RĂNG TRỤ TRONG CẦU RĂNG ảnh CỐ hưởng trực tiếp răng trụ khác ĐỊNH(1 tiết) [<br>] CÂU 103. Cách trộn xi măng (trung CÂU 107. Răng một chân khi chịu bình) tác A. Trộn rộng động của các lực ngang và lực B. Xoay elip nghiêng C. Cả A và B đúng vào thân răng sẽ: (dễ) D. Cả A và B sai A. Di gần [<br>] B. Di xa CÂU 104. Cách trộn xi măng (trung C. Xoay quanh một tâm xoay ở gần bình) phía A. Trộn hẹp chóp chân răng B. Xoay elip D. Xoay quanh một tâm xoay ở gần C. Cả A và B đúng phía D.Cả A và B sai cổ răng [<br>] [<br>] CÂU 105. Lực nào sau đây tạo được CÂU 108. Khi có điểm chạm sớm ở sự đáp ứng thuận lợi của các dây trên một răng trụ trên cầu sẽ sinh chằng nha chu và xương ổ răng: ra (dễ) chuyển động: (dễ) A. Lực thẳng đứng A. Lên xuống B. Lực song song B. Ngoài trong C. Lực nghiêng C. Xa gần D. Lực ngang D. Xoắn [<br>] [<br>] CÂU 106.CHỌN CÂU SAI, khi một CÂU 109. Chuyển động lên xuống răng trở thành răng trụ cho một sinh ra do, CHỌN CÂU SAI: (dễ) cầu A. Có điểm chạm sớm ở một răng trụ răng cố định thì: (trung bình) trên cầu A. Sẽ chịu tác động bởi những lực B. Do nhai thức ăn dính phát C. Do có điểm vướng sinh mới biến đổi từ lực nhai D. Do nhai thức ăn cứng B. Răng trụ sẽ bị chuyển động [<br>] C. Răng trụ được nối liền với những CÂU 110. Nếu có một lực thẳng tác răng dụng đồng thời trên răng cối nhỏ và khác bằng một bộ phận kim loại cứng răng cối được nối với nhau bằng chắc một cầu: (khó) A. Răng sẽ bị ấn xuống phía chóp dẫn chuyển động quanh một tâm xoay ở đến sự căng của tất cả sợi nha chu ... ngoại và ... của chân răng: (trung bình) trừ những sợi ở đỉnh chóp A. Nơi mất răng – Khoảng 1/3 giữa B. Răng sẽ bị ấn xuống phía chóp dẫn B. Nơi mất răng – Khoảng 1/3 chóp đến sự chùng của tất cả sợi nha chu C. Đầu răng trụ còn lại – Khoảng 1/3 ngoại giữa trừ những sợi ở đỉnh chóp D. Đầu răng trụ còn lại – Khoảng 1/3 C. Răng sẽ bị ấn xuống phía chóp dẫn chóp đến sự căng của tất cả sợi nha chu [<br>] ngoại CÂU 114. Để làm cầu khó bật sút trừ những sợi ở cổ răng hơn: D. Răng sẽ bị ấn xuống phía chóp dẫn (khó) đến sự chùng của tất cả sợi nha chu A. Tạo vùng lẹm ở mặt trong ngoại B. Các vách cùi răng được mài hội tụ trừ những sợi ở cổ răng về [<br>] mặt nhai CÂU 111. Trong quá trình chức C. Tạo thêm các rãnh, hộp ở mặt năng ngoài nhai, răng trụ chịu các loại lực nào: D. Tạo thêm các rãnh, hộp ở mặt bên (dễ) [<br>] A. Thẳng và nghiêng CÂU 115. Chuyển động ngoài trong B. Thẳng và ngang sinh ra khi: (dễ) C. Nghiêng và ngang A. Có điểm chạm sớm ở răng trụ D. Nghiêng và xoay B. Điểm vướng khi hàm làm cử động [<br>] cắn CÂU 112. Nếu lực tác động lên một lệch đầu răng trụ thì: (dễ) C. Do nhai thức ăn cứng hay dính A. Cả hai răng trụ lún xuống D. Cầu vói trên răng trụ một chân có B. Cả hai răng trụ trồi lên một C. Một răng trụ lún xuống, một răng lực tác động ngang vào nhịp cầu trụ [<br>] trồi lên CÂU 116. Điểm vướng khi hàm làm D. Một răng trụ lún xuống, răng trụ cử kia động cắn lệch sẽ sinh ra chuyển vẫn bình thường động [<br>] nào sau đây: (dễ) CÂU 113. Nếu lực tác động lên một A. Lên xuống đầu răng trụ thì toàn bộ cầu răng sẽ B. Ngoài trong C. Xa gần D. Uốn cong điểm vướng khi hàm làm cử động cắn [<br>] lệch. CÂU 117. Khi có điểm vướng khi C. Để chống lại lực bật sút theo chiều hàm ngoài trong, các vách của xoang phải làm cử động cắn lệch, nếu phần giữ song song trong khoảng 2 – 5o và sử dính chắc thì, CHỌN CÂU SAI: dụng inlay 2 mặt thay cho inlay 3 mặt (trung bình) D. Mão ¾ và mão toàn diện chống lại A. Các răng trụ sẽ chuyển động lực nghiêng bật sút tốt hơn inlay nhưng các vách ngoài trong cùi B. Viêm khớp răng do chấn thương răng phải không quá hội tụ về phía cắn mặt khít nhai C. Tiêu xương [<br>] D. Răng trụ bị lún CÂU 120. Răng trụ chuyển động [<br>] theo CÂU 118. Khi có điểm vướng khi hướng xa gần do: (khó) hàm A. Điểm vướng khi hàm làm cửa động làm cử động cắn lệch, nếu phần giữ cắn lệch là B. Chiều hướng sắp xếp của các răng các inlay có xoang cạn thì: (dễ) trên cung hàm và cử động nhai tạo ra A. Các răng trụ sẽ chuyển động hợp nghiêng lực hướng về phía trước ngoài trong C. Bệnh nhân cắn mạnh một vật cứng B. Viêm khớp răng do chấn thương ở cắn phần nhịp cầu khít D. Có lực tác động ngang vào nhịp C. Tiêu xương cầu D. Dễ bật sút vói của một cầu có răng trụ một chân [<br>] [<br>] CÂU 119. Phát biểu nào sau đây là CÂU 121. Nếu phần giữ cầu răng là SAI: (khó) các inlay, lực xa gần khiến răng trụ: A. Các vách cùi răng nếu được mài (trung bình) song A. Nghiêng xa làm các bờ vật giữ song hoặc có thêm các rãnh, hộp ở phía mặt gần bị hở gây sâu răng ngoài B. Nghiêng gần làm các bờ vật giữ hay trong thì cầu khó bật sút hơn phía B. Chuyển động ngoài trong sinh ra xa bị hở gây sâu răng do C. Nghiêng ngoài và có thể bị viêm CÂU 124. Phương pháp nào sau khớp đây răng do chấn thương cắn khít, dẫn đến không nên sử dụng, NGOẠI TRỪ: tiêu xương (trung bình) D. Nghiêng trong và có thể bị viêm A. Sửa soạn inlay có các xoang cạn và khớp các vách hội tụ nhiều về phía chóp răng do chấn thương cắn khít, dẫn đến răng tiêu xương B. Làm cầu răng cố định có mão ¾ [<br>] trên CÂU 122. Chuyển động nào sinh ra răng cối lớn do C. Làm phần nối của cầu ngắt lực lên có lực tác động ngang vào nhịp cầu phần giữ của răng trụ phía sau vói D. Mão ¾ được mài các vách hội tụ của một cầu có răng trụ một chân: nhiều về mặt nhai để chống lại lực bật (dễ) sút A. Lên xuống [<br>] B. Ngoài trong CÂU 125. Chuyển động uốn cong C. Gần xa sinh D. Xoắn ra khi: (dễ) [<br>] A. Khi lực tác động lên giữa các nhịp CÂU 123. Chuyển động sẽ làm bật cầu sút của răng làm bằng kim loại không cầu răng nếu: (dễ) cứng A. Cầu răng có vật giữ là inlay hai chắc mặt B. Do có lực tác động ngang vào nhịp xa nhai ở răng trước và răng trụ phía cầu vói của một cầu có răng trụ một sau chân182 B. Cầu răng có vật giữ là inlay hai C. Điểm vướng khi hàm làm cửa động mặt cắn lệch gần nhai ở răng trước và răng trụ phía D. Chiều hướng sắp xếp của các răng sau trên cung hàm và cử động nhai tạo ra C. Cầu răng có vật giữ là inlay hai hợp mặt lực hướng về phía trước xa nhai ở răng trước và gần nhai trên [<br>] răng trụ phía sau CÂU 126. Nhịp cầu quá dài sẽ dễ D. Cầu răng có vật giữ là inlay hai sinh mặt ra chuyển động nào sau đây: (dễ) gần nhai ở răng trước và xa nhai trên A. Lên xuống răng trụ phía sau B. Ngoài trong [<br>] C. Gần xa D. Uốn cong C. Lực căng của dây chằng nha chu – [<br>] xoay CÂU 127. Chuyển động uốn cong sẽ D. Lực căng của dây chằng nha chu – làm: (dễ) chuyển động A. Răng trụ bị xoay hoặc một phần [<br>] giữ CÂU 131. Các lực gây ra trên cầu bị lỏng lẻo răng B. Nhịp cầu bị biến dạng cong xuống có thể làm, NGOẠI TRỪ: (trung C. Hai răng trị bị nghiêng ra xa nhau bình) D. Viêm khớp răng do chấn thương A. Bể tét răng trụ cắn B. Tổn thương mô nha chu khít C. Hư hỏng cầu răng [<br>] D. Tất cả đều sai CÂU 128. Lực nào sau đây được coi [<br>] là CÂU 132. Có bao nhiêu loại chuyển lực chức năng: (dễ) động của răng trụ trong cầu răng A. Lực thẳng đứng cố B. Lực song song với trục răng định: (dễ) C. Lực nghiêng A. 3 D. Lực ngang B. 4 [<br>] C. 5 CÂU 129. Lực chức năng là: (dễ) D. 6 A. Tạo được sự đáp ứng thuận lợi của [<br>] các dây chằng nha chu và xương ổ CÂU 133. Chuyển động lên xuống, răng CHỌN CÂU SAI: (khó) B. Làm răng trụ xoay quanh một tâm A. Do có điểm chạm sớm trên răng trụ ở trên cầu gần chóp chân răng B. Cầu răng bị ấn xuống phía chóp C. Tạo ra sự căng ép các dây chằng dẫn nha đến sự căng của tất cả sợi nha chu chu ngoại D. Tất cả đều sai trừ những sợi ở đỉnh chóp [<br>] C. Do nhai thức ăn cứng hay dính CÂU 130. Khi một răng trở thành D. Nhịp cầu bị biến dạng cong xuống răng trụ sẽ bị tác động bởi những [<br>] lực CÂU 134. Lực được coi là lực chức phát sinh mới biến đổi từ ... và các năng khi tác động lên răng theo răng trụ sẽ ...(trung bình) chiều: A. Lực nhai – xoay (trung bình) B. Lực nhai – chuyển động A. Nghiêng B. Ngang theo chiều ngoài trong, NGOẠI C. Thẳng đứng theo trục răng TRỪ D. Tất cả đều đúng (trung bình) [<br>] A. Xoang phải đủ sâu CÂU 135. Ở chuyển động lên xuống B. Các vách má, lưỡi song song trong nếu phần giữ không dính chắc trên khoảng 2 – 5o các C. Dùng mão ¾ và mão toàn diện cùi răng thì: (trung bình) chống A. Làm bật sút một phần giữ khi lực lại lực này kém hơn inlay tác D. Các vách cùi răng không quá hội tụ động lên phần giữ bên kia về phía mặt nhai B. Viêm khớp răng do chấn thương [<br>] cắn CÂU 139. Chuyển động nào sinh ra khít trên cầu vói trên răng trụ một C. Răng trụ nghiêng gần làm các bờ chân: vật (trung bình) giữ phía xa bị hở gây sâu răng A. Chuyển động ngoài trong D. Răng trụ bị xoay hoặc bị tét dọc B. Chuyển động xa gần [<br>] C. Chuyển động xoắn CÂU 136. Chuyển động nào sinh ra D. Chuyển uốn cong do [<br>] điểm vướng khi hàm làm cử động CÂU 140. Câu nào sau đây SAI: cắn (khó) lệch: (dễ) A. Chuyển động ngoài trong sinh ra A. Chuyển động lên xuống do B. Chuyển động ngoài trong có điểm vướng khi hàm làm cử động C. Chuyển động xa gần lệch D. Chuyển động xoắn B. Lực ngang được coi là lực chức [<br>] năng CÂU 137. Để tránh inlay bị bật sút vì tạo được sự đáp ứng thuận lợi của theo chiều ngoài trong: (trung bình) các A. Xoang phải đủ sâu dây chằng nha chu và xương ổ răng B. Các vách má, lưỡi song song trong C. Dùng mão ¾ và mão toàn diện khoảng 2 – 5o chống C. Mở rộng inlay 2 mặt thành inlay 3 lại lực bật sút theo chiều ngoài trong mặt tốt D. Tất cả đều đúng hơn inlay [<br>] D. Chuyển động xoắn sinh ra trên cầu CÂU 138. Để tránh inlay bị bật sút vói trên răng trụ một chân [<br>] CÂU 141. Câu nào sau đây SAI: CÂU 143. Câu nào sau đây SAI: (khó) (dễ) A. Chuyển động ngoài trong sinh ra A. Chuyển động ngoài trong sinh ra do do có điểm chạm sớm trên răng trụ có điểm vướng khi hàm làm cử động B. Lực thẳng đứng được coi là lực lệch chức B. Lực thẳng đứng được coi là lực năng vì tạo được sự đáp ứng thuận lợi chức của các dây chằng nha chu và xương năng vì tạo được sự đáp ứng thuận lợi ổ của các dây chằng nha chu và xương răng ổ C. Dùng mão ¾ và mão toàn diện răng chống C. Chuyển động gần xa sinh ra do có lại lực bật sút theo chiều ngoài trong điểm chạm sớm trên răng trụ tốt D. Chuyển động xoắn sinh ra trên cầu hơn inlay vói trên răng trụ một chân D. Chuyển động xoắn sinh ra trên cầu [<br>] vói trên răng trụ một chân CÂU 144. Phát biểu nào sau đây là [<br>] ĐÚNG: (dễ) CÂU 142. Câu nào sau đây SAI: A. Chuyển động lên xuống sinh ra do (dễ) có A. Chuyển động ngoài trong sinh ra điểm vướng khi hàm làm cử động do lệch có điểm vướng khi hàm làm cử động B. Lực nghiêng được coi là lực chức lệch năng vì tạo được sự đáp ứng thuận lợi B. Lực thẳng đứng được coi là lực của các dây chằng nha chu và xương chức ổ năng vì tạo được sự đáp ứng thuận lợi răng của các dây chằng nha chu và xương C. Chuyển động lên xuống sinh ra do ổ có răng điểm chạm sớm trên răng trụ C. Dùng mão ¾ và mão toàn diện D. Chuyển động uốn cong sinh ra trên chống cầu vói trên răng trụ một chân lại lực bật sút theo chiều ngoài trong [<br>] tốt CÂU 145. Phát biểu nào sau đây là hơn inlay ĐÚNG: (dễ) D. Chuyển động gần xa sinh ra trên A. Có 5 loại chuyển động của răng trụ cầu trong cầu răng cố định vói trên răng trụ một chân B. Chuyển động ngoài trong là loại [<br>] chuyển động thường gặp nhất C. Chuyển động xoắn xảy ra khi bệnh CÂU 149. Chuyển động sẽ làm bật nhân cắn phải vật cứng trên phần nhịp sút cầu cầu răng nếu: (trung bình) D. Lực tác động từ sau ra trước được A. Cầu răng có vật giữ là inlay hai coi mặt là lực chức năng xa nhai ở răng trước và gần nhai trên [<br>] răng trụ phía sau CÂU 146. Chuyển động uốn cong: B. Cầu răng có vật giữ là inlay hai (dễ) mặt A. Sinh ra trong trường hợp cầu vói gần nhai ở răng trước và xa nhai trên trên răng trụ phía sau răng trụ một chân C. Cả hai đều đúng B. Nhịp cầu biến dạng cong xuống tạo D. Cả hai đều sai nên lực kéo hai răng trụ nghiêng vào [<br>] nhau CÂU 150. Câu nào sau đây ĐÚNG: C. Nếu các phần giữ không vững chắc (khó) sẽ A. Chuyển động ngoài trong sinh ra bị bật sút, nên làm nhịp cầu to do D. Tất cả đều đúng có điểm vướng khi hàm làm cử động [<br>] lệch CÂU 147. Bệnh nhân cắn mạnh một B. Lực ngang được coi là lực chức vật cứng ở phần nhịp cầu sẽ sinh ra năng loại chuyển động nào sau đây: (dễ) vì tạo được sự đáp ứng thuận lợi của A. Chuyển động lên xuống các B. Chuyển động ngoài trong dây chằng nha chu và xương ổ răng C. Chuyển động xa gần C. Dùng mão ¾ và mão toàn diện D. Chuyển động xoắn chống [<br>] lại lực bật sút theo chiều ngoài trong CÂU 148. Để tránh inlay bật sút ke,s theo hơn inlay chiều ngoài trong, các vách của D. Chuyển động xa gần sinh ra trên xoang cầu phải: (dễ) vói trên răng trụ một chân A. Song song hay hội tụ về mặt nhai [<br>] càng nhiều càng tốt CÂU 151. Chuyển động do lực gây B. Vách mài cùi càng sâu càng vững ra C. Sử dụng inlay 2 mặt trên răng trụ làm: (dễ) D. Tất cả đều sai A. Lỏng lẻo cầu răng [<br>] B. Hư hỏng cầu răng C. Gãy tét răng trụ D. Tất cả đều đúng A. Răng bị xoay quanh một tâm xoay [<br>] ở CÂU 152. Các lực thẳng đứng được gần thân răng ( đối với răng một chân) coi là: (dễ) và ở trong xương ổ, giữa mào xương A. Lực chức năng ổ B. Lực cận chức năng và chóp răng ( đối với răng cối) C. Lực bất lợi B. Răng bị xoay quanh một tâm xoay D. Tất cả sai ở [<br>] gần phía chóp chân răng ( đối với CÂU 153. Các lực thẳng đứng tạo răng nên một chân) và ở trong xương ổ, giữa sự đáp ứng thuận lợi lên mô nha mào chu xương ổ và thân răng ( đối với răng như thế nào: (dễ) cối) A. Các dây chằng xung quanh chân C. Răng bị xoay quanh một tâm xoay răng ở bị giãn ra, các sợi ở chóp chân răng và gần phía chóp chân răng ( đối với ở răng vùng chẻ chân răng bị ép lại cối) và ở trong xương ổ, giữa mào B. Các dây chằng xung quanh chân xương răng ổ và chóp răng ( đối với răng một bị giãn ra, các sợi ở chóp chân răng và chân)186 ở D. Răng bị xoay quanh một tâm xoay vùng chẻ chân răng căng ra ở C. Các dây chằng xung quanh chân gần phía chóp chân răng ( đối với răng răng bị căng ra, các sợi ở chóp chân răng một chân) và ở trong xương ổ, giữa và ở mào vùng chẻ chân răng bị ép lại xương ổ và chóp răng ( đối với răng D. Các dây chằng xung quanh chân cối) răng [<br>] bị căng ra, các sợi ở chóp chân răng CÂU 155. Các lực nghiêng hay các và ở lực vùng chẻ chân răng giãn ra ngang tác động bất lợi như thế nào [<br>] lên CÂU 154. Các lực nghiêng hay các mô nha chu quanh răng trụ: (khó) lực A. Tạo ra sự giãn các dây chằng nha ngang tác động như thế nào lên chu răng B. Tạo ra sự co các dây chằng nha chu trụ: (khó) C. Tạo ra sự xoắn các dây chằng nha xuống nếu lực tác động lên một đầu chu răng trụ thì toàn bộ cầu răng sẽ D. Tạo ra sự căng ép các dây chằng thay nha đổi như thế nào: (trung bình) chu A. Cả hai răng trụ đều bị lún xuống [<br>] B. Cả hai răng trụ đều trồi lên CÂU 156. Nguyên nhân gây ra C. Một răng trụ bị lún xuống và một chuyển răng động lên xuống trên cầu răng và trụ kia bị trồi lên răng D. Cả hai răng trụ đều bình thường trụ: (dễ) [<br>] A. Điểm chạm sớm CÂU 159. Để hạn chế bật sút cầu B. Nhai thức ăn cứng thì C. Dính ở một răng trụ trên cầu cùi răng nên được mài như thế nào: D. Tất cả đúng (trung bình) [<br>] A. Mài vuông góc hoặc có thêm các CÂU 157. Trong chuyển động lên rãnh, hộp ở mặt ngoài hay trong xuống nếu lực tác động lên một đầu B. Mài mài nghiêng góc 45o hoặc có răng trụ thì toàn bộ cầu răng sẽ thêm các rãnh, hộp mặt ngoài hay chuyển động như thế nào: (khó) trong A. Toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động C. Mài mài nghiêng góc 30o hoặc có quanh một tâm xoay quanh hai răng thêm các rãnh, hộp mặt ngoài hay trụ trong và ở khoảng 1/3 giữa của chân răng D. Mài mài song song hoặc có thêm B. Toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động các quanh một tâm xoay ở vùng xương ổ rãnh, hộp mặt ngoài hay trong giữa hai răng trụ (nơi mất răng) và ở [<br>] khoảng 1/3 giữa của chân răng CÂU 160. Điểm vướng khi hàm cử C. Toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động động cắn lệch có thể xảy ra ở vị trí quanh một tâm xoay ở vùng xương ổ nào giữa hai răng trụ (nơi mất răng) và ở (dễ) khoảng 2/3 giữa của chân răng A. Răng trụ D. Toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động B. Nhịp cầu quanh một tâm xoay quanh hai răng C. A, B đúng trụ D. A, B sai (nơi mất răng) và ở khoảng 2/3 giữa [<br>] của CÂU 161. Răng trụ sẽ chuyển động chân răng nghiêng ngoài trong và có thể bị [<br>] viêm CÂU 158. Trong chuyển động lên khớp răng do chấn thương cắn khít, dẫn đến tiêu xương nếu phần giữ: định có mão ¾ trên răng nào với (dễ) inlay A. Dính chắc gần nhai ở răng cối lớn: (dễ) B. Không dính A. Răng cửa C. Là các inlay B. Răng nanh D. Là các vách hội tụ về chop C. Răng cối nhỏ [<br>] D. Răng cối lớn CÂU 162. Để chống lại lực bật sút [<br>] nếu CÂU 166. Không nên làm cầu răng phần giữ cầu răng là các inlay cần có phải: (dễ) vật giữ là inlay hai mặt xa nhai ở A. Xoang phải mài đủ sâu răng B. Các vách má, lưỡi phải song song trước và inlay hai mặt gần nhai trong khoảng 2-5o trên C. Mở rộng inlay 2 mặt thành inlay 3 răng trụ phía sau vì sao: (khó) mặt A. Vì chuyển động nghiêng gần sẽ hoặc tạo đuôi én làm D. Tất cả đúng bật sút cầu răng [<br>] B. Vì chuyển động xoay sẽ làm bật CÂU 163. Các loại mão chống lại sút lực cầu răng sinh ra do chuyển động ngoài trong C. Vì chuyển động lên xuống sẽ làm ở bật răng trụ là: (dễ) sút cầu răng A. Mão ¾ D. Vì chuyển động xoắn sẽ làm bật B. Mão toàn diện sút C. A, B đúng cầu răng D. A, B sai [<br>] [<br>] CÂU 167. Chuyển động xoắn CÂU 164. Chuyển động xa gần trên thường răng trụ sinh ra do: (dễ) sinh ra trong trường hợp nào: (khó) A. Chiều hướng sắp xếp các răng trên A. Cử động cắn lệch cung hàm và cử động nhai tạo ra hợp B. Cầu vói trên răng trụ chân khi có lực lực B. Dính ở một răng trụ trên cầu ngang tác động vào nhịp cầu C. Điểm vướng khi hàm cử động C. Cử động nhai kết hợp chiều hướng D. Điểm chạm sớm sắp xếp răng trên cung hàm [<br>] D. Tất cả đều đúng CÂU 165. Không nên làm cầu răng [<br>] cố CÂU 168. Chuyển động xoắn trên A. Do có điểm chạm sớm răng trụ B. Do nhai thức ăn cứng hay dính ở 1 dẫn đến hậu quả gì: (dễ) trụ A. Răng trụ xoay trên cầu B. Phần giữ lỏng lẻo C. A và B đúng C. Phần giữ dính chắc D. A và B sai D. A, B đúng [<br>] [<br>] CÂU 173. Trong quá trình chức CÂU 169. Chuyển động uốn cong năng trên nhai, răng trụ phải chịu: (dễ) răng trụ sinh ra khi nào: (dễ) A. 2 lực thẳng và ngang A. Khi lực tác động lên các phần giữ B. 2 lực trên và dưới B. Khi lực tác động lên răng kế cận C. 2 lực trong và ngoài C. Khi lực tác động lên giữa các nhịp D. 2 lực trước và sau của [<br>] cầu răng làm bằng kim loại không CÂU 174. Nếu lực tác động lên 1 cứng đầu chắc hay cầu răng có nhịp cầu dài răng trụ thì: (khó) D. A, B đúng A. Toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động [<br>] quanh tâm xoay ở vùng xương ổ giữa CÂU 170. Hậu quả dẫn đến khi sinh 2 ra chuyển động uốn cong trên răng răng trụ và ở khoảng 1/3 giữa của trụ chân là: (dễ)188 răng A. Nhịp cầu biến dạng cong xuống B. Toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động B. Hai răng trụ nghiêng vào nhau quanh tâm xoay ở vùng xương ổ giữa C. Phần giữ bật sút lên 2 D. Tất cả đúng răng trụ và ở khoảng 1/2 giữa của [<br>] chân CÂU 171. Dưới tác động của lực, răng răng C. Toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động sẽ chuyển động theo chiều, NGOẠI quanh tâm xoay ở vùng xương ổ giữa TRỪ: (trung bình) 2 A. Lên – xuống răng trụ và ở khoảng 1/3 ngoài của B. Ngoài – trong chân C. Gần – xa răng D. Trước – sau D. Toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động [<br>] quanh tâm xoay ở vùng xương ổ giữa CÂU 172. Chuyển động lên xuống 2 sinh ra do: (dễ) răng trụ và ở khoảng 1/2 ngoài của răng chân B. Lực tác động lên 1 đầu răng trụ189 răng C. Một lực thẳng tác dụng đồng thời [<br>] trên CÂU 175. Chuyển động lên xuống các răng cối nhỏ và răng cối được nối sẽ rắn làm bật sút 1 phần giữ khi lực tác chắc với nhau bằng 1 cầu động D. Tất cả đều sai lên phần giữ bênkia là do: (dễ) [<br>] A. Phần giữ không dính chắc trên các CÂU 178. Trong chuyển động ngoài cùi – răng trong, nếu phần giữ dính chắc các B. Lực tác động lên 1 đầu răng trụ răng trụ sẽ: (trung bình) C. Một lực thẳng tác dụng đồng thời A. Chuyển động nghiêng ngoài – trên trong các răng cối nhỏ và răng cối được nối B. Chuyển động trước – sau rắn C. Chuyển động lên – xuống chắc với nhau bằng 1 cầu D. Chuyển động sang bên D. Tất cả đều sai [<br>] [<br>] CÂU 179. Trong chuyển động ngoài CÂU 176. Một răng trụ bị lún – xuống trong, nếu phần giữ dính chắc có và một răng trụ kia bị trồi lên là do: thể (dễ) gây: (dễ) A. Phần giữ không dính chắc trên các A. Lung lay răng trụ cùi B. Viêm khớp răng răng C. Bật sút cầu răng B. Lực tác động lên 1 đầu răng trụ D. Sâu răng C. Một lực thẳng tác dụng đồng thời [<br>] trên CÂU 180. Nếu phần giữ là các inlay các răng cối nhỏ và răng cối được nối có rắn xoang cạn hoặc các vách quá hội tụ chắc với nhau bằng 1 cầu về D. Tất cả đều sai phía chóp răng sẽ: (dễ) [<br>] A. Lung lay răng trụ CÂU 177. Răng sẽ bị ấn xuống phía B. Viêm khớp răng chóp dẫn đến sự căng tất cả sợi nha C. Tiêu xương ổ chu (trừ sợi ở đỉnh chóp)do: (khó) D. Dễ bật sút A. Phần giữ không dính chắc trên các [<br>] cùi CÂU 181. Để chống lại lực bật sút CÂU 185. Trong chuyển động xa – do gần, nếu phần giữ là các inlay và có phần giữ là các inlay có xoang cạn các vách gần và xa quáhội tụ về gây phía ra cần: (dễ) chóp răng thì: (trung bình) A. Xoang phải đủ sâu A. Dễ gây sâu cổ răng B. Mở rộng inlay 2 mặt thành inlay 3 B. Gây viêm khớp răng mặt C. Cầu răng có thể bị sút ra khỏi răng hoặc tạo đuôi én trụ C. A và B đúng D. Dễ làm lung lay răng trụ D. A và B sai [<br>] [<br>] CÂU 186. Không nên làm cầu răng CÂU 182. Chuyển động làm bật sút có cầu răng, NGOẠI TRỪ: (dễ) vật giữ là inlay 2 mặt xa nhai ở A. Chuyển động ngoài – trong răng B. Chuyển động xa – gần trước và inlay 2 mặtgần nhai trên C. Chuyển động xoắn răng trụ phía sau, vì: (khó)190 D. Chuyển động lên – xuống A. Chuyển động nghiêng gần sẽ làm [<br>] bật sút cầu răng CÂU 183. Trong chuyển động xa – B. Chuyển động nghiêng xa sẽ làm gần, nếu phần giữ là các inlay, lực bật xa sút cầu răng – gần sẽ làm cho răngtrụ: (dễ) C. Chuyển động nghiêng trong sẽ làm A. Nghiêng xa bật sút cầu răng B. Nghiêng gần D. Chuyển động nghiêng ngoài sẽ làm C. Nghiêng trong bật sút cầu răng D. Nghiêng ngoài [<br>] [<br>] CÂU 187. Chuyển động xoắn sinh CÂU 184. Trong chuyển động xa – ra gần, nếu phần giữ là các inlay, lực khi: (trung bình) xa A. Có điểm chạm sớm – gần khiến răng trụnghiêng gần B. Cầu với trên răng trụ một chân khi làm có một lực ngang tác động vào nhịp các bờ vật giữ phía xa bị hở gây: cầu (trung bình) C. Do nhai thức ăn cứng hay dính ở 1 A. Lung lay răng trụ trụ B. Tiêu xương trên cầu C. Sâu răng D. Điểm vướng khi hàm làm cử động D. Viêm khớp răng cắn [<br>] lệch [<br>] B. Lực đẩy 2 răng trụ tách nhau ra CÂU 188. Hậu quả của chuyển C. A và B đúng động D. A và B sai xoắn: (dễ) [<br>] A. Gây sâu răng trụ CÂU 192. Trong chuyển động uốn B. Tiêu xương ổ cong, nên làm nhịp cầu nhỏ khi: C. Răng trụ xoay hay phần giữ bị lỏng (dễ) lẻo A. Các phần giữ đủ vững chắc D. Gây viêm khớp răng trụ B. Các phần giữ không vững chắc [<br>] C. Các vật giữ làm bằng kim loại CÂU 189. Chuyển động nào làm D. Các vật giữ inlay cho [<br>] răng trụ bị xoay: (trung bình) CÂU 193. Để tránh inlay bị bật sút A. Chuyển động xa – gần theo chiều ngoài trong, các vách của B. Chuyển động xoắn xoang phải (trung bình) C. Chuyển động lên – xuống A. Song song hay hội tụ về phía mặt D. Chuyển động ngoài – trong nhai [<br>] từ 2o – 5o CÂU 190. Chuyển động uốn cong B. Song song hay hội tụ về phía chóp sinh răng từ 2o – 5o ra khi: (khó) C. Vách mài càng sâu càng vững A. Cầu với trên răng trụ một chân khi D. B và C đúng có [<br>] một lực ngang tác động vào nhịp cầu CÂU 194. Chuyển động xoắn xảy ra B. Lực tác động lên giữa các nhịp của khi : (khó) cầu răng làm bằng kim loại không A. Bệnh nhân cắn mạnh một vật cứng cứng ở chắc hay cầu răng có nhịp cầu dài phía nhịp cầu C. Do nhai thức ăn cứng hay dính ở 1 B. Có lực tác động ngang vào nhịp trụ cầu trên cầu với của một cầu có răng trụ một chân D. Điểm vướng khi hàm làm cử động 191 cắn C. Bệnh nhân cắn vật cứng một trong lệch hai [<br>] phần : phần giữ của một cầu ba đơn vị CÂU 191. Nhịp cầu bị biến dạng D. Vật giữ không được vững chắc trên cong răng trụ xuống tạo nên: (trung bình) D. Tất cả đúng A. Lực kéo 2 răng trụ nghiêng vào CÂU 195. “Nhịp cầu bị biến dạng nhau cong xuống tạo nên lực kéo 2 răng nhịp cầu trụ C. Khi lực này tác động, các răng trụ nghiêng vào nhau” thuộc loại sẽ chuyển nghiêng về phía gần và xoay quanh động nào của răng trụ trong cầu tâm răng F của chúng cố định: (khó) D. Các vách cùi răng nếu được mài A. Chuyển động lên xuống song B. Chuyển động ngoài trong song hoặc có them các rãnh, hộp ở C. Chuyển động xa gần ngoài D. Chuyển động uốn cong hay ở trong thì cầu kho bật sút hơn [<br>] [<br>] CÂU 196. Chuyển động lên xuống CÂU 198. Chuyển động uốn cong của của răng trụ trong cầu răng cố định răng trụ trong cầu răng cố định có không đặc có đặc điểm nào: (dễ) điểm nào : (dễ) A. Sinh ra do điểm chạm lớn, do nhai A. Hậu quả làm răng trụ bị xoay hoặc thức ăn cứng phần giữ bị lỏng lẽo B. Trong quá trình chức năng nhai, B. Nhịp cầu bị biến dạng cong xuống răng tạo trụ phải chịu cả 2 loại lực thẳng và nên lực kéo hai răng trụ nghiêng vào ngang nhau C. Hậu quả làm răng trụ bị xoay hoặc C. Răng trụ có thể chuyển động theo phần giữ bị lỏng lẻo hướng xa gần D. Kết quả là một răng trụ bị lún D. Nếu các vách gần và xa qua hội tụ xuống về là răng trụ kia bị trồi lên phía chóp răng, cầu răng có thể sút ra [<br>] khỏi trụ răng CÂU 197. Chuyển động ngoài trong [<br>] của răng trụ trong cầu răng cố định CÂU 199. Chuyển động uốn cong có không có đặc điểm nào sau đây : đặc điểm nào : (trung bình) (dễ) A. Răng trụ có thể chuyển động theo A. Chuyển động này sinh ra do điểm hướng xa gần vướng khi hàm làm cử động cắn lệch B. Chuyển động này sinh ra do điểm B. Chuyển động này sinh khi lực tác vướng khi hàm làm cử động cắn lệch động lên giữa các nhịp cầu của cầu – răng Điểm vướng này có thể ở răng trụ hay làm bằng kim loại không cứng chắc ở C. Nhịp cầu bị biến dạng cong xuống thời trên răng cối nhỏ và răng cối tạo được nên lực kéo hai răng trụ nghiêng vào nối vắn tắc với nhau bằng một cầu, nhau răng D. Nếu các phần giữ không vững chắc sẽ bị ấn xuống chóp dẫn tới sự căng sẽ tất bị bật sút lên, nên làm nhịp cầu nhỏ cả của các sợi nha chu [<br>] D. Tất cả đều đúng CÂU 200. Chuyển động uốn cong có [<br>] đặc điểm gì : (dễ) CÂU 202. Xét về đại cương Chuyển A. Răng trụ có thể chuyển động theo động của răng trụ trong cầu răng hướng xa gần cố B. Nếu các phần giữ không vững chắc định: Mỗi răng đều có những thì chuyển sẽ bị bật sút lên, nên làm nhịp cầu nhỏ động riêng rẻ trong xương ổ khi có 192 lực C. Chuyển động này sinh ra trong tác động vào. (dễ) trường A. Đúng hợp cầu với trên răng trụ một chân khi B. Sai có [<br>] một lực ngang tác đông vào nhịp cầu CÂU 203. Đại cương : Các lực tác D. Tất cả đều đúng đông vào từng răng riêng rẻ trong [<br>] xương ổ theo chiều song song, CÂU 201. Chuyển động lên xuống nghiêng không có đặc điểm nào sau đây: hoặc ngang (dễ) (trung A. Đúng bình) B. Sai A. Chuyển động này sinh ra do có [<br>] điểm CÂU 204. Trong các loại chuyển chạm LỚN (SỚM), do nhai thức ăn động cứng của cầu răng và răng trụ, loại nào hay dính một tăng trụ trên cầu có B. Nếu lực tác động lên một đầu răng lực tác động mạnh nhất: (trung trụ bình) thì toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động A. Như nhau quanh một tâm xoay ở vùng xương ổ B. Lên xuống giữa hai răng trụ C. Uốn cong C. Nếu có một lực thẳng tác động D. Xa gần đồng [<br>] CÂU 205. Chuyển động ngoài trong làm các bờ vật giữ phía xa bị hở gây có sâu đặc điểm nào sau đây : (khó) răng 193 A. Chuyển động này sinh ra do điểm [<br>] vướng khi hàm làm cử động cắn lệch CÂU 207. Dưới tác động của lực, – mỗi điểm vướng này có thể ở răng trụ răng sẽ chuyển động theo chiều hoặc hướng nhịp cầu lên xuống – ngoài trong – gần xa B. Răng trụ có thể chuyển động theo (dễ) hướng gần xa A. Đúng C. Chuyển động sinh ra do điểm chạm B. Sai sớm [<br>] D. Chuyển động sinh ra khi lực tác CÂU 208. Các chuyển động do lực động gây lên giữa các nhịp cầu răng làm bằng ra trên cầu răng sẽ làm hư hỏng cầu kim răng hoặc tổn thương cho mô nha loại không cứng chắc hay cầu răng có chu nhịp cầu dài nếu các phần giữ trên các răng trụ [<br>] vững chắc, làm một tròn các phần CÂU 206. Chuyển động ngoài trong giữ không có đặc điểm nào sau đây : bị lỏng lẽo, hoặc làm bể tét răng trụ (khó) (dễ) A. Hậu quả làm răng trụ bị xoay hoặc A. Đúng phần giữ bị lỏng lẽo B. Sai B. Nếu phần giữ dính chắc, các răng [<br>] trụ CÂU 209. Vì sao lực thẳng đứng sẽ chuyển động nghiêng ngoài trong được và coi là lực chức năng khi tác động có thể bị viêm khớp răng do chấn lên thương răng theo chiều: (trung bình) cắn khít, dẫn đến tiêu xương A. Tạo được sự đáp ứng thuận lợi của C. Nếu lực tác động lên một đầu răng các dây chằng nha chu và xương ổ trụ răng thì toàn bộ cầu răng sẽ chuyển động B. Giúp răng xoay quanh tâm xoay quanh một tâm xoay ở vùng xương ổ C. Làm răng tịnh tiến theo hướng của giữa hai răng trụ lực D. Nếu phần giữ cầu răng là các inlay, D. Tạo ra các vùng căng và ép lên lực xa gần khiên răng trụ nghiêng gần xương ổ răng [<br>] răng cần được làm gì: (khó) CÂU 210. Lực nghiêng hay lực A. Mài càng hội tụ về phía mặt nhai ngang càng tác động vào thân răng sẽ có thể tốt làm B. Tạo rãnh - hộp ở mặt ngoài răng 6 răng: (dễ) HD A.Xoay quanh tâm xoay C. Tạo rãnh - hộp ở mặt ngoài răng 6 B. Tạo ra sựu căng ép các dây chằng HT nha D. Tạo rãnh - hộp ở mặt trong răng 6 chu HD C. Đưa đến sự di chuyển của răng [<br>] D. Tất cả đều đúng CÂU 214. Chuyển động uốn cong [<br>] phát CÂU 211. Lực nghiêng hay lực sinh lên cầu răng khi: (khó) ngang A. Cầu răng có nhịp cầu dài tác động vào thân răng sẽ gây tổn B. Bệnh nhân cắn mạnh vật cứng ở hại nhịp cho mô nha chu khi: (trung bình) cầu A. Lực có cường độ mạnh hoặc kéo C. Phần giữ cầu răng không vững dài chắc B. Lực có cừơng độ nhẹ và liên tục D. Răng trụ bị lung lay C. Lực có cường độ vừa và ngắt [<br>] quãng CÂU 215. Chuyển động do lực gây D. Lực có cừng độ nhẹ và gián đoạn ra [<br>] trên cầu răng làm: (trung bình) CÂU 212. Để khắc phục lực bật sút A.Lỏng lẻo cầu răng cầu răng có phần giữ là Inlay trong B. Tồn thương mô nha chu chuyển động ngoài trong, ta cần: C. Hư hỏng răng trụ (trung bình) D. Tất cả đều đúng A.Xoang của inlay phải cạn [<br>]194 B. Vách của inlay càng hội tụ về phía CÂU 216. Trong chuyển động ngoài chóp răng trong, mão nào chống lại lực bật sút C. Tạo đuôi én cho inlay này tốt hơn: (dễ) D. Vách của inlay hội tụ về phía mặt A.mão ¾ nhai B. mão toàn diện [<br>] C. inlay CÂU 213. Để chống lực bật sút D. A,B đúng trong [<br>] chuyển động thẳng đứng thì vách CÂU 217. Trong chuyển động ngoài cùi trong, đặc điểm nào làm dễ bật sút (dễ) C. Lực ngang tác động nhịp cầu răng A.Inlay có xoang cạn trụ B. Các vách quá hội tụ về chóp 3 chân C. Inlay có xoang sâu D. Lực dọc tác động nhịp cầu răng trụ D. A,B đúng 3 [<br>] chân CÂU 218. Lực nghiêng hay lực [<br>] ngang CÂU 221. Chuyển động xoắn sinh tác động vào thân răng sẽ gây tổn ra hại khi (trung bình) cho mô nha chu khi: (dễ) A. Lực ngang tác động nhịp cầu vói A. Lực có cường độ mạnh hoặc kéo răng dài trụ 1 chân B. Lực có cừơng độ vừa phải hoặc B. Lực dọc tác động nhịp cầu vói răng kéo trụ 1 chân dài C. Lực ngang tác động nhịp cầu răng C. Lực có cường độ vừa phải hoặc trụ ngắt 3 chân quãng D. Lực dọc tác động nhịp cầu vói răng D.Lực có cừng độ vừa phải hoặc gián trụ 2 chân đoạn [<br>] [<br>] CÂU 222. Chuyển động uốn cong CÂU 219. Trong chuyển động xa tác gần, động lên cầu răng (trung bình) răng trụ chuyển động theo (dễ) A. Nhịp cầu dài A. Hướng xa gần B. Nhịp cầu cứng chắc B. Hướng lên C. Nhịp cầu ngắn C. Hướng xuống D. Nhịp cầu khác kim loại D. Hướng ngang [<br>] [<br>] CÂU 223. Câu nào không phải là CÂU 220. Chuyển động xoắn sinh thất ra bại của phục hình cố định: (trung khi: (dễ) bình) A. Lực ngang tác động nhịp cầu vói A.Cầu răng lỏng lẻo răng B. Bệnh nhân khó chịu trụ 1 chân C. Gãy các thành phần của cầu răng B. Lực ngang tác động nhịp cầu răng D. Tủy răng sống tốt trụ [<br>] 2 chân CÂU 224. Lực tác động theo hướng thẳng đứng làm dây chằng vùng B. Lực tác động ở khoảng giữa nhịp nào cầu của răng bị căng ra: (trung bình) C. Lực tác động hai đầu răng trụ A. Vùng dây chằng quanh chân răng D. Lực tác động ở cả cầu răng B. Vùng dây chằng chóp chân [<br>] răng195 CÂU 228. Chuyển động ngoài trong C. Vùng dây chằng quanh vùng chẻ sinh ra do điểm vướng khi hàm chân dưới răng chuyển động ...: (dễ) D. Vùng dây chằng quanh cổ răng A.Ra trước [<br>] B. Lùi sau CÂU 225. Các lực tác động vào C. Bên thân D. Ra trước và lùi sau răng làm răng xoay là: (dễ) [<br>] A.Lực nghiêng, lực thẳng đứng CÂU 229. Để inlay không bật ra cần B. Lực nghiêng, lực ngang nhiều yếu tố, NGOẠI TRỪ:(Dễ) C. Lực thẳng đứng, lực ngang A.Hố đủ sâu D. Tất cả các lực trên B. Vách má song song trong khoảng [<br>] 2o-5o CÂU 226. Cầu răng ở răng cối nhỏ C. Inlay ba mặt hoặc hình đuôi én và D. Inlay hai mặt răng cối lớn, nếu có lực thẳng tác [<br>] dụng CÂU 230. Hướng chuyển động đồng thời từ trênxuống thì vùng thông dây thường hơn là: (dễ) chằng nha chu nào không căng: A.Chuyển động lên xuống (trung B. Chuyển động ngoài trong bình) C. Chuyển động xa gần A.Vùng dây chằng quanh chân răng D. Chuyển động xoắn B. Vùng dây chằng vùng đỉnh chóp [<br>] C. Vùng dây chằng quanh cổ răng CÂU 231. Không nên làm cầu răng D. Vùng dây chằng quanh vùng chẻ như nào, NGOẠI TRỪ: (khó) chân A.Có vật giữ là inlay hai mặt xa-mặt răng nhai răng trụ phía trước [<br>] B. Có chụp 3/4 trên răng hàm nhỏ với CÂU 227. Hậu quả một răng trụ inlay hai mặt gần- mặt nhai răng hàm lún lớn một răng trụ kia trồi lên là do đâu: C. Cầu ngắt lực có phần nối phía sau (dễ) D. Cầu răng 3 nhịp A. Lực ở một đầu răng trụ [<br>] CÂU 232. Chuyển động của răng tác động vào nhịp cầu khi ăn nhai trụ [<br>] gồm những chuyển động nào: (khó) CÂU 235. Các lực tác động vào A.Lên xuống, trước sau, ngoài trong, răng xa khiến răng chuyển động là: (dễ) gần A.Lực thẳng đứng B. Lên xuống, ngoài trong, xa gần, B. Lực nghiêng xoắn, C. Lực ngang uốn cong D. Tất cả đều đúng C. Ngoài trong, xoay trái, xoay phải, [<br>] uốn CÂU 236. Chuyển động do lực sẽ cong, lên xuống ảnh D. Xa gần, xoắn, ngoài trong, trước hưởng thế nào đến răng trụ và cầu sau, răng: (dễ) uốn cong A.Làm răng trụ bị bể tét [<br>] B. Làm gãy cầu răng CÂU 233. Chuyển động lên xuống C. Làm phần giữ lỏng lẻo của D. Tất cả đều đúng cầu răng và răng trụ là do tác nhân [<br>] nào: (khó) CÂU 237. Vì sao lực thẳng đứng A. Do nhai thức ăn cứng, dính196 được B. Do lực đẩy cuả lưỡi coi là một lực chức năng: (trung C. Do lực tác động của môi má bình) D. Do lực nhúng của dây chằng nha A.Lực này là lực chủ yếu khi ăn nhai chu B. Lực này là lực xảy ra khi hai hàm [<br>] khớp vào nhau trong hoạt động chức CÂU 234. Chuyển động uốn cong năng của C. Lực này tạo được sự đáp ứng thuận răng trụ xảy ra khi: (trung bình) lợi của các dây chằng nha chu và A. Có một lực tác động lên giữa các xương nhịp ổ cầu của một cầu răng dài D. Lực này được tạo ra do các dây B. Khi có một lực uốn tác động lên chằng răng nha chu nhúng trong xương ổ răng trụ [<br>] C. Có một lực đẩy xuống ngay giữa CÂU 238. Để hạn chế chuyển động nhịp gần xa của răng trụ, cần lưu ý điều của cầu răng dài làm cầu bị uốn cong gì: D. Có một lực vừa ngang vừa dọc (dễ) cùng A.Cung răng sắp xếp tốt B. Cầu răng có tiếp điểm với răng kế răng sẽ chuyển động theo những cận chiều tốt hướng nào: (trung bình) C. Cầu răng làm bằng hợp kim cứng A.Lên xuống chắc B. Ngoài trong197 D. Tất cả đều đúng C. Gần xa [<br>] D. Lên xuống, ngoài trong, gần xa CÂU 239. Khi răng trụ bị tác động [<br>] lực CÂU 242. Chuyển động lên xuống làm răng trụ bị xoắn, chuyện gì sẽ xảy xảy ra khi nào: (dễ) ra: (khó) A. Các điểm chạm sớm, do nhai thức A. Cầu răng bị xoắn gãy ăn B. Răng trụ sẽ bị xoay và phần giữ bị cứng hay dính ở một răng trụ trên cầu lỏng lẽo B. Do điểm vướng khi làm cử động C. Nứt toét răng trụ cắn D. Tổn thương dây chằng nha chu lệch. [<br>] C. Trường hợp cầu vói trên răng trụ CÂU 240. Lực thẳng đứng là lực một chức chân khi có một lực ngang tác động năng vì sao: (trung bình) vào A. Lực này tạo được sự đáp ứng thuận nhịp cầu. lợi của các dây chằng nha chu và D. Lực tác động lên giữa nhịp cầu của xương răng làm bằng kim loại không cứng ổ răng chắc B. Lực này làm rằn bị xoay quanh hay cầu răng có nhịp cầu dài một [<br>] tâm xoay ở phía chop chân răng CÂU 243. Chuyển động xoắn xảy ra C. Tạo sự ép căng các dây chằng nha khi nào: (trung bình) chu A.Các điểm chạm sớm, do nhai thức đưa đến sự di chuyển răng ăn D. Làm răng xoay quanh một tâm cứng hay dính ở một răng trụ trên cầu xoay B. Do điểm vướng khi làm cử động ở giữa trong xương ổ, giữa mào cắn xương ổ lệch và chop răng C. Trường hợp cầu vói trên răng trụ [<br>] một CÂU 241. Dưới tác động của lực, chân khi có một lực ngang tác động mỗi vào nhịp cầu D. Lực tác động lên giữa nhịp cầu của hay cầu răng có nhịp cầu dài răng làm bằng kim loại không cứng [<br>] chắc CÂU 246. Cách hạn chế bật sút bởi hay cầu răng có nhịp cầu dài chuyển động lên xuống: (trung [<br>] bình) CÂU 244. Chuyển động ngoài trong A. Các vách cùi mài song song hoặc xảy ra khi nào: (trung bình) có A.Các điểm chạm sớm, do nhai thức thêm các rãnh hộp ở mặt ngoài hay ăn trong cứng hay dính ở một răng trụ trên cầu B. Mở rộng inlay 2 mặt thành inlay 3 B. Do điểm vướng khi làm cử động mặt cắn C. Làm nhịp cầu nhỏ lệch D. Tất cả đều sai C. Trường hợp cầu vói trên răng trụ [<br>] một CÂU 247. Lực chức năng là lực nào chân khi có một lực ngang tác động sau đây: (trung bình) vào A. Lực thẳng đứng nhịp cầu B. Lực song song với lực trụ D. Lực tác động lên giữa nhịp cầu của C. Lực nghiêng răng làm bằng kim loại không cứng D. Lực ngang chắc [<br>] hay cầu răng có nhịp cầu dài CÂU 248. Lực thẳng đứng là lực [<br>] chức CÂU 245. Chuyển động uốn cong năng vì sao: (dễ) xảy A. Lực này tạo được sự đáp ứng thuận ra khi nào: (dễ) lợi của các dây chằng nha chu và A.Các điểm chạm sớm, do nhai thức xương ăn ổ răng cứng hay dính ở một răng trụ trên cầu B. Lực này làm rằn bị xoay quanh B. Do điểm vướng khi làm cử động một cắn tâm xoay ở phía chop chân răng198 lệch C. Tạo sự ép căng các dây chằng nhac C. Trường hợp cầu vói trên răng trụ hu một đưa đến sự di chuyển răng chân khi có một lực ngang tác động D. Làm răng xoay quanh một tâm vào xoay nhịp cầu ở giữa trong xương ổ,giữa mào xương D. Lực tác động lên giữa nhịp cầu của ổ răng làm bằng kim loại không cứng và chop răng chắc [<br>] CÂU 249. Bệnh nhân cảm thấy khó chịu khi mang phục hình cố định, nguyên nhân có thể là: (dễ) A. Ngẫu lực căng B. Khớp cắn hở C. Khớp cắn có điểm chạm sớm D. Xi măng tan rã
LỖI SAI
CÂU TRÙNG : CÂU THIẾU ĐÁP ÁN : CÂU SAI:
234/242 104D 158 “chuyển xoay” - > chuyển
động xoắn 235/243 122C 183. B 230/238 125B 216.B vùng chóp chân răng -> 241/233 219D vùng đỉnh chóp 229/237 224D