1 Hiểu biết đầy đủ và Khả 5.1 Kiến thức chuyên sâu về chi
năng phân tích , đánh giá phát tiết máy, nguyên lý máy, sức bền
3.1 Hiểu biết đầy đủ và khả
2.1 Mô tả được các kiến thức hiện vấn đề về thiết kế (bản vẽ vật liệu, máy công cụ…sử dụng
1.1 Mô tả sơ lược các kiến thức năng ứng dụng các kiến thức về
cơ bản về chi tiết máy, nguyên hoặc sản phẩm) dựa trên kiến linh hoạt. Vận dụng linh hoạt tối
về chi tiết máy, nguyên lý máy, chi tiết máy, nguyên lý máy, sức
lý máy, sức bền vật liệu, máy thức chuyên ngành:chi tiết máy, ưu hóa thiết kế(tối ưu về công
sức bền vật liệu, máy công cụ… bền vật liệu, máy công cụ… vào
công cụ… nguyên lý máy, sức bền vật liệu, nghệ, vật liệu..). Có khả năng
tính toán thiết kế sản phẩm
máy công cụ… đào tạo hướng dẫn cho người
khác
1.2 Nhận diện và mô tả được 2.2 Nhận diện và mô tả được 3.2 Nhận diện và mô tả chính 4.2 Giải thích, đánh giá được các 5.2 Cập nhật và phổ biến được
tối thiểu 1/3 các công nghệ gia tối thiểu 2/3 các công nghệ gia xác và đầy đủ các công nghệ gia công nghệ gia công được sử cho bộ phận sản xuất các công
công cơ bản được sử dụng ở công cơ bản được sử dụng ở công được sử dụng ở nhà máy dụng ở nhà máy nghệ gia công tiên tiến mới.
nhà máy nhà máy
1.3 Mô tả được cơ bản các tiêu 2.3 Mô tả được đầy đủ các tiêu 3.3 Mô tả được đầy đủ các tiêu 4.3 Mô tả được đầy đủ các tiêu 5.3 Mô tả được đầy đủ các tiêu
chuẩn về vẽ kĩ thuật chuẩn về vẽ kĩ thuật chuẩn về vẽ kĩ thuật và ứng chuẩn về vẽ kĩ thuật và ứng chuẩn về vẽ kĩ thuật và ứng dụng
dụng thành thạo dụng thành thạo. thành thạo, hướng dẫn cho người
khác thực hiện.
1.4 Khả năng trình bày một 2.4 Khả năng trình bày một 3.4 Khả năng trình bày một cách 4.4 Khả năng trình bày một cách 5.4 Khả năng trình bày một cách
cách sơ lược bản vẽ chi tiết cách cơ bản bản vẽ chi tiết ,bản đầy đủ bản vẽ chi tiết ,bản vẽ đầy đủ bản vẽ chi tiết ,bản vẽ đầy đủ bản vẽ chi tiết ,bản vẽ lắp,
,bản vẽ lắp, bản vẽ tổng vẽ lắp, bản vẽ tổng lắp, bản vẽ tổng lắp, bản vẽ tổng. Hướng dẫn bản vẽ tổng. Hướng dẫn được
được công nghệ gia công chế tạo. công nghệ gia công chế tạo.
Hướng dẫn người khác thực hiện

1.5 Mô tả sơ lược (các) tính 2.5 Mô tả chính xác và đầy đủ 3.5 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.5 Mô tả chính xác và đầy đủ 5.5 Đánh giá được ưu nhược
năng của phần mềm thiết kế (các) tính năng của phần mềm (các) tính năng của các phần (các) tính năng của các phần điểm của các phần mềm để đề
Autocad thiết kế Autocad mềm thiết kế Autocad, Inventor mềm thiết kế Autocad, Inventor xuất cải tiến.
và phần mềm tính đai và phần mềm tính đai
1.6 Mô tả sơ lược trình tự các 2.6 Mô tả cơ bản các bước của 3.6 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.6 Mô tả chính xác, đầy đủ và 5.6 Giải thích, hướng dẫn, đánh
bước thiết kế quy trình kiểm soát thiết kế các bước quy trình kiểm soát giải thích được các bước quy giá và cải tiến được quy trình
thiết kế trình kiểm soát thiết kế kiểm soát thiết kế
1.7 Quan tâm, sẵn sàng học 2.7 Chịu khó học hỏi, sẵn sàng 3.7 Chủ động trong công việc. 4.7 Phối hợp chặt chẽ với đồng 5.7 Tích cực, chủ động, gương
hỏi và thực hiện các công việc nhận nhiệm vụ và thực hiện Thể hiện quan điểm riêng, rõ nghiệp/phòng ban khác và/hoặc mẫu, thể hiện tính sáng tạo,
liên quan. một cách có trách nhiệm ràng, nhất quán về việc lựa đối tác, hỗ trợ họ hoàn thành không ngừng học hỏi và đổi mới
chọn phương pháp, đối tác và tốt công việc của mình và cam trong công việc. Có tác động tích
cách thức tiến hành. kết với chất lượng và hiệu quả cực đến phong cách làm việc và
công việc. hiệu quả công việc của bộ phận.

1.8 Đo và vẽ được 2D, 3D sản 2.8 Đo và vẽ được 2D, 3D sản 3.8 Đo và vẽ được 2D, 3D sản 4.8 Đo sản phẩm và vẽ được 2D, 5.8 Hướng dẫn cho người khác
phẩm theo yêu cầu, cần có sự phẩm theo yêu cầu. Sử dụng phẩm theo yêu cầu. Sử dụng 3D sản phẩm theo yêu cầu. Sử nghiệp vụ đo và vẽ 2D, 3D sản
hướng dẫn của người khác. được Autocad và/hoặc được Autocad và/hoặc Inventor dụng được Autocad và/hoặc phẩm. Sử dụng được Autocad
Inventor để thiết kế chi tiết để thiết kế chi tiết được tất cả Inventor để thiết kế chi tiết và/hoặc Inventor để thiết kế chi
được các dòng quạt hướng các dòng quạt hướng trục và ly được tất cả các dòng quạt và tiết được tất cả các dòng quạt và
trục cánh nhôm trên cơ sở tâm trực tiếp trên cơ sở thiết kế sản phẩm thông thường trên cơ sản phẩm thông thường trên cơ
thiết kế bước 1. bước 1. sở thiết kế bước 1. sở thiết kế bước 1.

1.9 Chưa có khả năng bóc tách, 2.9 Chưa có khả năng bóc tách, 3.9 Khả năng bóc tách, tính 4.9 Khả năng bóc tách, tính toán 5.9 Khả năng bóc tách, tính toán
tính toán vật tư, nguyên liệu tính toán vật tư, nguyên liệu toán vật tư, nguyên liệu theo vật tư, nguyên liệu theo bản vẽ vật tư, nguyên liệu theo bản vẽ
theo bản vẽ chi tiết. theo bản vẽ chi tiết. bản vẽ chi tiết. chi tiết. Hướng dẫn đào tạo chi tiết. Hướng dẫn đào tạo
người khác thực hiện người khác thực hiện
1.10 Chuẩn bị được một số tư 2.10 Chuẩn bị được các tư liệu 3.10 Mô phỏng 3D được các 4.10 Mô phỏng 3D được các sản 5.10 Mô phỏng 3D được các sản
liệu cho việc Mô phỏng 3D: cho việc Mô phỏng 3D: bản vẽ sản phẩm theo phân công. phẩm theo các tham số. phẩm theo các tham số.
bản vẽ 2D, các danh mục cần 2D, các danh mục cần thiết, số
thiết, số liệu,.... liệu,....
Cần sự hướng dẫn, hỗ trợ.
1.11 Nhận diện được một số 2.11 Nhận diện được hầu hết 3.11 Nhận diện được đầy đủ 4.11 Phân tích được các thông 5.11 Khả năng tư vấn giải pháp
thông tin có sẵn trên các bản thông tin có sẵn trên các bản thông tin có sẵn trên các bản vẽ tin trên các bản vẽ thiết kế của điều chỉnh thiết kế.
vẽ thiết kế của khách hàng. vẽ thiết kế của khách hàng. thiết kế của khách hàng. khách hàng.
3.12 Phát hiện trong bản vẽ 4.12 Phát hiện trong bản vẽ 5.12 Phát hiện trong bản vẽ chào
chào hàng, những yêu cầu của chào hàng, những yêu cầu của hàng, những yêu cầu của khác
khác hàng những điểm không khác hàng những điểm không hàng những điểm không phù
phù hợp và trực tiếp trao đổi phù hợp và trực tiếp trao đổi hợp và trực tiếp trao đổi với các
với các bên liên quan, đề xuất với các bên liên quan, đề xuất bên liên quan, đề xuất phương
phương án khắc phục. phương án khắc phục. án khắc phục.
4.13 Có khả năng cải tiến thiết 5.13 Đề xuất các dự án cải tiến
kế hiện có. mang lại hiệu quả.
4.14 Xác định được các rủi ro 5.14 Xác định, đánh giá được
trong thiết kế. tác động, lường trước và dự báo
các rủi ro trong thiết kế để có
biện pháp phòng ngừa hiệu quả.

5.15 Đào tạo hướng dẫn người


khác thực hiện việc báo tách tính
toán vật tư, nguyên vật liệu/cải
tiến phương pháp thực hiện.

5. 16 Đào tạo, hướng dẫn người


khác mô phỏng 3D được các sản
phẩm.
58 SX02 Quản trị công nghệ sản xuất
Kiến thức về công nghệ sản xuất, các quy trình và thông số vận hành liên quan. Khả năng xây dựng, hướng dẫn, giám sát thực hiện và cải tiến quy trình công nghệ sản xuất.
1.1 Hiểu biết sơ lược về công 2.1 Hiểu biết cơ bản về công 3.1 Hiểu biết có hệ thống về cơ 4.1 Hiểu biết chuyên sâu về cơ 5.1 Hiểu biết chuyên sâu về cơ
nghệ sản xuất và thiết kế 2D, nghệ sản xuất và thiết kế 2D, khí và thiết kế 2D, 3D, mô tả khí và thiết kế 2D, 3D. Có thể khí và thiết kế 2D, 3D. Có thể giải
3D các sản phẩm cơ khí. 3D các sản phẩm cơ khí nói được công nghệ sản xuất các giải thích, đánh giá được các thích, đánh giá được các công
chung và quạt công nghiệp. sản phẩm cơ khí và quạt công công nghệ sản xuất sản phẩm cơ nghệ sản xuất sản phẩm cơ khí
nghiệp. khí và quạt công nghiệp để lựa và quạt công nghiệp để lựa chọn
chọn công nghệ phù hợp. công nghệ phù hợp.
1.2 Liệt kê được tên các quy 2.2 Mô tả được đầy đủ và 3.2 Mô tả được chi tiết, đầy đủ 4.2 Phân tích được logic các 5.2 Phân tích được logic các
trình sản xuất liên quan tới chính xác các quy trình công và chính xác các quy trình công bước trong quy trình, giải thích bước trong quy trình, giải thích
sản phẩm của nhà máy. nghệ sản xuất liên quan tới sản nghệ sản xuất liên quan tới sản rõ ràng, đầy đủ và chính xác các rõ ràng, đầy đủ và chính xác các
phẩm của nhà máy. phẩm của nhà máy quy trình công nghệ sản xuất quy trình công nghệ sản xuất liên
liên quan tới sản phẩm của nhà quan tới sản phẩm của nhà máy.
máy.
1.3 Mô tả được một số thông 2.3 Mô tả được chính xác một 3.3 Mô tả được chính xác và 4.3 Mô tả được chính xác và đầy 5.3 Mô tả được chính xác và đầy
số kỹ thuật của quá trình vận số thông số kỹ thuật của quá đầy đủ các thông số kỹ thuật đủ, phân tích được các thông số đủ, phân tích được các thông số
hành. trình vận hành, các biệt lệ của của quá trình vận hành, các biệt kỹ thuật của quá trình vận hành, kỹ thuật của quá trình vận hành,
các thông số đó. Có thể tự tìm lệ của các thông số đó, giải các biệt lệ của các thông số đó, các biệt lệ của các thông số đó,
cách tra cứu thông tin hoặc thích được ý nghĩa các thông số giải thích được ý nghĩa các giải thích được ý nghĩa các thông
tìm sự hỗ trợ khi cần thiết. thông số. số

1.4 Đọc hiểu được bản vẽ thiết 2.4 Đọc hiểu được bản vẽ thiết 3.4 Đọc hiểu và có thể tự tìm 4.4 Đọc hiểu và giải thích được 5.4 Có khả năng thiết kế nhiều
kế gia công với sự hỗ trợ của kế kỹ thuật chi tiết của sản cách tra cứu để hiểu được các các ký hiệu trên bản vẽ thiết kế phần mềm thiết kế khác và/
người khác. phẩm. Cần sự hỗ trợ của ký hiệu trên bản vẽ thiết kế kỹ kỹ thuật theo các tiêu chuẩn hoặc phần mềm nesting/ phần
chuyên gia để hiểu các ký hiệu, thuật theo các tiêu chuẩn quốc quốc tế. Có khả năng thiết kế 2D mềm dự toán giá thành
thuật ngữ trên bản vẽ theo tế. Có khả năng thiết kế 2D và/ và 3D và/ hoặc phần mềm
tiêu chuẩn quốc tế. hoặc phần mềm nesting/ phần nesting/ phần mềm dự toán giá
mềm dự toán giá thành thành

2.5 Tính toán năng lực sản 3.5 Đọc được bản vẽ kỹ thuật, 4.5 Hiểu biết sâu về bản vẽ kỹ 5.5 Đưa ra những cải tiến xắp
xuất, sắp xếp và cân đối nguồn triển khai được kế hoạch sản thuật, triển khai được kế hoạch xếp nguồn lực sản xuất (Mặt
lực sản xuất (mặt bằng, nhân xuất, xắp xếp và cân đối nguồn sản xuất, xắp xếp và cân đối bằng, nhân lực, nguyên vật liệu).
lực, nguyên vật liệu) với sự hỗlực sản xuất (mặt bằng, nhân nguồn lực sản xuất (mặt bằng,
trợ của người khác. lực, nguyên vật liệu) một cách nhân lực, nguyên vật liệu).
độc lập.
2.6 Tham gia ý kiến xây dựng 3.6 Khả năng xây dựng định 4.6 Tìm hiểu đề xuất cải tiến 5.6 Tìm hiểu đề xuất cải tiến
định mức nguyên vật liệu, mức nguyên vật liệu, nhân công nghệ để đạt được phương công nghệ để đạt được phương
nhân công; Quản lý nguyên vật công; Quản lý nguyên vật liệu án tối ưu. án tối ưu.
liệu chưa hiệu quả hiệu quả
2.7 Kiểm soát tuân thủ công 3.7 Kiểm soát tuân thủ công 4.7 Xây dựng công nghệ sản 5.7 Hiểu biết sâu rộng về công
nghệ sản xuất chưa đạt yêu cầu nghệ sản xuất đạt yêu cầu xuất mới, kiểm soát công nghệ nghệ sản xuất trên thế giới. Đưa
sản xuất cũ. ra các cải tiến sáng tạo mới cho
công nghệ sản xuất đang sử
dụng.
2.8 Có khả năng lập các cổng 3.8 Có khả năng độc lập trong 4.8 Có khả năng đào tạo cho 5.8 Có khả năng đào tạo cho
kiểm tra và checksheet kiểm việc thiết lập các chốt kiểm tra người khác về việc thiết lập các người khác về việc thiết lập các
tra tại từng công đoạn dưới sự và checksheet kiểm tra tại từng chốt và checksheet kiểm tra tại chốt và checksheet kiểm tra tại
hướng dẫn của người khác công đoạn từng công đoạn. Đảm bảo từng công đoạn. Đảm bảo không
không có lỗi chất lượng xuất có lỗi chất lượng xuất xưởng
xưởng

2.9 Kiểm soát chất lượng công 3.9 Kiểm soát chất lượng công 4.9 Kiểm soát chất lượng công 5.9 Kiểm soát chất lượng công
đoạn sản xuất cần sự hướng đoạn sản xuất đạt yêu cầu đoạn sản xuất đạt yêu cầu đoạn sản xuất đạt yêu cầu
dẫn của người khác.
2.10 Có thể thiết kế layout mặt 3.10 Có thể độc lập trong việc 4.10 Có thể đào tạo người khác 5.10 Có thể đào tạo người khác
bằng và dòng chảy sản xuất thiết kế layout mặt bằng và trong việc thiết kế layout mặt trong việc thiết kế layout mặt
dưới sự hướng dẫn của người dòng chảy sản xuất đảm bảo bằng và dòng chảy sản xuất đảm bằng và dòng chảy sản xuất đảm
khác giảm tối đa các lãng phí trong bảo giảm tối đa các lãng phí bảo giảm tối đa các lãng phí
sản xuất và năng năng suất lao trong sản xuất và năng năng trong sản xuất và năng năng suất
động suất lao động lao động
2.11 Tham gia xây dựng các 3.11 Chủ trì xây dựng được quy 4.11 Đào tạo cho người khác xây 5.11 Đào tạo cho người khác xây
quy trình công nghệ, lưu đồ trình công nghệ, lưu đồ sản dựng được quy trình công nghệ, dựng được quy trình công nghệ,
sản xuất và hướng dẫn công xuất và hướng dẫn công nghệ lưu đồ sản xuất và hướng dẫn lưu đồ sản xuất và hướng dẫn
nghệ công nghệ công nghệ
2.12 Cơ bản đánh giá được 3.12 Đánh giá đúng tay nghề và 4.12 Đánh giá đúng tay nghề và 5.12 Đánh giá đúng tay nghề và
năng lực của công nhân sản sắp xếp công việc phù hợp đảm sắp xếp công việc phù hợp đảm sắp xếp công việc phù hợp đảm
xuất trực tiếp để sắp xếp công bảo tiến độ, chất lượng và tối bảo tiến độ, chất lượng và tối bảo tiến độ, chất lượng và tối ưu
việc phù hợp ưu chi phí sản xuất ưu chi phí sản xuất chi phí sản xuất

3.13 Quản lý được rủi ro công 4.13 Hướng dẫn người khác 5.13 Hướng dẫn người khác
nghệ hiểu và mô tả được việc quản lýhiểu và mô tả được việc quản lý
rủi ro công nghệ rủi ro công nghệ
4.14 Khả năng đề xuất các cải 5.14 Có thể khắc phục các hạn
tiến công nghệ sản xuất mang chế, cải tiến và tối ưu hoá công
lại giá trị cho Công ty nghệ sản xuất hiện tại và cập
nhật các công nghệ sản xuất tiên
tiến.
4.15 Xây dựng được quy trình 5.15 Hiểu biết về quy trình kiểm
kiểm soát chất lượng công đoạn soát chất lượng, xây dựng quy
sản xuất. trình kiểm soát chất lượng.
5. 16 Khả năng xây dựng quy
trình sản xuất mới, cải tiến, điều
chỉnh các quy trình công nghệ
sản xuất quốc tế cho phù hợp
với thực tế sản xuất của nhà máy

5. 17 Hướng dẫn được người


khác thực hiện sản xuất sản
phẩm theo công nghệ mới để
đặt được phương án tối ưu.
87 VT01 Cung ứng vật tư cho sản xuất
Kiến thức về sản xuất cơ khí chế tạo máy và vật tư. Khả năng đánh giá nhu cầu vật tư, đàm phán hợp đồng, thu xếp giao nhận để đảm bảo cung ứng vật tư cho sản xuất
1.1 Mô tả sơ lược các công 2.1 Mô tả cơ bản các công 3.1 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.1 Mô tả chính xác và đầy đủ 5.1 Mô tả chính xác và đầy đủ
đoạn sản xuất sản phẩm của đoạn sản xuất sản phẩm của các công đoạn sản xuất sản các công đoạn sản xuất sản các công đoạn sản xuất sản
Công ty Công ty phẩm của Công ty phẩm của Công ty phẩm của Công ty
1.2 Nhận biết được một số sản 2.2 Nhận biết được một số sản 3.2 Nhận biết được cơ bản các 4.2 Nhận biết chính xác các sản 5.2 Nhận biết chính xác tất cả
phẩm do Công ty đang sản xuất phẩm do Công ty đang sản xuất sản phẩm do Công ty đang sản phẩm chính do Công ty đang sản các sản phẩm do Công ty đang
xuất xuất sản xuất
1.3 Liệt kê được một số chủng 2.3 Liệt kê được hầu hết chủng 3.3 Liệt kê được chính xác và 4.3 Mô tả được chính xác và đầy 5.3 Mô tả được chính xác và đầy
loại vật tư chính mà công ty sử loại vật tư chính mà công ty sử đầy đủ tất các chủng loại vật tưđủ tất các chủng loại vật tư mà đủ tất các chủng loại vật tư mà
dụng dụng mà công ty sử dụng công ty sử dụng và các yêu cầu công ty sử dụng và các yêu cầu
kỹ thuật kèm theo. kỹ thuật kèm theo.
1.4 Liệt kê được các quy định 2.4 Liệt kê và giải thích được 3.4 Hiểu, giải thích được và vận 4.4 Hiểu, giải thích được và vận 5.4 Hiểu, giải thích được và vận
pháp luật cơ bản về hợp đồng các quy định pháp luật về hợp dụng đúng các quy định pháp dụng đúng và linh hoạt các quy dụng đúng và linh hoạt các quy
kinh tế đồng kinh tế luật về hợp đồng kinh tế định pháp luật về hợp đồng kinh định pháp luật về hợp đồng kinh
tế tế
1.5 Liệt kê được các bước của 2.5 Mô tả được cơ bản các 3.5 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.5 Mô tả chính xác và đầy đủ, 5.5 Mô tả chính xác và đầy đủ,
quy trình cung ứng vật tư bước của quy trình cung ứng các bước của quy trình cung giải thích được các bước của giải thích được các bước của quy
vật tư ứng vật tư quy trình cung ứng vật tư trình cung ứng vật tư
1.6 Chưa khai thác tốt các 2.6 Có thể khai thác các tính 3.6 Có thể khai thác các tính 4.6 Có thể khai thác các tính 5.6 Có thể khai thác các tính
thông tin trên internet, chưa năng tìm kiếm cơ bản trên năng tìm kiếm cơ bản và nâng năng tìm kiếm cơ bản và nâng năng tìm kiếm cơ bản và nâng
khai thác tốt các kênh thương internet, tham gia mạng lưới cao trên internet, tham gia cao trên internet, tham gia cao trên internet, tham gia mạng
mại điện tử các kênh mua/bán nhưng chưa mạng lưới các kênh mua/bán và mạng lưới các kênh mua/bán và lưới các kênh mua/bán và tối ưu
khai thác hiệu quả một cách tối ưu hóa được công tác tối ưu hóa được công tác hóa được công tác mua/bán
triệt để. Mức độ hiểu biết về mua/bán thông qua các kênh mua/bán thông qua các kênh thông qua các kênh này. Hiểu
thương mại điện tử ở mức cơ này. Hiểu biết sâu về thương này. Hiểu biết sâu về thương biết sâu về thương mại điện tử
bản. mại điện tử và khai thác tốt các mại điện tử và khai thác tốt các và khai thác tốt các kênh thương
kênh thương mại điện tử. kênh thương mại điện tử. Có mại điện tử. Có thể đào tạo cho
thể đào tạo cho người khác về người khác về khai thác và sử
khai thác và sử dụng các kênh dụng các kênh thương mại điện
thương mại điện tử. tử.

1.7 Chưa thiết lập được các 2.7 Tạo được các kênh thanh 3.7 Tạo được các kênh thanh lý 4.7 Tạo được các kênh thanh lý 5.7 Tạo được các kênh thanh lý
kênh thanh lý hàng hóa hiệu lý nhưng các vật tư chính và nhưng các vật tư chính và máy nhưng các vật tư chính và máy nhưng các vật tư chính và máy
quả. máy móc thiết bị cần thanh lý móc thiết bị cần thanh lý hiếm móc thiết bị cần thanh lý hiếm móc thiết bị cần thanh lý hiếm
vẫn còn tồn nhiều hoặc phải khi bị tồn và hiếm khi phải bán khi bị tồn và hiếm khi phải bán khi bị tồn và hiếm khi phải bán
bán sắt vụn sắt vụn. Lên phương án tận sắt vụn. Lên phương án tận sắt vụn. Lên phương án tận dụng
dụng vật tư cho các bộ phận dụng vật tư cho các bộ phận vật tư cho các bộ phận đảm bảo
đảm bảo hiệu quả tối đa trước đảm bảo hiệu quả tối đa trước hiệu quả tối đa trước khi tính
khi tính phương án thanh lý. khi tính phương án thanh lý. phương án thanh lý.
1.8 Chưa thống kê đầy đủ vật 2.8 Thống kê đầy đủ vật tư sử 3.8 Thống kê đầy đủ vật tư sử 4.8 Thống kê đầy đủ vật tư sử 5.8 Thống kê đầy đủ vật tư sử
tư sử dụng tại từng công đoạn dụng tại từng công đoạn dụng tại từng công đoạn và dụng tại từng công đoạn và dụng tại từng công đoạn và phần
nhưng chưa có đánh giá sát về phần tích mức độ sử dụng phù phần tích mức độ sử dụng phù tích mức độ sử dụng phù hợp.
mức độ sử dụng phù hợp. hợp. Có xây dựng định mức sử hợp. Có xây dựng định mức sử Có xây dựng định mức sử dụng
dụng cho các loại vật tư tiêu dụng cho các loại vật tư tiêu hao cho các loại vật tư tiêu hao và
hao và cảnh báo khi vượt quá và cảnh báo khi vượt quá định cảnh báo khi vượt quá định mức.
định mức. mức.

1.9 Khả năng áp dụng các 2.9 Khả năng áp dụng các 3.9 Khả năng thương lượng và 4.9 Giao tiếp và xử trí thông 5.9 Giao tiếp và xử trí thông
phương pháp và kỹ thuật phương pháp và kỹ thuật đàm đàm phán khá thành thạo; chủ minh, linh hoạt trong các cuộc minh, linh hoạt trong các cuộc
thương lượng, đàm phán ở phán ở mức cơ bản, có thể động và độc lập đàm phán với đàm phán khó đàm phán khó
mức tối thiểu; chưa thể tham tham gia các cuộc đàm phán đối tác
gia đàm phán với đối tác với đối tác nhưng vẫn cần phải
hướng dẫn, kèm cặp

1.10 Đọc và hiểu các nội dung 2.10 Khả năng đọc và hiểu các 3.10 Có thể soạn thảo các hợp 4.10 Có thể soạn thảo các hợp 5.10 Có thể soạn thảo các hợp
của hợp đồng để thực hiện nội dung của hợp đồng để đồng mua vật tư theo mẫu , đề đồng mua vật tư, chủ động đàm đồng mua vật tư, chủ động đàm
đúng theo sự hướng dẫn. thực hiện đúng. xuất phương án thực hiện và phán, thương lượng và điều phán, thương lượng và điều
thương thảo với đối tác. chỉnh các điều khoản hợp đồng chỉnh các điều khoản hợp đồng
theo phân cấp, đảm bảo đúng theo phân cấp, đảm bảo đúng
luật, giá cả phù hợp với chất luật, giá cả phù hợp với chất
lượng theo yêu cầu sản xuất và lượng theo yêu cầu sản xuất và
các điều kiện giao nhận, thanh các điều kiện giao nhận, thanh
toán. Có bằng chứng về việc so toán. Có bằng chứng về việc so
sánh nhà cung cấp, giá cả các sánh nhà cung cấp, giá cả các sản
sản phẩm cùng loại để có lợi phẩm cùng loại để có lợi nhất
nhất cho công ty. cho công ty.

1.11 Mô tả được các sơ lược 2.11 Mô tả được các lưu ý cơ 3.11 Mô tả được các lưu ý cần 4.11 Kiểm soát được quá trình 5.11 Kiểm soát được quá trình
quá trình vận chuyển và giao bản trong quá trình vận thiết trong quá trình vận giao, nhận, lường trước được giao, nhận, lường trước được
nhận vật tư. chuyển và giao nhận vật tư. chuyển và giao nhận để đảm những khó khăn, xử lý phát sinh . những khó khăn, xử lý phát sinh
bảo chất lượng và tiến độ mua và hướng dẫn người khác thực
vật tư. hiện
1.12 Kiểm tra vật tư, đối chiếu 2.12 Kiểm tra vật tư, đối chiếu 3.12 Kiểm tra vật tư, đối chiếu 4.12 Kiểm tra vật tư, đối chiếu 5.12 Kiểm tra vật tư, đối chiếu
chủng loại và số lượng so với chủng loại và số lượng so với chủng loại và số lượng so với chủng loại và số lượng so với chủng loại và số lượng so với yêu
yêu cầu, đôi khi mắc lỗi, cần yêu cầu (phiếu đặt hàng), yêu cầu, phát hiện được tất cả yêu cầu, phát hiện được tất cả cầu, phát hiện được tất cả vật tư
người hướng dẫn, hỗ trợ không mắc lỗi nghiêm trọng vật tư không phù hợp trước khi vật tư không phù hợp trước khi không phù hợp trước khi nhập
nhập kho. nhập kho. kho.
1.13 Thống kê được các sai lỗi 2.13 Thống kê được các sai lỗi 3.13 Phân tích được nguyên 4.13 Phân tích được nguyên 5.13 Dự báo được các rủi ro và
theo mẫu, quy trình mua sắm đầy đủ, có hệ thống trong quá nhân, chủ động báo cáo và đề nhân, đề xuất giải pháp và phối các vấn đề có thể phát sinh trong
vật tư trình mua vật tư, giúp cho việc xuất giải pháp cho các vấn đề hợp với các bên liên quan để quá trình mua vật tư và có biện
phân tích các rủi ro. thông thường trong phạm vi giải quyết các vấn đề bất pháp dự phòng/ thay thế.
trách nhiệm. thường liên quan đến vật tư.
4.14 Hướng dẫn được người 5.14 Hướng dẫn được người
khác kiểm tra, đánh giá vật tư khác kiểm tra, đánh giá vật tư
theo quy định theo quy định
5.15 Nghiên cứu và đề xuất cải
tiến công cụ, cách thức kiểm tra
Vật tư.
5. 16 Cập nhật các thay đổi của
pháp luật để điều chỉnh hợp
đồng cho phù hợp.
5. 17 Khả năng giải thích, điều
chỉnh, hướng dẫn và đào tạo cho
người khác quy trình cung ứng
vật tư
5. 18 Hướng dẫn cho người
khác nhận diện được tất các
chủng loại vật tư mà công ty sử
dụng và các yêu cầu kỹ thuật
kèm theo.
91 VT05 Quản lý vật tư/Kho
Am hiểu về vật tư và (các) nguyên tắc, quy trình quản lý kho/vật tư. Tối ưu hoá việc sử dụng vật tư để quản lý hiệu quả giá thành sản phẩm
1.1 Mô tả được sơ lược vật tư 2.1 Mô tả được cơ bản vật tư 3.1 Mô tả được chính xác vật tư 4.1 Mô tả được chính xác và đầy 5.1 Mô tả được chính xác và đầy
thuộc một lĩnh vực (cơ khí, thuộc một lĩnh vực (cơ khí, một lĩnh vực (cơ khí, điện hoặc đủ vật tư thuộc một lĩnh vực (cơ đủ vật tư thuộc các lĩnh vực
điện hoặc tự động hoá) điện hoặc tự động hoá). tự động hoá) và điều kiện bảo khí, điện hoặc tự động hoá) và khác nhau (cơ khí, điện hoặc tự
quản cho một lĩnh vực vật tư điều kiện bảo quản cho một lĩnh động hoá) và điều kiện bảo quản
vực vật tư cho các vật tư
1.2 Mô tả sơ lược các nhiệm 2.2 Mô tả được cơ bản các 3.2 Mô tả chính xác, đầy đủ các 4.2 Mô tả chính xác, đầy đủ các 5.2 Mô tả chính xác, đầy đủ các
vụ trong quản lý kho nhiệm vụ trong quản lý kho nhiệm vụ trong quản lý kho nhiệm vụ trong quản lý kho nhiệm vụ trong quản lý kho
1.3 Mô tả sơ lược các quy trình 2.3 Mô tả được cơ bản các quy 3.3 Mô tả chính xác và đầy đủ 4.3 Mô tả chính xác và đầy đủ 5.3 Mô tả chính xác và đầy đủ
liên quan đến nhập xuất, đảm trình liên quan đến nhập xuất, các quy trình liên quan đến các quy trình liên quan đến các quy trình liên quan đến nhập
bảo nguyên tắc nhập trước/ đảm bảo nguyên tắc nhập nhập xuất, đảm bảo nguyên tắc nhập xuất, đảm bảo nguyên tắc xuất, đảm bảo nguyên tắc nhập
xuất trước; cấp phát và bảo trước/ xuất trước; cấp phát và nhập trước/ xuất trước; cấp nhập trước/ xuất trước; cấp trước/ xuất trước; cấp phát và
quản nguyên phụ liệu lưu kho bảo quản nguyên phụ liệu lưu phát và bảo quản nguyên phụ phát và bảo quản nguyên phụ bảo quản nguyên phụ liệu lưu
kho liệu lưu kho liệu lưu kho kho
1.4 Mô tả sơ lược các nguyên 2.4 Mô tả được phần lớn các 3.4 Mô tả đầy đủ các nguyên 4.4 Mô tả đầy đủ và chính xác 5.4 Mô tả đầy đủ và chính xác
tắc 5S, áp dụng để sắp xếp nguyên tắc 5S, áp dụng để sắp tắc 5S, áp dụng để sắp xếp hàng nguyên tắc 5S, áp dụng để sắp nguyên tắc 5S, áp dụng để sắp
hàng hóa trong kho theo xếp hàng hóa trong kho theo hóa trong kho đảm bảo nguyên xếp hàng hóa trong kho đảm xếp hàng hóa trong kho đảm bảo
nguyên tắc dễ thấy, dễ lấy, dễ nguyên tắc dễ thấy, dễ lấy, dễ tắc dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra bảo nguyên tắc dễ thấy, dễ lấy, nguyên tắc dễ thấy, dễ lấy, dễ
kiểm tra theo nguyên tắc bảo kiểm tra theo nguyên tắc bảo theo nguyên tắc bảo quản tốt dễ kiểm tra theo nguyên tắc bảo kiểm tra theo nguyên tắc bảo
quản tốt quản tốt quản tốt quản tốt
1.5 Nhập, xuất vật tư chưa kịp 2.5 Nhập, xuất vật tư đôi khi 3.5 Nhập, xuất vật tư kịp thời 4.5 Nhập, xuất vật tư kịp thời 5.5 Nhập, xuất vật tư kịp thời
thời/ chính xác, đôi khi mắc lỗi chưa kịp thời chính xác, không chính xác và luôn luôn đảm bảo chính xác và luôn luôn đảm bảo chính xác và luôn luôn đảm bảo
trọng yếu mắc lỗi trọng yếu đủ và đúng số lượng đủ và đúng số lượng đủ và đúng số lượng
1.6 Cung cấp số liệu tồn kho 2.6 Cung cấp số liệu tồn kho 3.6 Cung cấp số liệu tồn kho 4.6 Cảnh báo về hạn sử dụng 5.6 Cảnh báo về hạn sử dụng của
chưa kịp thời chính xác, đôi khi đôi khi chưa kịp thời chính xác, chính xác, kịp thời của hàng tồn của hàng tồn kho, hoặc cảm hàng tồn kho, hoặc cảm quan
mắc lỗi trọng yếu không mắc lỗi trọng yếu kho quan chất lượng bất thường chất lượng bất thường

1.7 Kiểm soát Vật tư chính và 2.7 Kiểm soát Vật tư chính 3.7 Kiểm soát Vật tư chính đảm 4.7 Kiểm soát Vật tư chính đảm 5.7 Kiểm soát Vật tư chính đảm
vật tư phụ đôi khi để xảy ra lỗi tương đối tốt. Kiểm soát phụ bảo khớp số liệu 100%. Kiểm bảo khớp số liệu 100%. Kiểm bảo khớp số liệu 100%. Kiểm
trọng yếu tùng, nhiên liệu, dụng cụ cắt soát phụ tùng, nhiên liệu, dụng soát phụ tùng, nhiên liệu, dụng soát phụ tùng, nhiên liệu, dụng
gọt, bảo hộ lao động, vật tư cụ cắt gọt, bảo hộ lao động, vật cụ cắt gọt, bảo hộ lao động, vật cụ cắt gọt, bảo hộ lao động, vật
tiêu hao…chưa chắt chẽ, đôi tư tiêu hao…chắt chẽ và có tư tiêu hao…chắt chẽ và có phân tư tiêu hao…chắt chẽ và có phân
khi vẫn để xảy ra sai sót. Chưa phân tích tính hợp lý/ bất hợp tích tính hợp lý/ bất hợp lý của tích tính hợp lý/ bất hợp lý của
quản lý chặt chẽ việc đổi trả. lý của số liệu. Quản lý chặt chẽ số liệu. Quản lý chặt chẽ việc đổi số liệu. Quản lý chặt chẽ việc đổi
việc đổi trả. trả. Có thể đào tạo cho người trả. Có thể đào tạo cho người
khác về việc kiểm soát vật tư khác về việc kiểm soát vật tư

1.8 Mô tả sơ lược các rủi ro về 2.8 Mô tả cơ bản các rủi ro về 3.8 Mô tả đầy đủ các rủi ro, 4.8 Mô tả đầy đủ các rủi ro, 5.8 Mô tả đầy đủ các rủi ro, nguy
an toàn, an ninh, PCCC, PCLB... an toàn, an ninh, PCCC, PCLB... nguy cơ về mất an toàn, an nguy cơ về mất an toàn, an cơ về mất an toàn, an ninh,
trong kho trong kho trong kho, PCCC, PCLB... trong ninh, PCCC, PCLB... trong kho ninh, PCCC, PCLB... trong kho PCCC, PCLB... trong kho trong
kho. Đôi khi để xảy ra các tình trong kho. Không để xảy ra các trong kho. Không để xảy ra các kho. Không để xảy ra các tình
huống gây rủi ro mất an ninh, tình huống gây rủi ro mất an tình huống gây rủi ro mất an huống gây rủi ro mất an ninh,
PCCC, PCLB... trong kho hoặc ninh, PCCC, PCLB... trong kho ninh, PCCC, PCLB... trong kho PCCC, PCLB... trong kho hoặc an
an toàn trong kho hoặc an toàn trong kho (Ví dụ: hoặc an toàn trong kho (Ví dụ: toàn trong kho (Ví dụ: Không
Không khóa cửa kho khi ra Không khóa cửa kho khi ra khóa cửa kho khi ra ngoài, không
ngoài, không kiểm tra bình chữa ngoài, không kiểm tra bình chữa kiểm tra bình chữa cháy…). Có
cháy…) cháy…). Có thể đào tạo về các thể đào tạo về các rủi ro cho
rủi ro cho người khác. người khác.
2.9 Hiểu cơ bản về nguyên tắc 3.9 Hiểu đầy đủ về nguyên tắc 4.9 Hiểu đầy đủ về nguyên tắc 5.9 Hiểu đầy đủ về nguyên tắc
đảm bảo an toàn điện, an toàn đảm bảo an toàn điện, an toàn đảm bảo an toàn điện, an toàn đảm bảo an toàn điện, an toàn
hóa chất, an toàn phòng chống hóa chất, an toàn phòng chống hóa chất, an toàn phòng chống hóa chất, an toàn phòng chống
cháy nổ…và nắm cơ bản quy cháy nổ…và có thể mô tả chính cháy nổ…và có thể đào tạo quy cháy nổ…và có thể đào tạo quy
trình xử lý sự cố xác quy trình xử lý sự cố trình xử lý sự cố cho người khác trình xử lý sự cố cho người khác
2.10 Hiểu cơ bản về nguyên 3.10 Nắm vững về nguyên tắc 4.10 Nắm vững về nguyên tắc 5.10 Nắm vững về nguyên tắc
tắc bảo quản hàng hóa trong bảo quản hàng hóa trong kho, bảo quản hàng hóa trong kho, bảo quản hàng hóa trong kho,
kho. Có trường hợp để hàng hiểu đầy đủ về điều kiện bảo hiểu đầy đủ về điều kiện bảo hiểu đầy đủ về điều kiện bảo
hóa xuống cấp do sắp xếp hoặc quản của từng hàng hóa. Không quản của từng hàng hóa. Không quản của từng hàng hóa. Không
bảo quản không hợp lý để xảy ra trường hợp hàng hóa để xảy ra trường hợp hàng hóa để xảy ra trường hợp hàng hóa
xuống cấp do sắp xếp hoặc bảo xuống cấp do sắp xếp hoặc bảo xuống cấp do sắp xếp hoặc bảo
quản không hợp lý quản không hợp lý quản không hợp lý

2.11 Hiểu cơ bản về các yêu 3.11 Nắm vững và có thể mô tả 4.11 Nắm vững và có thể mô tả 5.11 Nắm vững và có thể mô tả
cầu chất lượng ngoại quan và các yêu cầu chất lượng ngoại các yêu cầu chất lượng ngoại các yêu cầu chất lượng ngoại
yêu cầu liên quan quan đến quan và yêu cầu liên quan quan quan và yêu cầu liên quan quan quan và yêu cầu liên quan quan
quy trình và thành phần hồ sơ đến quy trình và thành phần hồ đến quy trình và thành phần hồ đến quy trình và thành phần hồ
của từng loại vật tư sơ của từng loại vật tư sơ của từng loại vật tư sơ của từng loại vật tư

2.12 Có khả năng sử dụng ở 3.12 Sử dụng thành thạo tất cả 4.12 Sử dụng thành thạo tất cả 5.12 Sử dụng thành thạo tất cả
mức cơ bản các thiết bị phục các thiết bị phục vụ hoạt động các thiết bị phục vụ hoạt động các thiết bị phục vụ hoạt động
vụ hoạt động của kho, bao của kho, bao gồm: Cầu trục, của kho, bao gồm: Cầu trục, cân, của kho, bao gồm: Cầu trục, cân,
gồm: Cầu trục, cân, thiết bị cân, thiết bị đo… thiết bị đo… thiết bị đo…
đo...

5.13 Thiết lập được các quy trình


nghiệp vụ quản lý kho
5.14 Huấn luyện, hướng dẫn
người khác thực hiện được các
nghiệp vụ quản lý kho

You might also like