Professional Documents
Culture Documents
Active Form and Passive Form
Active Form and Passive Form
I. Định nghĩa
1. Câu chủ động
Câu chủ động là câu được sử dụng khi chủ thể thực hiện hành động tác động vào người
hay vật khác.
Ex: I am making a cake. (Tôi đang làm bánh.)
2. Câu bị động
Câu bị động là câu mà trong đó chủ thể không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác
động lên bởi một yếu tố khác.
Ex: The room was cleaned. (Căn phòng đã được dọn sạch.)
TỔNG HỢP CÁC THÌ CỦA CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG
Trong đó, động từ chính (V) thường là: Keep, remember, find, see….
Ví dụ:
- She kept me waiting.
→ I was kept waiting
- They saw the thief climbing over the wall.
→ The thief was seen climbing over the wall.