You are on page 1of 28

PHÁP LUẬT

ĐẠI CƯƠNG

LÊ HOÀI NAM

1
CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Về kiến thức:

+ Nắm vững được các kiến thức cơ bản về nhà nước và


pháp luật.
+ Giải thích được bản chất của nhà nước và pháp luật
thông qua các hoạt động của bộ máy nhà nước.
+ Nhận diện được cấu thành của vi phạm pháp luật, các
thành phần của quan hệ pháp luật, quy phạm pháp luật.
+ Đánh giá và giải thích được các hiện tượng xã hội dưới
góc độ pháp luật
2
CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Về kỹ năng:

+ Có khả năng vận dụng, liên hệ kiến thức đã học để giải


quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong thực tế.
+ Có khả năng đọc hiểu được các thuật ngữ pháp lý.
+ Có khả năng làm việc nhóm để thảo luận và giải quyết
các vấn đề pháp lý liên quan.

3
CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Về thái độ:

+ Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ tôn trọng và chấp


hành pháp luật.
+ Có ý thức trách nhiệm công dân, ý thức kỷ luật và thái
độ nghề nghiệp đúng đắn.

4
GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Kinh tế - Luật, Tài liệu học tập Lý luận nhà nước và pháp luật,
Nxb Đại học Quốc gia TP.HCM.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình pháp luật đại cương, Nxb Đại học Sư phạm.
3. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2012), Giáo trình Pháp luật đại cương, Nxb
Đại học Kinh tế Quốc dân.
4. Trường Đại học Luật Hà Nội (2013), Giáo trình Lý luận nhà nước và pháp luật,
Nxb Công an nhân dân.
5. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội (2005), Giáo trình Lý luận chung về nhà
nước và pháp luật, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
6. Phạm Duy Nghĩa (2011), Giáo trình Pháp luật đại cương, Nxb Công an nhân
dân, Hà Nội. 5
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước

Chương 2: Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Chương 3: Khái niệm, đặc trưng và nguồn của pháp luật

Chương 4: Quy phạm pháp luật

Chương 5: Quan hệ pháp luật

Chương 6: Thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Chương 7: Một số ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam

6
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN
VỀ NHÀ NƯỚC

LÊ HOÀI NAM
7
NỘI DUNG

1.1. Khái niệm và đặc trưng của nhà nước

1.2. Nguồn gốc của nhà nước

1.3. Bản chất của nhà nước

1.4. Chức năng của nhà nước

1.5. Hình thức nhà nước


8
1.1. Khái niệm và đặc trưng của nhà nước
Nhà nước là tổ chức quyền lực công cộng đặc biệt, có đủ bộ máy
chuyên để cưỡng chế và thực hiện các chức năng quản lý xã hội, phục
vụ lợi ích và thực hiện mục đích vừa của giai cấp thống trị, vừa của toàn
xã hội.

9
1.1. Khái niệm và đặc trưng của nhà nước
Có chủ quyền quốc gia

Quản lý dân cư theo các đơn vị


hành chính lãnh thổ
Nhà nước có các
đặc trưng cơ bản Thiết lập quyền lực công cộng đặc
biệt

Ban hành pháp luật

Đặt ra thuế và thu thuế


10
1.2. Nguồn gốc của nhà nước
Có hai quan điểm chính về nguồn gốc của nhà nước:
*) Quan điểm phi Mác-xít về nguồn gốc của nhà nước:
+ Thuyết thần quyền
+ Thuyết gia trưởng
+ Thuyết khế ước xã hội
+ Thuyết bạo lực
+ Thuyết tâm lý
*) Quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin về nguồn gốc của nhà nước
11
1.2. Nguồn gốc của nhà nước
Thuyết thần quyền:
Thượng đế chính là người sắp đặt trật tự xã hội,
thượng đế sáng tạo ra nhà nước nhằm bảo vệ trật tự
chung, nhà nước là sản phẩm của thượng đế.
Phái quân quyền Phái giáo quyền Phái dân quyền

12
1.2. Nguồn gốc của nhà nước
Thuyết gia trưởng:
Nhà nước xuất hiện chính là kết quả sự phát triển của gia
đình và quyền gia trưởng. Quyền lực nhà nước, về thực
chất cũng giống như quyền lực của người đứng đầu trong
gia đình, nó chỉ là sự tiếp tục của quyền lực của người gia
trưởng trong gia đình.

13
1.2. Nguồn gốc của nhà nước
Thuyết khế ước xã hội:
- Sự ra đời của nhà nước là sản phẩm của một khế
ước xã hội được ký kết trước hết giữa những con
người sống trong trạng thái tự nhiên không có nhà
nước.
- Chủ quyền nhà nước thuộc về nhân dân, trong
trường hợp nhà nước không giữ được vai trò của
mình, các quyền tự nhiên bị vi phạm thì khế ước sẽ
mất hiệu lực và nhân dân có quyền lật đổ nhà nước
và ký kế khế ước mới. 14
1.2. Nguồn gốc của nhà nước
Thuyết bạo lực:
Cho rằng nhà nước xuất hiện trực tiếp từ các cuộc chiến
tranh xâm lược chiếm đất, là việc sử dụng bạo lực của
thị tộc đối với thị tộc khác mà kết quả là thị tộc chiến
thắng đặt ra một hệ thống cơ quan đặc biệt – nhà nước –
để nô dịch kẻ chiến bại.

15
1.2. Nguồn gốc của nhà nước
Thuyết tâm lý:
Nhà nước xuất hiện do nhu cầu về tâm lý của
con người nguyên thuỷ luôn muốn phụ thuộc
vào các thủ lĩnh, giáo sĩ...để lãnh đạo, dẫn dắt
trong các cuộc chiến tranh và chinh phục thiên
nhiên.

16
1.2. Nguồn gốc của nhà nước
Quan điểm Mác - Lênin:

Nhà nước không phải là một hiện tường xã hội bất biến và vĩnh cửu mà nó có
quá trình hình thành, phát triển, vận động và tiêu vong khi những điều kiện
khách quan cho sự tồn tại của nó không còn nữa.

17
1.2. Nguồn gốc của nhà nước
Sự ra đời của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Khoảng thế kỷ thứ VII đến thứ VI TCN: xuất phát từ nhu cầu trị thuỷ, chống
ngoại xâm è nhà nước hình thành.
- Từ cuối thế kỷ XIX, Việt Nam đặt dưới ách cai trị của thực dân Pháp è Nhiều
phong trào đòi độc lập dân tộc diễn ra è những năm đầu thập niên 30, Đảng
Cộng Sản Việt Nam ra đời do Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo è Cách mạng
tháng 8 năm 1945 thành công khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hoà
è Với chiến thắng Điện Biên Phủ lịch sử, Hiệp định Giơnevơ được ký kết è
Chiến dịch HCM lịch sử tháng 4/1975 miền Nam hoàn toàn giải phóng è
7/1976: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời. 18
1.3. Bản chất của nhà nước

Mang tính xã hội

Mang tính giai cấp

19
1.4. Chức năng của nhà nước

Căn cứ vào cách thức thực hiện quyền lực nhà nước

Lập Hành
pháp pháp

Tư pháp
20
1.4. Chức năng của nhà nước

Căn cứ vào vị trí, vai trò của từng hoạt động nhà nước

Chức năng cơ bản

Chức năng không


cơ bản

21
1.4. Chức năng của nhà nước

Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động của Nhà nước


Chức năng kinh tế

Chức năng chính trị

Chức năng bảo vệ trật tự pháp luật

Chức năng bảo vệ đất nước

Chức năng xã hội của nhà nước

22
1.4. Chức năng của nhà nước

Căn cứ vào phạm vi hoạt động của nhà nước

Chức năng đối nội

Chức năng đối ngoại

23
1.5. Hình thức nhà nước

Hình thức nhà nước là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước và những
phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước

Hình thức chính thể

Hình thức cấu trúc

Chế độ chính trị

24
1.5. Hình thức nhà nước
Hình thức chính thể

Chính thể Chính thể


quân chủ cộng hoà

Quân chủ Quân chủ Cộng hoà Cộng hoà


tuyệt đối hạn chế quý tộc dân chủ

Dân chủ Dân chủ


nhân dân tư sản

Tổng Đại nghị Hỗn hợp


thống
25
1.5. Hình thức nhà nước
Hình thức cấu trúc nhà nước

Cấu trúc
nhà nước

Nhà nước Nhà nước


đơn nhất liên bang

26
1.5. Hình thức nhà nước
Chế độ chính trị

Chế độ
chính trị

Dân chủ Phản


dân chủ

27
Cảm ơn đã theo dõi!

28

You might also like