Professional Documents
Culture Documents
HC C Vai Tay
HC C Vai Tay
Hiện tại, ngày thứ 10 tại viện, BN được điều trị YHHD + YHCT,
tình trạng ổn định, đã đỡ đau cổ vai gáy, không còn tê bì 2 tay.
3. TIỀN SỬ:
a. Bản thân:
- Nội khoa:
+ ĐTĐ type II, 10 năm điều trị thường xuyên
+ THA 6 năm, điều trị thường xuyên
+ Cơn đau TN Ổn định
+ Thoái hoá cột sống
- Ngoại khoa: chưa phát hiện bất thường
- Dị ứng: chưa phát hiện bất thường
- Thói quen: chưa phát hiện bất thường
b. Gia đình: chưa phát hiện bất thường
VI. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH: Hội chứng cổ vai tay/ THCS - ĐTĐ tuýp
II - THA - Cơn đau TN ổn định
VII. ĐIỀU TRỊ:
1. Nguyên tắc:
- Chống viêm giảm đau
- Kiểm soát đường huyết, huyết áp
2. Cụ thể:
- Milgamma (VTM B1, B6, B12) * 1 ống/ ngày thuỷ châm
- Piroxicam 20mg (Pimoint) * 1 viên/ ngày, uống sáng sau
ăn
- Omeprazol (Kagasdin) 20mg * 1 viên, uống tối
- Diamicron 30mg * 2 viên/ ngày, uống S - C
- Amlodipine 5mg * 1 v/d, uống S
- Cebraton * 4 viên/ ngày, uống S - C
VIII. TIÊN LƯỢNG: trung bình
B. Y HỌC CỔ TRUYỀN
I. TỨ CHẨN:
1. VỌNG CHẨN:
- hình thái: cân đối
- thần: khác
- sắc: bình thường
- trạch: khác
- lưỡi:
+ hình thái: bình thường
+ chất lưỡi, sắc lưỡi: Lưỡi đỏ, khô
+ rêu lưỡi: vàng
- mô tả khác: lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
2. VĂN CHẨN:
a. âm thanh:
- tiếng nói: bình thường
- hơi thở: bình thường
- ho: không
- ợ: không
- nấc: không
b. mùi:
- mùi cơ thể, hơi thở: không
- chất thải: không biểu hiện bệnh lý
c. mô tả khác: chất thải tiết không có mùi bệnh lý
3. VẤN CHẨN:
a. hàn nhiệt: biểu hiện bệnh lý
- thích mát
b. mồ hôi: bình thường
c. đầu mặt cổ: biểu hiện bệnh lý
- đau đầu: không đau đầu
- hoa mắt, chóng mặt nhẹ
- cổ vai: đau, mỏi, khó vận động
4. THIẾT CHẨN
a. xúc chẩn: biểu hiện bệnh lý
- da: khô, nóng
- cơ - xương - khớp: căng cứng, ấn đau
- bụng: không biểu hiện bệnh lý
- mồ hôi: không
b. mạch chẩn: trầm hoạt
c. mô tả khác: mạch trầm hoạt