Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thí Nghiệm
Báo Cáo Thí Nghiệm
BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM
- Đảm bảo tính năng an toàn khi vận hành trên mọi cung đường.
Nội dung báo cáo được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của thầy Nguyên Thành
Công và thầy Vũ Văn Định. Bộ môn cơ khí ôtô – Đại học Giao Thông Vận Tải phân
hiệu Thành Phố Hồ Chí Minh.
MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐÔ ĐỘ ỒN – ĐỘ RUNG..........................................................................................1
I. THÔNG SỐ XE BUS...............................................................................................................1
1.2 Lộ trình.........................................................................................................................2
II. MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG, QUY TRÌNH THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM................................................2
2.1 Đo độ ồn........................................................................................................................2
2.1.1 Mục đích của thí nghiệm........................................................................................2
2.1.2 Nội dung thí nghiệm...............................................................................................2
2.1.3 Qui trình tiến hành thí nghiệm...............................................................................3
2.1.3.1 Thông tin về ứng đụng đo độ ồn.....................................................................3
2.1.3.2 Kết quả thí nghiệm..........................................................................................3
2.1.3.3 Nhận xét.........................................................................................................10
2.2 Đo độ rung..................................................................................................................10
2.2.1 Mục đích của thí nghiệm......................................................................................10
2.2.2 Nội dung thí nghiệm.............................................................................................10
2.2.3 Qui trình tiến hành thí nghiệm.............................................................................11
2.2.3.1 Thông tin về ứng đụng đo độ rung................................................................11
2.2.3.2 Kết quả thí nghiệm........................................................................................11
2.1.3.3 Nhận xét.........................................................................................................18
III. ẢNH MÌNH CHỨNG...........................................................................................................18
PHẦN 2: QUI TRÌNH ĐĂNG KIỂM XE............................................................................19
IV. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN............................................................................................19
4.1 Cục đăng kiểm Việt Nam (VR)..................................................................................19
4.2 Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới.................................................................................19
4.3 Kiểm định...................................................................................................................19
V. CHU KỲ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ....................................................19
VI. GIỚI THIỆU VỀ TRUNG TÂM KIỂM...................................................................................20
6.1 Tổng quan về trung tâm đăng kiểm XCG 5015D.......................................................20
6.2 Vị trí và quy mô..........................................................................................................21
6.3 Các dây chuyền kiểm định..........................................................................................22
6.3.1 Khu vực kiểm tra khí xả, độ ồn............................................................................22
6.3.2 Khu vực kiểm tra phanh, trượt ngang..................................................................22
6.3.3 Khu vực kiểm tra gầm..........................................................................................23
6.3.4 Khu vực kiểm tra đèn...........................................................................................24
6.3.4 Khu vực văn phòng..............................................................................................24
6.3.5 Bãi đậu xe.............................................................................................................25
6.3.6 Một số thiết bị kiểm định.....................................................................................25
6.4 Chính sách chất lượng.................................................................................................25
6.5 Mục tiêu chất lượng....................................................................................................26
VII. QUY TRÌNH ĐĂNG KIỂM.................................................................................................26
7.1 Thủ tục đăng kiểm......................................................................................................26
7.2 Nội dung đăng kiểm....................................................................................................27
7.2.1 Công đoạn 1: Kiểm tra tổng quát.........................................................................27
7.2.2 Kiểm tra phần trên của phương tiện.....................................................................36
7.2.2 Công đoạn 2: Kiểm tra khí xả và tiếng ồn...........................................................42
7.2.2.1 Kiểm tra khí xả..............................................................................................42
7.2.2.2 Kiểm tra độ ồn...............................................................................................44
7.2.3 Công đoạn 3: Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang.......................................45
7.2.4 Công đoạn 4: Kiểm tra phần dưới xe...................................................................49
VIII. ẢNH CỦA NHÓM...........................................................................................................55
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
PHẦN 1: ĐÔ ĐỘ ỒN – ĐỘ RUNG
I. Thông số xe bus.
1.1 Thông số hình học.
1.2 Lộ trình
- Địa điểm: KTX Đại Học Giao Thông Vận Tải Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh đến Công Viên
Gia Định.
1
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
II. Mục đích, nội dung, quy trình thực hiện thí nghiệm
2.1 Đo độ ồn
2.1.1 Mục đích của thí nghiệm
- Để đánh giá độ ồn của xe buýt so với tiêu chuẩn độ ồn quy định.
2.1.2 Nội dung thí nghiệm
- Đo độ ồn xe bus 56 khi đang đỗ.
- Đo độ ồn xe bus 56 khi xe bắt đầu tăng tốc.
- Đo độ ồn xe bus 56 khi xe chạy ổn định.
+ Đo ở vị trí hàng ghế đầu
+ Đo vị trí hàng ghế giữa.
+ Đo ở vị trí hàng ghế sau cùng.
- Đo độ ồn xe bus 56 khi xe dừng đón hành khách tại trạm.
2.1.3 Qui trình tiến hành thí nghiệm
2.1.3.1 Thông tin về ứng đụng đo độ ồn
2
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Ứng dụng đo mức âm thanh (hoặc SPL) hiển thị giá trị decibel bằng cách đo tiếng ồn
môi trường, hiển thị giá trị dB được đo ở nhiều dạng khác nhau.
- Tính năng, đặc điểm:
+ Biểu thị decibel bằng thước đo.
+ Hiển thị tham chiếu tiếng ồn hiện tại.
+ Hiển thị giá trị decibel tối thiểu / avg / max.
+ Hiển thị decibel theo đường đồ thị.
+ Hiển thị thời gian đã trôi qua của decibel.
+ Có thể hiệu chỉnh decibel cho từng thiết bị.
2.1.3.2 Kết quả thí nghiệm.
a. Đo độ ồn xe bus 56 khi xe đang đỗ.
- Tốc độ:
4
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
+ Biểu đồ:
- Lần 2:
+ Tốc độ:
5
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
6
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
7
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
8
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
9
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Ứng dụng này sử dụng cảm biến gia tốc để đo độ rung hoặc động đất và nó hiển thị một
tham chiếu dưới dạng máy dò địa chấn (địa chấn).
- Các giá trị đo được có liên quan đến thang đo Cường độ Mercalli sửa đổi (MMI). Nếu nó
không chính xác, bạn có thể hiệu chỉnh nó để giá trị tối đa khoảng 10-11.
- Những đặc điểm chính:
+ Mức báo động
+ Âm thanh tiếng bíp
+ Vật liệu thiết kế
2.2.3.2 Kết quả thí nghiệm
a. Đo độ rung xe bus 56 khi xe đang đỗ.
- Tốc độ:
10
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
11
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
12
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Lần 2:
+ Tốc độ:
13
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
14
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
5 4.2 4.9
4.1 4.6 3.9
3.9 3.5 4.1
4.8 4.1 3.9
4.7 5 4.8
3.4 3.5 3.6
Min= 3.4(Hz), Max= 5 (Hz)
+ Biểu đồ:
15
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
16
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Đây là ảnh 4 thành viên chụp ở tuyến Công Viên Gia Định.
17
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
4.2 Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới : là đơn vị cung cấp dịch vụ kỹ thuật, đánh giá, chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới đang lưu hành.
4.3 Kiểm định : là kiểm tra kỹ thuật định kỳ nhằm đánh giá tình trạng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của xe cơ giới theo các tiêu chuẩn, quy trình và quy định hiện hành để
chứng nhận xe cơ giới có đủ điều kiện tham gia giao thông đường bộ.
19
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
và cây xanh. Khu nhà kiểm định xe được xây dựng theo kiểu nhà công nghiệp, trong đó có
lắp đặt các thiết bị kiểm tra và hầm kiểm tra gồm 2 dây chuyền.
20
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
21
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
22
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
23
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
24
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
tư, phát triển cơ sở vật chất để kịp thời đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng ở mức
độ cao nhất.
- Ứng dụng sáng kiến cải tiến, thành tựu khoa học vào công tác kiểm định để đáp ứng chất
lượng dịch vụ ngày càng nâng cao. Giải quyết kịp thời các phản ánh, khiếu nại của khách hàng
theo đúng quy định.
- Thường xuyên cải tiến, nâng cao hiệu lực và hoàn thiện Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2015 trong công tác kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới.
6.5 Mục tiêu chất lượng
- Mức độ hài lòng của khách hàng vào kiểm định đạt ≥ 80%
- Khắc phục kịp thời và triệt để hành động không phù hợp, xây dựng các biện pháp phòng ngừa
hợp lý để giảm thiểu các sự cố không phù hợp có thể xảy ra.
- Tiếp tục triển khai cải cách hành chính theo chủ trương của cấp trên có hiệu quả. Quyết tâm
ngăn chặn các hiện tượng nhũng nhiễu, tiêu cực trong đội ngũ VC-NLĐ trung tâm.
- Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng đúng quy định.
VII. Quy trình đăng kiểm
7.1 Thủ tục đăng kiểm
- Đậu xe vào bãi: Đỗ xe vào bãi đổ xe của trung tâm đăng kiểm theo đúng hướng dẫn của bảo
vệ.
- Lấy số thứ tự
- Nộp hồ sơ tại cửa số 1: Nộp các giấy tờ cần thiết khi kiểm định và ngồi chờ đến số thứ tự
kiểm định.
- Hồ sơ kiểm tra lần đầu để cấp sổ kiểm định gồm:
+ Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp .
+ Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
+ Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng ôtô nhập khẩu hoặc Thông báo miễn kiểm tra chất
lượng ôtô nhập khẩu.
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (chỉ áp dụng với
xe cơ giới cải tạo).
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải (chỉ áp dụng với xe cơ giới có kinh doanh vận
tải).
+ Hai bộ bản cà số khung, số máy.
- Hồ sơ kiểm định lần tiếp theo gồm:
+ Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
25
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
+ Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
+ Sổ kiểm định, Giấy chứng nhận và Tem kiểm định của lần kiểm định trước đó.
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (chỉ áp dụng với
xe cơ giới cải tạo).
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải (chỉ áp dụng với xe cơ giới có kinh doanh vận
tải).
- Đóng phí kiểm định tại cửa số 2
- Đưa xe vào kiểm định
- Chủ xe hoặc Lái xe đưa xe vào đầu dây chuyền kiểm định và trao lại cho nhân viên kiểm định.
+ Dây chuyền số 1: Dây chuyền kiểm định xe con.
+ Dây chuyền số 2: Dây chuyền kiểm định xe tải.
- Phương tiện đạt yêu cầu : Chủ xe hoặc Lái xe đưa xe ra bãi đỗ, vào phòng đóng phí sử dụng
đường bộ và dán tem cho phương tiện.
- Phương tiện không đạt yêu cầu: đưa xe đi sửa chữa lại và đưa vào kiểm định lại.
- Dán tem: Sau khi kiểm định phương tiện đạt, lái xe đưa xe ra bãi đậu, chờ nhân viên ra dán
tem.
- Nhận lại hồ sơ : Vào phòng nhận hồ sơ. Giữ tem kiểm định cũ. Chờ nhân viên gọi biển số để
nhận lại hồ sơ gồm:
+ Sổ chứng nhận có dán trang Giấy chứng nhận kiểm định;
+ Giấy đăng ký xe;
+ Giấy Bảo hiểm trách nhiệm dân sự;
+ Hóa đơn GTGT
26
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
27
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
khung;
b) Nứt, gãy, thủng, mục gỉ, rách, biến x
dạng, sơn bong tróc; (**)
c) Lọt khí từ động cơ, khí xả vào x
trong khoang xe, buồng lái. (**)
2.2.2 Dầm Đỗ xe trên hầm a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
ngang, kiểm tra; quan chắn, không đúng vị trí; (**)
dầm dọc sát, kết hợp
b) Nứt, gãy, mục gỉ, biến dạng. (**) x
dùng tay lay
lắc.
2.2.3 Cửa, khóa Đóng, mở cửa a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
cửa và tay và quan sát, kết chắn; (**)
nắm cửa hợp dùng tay
b) Bản lề, chốt bị mất, lỏng, hư hỏng; x
lay lắc.
(**)
c) Đóng, mở không nhẹ nhàng; (**) x
d) Khóa cửa, cửa tự mở, đóng không x
hết. (**)
2.2.4 Cơ cấu Đóng, mở a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
khoá, mở buồng lái, chắn; (**)
buồng lái; thùng xe,
b) Khoá mở không nhẹ nhàng(**) x
thùng xe; khoang hành lý,
khoang khóa hãm công c) Khóa tự mở; (**) x
hành lý; ten nơ và quan d) Không có tác dụng. (**) x
khóa hãm sát, kết hợp
công-ten- dùng tay lay
nơ lắc.
2.2.5 Sàn Quan sát bên a) Lắp đặt không chắc chắn; (**) x
trên và bên
b) Thủng, rách. (**) x
dưới xe.
2.2.6 Ghế ngồi Quan sát, kết a) Không đúng hồ sơ kỹ thuật, bố trí x
(kể cả ghế hợp dùng tay và kích thước ghế, giường không
người lái), lay lắc. đúng quy định;
giường
b) Lắp đặt không chắc chắn; (**) x
nằm
c) Cơ cấu điều chỉnh (nếu có) không x
có tác dụng; (**)
d) Rách mặt đệm. (**) x
2.2.7 Bậc lên Quan sát, kết a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
xuống hợp dùng tay chắn, nứt, gãy; (**)
lay lắc.
b) Mọt gỉ, thủng. (**) x
28
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
2.2.8 Tay vịn, Quan sát, kết a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
cột chống hợp dùng tay chắn, nứt, gãy; (**)
lay lắc.
b) Mọt gỉ. (**) x
2.2.9 Giá để Quan sát, kết a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
hàng, hợp dùng tay chắn, nứt, gãy; không đúng theo thiết
khoang lay lắc. kế của nhà sản xuất; (**)
hành lý
b) Mọt gỉ, thủng, rách. (**) x
c) Không đúng quy cách, không chia x
khoang theo quy định.
2.2.1 Chắn bùn Quan sát, kết a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
0 hợp dùng tay chắn; (**)
lay lắc.
b) Rách, thủng, mọt gỉ, vỡ. (**) x
2.3. Mâm xoay, chốt kéo của ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc và rơ moóc
2.3.1 Tình trạng Quan sát, kết a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt x
chung hợp dùng tay không chắc chắn;
lay lắc.
b) Các chi tiết bị biến dạng, gãy, rạn x
nứt, quá mòn. (**)
2.3.2 Sự làm Đóng, mở khoá Cơ cấu khoá mở chốt kéo không hoạt x
việc hãm chốt kéo và động đúng chức năng.
quan sát.
3. Kiểm tra khả năng quan sát của người lái
3.1 Tầm nhìn Quan sát từ ghế Lắp thêm các vật làm hạn chế tầm x
lái. nhìn của người lái theo hướng phía
trước, hai bên.
3.2 Kính chắn Quan sát. a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
gió chắn;
b) Không đúng quy cách, không phải x
là kính an toàn;
c) Vỡ, rạn nứt ảnh hưởng đến tầm x
nhìn người lái;
d) Hình ảnh quan sát bị méo, không x
rõ.
3.3 Gương, Quan sát, kết a) Không đầy đủ, lắp đặt không chắc x
camera hợp dùng tay chắn;
quan sát lay lắc.
b) Phía bên trái không quan sát được x
phía sau
ít nhất chiều rộng 2,5 m ở vị trí cách
(đối với xe
gương 10 m về phía sau;
29
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
30
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
4.2.1 Tình trạng Bật, tắt đèn và a) Không đầy đủ, không đúng kiểu x
và sự hoạt quan sát, kết loại, vỡ;
động hợp dùng tay
b) Lắp đặt không đúng vị trí, không x
lay lắc.
chắc chắn; (**)
c) Không sáng khi bật công tắc; x
d) Thấu kính, gương phản xạ mờ, x
nứt;
đ) Mầu ánh sáng không phải là mầu x
trắng hoặc vàng nhạt.
4.2.2 Chỉ tiêu Sử dụng thiết bị a) Hình dạng của chùm sáng không x
về ánh đo đèn: đặt đúng;
sáng của buồng đo chính
b) Tâm vùng cường độ sáng lớn nhất x
đèn chiếu giữa trước đầu
nằm bên trên đường nằm ngang 0%;
xa (đèn xe, cách một
pha) khoảng theo c) Tâm vùng cường độ sáng lớn nhất x
hướng dẫn của nằm dưới đường nằm ngang -2% đối
nhà sản xuất với các đèn có chiều cao lắp đặt
thiết bị, điều không lớn hơn 850 mm so với mặt
chỉnh buồng đo đất hoặc nằm dưới đường nằm ngang
song song với -2,75% đối với các đèn có chiều cao
đầu xe; đẩy lắp đặt lớn hơn 850 mm so với mặt
buồng đo đến đất;
đèn cần kiểm d) Tâm vùng cường độ sáng lớn nhất x
tra và điều lệch trái đường nằm dọc 0%;
chỉnh buồng đo
chính giữa đèn đ) Tâm vùng cường độ sáng lớn nhất x
cần kiểm tra; lệch phải đường nằm dọc 2%;
bật đèn trong e) Cường độ sáng nhỏ hơn 10.000 cd. x
khi xe nổ máy,
nhấn nút đo và
ghi nhận kết
quả.
4.2.3 Chỉ tiêu Sử dụng thiết bị a) Hình dạng của chùm sáng không x
về ánh đo đèn: điều đúng;
sáng của chỉnh vị trí
b) Giao điểm của đường ranh giới tối x
đèn chiếu buồng đo tương
sáng và phần hình nêm nhô lên của
gần (đèn tự như ở mục
chùm sáng lệch sang trái của đường
cốt) 4.2.2 Phụ lục
nằm dọc 0%;
này; bật đèn cần
kiểm tra trong c) Giao điểm của đường ranh giới tối x
khi xe nổ máy, sáng và phần hình nêm nhô lên của
đặt màn hứng chùm sáng lệch sang phải của đường
nằm dọc 2%;
31
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
32
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
4.4.1 Tình trạng Bật, tắt đèn và a) Không đầy đủ, không đúng kiểu x
và sự hoạt quan sát trực loại, vỡ;
động tiếp hoặc qua
b) Lắp đặt không đúng vị trí, không x
các các thiết bị
chắc chắn; (**)
hỗ trợ (gương,
màn hình…), c) Không hoạt động khi bật công tắc; x
kết hợp dùng d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh x
tay lay lắc. sáng mờ, nứt;
đ) Mầu ánh sáng: đèn phía trước xe x
không phải mầu vàng, đèn phía sau
xe không phải mầu vàng hoặc mầu
đỏ; (**)
e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt động x
tại cùng thời điểm không theo từng
cặp đối xứng nhau, không đồng bộ về
mầu sắc và kích cỡ; không hoạt động
đồng thời, không cùng tần số nháy.
4.4.2 Chỉ tiêu về Bật đèn và quan Cường độ sáng và diện tích phát sáng x
ánh sáng sát trực tiếp không đảm bảo nhận biết ở khoảng
hoặc qua các cách 20 m trong điều kiện ánh sáng
các thiết bị hỗ ban ngày.
trợ (gương,
màn hình…)
trong điều kiện
ánh sáng ban
ngày.
4.4.3 Thời gian Bật đèn và quan a) Đèn sáng sau 3 giây kể từ khi bật x
chậm tác sát trực tiếp công tắc; (**)
dụng và hoặc qua các
b) Tần số nháy không nằm trong x
tần số các thiết bị hỗ
khoảng từ 60 đến 120 lần/phút. (**)
nháy trợ (gương,
màn hình…),
nếu thấy thời
gian chậm tác
dụng, tần số
nháy có thể
không đảm bảo
thì dùng đồng
hồ đo để kiểm
tra.
4.5. Đèn phanh
4.5.1 Tình trạng Đạp, nhả phanh a) Không đầy đủ, không đúng kiểu x
33
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
34
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
35
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
2.1. Tình trạng Dùng tay lay lắc vô a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt X
1 chung lăng lái, theo không đúng
phương hướng
kính và dọc trục, b) Có sự dịch chuyển tương đối X
quan sát giữa vô lăng lái và trục lái
36
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
dạng
2.1. Độ rơ vô Cho động cơ hoạt Sự dịch chuyển của một điểm trên X
2 lăng lái động nếu có trợ lực vô lăng lái vượt quá 1/5 đường
lái, để bánh xe dẫn kính vô lăng lái
hướng ở vị trí
thẳng, quay vô
lăng lái về hai phía
với điều kiện
không làm dịch
chuyển bánh xe
dẫn hướng, đo
hành trình tự do
Tình trạng Dùng tay lay lắc vô a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt X
chung lăng lái theo không chắc chắn
phương hướng
kính và dọc trục, b) Trục lái rơ dọc, rơ ngang X
quan sát
c) Nứt, gãy, biến dạng X
Tình trạng Đỗ xe trên hầm a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt X
chung kiểm tra; cho động không chắc chắn
cơ hoạt động nếu
có trợ lực lái, quan b) Không đầy đủ, hư hỏng chi tiết X
sát kết hợp dùng lắp ghép, phòng lỏng
tay lay lắc
c) Nứt, vỡ X
37
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
việc kiểm tra; cho động b) Di chuyển không liên tục, giật X
cơ hoạt động nếu cục
có trợ lực lái, kích
bánh dẫn hướng c) Lực đánh lái không bình X
vừa đủ còn tiếp xúc thường; Có sự khác biệt lớn giữa
với mặt đất, quay lực lái trái và lực lái phải
vô lăng lái hết về
hai phía và quan d) Có sự khác biệt lớn giữa góc X
sát kết hợp dùng quay bánh dẫn hướng về bên trái
tay lay lắc và bên phải
38
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
2.8. Tình Đỗ xe trên a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không X
1 trạng hầm kiểm tra, chắc chắn
chung quan sát kết
hợp dùng tay b) Rạn, nứt, biến dạng X
39
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
lay lắc c) Chảy dầu thành giọt, thiếu dầu trợ lực X
3.1. Ly hợp
3.1. Tình Đỗ xe trên a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không X
1 trạng hầm kiểm tra; chắc chắn
chung đạp, nhả bàn
đạp ly hợp và b) Bàn đạp ly hợp không có hành trình X
quan sát, kết tự do, mặt chống trượt quá mòn; (**)
hợp với dùng
tay lay lắc c) Không đầy đủ, hư hỏng chi tiết lắp X
ghép, phòng lỏng
d) Rò rỉ môi chất X
3.1. Sự làm Cho động cơ a) Ly hợp đóng, cắt không hoàn toàn, X
2 việc hoạt động, cài đóng, cát không nhẹ nhàng, êm dịu
số và thực hiện
đóng mở ly b) Có tiếng kêu khác lạ X
hợp để kiểm
tra
3.2. Tình Đỗ xe trên a) Không đúng kiểu loại, lắp đặt không X
1 trạng hầm kiểm tra, chắc chắn
chung quan sát kết
hợp dùng tay b) Không đầy đủ, hư hỏng chi tiết lắp X
lay lắc ghép, phòng lỏng
40
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
3.2. Cần điều Ra vào số và a) Không đúng kiểu loại, không chắc X
3 khiển số quan sát chắn, rạn, nứt
b) Cong vênh X
hỏng
7.2.2 Công đoạn 2: Kiểm tra khí xả và tiếng ồn
7.2.2.1 Kiểm tra khí xả
a. Tổng quan
- Công đoạn này là công đoạn kiểm tra hàm lượng chất độc hại trong khí thải khi thải ra môi
trường. Sử dụng thiết bị phân tích khí thải và thiết bị đo số vòng quay động cơ theo quy định.
Thực hiện quy trình đo ở chế độ không tải theo TCVN 6204.
b. Thiết bị kiểm tra
42
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Tiến hành đạp ga để kiểm tra RPM cầm chừng và RPM cực đại
- Đạp ga 3 để kiểm tra tăng tốc và khí xã (đạp ga đều và thả bàn đạp ga để đo, tiến hành 3 lần
để thu kết quả; lưu ý khi đạp ga phải đều, RPM không được chênh lệch quá 10% kết quả giữa
các lần đạp)
43
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Nếu tốc độ vòng quay không lệch quá 10% thì kết quả sẽ được ghi nhận. Số vòng quay không
tải của động cơ không nằm trong phạm vi quy định của nhà sản xuất hoặc lớn hơn 1000
vòng/phút.
- Độ đục của khí xã sẽ được đo theo mức quy định: Nồng độ HC (C6H14 hoặc tương đương) lớn
hơn:
+ 1200 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ 4 kỳ;
+ 7800 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ 2 kỳ;
+ 3300 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ đặc biệt
- Nếu đạt thì nhập thông số kỹ thuật, thông tin hành chính của xe cơ giới vào Chương trình
Quản lý kiểm định và in Phiếu lập Hồ sơ phương tiện theo mẫu quy định tại Phụ lục II của
Thông tư này; nếu không đạt thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại.
7.2.2.2 Kiểm tra độ ồn
a. Tổng quan
- Công đoạn này là công đoạn kiểm tra cường độ âm thanh còi xe. Kiểm tra bằng thiết bị
đo âm lượng nếu nhận thấy độ ồn quá lớn; Thực hiện đo tiếng ồn động cơ gần ống xả theo
phương pháp đo độ ồn của xe đỗ quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7880:2008 ; khi đo chênh
lệch giữa các lần đo không được vượt quá 2 dB(A), chênh lệch giữa độ ồn nền và độ ồn trung
bình của các lần đo không được nhỏ hơn 3 dB(A).
b. Thiết bị kiểm tra
- Độ ồn trung bình sau khi đã hiệu chỉnh vượt quá các giới hạn sau đây:
+ Ô tô con, ô tô tải, ô tô chuyên dùng và ô tô khách hạng nhẹ, xe lam, xích lô máy có
khối lượng toàn bộ theo thiết kế G £ 3500 kg: 103 dB(A)
+ Ô tô tải, ô tô chuyên dùng và ô tô khách có khối lượng toàn bộ theo thiết kế G > 3500
kg và công suất có ích lớn nhất của động cơ P £ 150 (kW): 105 dB(A);
44
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
+ Ô tô tải, ô tô chuyên dùng và ô tô khách có khối lượng toàn bộ theo thiết kế G > 3500
kg và công suất có ích lớn nhất của động cơ P > 150 (kW): 107 dB(A);
+ Ô tô cần cẩu và các phương tiện cơ giới đường bộ có công dụng đặc biệt: 110 dB(A)
7.2.3 Công đoạn 3: Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang
Hạng mục Nội dung kiểm Khiếm khuyết, hư hỏng
STT
kiểm tra tra MiD MaD DD
Công đoạn 3 : Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang
Trượt ngang của Trượt ngang của Trượt ngang
bánh xe dẫn bánh xe dẫn của bánh dẫn
1
hướng hướng hướng vượt
quá 5mm/m.
2 Sự làm việc và a) Lực phanh
hiệu quả phanh không tác
chính động trên một
hay nhiều
bánh xe;
b) Lực phanh
biến đổi bất
Sự làm việc
thường;
c) Chậm bất
thường trong
hoạt động của
cơ cấu phanh
ở bánh xe bất
kỳ
Hiệu quả phanh a) Hệ số sai
trên băng thử lệch lực
phanh giữa
hai bánh trên
cùng một trục
(KSL) lớn
hơn 25%;
b) Hiệu quả
phanh toàn bộ
của xe (KP)
không đạt
mức giá trị tối
thiểu quy
định đối với
các loại
phương tiện
như sau:
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng
có khối lượng
45
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
bản thân
không lớn
hơn 12.000
kg và ô tô chở
người: 50%;
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng
có khối lượng
bản thân lớn
hơn 12.000
kg; ô tô đầu
kéo; sơ mi rơ
moóc; rơ
moóc và đoàn
xe ô tô sơ mi
rơ moóc:
45% .
Hiệu quả phanh a) Khi phanh
trên đường quỹ đạo
chuyển động
của xe lệch
quá 8o so với
phương
chuyển động
ban đầu và xe
lệch khỏi
hành lang
phanh 3,50
m;
b) Quãng
đường phanh
(SPh) vượt
quá giá trị tối
thiểu sau:
- Ô tô con, kể
cả ô tô con
chuyên dùng
có số chỗ (kể
cả người lái)
đến 09 chỗ:
7,2 m
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng
có khối lượng
toàn bộ
không lớn
46
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
47
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
3. Hệ thống a) Thiết bị
chống hãm cứng cảnh báo bị hư
hỏng;
của trang thiết b) Thiết bị
bị phanh khác cảnh báo báo
hiệu có hư
hỏng trong hệ
thống.
4. Phanh tự động Phanh sơ mi
sơ mi rơ moóc rơ moóc
không tự động
tác động khi
ngắt kết nối.
7.2.4 Công đoạn 4: Kiểm tra phần dưới xe
Hạng mục Khiếm khuyết, hư hỏng
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra MiD MaD DD
Công đoạn 4 : Kiểm tra phần dưới của xe
1 Khung và Khung và các liên kết
các liên kết Tình trạng chung a) Không đúng
móc kéo
kiểu loại;
b) Nứt, gẫy, biến
dạng, cong vênh
ở mức nhận biết
được bằng mắt;
c) Liên kết không
chắc chắn;
d) Mọt gỉ làm ảnh
hưởng tới kết
cấu.
Móc kéo Cóc, chốt hãm bị a) Không đúng
kẹt
kiểu loại, lắp đặt
không chắc chắn;
b) Nứt, gãy, biến
dạng, quá mòn;
c) Cóc, chốt hãm
tự mở;
d) Xích, cáp bảo
hiểm (nếu có) lắp
đặt không chắc
chắn.
48
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
49
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
lắp đặt
không chắc
chắn;
b) Rạn,
nứt, vỡ,
biến dạng,
phanh) quá mòn;
c) Bị rò rỉ;
d) Không
đủ chi tiết
lắp ghép,
phòng
lỏng.
Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất:
a) Không
đầy đủ,
không
đúng kiểu
loại, lắp
đặt không
đúng,
không chắc
chắn.
Bơm chân không, b) Áp suất
máy nén khí, bình giảm rõ rệt,
chứa, các van an nghe rõ
toàn, van xả tiếng rò
nước: (chỉ kiểm tra khí;
bình chứa, các van
c) Bình
an toàn, van xả nước
và đánh giá)
chứa rạn,
nứt, biến
dạng, mọt
gỉ;
d) Các van
an toàn,
van xả
nước,khôn
g có tác
dụng.
đặt không
đúng,
không chắc
chắn;
b) Bị hư
hỏng, rò rỉ.
51
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
dạng.
52
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
53
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
Hệ thống Hệ thống dẫn khí b) Mọt gỉ, rách, a) Không đầy đủ,
dẫn khí xả, bầu giảm âm. rò rỉ khí thải. lắp đặt không
14
xả, bầu chắc
giảm âm. chắn.
54
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
55