You are on page 1of 175

BỘ CÂU HỎI MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

CHƯƠNG 1
1. C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ, tính thần bí của phép
biện chứng duy tâm và sáng tạo ra học thuyết triết học:
A. Duy vật
B. Duy vật biện chứng
C. Duy vật tâm
D. Duy vật siêu hình

2. Triết học Mác-Lênin đã khẳng định như thế nào về vai trò của tri thức trong việc hình thành thế giới quan của con
người?
A. Quyết định thế giới quan của mỗi cá nhân
B. Là cơ sở gián tiếp hình thành nên thế giới quan
C. Là cơ sở trực tiếp hình thành nên thế giới quan
D. Có vai trò nhưng không quan trọng

3. Trường phái triết học nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, nhưng không phải là ý thức cá nhân, mà đó là tinh
thần khách quan có trước, độc lập với con người, quyết định sự tồn tại  của tự  nhiên, xã hội và tư duy?
A. Duy vật siêu hình
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật biện chứng

4. Khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống những quan điểm, quan niệm của con người về thế giới và vị trí của con người
trong thế giới, là khoa học về những quy luật vận động và phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy?
A. Tôn giáo
B. Triết học
C. Nhận thức luận
D. Phương pháp luận

5. Khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới và vị
trí của con người trong thế giới đó?
A. Nhân sinh quan
B. Thế giới quan
C. Phương pháp luận
D. Nhận thức luận

6. Phép biện chứng nào đã đẩy lùi được phép biện chứng Cổ đại, nhưng rồi chính nó lại bị phủ định bới phép biện
chứng Mác xít?
A. Duy tâm
B. Siêu hình
C. Thần thoại
D. Duy vật

7. Những phát hiện mới của khoa học tự nhiên thế kỷ XIX, như: Tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử… đã tác động
đến nhận thức của con người như thế nào?
A. Vật chất không tồn tại thật sự
B. Vật chất đã tiêu tan
C. Phá bỏ những giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất
D. Vật chất có tồn tại nhưng con người không thể nhận thức

8. Khái niệm được các nhà triết học thời kỳ cận – hiện đại mô tả chính xác hệ thống quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý
tưởng của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới, là:
A. Nhân sinh quan
B. Thế giới quan
C. Tri thức
D. Ý thức

9. Người Hy Lạp Cổ đại sử dụng thuật ngữ nào để phân biệt "triết gia" với những "kẻ ngụy biện" chuyên thuyết giảng
về triết lý, nghệ thuật hùng biện cho những người giàu với mục đích kiếm tiền?
A. Tình yêu đối với sự thông thái
B. Tình yêu đối với hào quang và địa vị xã hội
C. Niềm yêu thích tự do cá nhân
D. Niềm yêu thích sự ung dung, tự tại

10. Chữ “Trí” trong triết học Cổ đại Phương Đông và “yêu mến sự thông thái” trong triết học Phương Tây có chung
hàm nghĩa gì với triết học Mác-Lênin?
A. Trí tuệ và sự hiểu biết sâu sắc của con người về thế giới thiên - địa - nhân
B. Trí tuệ, hiểu biết của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới
C. Tri thức, suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
D. Sự giải thích vũ trụ, định hướng khát vọng tìm kiếm chân lý của con người

11. Nhà triết học Hêraclit đánh giá cao vai trò của yếu tố nào khi khẳng định: “tôi thích cái gì mà có thể nhìn thấy
được và nghe thấy được”?
A. Bộ não trong nhận thức
B. Đôi mắt trong nhận thức các sự vật đơn lẻ
C. Giác quan trong nhận thức các sự vật đơn lẻ
D. Trái tim trong nhận thức

12. Anh/chị hiểu như thế nào về quan điểm của chủ nghĩa Khắc kỷ: Đức hạnh được bao hàm trong một ý chí hòa hợp
với Tự nhiên… "ốm đau nhưng vẫn hạnh phúc, hiểm nguy nhưng vẫn hạnh phúc, chết đi nhưng vẫn hạnh phúc, lưu
đày nhưng vẫn hạnh phúc, sống ô nhục nhưng vẫn hạnh phúc"?
A. Nhấn mạnh lối sống dĩ hòa vi quý
B. Nhấn mạnh ý chí tự chủ của mỗi cá nhân
C. Nhấn mạnh yếu tố con người là một thực thể tự nhiên
D. Nhấn mạnh yếu tố nhường nhịn để sống an toàn

13. Nội dung nào sau đây được phản ánh trong câu hát “Mẹ ru cái lẽ ở đời. Sữa nuôi phần xác, hát nuôi phần hồn”?
A. Tinh thần
B. Vật chất, tinh thần
C. Vật chất
D. Ý thức, ý niệm

14. Quan niệm về xã hội của Cantơ là gì khi nhấn mạnh: “Trở về với quá khứ là không thể có, đối với mục đích loài
người, thì chỉ có một hướng là tiến lên”?
A. Lịch sử xã hội là một quá trình thống nhất, phát triển theo những quy luật nội tại và tất yếu
B. Lịch sử xã hội vận động theo quy luật mà chúa trời đã tạo ra
C. Lịch sử xã hội vận động tất yếu theo quy luật mà các đấng siêu nhiên đã vạch sẵn
D. Lịch sử xã hội là quá trình phát triển theo những quy luật nội tại của nó

15. Nội dung nào sau đây phản ánh sự khác biệt của triết học Phương Đông với triết học Phương Tây?
A. Chỉ đề cập đến nhân sinh quan
B. Chỉ đề cập đến thế giới quan
C. Đi từ thế giới quan đến nhân sinh quan
D. Đi từ nhân sinh quan đến thế giới quan 

16. Muốn biến tri thức thành hành động thực tiễn, anh/chị cần có:
A. Tri thức
B. Niềm tin
C. Lý tưởng
D. Tình cảm

17. Hiện tượng xem bói, xem tướng của một số người dân hiện nay phản ánh yếu tố nào sau đây?
A. Ý thức
B. Mê tín dị đoan
C. Siêu hình
D. Tâm lý

18. Vì sao con người lại tìm đến sự chở che của thần linh, thượng đế mỗi khi họ thất bại trong nghề nghiệp và cuộc
sống?
A. Muốn dựa vào sức mạnh siêu nhiên để thành công
B. Con người là do các đấng tạo hóa sinh ra và quyết định số phận
C. Muốn biết trước vận mệnh để thay đổi tương lai
D. Thiếu lý trí, thiếu niềm tin ở cuộc sống, muốn được an ủi bởi niềm tin hư ảo

19. Vì sao thế giới quan duy tâm không được ứng dụng trong nghiên cứu khoa học?
A. Phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học
B. Công nhận sức mạnh của thần linh
C. Không có tính biện chứng
D. Không có tính thực tiễn

20. Truyền thuyết Lạc Long Quân - Âu Cơ, truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh… của người Việt Nam thuộc loại
hình thế giới quan nào?
A. Duy tâm
B. Thần thoại
C. Duy vật
D. Siêu hình

21. Các cá nhân chỉ chú ý đến lợi ích của bản thân, đề cao vật chất, không quan tâm đến lợi ích cộng đồng, là biểu
hiện của:
A. Chủ nghĩa hiện sinh
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa thực dụng
D. Chủ nghĩa thực chứng

22. Biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội trong đời sống xã hội hiện nay là gì?
A. Sống và làm việc không theo định hướng, đường lối rõ rệt, không có chính kiến hẳn hoi, ngả nghiêng nhằm mưu
lợi trước mắt
B. Chỉ nghĩ đến lợi ích vật chất
C. Chỉ nghĩ đến bản thân và gia đình của mình không chú ý đến lợi ích của tập thể
D. Nhận thức đúng và làm theo yêu cầu thực tiễn

23. Sử dụng tính biện chứng duy vật để chỉ ra nguyên nhân chủ yếu, cơ bản của việc lựa chọn sai chuyên ngành đào
tạo của một bộ phận sinh viên hiện nay?
A. Cha, mẹ không định hướng nghề nghiệp cho con
B. Sự nhận thức và định hướng chưa đầy đủ
C. Sự thiếu ý chí vươn lên
D. Sự thiếu nghị lực, vượt khó

24. Trong thực tiễn, thế giới quan có đồng thời tác động đến các nhà khoa học và những người ít học không? Vì sao?
A. Cùng tác động. Vì các cá nhân đều cùng sống trong thế giới
B. Cùng tác động. Vì ít nhiều các cá nhân phải xét đoán sự vật, hiện tượng, nhận thức thế giới và chính bản thân mình
để tồn tại và phát triển
C. Không cùng tác động. Vì không giúp con người cơ sở khoa học để nhận thức mục đích, ý nghĩa của cuộc sống
D. Không cùng tác động. Vì họ có quan điểm sống khác nhau

25. Vì sao Ph.Ăng ghen viết: “Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề giữa tư duy
và tồn tại”?
A. Vì đó là vấn đề có ý nghĩa nền tảng và là điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề còn lại
B. Mọi hiện tượng trong thế giới này chỉ có thể là hiện tượng vật chất
C. Vật chất và tinh thần vốn tồn tại như là điều kiện, tiền đề của nhau
D. Vật chất và tinh thần là những vật thể phổ biến

26. Vì sao thế giới quan đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc sống của con người và xã hội loài người?
A. Con người phải nhận thức đúng, khoa học về thế giới thì mới cải tạo thế giới thành công
B. Thế giới quan là vấn đề đầu tiên của triết học
C. Vấn đề triết học đặt ra trước hết là vấn đề thực tiễn
D. Con người có thể xây dựng thế giới

27. Vì sao trình độ phát triển của thế giới quan là tiêu chí quan trọng đánh giá mức độ trưởng thành của mỗi cá nhân
trong nhận thức và cải tạo thế giới?
A. Vì nó sẽ quyết định mức độ hoàn thiện của phương thức tư duy, nhân sinh quan trong khám phá và chinh phục thế
giới
B. Vì nó sẽ quyết định trình độ của cá nhân trong quá trình nhận thức thế giới
C. Vì những vấn đề triết học đặt ra là vấn đề con người
D. Vì những vấn đề triết học đặt ra trước hết là vấn đề tư duy, ý thức

28. Anh/chị vận dụng thế giới quan nào khi nghiên cứu khoa học chuyên ngành? Vì sao?
A. Duy tâm. Vì nó là tiền đề để xác lập phương thức tư duy
B. Duy vật. Vì nó là tiền đề xác lập nhân sinh quan tích cực
C. Duy vật biện chứng. Vì nó là thế giới quan đúng đắn khoa học
D. Siêu hình. Vì nó là tiền đề để khám phá và chinh phục thế giới

29. Anh/chị vận dụng phương pháp luận nào khi nghiên cứu khoa học chuyên ngành? Vì sao?
A. Duy tâm khách quan. Vì chúng có giá trị định hướng cho con người trong quá trình cải tạo thế giới
B. Duy vật siêu hình. Vì nó là thế giới quan đúng đắn khoa học
C. Duy vật biện chứng. Vì nó trang bị cho con người hệ thống những nguyên tắc phương pháp luận chung nhất trong
nhận thức và hoạt động thực tiễn
D. Duy tâm khách quan. Vì nó có giá trị định hướng con người nhận thức tự nhiên

30. Anh/chị vận dụng thế giới quan nào khi tham gia các hoạt động ngoại khóa, đội xung kích vì cộng đồng? Vì sao?
A. Duy tâm khách quan. Vì nó là tiền đề để xác lập phương thức tư duy tích cực và cải tạo thế giới
B. Duy vật. Vì nó là tiền đề xác lập nhân sinh quan tích cực và cải tạo thế giới
C. Duy vật biện chứng. Vì đó là tiền đề quan trọng để xác lập phương thức tư duy hợp lý và nhân sinh quan tích cực
trong khám phá và cải tạo thế giới
D. Duy vật siêu hình. Vì nó là tiền đề để khám phá và chinh phục thế giới

31. Câu tục ngữ: “Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa” phản ánh nội dung nào của triết học?
A. Tư duy phê phán
B. Tư duy kinh nghiệm
C. Tư duy khoa học
D. Tư duy siêu hình

32. Câu tục ngữ: “Tháng chạp là tháng trồng khoai, tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà” phản ánh nội dung nào
của triết học?
A. Tư duy phê phán
B. Tư duy kinh nghiệm
C. Tư duy khoa học
D. Tư duy siêu hình

33. Nội dung: “Mưa axit cực kỳ độc hại vì được tạo ra bởi lượng khí thải SO2 và NO2 trong quá trình sản xuất và sự
hòa tan một số kim loại nguy hiểm trong không khí” phản ánh tư duy nào của triết học?
A. Tư duy phê phán
B. Tư duy kinh nghiệm
C. Tư duy khoa học
D. Tư duy siêu hình

34. Vì sao trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước, Đảng ta khẳng định: Phải đổi mới tư duy lý luận?
A. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề lý luận đặt ra
B. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề thực tiễn đặt ra
C. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các tồn tại của thời kỳ kinh tế bao cấp trước đó
D. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề do chiến tranh gây ra
35. Trong thời đại toàn cầu hóa, khoa học – kỹ thuật phát triển như vũ bão hiện nay thì thế giới quan, phương pháp
luận triết học Mác-Lênin có còn phù hợp không? Tại sao?
A. Không phù hợp vì triết học Mác-Lênin ra đời từ thế kỷ 19
B. Rất phù hợp để thúc đẩy các luồng tư duy
C. Rất phù hợp để giải quyết các mâu thuẫn chủ yếu đang tồn tại giữa các quốc gia, dân tộc
D. Rất phù hợp để phân tích các xu hướng vận động, phát triển của xã hội từ đó có giải pháp thích hợp

36. Trong quá trình nhận thức và lao động nghề nghiệp, anh/chị thiếu tri thức, niềm tin hoặc lý tưởng thì sẽ như thế
nào?
A. Không nhận thức được thế giới
B. Nhận thức sai về thế giới
C. Không có phương hướng hành động
D. Không thể tư duy

37. Các cá nhân vừa thừa nhận thế giới vật chất vừa tin có lực lượng siêu nhiên chi phối cuộc sống là biểu hiện của
quan điểm nào?
A. Duy vật siêu hình
B. Duy vật biện chứng
C. Duy tâm khách quan
D. Duy tâm chủ quan

38. Vì sao tri thức có tính quyết định trong việc hình thành thế giới quan cá nhân?
A. Vì đó là yếu tố trực tiếp để cá nhân biến lý trí, niềm tin thành hiện thực
B. Vì đó là yếu tố quyết định để cá nhân biến lý tưởng, niềm tin thành hiện thực
C. Vì đó là điều kiện cơ bản để tình cảm, niềm tin thành hiện thực
D. Vì đó là điều kiện biến trí tuệ thông đạt thành thế giới quan

39. Vì sao khi thực hiện các dự án khởi nghiệp, anh/chị phải dự kiến những tình huống không mong muốn có thể xảy
ra?
A. Vì bên cạnh nội dung sẽ xuất hiện hiện tượng chi phối
B. Vì bên cạnh cái tất nhiên thường có cái ngẫu nhiên làm biến đổi kết quả
C. Vì bên cạnh kết quả sẽ xuất hiện những nguyên nhân trái chiều
D. Vì bên cạnh bản chất sẽ xuất hiện những hiện tượng không phù hợp

40. Vì sao các cá nhân có tri thức, có niềm tin nhưng thiếu ý chí thì khó thành công trong hoạt động thực tiễn?
A. Vì cuộc sống không bằng phẳng, ý chí mạnh sẽ hạn chế tổn thương, đau đớn để thành công
B. Đó là yếu tố giúp chúng ta độc lập, tự chủ, phát huy sức mạnh vượt qua mọi trở ngại để thành công
C. Vì đó là sức mạnh tinh thần, là tài sản lớn nhất của đời người giúp chúng ta thành công
D. Vì đó là sự kiên trì theo đuổi mục tiêu mà mình chọn để thành công

41. Trong học tập và hoạt động nghề nghiệp để đạt được thành công, anh chị cần vận dụng thế giới quan nào?
A. Thế giới quan duy vật biện chứng. Vì đó là tiền đề quan trọng để khám phá và chinh phục thế giới
B. Thế giới quan duy vật. Vì sẽ giúp chúng ta hiểu biết tường tận về thế giới và bản thân con người
C. Thế giới quan. Vì sẽ giúp ta hiểu trật tự vật chất và tinh thần trong thế giới
D. Triết học. Vì phạm vi phản ánh rộng và bao quát

42. Khi tuyển dụng, các doanh nghiệp đưa ra các tiêu chí về kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm
việc nhóm, ngoại ngữ…. Theo anh/chị, họ đã dựa trên phương pháp luận nào?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa thực dụng

43. Theo quan điểm của triết học duy vật thì nguyên nhân nào quyết định mọi sự vận động, phát triển của sự vật, hiện
tượng trong thế giới?
A. Vật chất
B. Tinh thần
C. Tôn giáo
D. Văn hoá

44. Anh/chị vận dụng phương pháp luận biện chứng trong cuộc sống như thế nào?
A. Trong mọi lĩnh vực, học hỏi, xem xét sự vật trong mối liên hệ, quan hệ của sự sinh tồn, phát triển và tiêu vong.
B. Nâng cao lý tưởng cách mạng, truyền thống của dân tộc cho sinh viên
C. Đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động của Hội
D. Giao tiếp, ứng xử, giải trí lành mạnh, bày tỏ quan điểm, tâm tư nguyện vọng, hỗ trợ giải quyết các vấn đề khó
khăn, vướng mắc trong cuộc sống

45. Trong quá trình đánh giá sự trưởng thành, phát triển của mỗi cá nhân, của mỗi cộng đồng xã hội thì tiêu chí nào
sau đây là quan trọng nhất?
A. Trình độ học vấn
B. Trình độ phát triển của thế giới quan
C. Trình độ phát triển của nhân sinh quan
D. Sự đa dạng của các mối quan hệ cộng đồng

46. Anh/chị cho biết vì sao nhiều công trình nghiên cứu của các nhà khoa học thế kỷ 15 – 17 có giá trị vượt thời đại,
vượt ra khỏi khuôn phép tôn giáo?
A. Tín ngưỡng giúp họ trở nên sáng suốt để tiếp cận tri thức khoa học
B. Thế giới quan tôn giáo giúp họ giải thích hợp lý khi thất bại
C. Họ chứng minh, thuyết phục bằng sức mạnh tôn giáo
D. Họ chứng minh bằng khoa học thực nghiệm, vượt ra ngoài nguyên nhân tôn giáo

47. Vì sao thế giới quan duy vật biện chứng là thế giới quan khoa học và sáng tạo?
A. Vì thế giới quan đúng đắn là tiền đề quan trọng để xác lập phương thức tư duy hợp lý và nhân sinh quan tích cực
trong khám phá và chinh phục thế giới
B. Vì nó đòi hỏi con người xem xét thế giới phải dựa trên những khuôn mẫu lý tưởng để điều chỉnh hành vi
C. Vì mọi hoạt động của con người phải từ thực tiễn
D. Vì đó là khuôn mẫu lý tưởng để có nhân sinh quan phù hợp

48. Vì sao trường phái nhị nguyên luận thừa nhận sự tồn tại độc lập của hai thực thể “vật chất” và “ý thức”, nhưng
cuối cùng lại rơi vào duy tâm?
A. Vì họ cho rằng ý thức sẽ quyết định vật chất
B. Vì họ khẳng định hai thực thể vật chất và tinh thần tồn tại song song
C. Vì họ khẳng định một trong hai hoặc cả hai thực thể vật chất và tinh thần do lực lượng siêu nhiên quyết định
D. Vì họ khẳng định có lực lượng siêu nhiên

49. Vì sao trong quá trình nhận thức chúng ta luôn kết hợp giữa tri thức triết học, khoa học chuyên ngành và tri thức
kinh nghiệm?
A. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong hoạt động cụ thể của mọi lĩnh vực
B. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong công tác lý luận
C. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong kinh tế
D. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong văn hóa, xã hội

CHƯƠNG 2
50. Trong lịch sử tư tưởng nhân loại, xung quanh vấn đề này luôn diễn ra cuộc đấu tranh không khoan nhượng giữa
chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm. Anh/chị hãy cho biết đó là vấn đề gì?
A. Phạm trù ý thức
B. Phạm trù vật chất
C. Phạm trù chất
D. Phạm trù lượng

51. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điểm chung, thống nhất của các sự vật, hiện tượng trong thế giới là gì?
A. Tính khách quan - độc lập không lệ thuộc vào ý thức
B. Tính vận động – tính cố hữu, độc lập không lệ thuộc vào ý thức
C. Tính đứng im - độc lập không lệ thuộc vào ý thức
D. Tính vật chất - tính tồn tại, độc lập không lệ thuộc vào ý thức

52. Nội dung nào dưới đây nói về điểm đặc biệt và tính sáng tạo trong phương pháp định nghĩa vật chất của Lênin ?
A. Định nghĩa vật chất thông qua ý thức
B. Định nghĩa vật chất thông qua vận động
C. Định nghĩa vật chất thông qua tồn tại
D. Định nghĩa vật chất thông qua khái niệm

53. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Mối quan hệ giữa vật chất và vận động
C. Mối quan hệ giữa vật chất và tinh thần
D. Mối quan hệ giữa vật chất và cảm giác

54. Triết học nào cho rằng: Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
A. Triết học Phương Tây
B. Triết học Phương Đông
C. Triết học Mác-Lênin
D. Triết học Hy Lạp

55. Tính chất chung của thế giới vật chất, là gì?
A. Tính vận động, đứng im
B. Tính vận động, biến đổi
C. Tính phát triển, biến đổi
D. Tính liên hệ, biến đổi

56. Quy luật nào sao đây có thể chứng minh quan niệm của triết học Mác-Lênin: Vận động của vật chất là không thể
tạo ra và không bị tiêu diệt?
A. Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
B. Quy luật lượng đổi dẫn đến chất đổi
C. Quy luật tiến hóa của tự nhiên
D. Quy luật chọn lọc tự nhiên

57. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại có đặc điểm chung là gì?
A. Quy vật chất về một hay một vài dạng cụ thể và xem chúng là khởi nguyên của thế giới, tức quy vật chất về những
vật thể hữu hình, cảm tính đang tồn tại ở thế giới bên ngoài
B. Quy vật chất về một dạng tinh thần và xem chúng là khởi nguyên của thế giới, tức quy vật chất về những hình ảnh,
đấng quyền năng cảm tính đang tồn tại ở thế giới bên ngoài
C. Quy vật chất về một dạng thực tại khách quan, được con người chụp lại, chép lại, không phụ thuộc vào cảm giác
D. Quy vật chất về một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính đang tồn tại bên ngoài thế giới

58. Điểm khác biệt cơ bản của chủ nghĩa duy vật so với chủ nghĩa duy tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của
triết học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất là cái có trước, là tính thứ nhất, là cội nguồn của cảm giác; còn cảm giác (ý
thức) là cái có sau, là tính thứ hai, là cái phụ thuộc vào vật chất
B. Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất là cái có trước, là cái tồn tại khách quan. Vật chất sinh ra ý thức. Chủ nghĩa
duy tâm thì ngược lại
C. Chủ nghĩa duy vật cho rằng ý thức là cái có trước, vật chất là cái có sau. Ý thức quyết định vật chất. Chủ nghĩa duy
tâm thì ngược lại
D. Chủ nghĩa duy vật coi vật chất và ý thức cùng tồn tại và có vai trò như nhau
59. Điểm chung nhất quán của các nhà triết học duy vật từ thời cổ đại cho đến thời kỳ hiện đại khi giải quyết vấn đề
cơ bản của triết học là gì?
A. Đều thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất, lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích tự nhiên
B. Đều thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới tinh thần, lấy bản thân tinh thần để giải thích tự nhiên
C. Đều thừa nhận sự tồn tại khách quan của vật chất và ý thức, lấy cả vật chất và ý thức để giải thích giới tự nhiên
D. Đều thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất, lấy vật chất để giải thích vật chất

60. Anh/chị hiểu như thế nào về nội dung sau trong định nghĩa vất chất của Lênin: “vật chất là cái mà khi tác động
vào các giác quan con người thì đem lại cho con người cảm giác”?
A. Vật chất có mối quan hệ mật thiết với ý thức
B. Vật chất tồn tại bên ngoài ý thức
C. Vật chất luôn tồn tại khách quan không lệ thuộc vào ý thức
D. Vật chất có tính độc lập tương đối với ý thức

61. Từ nội dung Định nghĩa vật chất của Lênin đòi hỏi con người trong nhận thức và thực tiễn, phải quán triệt nguyên
tắc khách quan. Anh/chị hiểu yêu cầu này như thế nào?
A. Phải dựa vào hiện thực khách quan, vận dụng đúng quy luật khách quan
B. Phải luôn xuất phát từ hiện thực khách quan, tôn trọng khách quan, nhận thức và vận dụng đúng đắn quy luật
khách quan
C. Phải dựa vào hiện thực khách quan, tôn trọng khách quan, vận dụng khách quan trong nhận thức và thực tiễn
D. Phải dựa vào khách quan và chủ quan trong nhận thức và hoạt động thực tiễn

62. Với tư cách là một khái niệm triết học, vận động theo nghĩa chung nhất là gì?
A. Mọi sự biến đổi nói chung.
B. Mọi sự vận động nói chung
C. Mọi sự thay đổi nói chung
D. Mọi sự dịch chuyển nói chung

63. Dựa trên cơ sở nào để triết học Mác – Lênin khẳng định rằng: Ý thức chỉ là thuộc tính của vật chất; nhưng không
phải của mọi dạng vật chất, mà là thuộc tính của một dạng vật chất sống có tổ chức cao nhất là bộ óc người?
A. Lịch sử tư tưởng và thực tiễn của xã hội
B. Những thành tựu mới của khoa học tự nhiên và tư duy thiên tài của các nhà triết học Mác.
C. Những thành tựu mới của khoa học tự nhiên, nhất là sinh lý học - thần kinh hiện đại.
D. Quá trình phát triển của lịch sử xã hội loài người và khoa học tự nhiên hiện đại

64. Từ những sáng tạo trong tư duy để cho ra đời nhiều sản phẩm chưa có trong tự nhiên, xã hội con người cần thông
qua đâu để hiện thực hoá nó?
A. Hoạt động thực tiễn
B. Hoạt động lao động
C. Hoạt động sáng tạo
D. Hoạt động sản xuất

65. Ngôn ngữ có vai trò như thế nào đối với quá trình hình thành, tồn tại và phát triển của ý thức?
A. Giúp con người khái quát, trừu tượng hoá, suy nghĩ độc lập, tách khỏi sự vật cảm tính, giao tiếp trao đổi tư tưởng,
lưu giữ, kế thừa những tri thức, kinh nghiệm phong phú của xã hội đã tích luỹ được qua các thế hệ, thời kỳ lịch sử
B. Giúp con giao tiếp, trao đổi tư tưởng, lưu giữ, kế thừa những tri thức, kinh nghiệm phong phú của xã hội đã tích
luỹ được qua các thế hệ, thời kỳ lịch sử
C. Giúp con người khái quát, trừu tượng hoá, suy nghĩ độc lập, lưu giữ, kế thừa những tri thức, kinh nghiệm phong
phú của xã hội đã tích luỹ được qua các thế hệ, thời kỳ lịch sử
D. Giúp con người trao đổi tư tưởng, lưu giữ, kế thừa những tri thức, kinh nghiệm phong phú của xã hội đã tích luỹ
được qua các thế hệ, thời kỳ lịch sử

66. Dựa trên cơ sở nào để triết học Mác – Lênin cho rằng: Vật chất và ý thức là hai hiện tượng chung nhất của thế
giới hiện thực, mặc dù khác nhau về bản chất, nhưng giữa chúng luôn có mối liên hệ biện chứng?
A. Nhận thức đúng về nguồn gốc ra đời của ý thức
B. Nhận thức đúng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Nhận thức đúng về nguồn gốc ra đời của vật chất
D. Nhận thức đúng về vai trò của vật chất và ý thức

67. Muốn hiểu đúng bản chất của ý thức chúng ta cần xem xét nó trong mối quan hệ qua lại với yếu tố nào?
A. Sáng tạo
B. Tinh thần
C. Vật chất
D. Bản chất
68. Dựa vào nội dung về bản chất của ý thức Anh/chị hãy cho biết đặc tính căn bản để phân biệt trình độ phản ánh ý
thức của con người với trình độ phản ánh tâm lý của động vật là gì?
A. Tính tích cực, sáng tạo
B. Tính tích cực, năng động
C. Tính tích cực chủ động
D. Tính chủ động, sáng tạo

69. Nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức là gì?
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc vật chất

70. Ý thức là một hiện tượng có tính xã hội, do đó nếu không có phương tiện trao đổi xã hội về mặt ngôn ngữ thì ý
thức sẽ như thế nào?
A. Không thể hình thành và vận động được
B. Không thể hình thành và phát triển được
C. Sẽ có những hình thức khác thay thế nó
D. Sẽ hình thành và phát triển theo sự phát triển của xã hội

71. Dựa trên đặc tính cơ bản nào để phân biệt được trình độ phản ánh của ý thức con người với trình độ phản ánh tâm
lý động vật?
A. Tính tích cực, sáng tạo gắn bó chặt chẽ với thực tiễn xã hội.
B. Tính năng động, sáng tạo gắn với thực tiễn xã hội
C. Tính sáng tạo không ngừng của con người trong xã hội
D. Tính sáng tạo lại hiện thực xã hội của con người

72. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là cái vật chất ở bên ngoài "di chuyển" vào trong đầu óc của
con người và được cải biến đi ở trong đó. Vậy kết quả phản ánh trên tuỳ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Kinh nghiệm, mối quan hệ, trình độ, nắng lực của mỗi người
B. Mối quan hệ, điều kiện lịch sử - xã hội, trình độ, kinh nghiệm sống của chủ thể phản ánh
C. Đối tượng phản ánh, điều kiện lịch sử - xã hội, phẩm chất, năng lực, kinh nghiệm sống của mỗi người
D. Điều kiện lịch sử - xã hội, kinh nghiệm, trình độ của mỗi người

73. Luận điểm: “Điều kiên vật chất như thế nào ý thức sẽ như thế đó, khi điều kiện vật chất thay đổi ý thức cũng sẽ
thay đổi theo” phản ánh nội dung nào dưới đây?
A. Vai trò quyết định của đồng tiền trong xã hội
B. Vai trò của quyết định của ý thức đối với vật chất
C. Vai trò quyết định của vật chất trong xã hội
D. Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức

74. Câu nói “Có thực mới vực được đạo” phản ánh nội dung nào dưới đây?
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất và ý thức có mỗi quan hệ biện chứng với nhau
D. Vật chất quyết định sự sống

75. Hoạt động thực tiễn có vai trò như thế nào đối với nội dung của ý thức?
A. Quyết định hình thức của ý thức
B. Quyết định nội dung của ý thức
C. Chi phối nội dung của ý thức
D. Độc lập hình thức của ý thức

76. Luận điểm: “Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn xã hội chúng ta cần chống lại tư tưởng, thái độ thụ động, ỷ
lại, ngồi chờ, bảo thủ, trì trệ, thiếu tính sáng tạo...” phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Phát huy tính quyết định của ý thức, phát huy vai trò nhân tố chủ thế con người
B. Phát huy tính năng động của ý thức, phát huy vai trò nhân tố con người trong xã hội
C. Phát huy tính năng động sáng tạo của ý thức, phát huy vai trò nhân tố con người
D. Phát huy tính năng động sáng tạo của ý thức, phát huy vấn đề nhân tố con người

77. Nội dung nào sau đây là “linh hồn sống”, là “cái quyết định” của chủ nghĩa Mác?
A. Thế giới quan duy vật
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng chất phác
78. Nội dung nào sau đây trả lời cho các câu hỏi: Sự vật, hiện tượng quanh ta và cả bản thân ta tồn tại trong trạng thái
liên hệ qua lại, quy định, chuyển hóa lẫn nhau và luôn vận động, phát triển hay trong trạng thái tách rời, cô lập nhau và
đứng im, không vận động, phát triển?...
A. Ba nguyên lý, hai quy luật và sáu cặp phạm trù
B. Hai nguyên lý, ba quy luật và sáu cặp phạm trù
C. Hai nguyên lý, ba quy luật và năm cặp phạm trù
D. Bốn nguyên lý, ba quy luật và sáu cặp phạm trù

79. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Mỗi nguyên lý, quy luật, phạm trù của phép biện chứng đều được luận giải trên cơ sở khoa học và được chứng
minh bằng toàn bộ sự phát triển của khoa học tự nhiên trước đó
B. Phép biện chứng đã tạo ra chức năng phương pháp luận chung nhất
C. Phép biện chứng duy vật là một hình thức tư duy hiệu quả quan trọng nhất đối với khoa học
D. Mỗi nguyên lý, quy luật, phạm trù của phép biện chứng đều được luận giải bằng toàn bộ sự phát triển của khoa học
tự nhiên trước đó

80. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về mối quan hệ giữa cái chung và cái đơn nhất?
A. Cả cái chung lẫn cái đơn nhất đều không tồn tại độc lập, tự thân, chúng là thuộc tính nên phải gắn với đối tượng
xác định
B. Cái chung và cái đơn nhất tồn tại độc lập, tự thân trong những đối tượng khác nhau
C. Cái chung không tồn tại độc lập, mà là một mặt của cái riêng và liên hệ không tách rời với cái đơn nhất
D. Bất cứ cái chung nào cũng chỉ bao quát một cách đại khái tất cả mọi vật riêng lẻ

81. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong một số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
B. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
C. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
D. Thế giới thống nhất ở tính ý thức của nó
82. Mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất, là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là gì?
A. Vận động của vật chất là quá trình đi từ thấp đến cao
B. Vật chất vô hạn và vô tận
C. Vật chất không vận động
D. Vật chất biểu hiện sự tồn tại của nó thông qua vận động

83. Trong thế giới vật chất, quá trình phát triển của các sự vật hiện tượng vận động theo xu hướng nào?
A. Đi lên từ cái cũ sang cái mới
B. Tiến lên từ thấp đến cao
C. Từ thấp đến cao, từ đơn giản đến thẳng tắp (chú ý: câu này đề sai chính tả), phải là từ đơn giản đến phức tạp
D. Theo đường thẳng

84. Về mặt nhận thức luận, chủ nghĩa duy tâm cho rằng con người hoặc là không thể, hoặc là chỉ nhận thức được cái
bóng, cái bề ngoài của sự vật, hiện tượng. Thậm chí quá trình nhận thức của con người, theo họ, chẳng qua chỉ là quá
trình ý thức đi “tìm lại” chính bản thân mình dưới hình thức khác mà thôi. Về thực chất điều này có nghĩa là gì?
A. Các nhà triết học duy tâm đã phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất
B. Các nhà triết học duy tâm đã thừa nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất
C. Các nhà triết học duy tâm đã cho rằng vật chât tồn tại khách quan
D. Các nhà triết học duy tâm cho rằng vật chất tồn tại chủ quan

85. Chủ nghĩa duy vật Thế kỷ XV- XVIII không đưa ra được những khái quát triết học đúng đắn mà thường đồng
nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ học như những chân lý không thể thêm bớt và giải thích mọi hiện
tượng của thế giới theo những chuẩn mực thuần tuý cơ học; xem vật chất, vận động, không gian, thời gian như những
thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau..., vì:
A. Họ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy siêu hình
B. Họ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy biện chứng
C. Họ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy logic
D. Họ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy phản biện

86. Vì sao con người chỉ nhận thức được các sự vật, hiện tượng bằng cách xem xét chúng trong quá trình vận động
mà không phải đứng im?
A. Vì vật chất chỉ có thể tồn tại bằng cách vận động và thông qua vận động mà biểu hiện sự tồn tại của nó với các
hình dạng phong phú, muôn vẻ, vô tận
B. Vì vật chất luôn luôn vận động, thông qua vận động mà biểu hiện sự tồn tại của nó. Đứng im chỉ là tạm thời
C. Vì vật chất không ngừng vận động và đứng im chỉ là tạm thời, tương đối
D. Vì vất chất luôn thể hiện sự tồn tại của nó qua vận động, nếu không có vận động sự vật sẽ tiêu vong

87. Vận động của vật chất là tự thân vận động và mang tính phổ biến, vì:
A. Sự vật, hiện tượng nào cũng là một thể thống nhất có kết cấu nhất định. Trong hệ thống ấy, chúng luôn tác động,
ảnh hưởng lẫn nhau từ đó gây ra sự biến đổi nói chung, tức vận động
B. Sự vật, hiện tượng nào cũng cũng tồn tại trong thế giới khách quan và chúng luôn vận động
C. Mọi sự vật, hiện tượng đều là những biểu hiện cụ thể của vật chất, chúng chịu sự chi phối của quy luật khách quan
D. Sự vật, hiện tượng nào cũng tồn tại độc lập với ý thức của con người và vận động theo quy luật khách quan

88. Trong 5 hình thức vận động của vật chất mà Ăngghen đã phân chia, hình thức vận động nào bao trùm nhất? Vì
sao?
A. Vận động cơ học. Vì mọi sự vật, hiện tượng đều không ngừng dịch chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong
không gian
B. Vận động hóa học. Vì mọi sự vận, hiện tượng đều không ngừng biến đổi từ dạng này sang dạng khác
C. Vận động lý học. Vì mọi sự vận, hiện tượng đều không ngừng biến đổi từ dạng này sang dạng khác
D. Vận động xã hội. Vì xã hội là sản phẩm của con người, con người là biểu hiện của sự phát triển cao nhất của tự
nhiên

89. Câu nói “Câu nói học tập suốt đời” thể hiện nội dung quan điểm nào trong triết học Mác-Lênin.
A. Vận động
B. Phát triển
C. Biện chứng
D. Lịch sử cụ thể

90. Tại sao triết học Mác – Lênin lại cho rằng: Vận động là phương thức tồn tại của vật chất?
A. Vì theo họ vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất. Không ở đâu và ở nơi nào lại có thể có vật chất không vận
động. Tất cả các vật thể trong thế giới vật chất, đều ở trạng thái không ngừng vận động, biến đổi
B. Vì theo họ vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất. Bên cạnh vận động có đứng im
C. Vì theo họ vận động làm cho vật chất biến đổi từ dạng này sang dạng khác
D. Vì theo họ vận động là thuộc tính của vật chất. Tất cả các vật thể trong thế giới vật chất muốn tồn tại phải không
ngừng vận động, biến đổi

91. Những phát hiện về tế bào, tiến hoá luận của S.Đácuyn cho đến lý thuyết về gen, về các phân tử AND và ARN,
trong khoa học tự nhiên đã chứng minh cho chúng ta biết điều gì?
A. Thế giới là một chỉnh thể thống nhất giữa chúng có mối liên hệ tất yếu với nhau, là điều kiện tồn tại cho nhau, luôn
được sinh ra, phát triển và mất đi theo một lôgíc nhất định, theo những quy luật khách quan vốn có của thế giới vật
chất
B. Thế giới là một chỉnh thể thống nhất là điều kiện tồn tại cho nhau, luôn được sinh ra, phát triển theo những quy
luật khách quan vốn có của thế giới vật chất
C. Thế giới luôn có mối liên hệ tất yếu với nhau, là điều kiện tồn tại cho nhau theo những quy luật khách quan vốn có
của thế giới vật chất
D. Thế giới là một chỉnh thể thống nhất theo những quy luật khách quan vốn có của thế giới vật chất

92. Những thành tựu mới nhất về thiên văn học, cơ học lượng tử, thuyết tương đối cùng với sự phát hiện ra hạt và
trường, hạt và phản hạt, cũng như khoa học thực nghiệm đã tạo ra được các phản nguyên tử, giải mã được bản đồ gen
người. Điều đó làm rõ nội dung gì của triết học?
A. Không có thế giới phi vật chất, không có giới hạn cuối cùng của vật chất nói chung cả về quy mô, tính chất, kết
cấu và thuộc tính
B. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất, chúng vô hạn và vô tận
C. Có thế giới phi vật chất, tồn tại song song với thế giới vật chất và không có giới hạn cuối cùng về quy mô, tính
chất, kết cấu và thuộc tính
D. Không có thế giới vật chất, không có giới hạn cuối cùng của vật chất nói chung cả về quy mô, tính chất, kết cấu và
thuộc tính

93. Dựa vào quan niệm vật chất và vận động trong triết học Mác – Lênin, hãy cho biết xã hội loài người có được coi
là một bộ phận của thế giới vật chất không? Tại sao?
A. Có, vì nó được xem là cấp độ đặc biệt của tổ chức vật chất và là cấp độ cao nhất của cấu trúc vật chất. Trong xã
hội đó, tuy nhân tố hoạt động là những con người có ý thức, song không làm mất đi tính vật chất, khách quan của đời
sống xã hội, của các quan hệ vật chất xã hội
B. Có, vì xã hội loài người suy cho cùng cũng là vật chất và là cấp độ cao nhất của cấu trúc vật chất
C. Không, vì xã hội loài người thuộc về ý thức, với những hoạt động nhận thức và tư duy sâu sắc, đặc trưng của con
người
D. Không, vì xét đến cùng con người là sản phẩm phát triển cao nhất của tự nhiên nhờ vào tư duy vượt trội của mình

94. Hoạt động thực tiễn là hoạt động chủ yếu, cơ bản dẫn đến sự ra đời của ý thức, vì:
A. Hoạt động thực tiễn là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào đối tượng hiện thực buộc chúng
phải bộc lộ thuộc tính, kết cấu, bản chất.. qua đó con người nhận biết nó
B. Hoạt động thực tiễn là hoạt động cơ bản của con người
C. Hoạt động thực tiễn là hoạt động giúp con người nhận thức và cải tạo thế giới từ
D. Hoạt động thực tiễn là quá trình con người cải tạo tự nhiên bắt chúng phải bộc lộ thuộc tính, kết cấu, bản chất.. qua
đó con người nhận biết nó

95. Dựa vào đâu để chúng ta thấy được, ý thức ra đời là kết quả của quá trình tiến hoá lâu dài của giới tự nhiên, của
lịch sử trái đất, đồng thời là kết quả trực tiếp của thực tiễn xã hội - lịch sử của con người?
A. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội của ý thức
B. Nguồn gốc ra đời của xã hội loài người
C. Nguồn gốc ra đời của giới tự nhiên
D. Nguồn gốc xã hội của ý thức

96. Vì sao chủ nghĩa duy tâm lại cường điệu vai trò của ý thức một cách thái quá, trừu tượng tới mức thoát ly đời
sống hiện thực, biến nó thành một thực thể tồn tại độc lập, thực tại duy nhất và nguồn gốc sinh ra thế giới vật chất?
A. Vì họ không hiểu được nguồn gốc ra đời của ý thức
B. Vì họ có quan điểm đối lập với chủ nghĩa duy vật
C. Vì họ cho rằng ý thức là cái có trước và giữ vai trò quyết định
D. Vì họ thuộc trường phái duy tâm
Note: Câu này nếu rơi vào chương 1 thì là đáp án C- nhưng ở chương 2 thì là đáp án A
97. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh hiện thực khách quan, đã đủ điều
kiện để ý thức ra đời chưa? Vì sao?
A. Chưa. Vì sự ra đời của ý thức không phải chỉ có nguồn gốc tự nhiên mà còn có nguồn gốc xã hội
B. Chưa. Vì sự ra đời của ý thức phải có thêm nguồn gốc tự nhiên
C. Rồi. Vì bộ não và thề giới khách quan là đủ để ý thức ra đời
D. Rồi. Vì sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh hiện thực khách quan là
đủ để ý thức ra đời

98. Vì sao hoạt động thực tiễn của loài người lại được coi là nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức?
A. Vì thông qua hoạt động lao động cải tạo thế giới khách quan con người từng bước nhận thức được thế giới, có ý
thức ngày càng sâu sắc về thế giới
B. Vì thông qua hoạt động lao động con người tạo ra của cái vật chất và nâng cao ý thức của mình
C. Vì thông qua lao động cải tạo thế giới con người từng bước hiểu được thế giới, từ đó cải tạo thế giới theo ý muốn
chủ quan của mình
D. Vì thông qua lao động tạo ra của cải vật chất con người đồng thời học tập nâng cao trình độ hiểu biết

99. Để phân biệt điểm khác nhau cơ bản giữa tâm lý động vật và hoạt động có ý thức của con người, anh/chị sẽ dựa
vào dấu hiện nào dưới đây?
A. Phản xạ không có điều kiện và có điều kiện
B. Phản ánh mang tính bản năng, tư duy
C. Phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan
D. Phản ánh thụ động thế giới hiện thực khách quan

100. Nếu có bộ óc của con người và có thế giới khách quan nhưng không có hoạt động thực tiễn xã hội thì ý thức có
ra đời không? Vì sao?
A. Không, vì hoạt động thực tiễn làm cho ý thức phát triển
B. Không, vì hoạt động thực tiễn xã hội là nguồn gốc trực tiếp của ý thức
C. Có, vì bộ não con người là quan trọng nhất
D. Có, vì bộ não và hiện thực khách quan là điều kiện cần để ý thức ra đời

101. Ngày nay, khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ, sản xuất ra nhiều loại máy móc có thể thay thế
cho một phần lao động trí óc của con người. Chẳng hạn máy tính điện tử, "người máy thông minh", "trí tuệ nhân tạo".
Điều đó có nghĩa là máy móc cũng có ý thức như con người là đúng hay sai? Tại sao?
A. Sai, vì "Người máy thông minh" “trí tuệ nhân tạo”... thực ra chỉ là một quá trình tự động được con người lập trình
B. Sai, vì "Người máy thông minh" “trí tuệ nhân tạo”... thực ra chỉ là một quá trình phát triển của nhận thức, được con
người lập trình
C. Sai, vì "Người máy thông minh" “trí tuệ nhân tạo”... thực ra chỉ là một quá trình vật lý được con người lập trình
D. Đúng, vì "Người máy thông minh" “trí tuệ nhân tạo”... có thể làm nhiều việc và hiệu quả cao hơn cả con người

102. Tại sao con người không ngừng học tập, nâng cao trình độ nhận thức của mình?
A. Vì không học tập và nâng cao trình độ sẽ không theo kịp sự phát triển của xã hội
B. Vì xã hội luôn phát triển đi từ thấp đến cao
C. Vì thế giới vật chất và xã hội loài người luôn phát triển đi từ thấp đến cao
D. Vì thế giới vật chất và thực tiễn xã hội không ngừng vận động biến đổi

103. Tại sao muốn hiểu đúng bản chất của ý thức cần xem xét nó trong mối quan hệ qua lại với vật chất, mà chủ yếu
là đời sống hiện thực có tính thực tiễn của con người?
A. Vì vật chất quyết định ý thức và ý thước có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất
B. Vì trong thế giới này chí có hai yếu tố vật chất và ý thức, mặc dù khác nhau về tính chất, nhưng giữa chúng luôn
có mối liên hệ biện chứng
C. Vì giữa vật chất và ý thức mặc dù khác nhau về bản chất, nhưng giữa chúng luôn có mối liên hệ tác động qua lại
lẫn nhau
D. Vì vật chất và ý thức là hai hiện tượng chung nhất của thế giới hiện thực, mặc dù khác nhau về bản chất, nhưng
giữa chúng luôn có mối liên hệ biện chứng

104. Trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện ở đâu?
A. Tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội
B. Vai trò của chính trị đối với kinh tế
C. Lực lượng sản xuất đối với nền kinh tế xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng

105. Theo anh/chị, khi đời sống vật chất của xã hội thay đổi đời sống tinh thần sẽ như thế nào?
A. Thay đổi theo
B. Sớm muộn cũng thay đổi theo
C. Đời sống tinh thần thay đổi trước đời sống vật chất
D. Nhanh chóng thay đổi theo

106. Theo anh/chị, trong học tập và hoạt động thực hành nghề nghiệp, để các kế hoạch, mục tiêu của mình thành công
chúng ta cần phải xuất phát từ đâu?
A. Thực tế khách quan, từ những điều kiện, tiền đề vật chất hiện có
B. Thực tiễn, từ những kinh nghiệm của bản thân, học hỏi từ người khác
C. Thực tế khách quan, từ nỗ lực của bản thân, tiền đề vật chất hiện có
D. Thực tế xã hội, từ ý chí của bản thân, từ sự giúp đỡ của những người xung quanh

107. Vì sao chúng ta đang phải gánh chịu những hậu quả nặng nề do chính con người gây ra như: Ô nhiễm môi
trường, cạn kiệt tài nguyên, bệnh tật...?
A. Vì con người không tôn trọng và hành động theo qui luật khách quan
B. Vì con người chạy theo lợi ích kinh tế
C. Vì con người không tôn trọng giới tự nhiên và không hành động bảo vệ tự nhiên
D. Vì con người chỉ biết thỏa mãn lợi ích trước mắc của mình
Note: Câu này A và C đều đúng, chỉ có điều phụ thuộc vào ý đồ người ra đề
108. Quan điểm cho rằng: «Để giải thích quá trình phát triển của xã hội, giải thích những mối quan hệ chung, những
bước quá độ từ lĩnh vực nghiên cứu này sang lĩnh vực khác cần sử dụng phép biện chứng duy vật», là đúng hay sai?
Vì sao?
A. Đúng. Vì phép biện chứng duy vật là hình thức phát triển cao nhất của triết học
B. Đúng. Vì phép biện chứng duy vật tạo ra chức năng phương pháp luận chung nhất, giúp định hướng việc đề ra các
nguyên tắc tương ứng trong hoạt động nhận thức và thực tiễn
C. Sai. Vì phép biện chứng là nội dung cơ bản của triết học chứ không phải của các lĩnh vực khác
D. Sai. Vì phép biện chứng duy vật không thể giúp con người định hướng trong việc đề ra các nguyên tắc tương ứng
trong hoạt động nhận thức và thực tiễn

109. Vì sao con người không thể chống lại được quá trình Sinh-Lão-Bệnh-Tử?
A. Vì mối liên hệ đó mang tính khách quan, con người chỉ có thể nhận thức và vận dụng trong thực tiễn
B. Vì nó là quy luật, con người không thể thay đổi nó
C. Vì đây là quy luật của tự nhiên, con người không thể chống lại nó
D. Vì đây là mối liên hệ tự nhiên, con người hiểu và tuân theo

110. Quan điểm của Đảng coi tăng trưởng kinh tế phải gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái, phản ánh nội dung
nào sau đây?
A. Tính qua lại của mối liên hệ
B. Tính phát triển của mối liên hệ
C. Tính muôn vẻ của mối liên hệ
D. Tính tất yếu của mối liên hệ

111. Quan điểm của Đảng: Giáo dục là quốc sách hàng đầu, phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Vai trò quan trọng hàng đầu của tri thức
B. Vai trò quan trọng hàng đầu của trí thức
C. Vai trò của lao động trí óc
D. Vai trò quan trọng của giáo dục đào tạo

112. Quá trình phát triển giới tự nhiên khác quá trình phát triển xã hội như thế nào?
A. Phát triển trong tự nhiên diễn ra một cách tự giác, còn phát triển trong xã hội diễn ra tự phát thông qua hoạt động
có ý thức của con người
B. Phát triển trong tự nhiên diễn ra một cách tự phát, còn phát triển trong xã hội diễn ra tự giác thông qua hoạt động
có ý thức của con người
C. Phát triển trong tự nhiên diễn ra một cách tự nhiên, còn phát triển trong xã hội diễn ra thông qua hoạt động có ý
thức của con người
D. Phát triển trong tự nhiên diễn ra một cách tự phát, còn phát triển trong xã hội diễn tuần tự thông qua hoạt động có
ý thức của con người

113. Có người nói rằng dân số Việt Nam đang phát triển rất nhanh năm 2020 là hơn 97 triệu dân đến tháng 9/2021
hơn 98 triệu dân. Dưới góc nhìn triết học nói như vậy đúng hay sai? Tại sao?
A. Sai, vì nói đến phát triển là nói đến sự thay đổi về chất chứ không phải về lượng
B. Sai, vì nói đến phát triển là nói đến sự tăng trưởng về chất chứ không phải về lượng
C. Đúng vì dân số Việt Nam phát triển rất nhanh mỗi năm tăng khoảng 1 triệu dân
D. Đúng vì tỉ lệ sinh của Việt Nam vẫn đang ở mức cao

114. Mục đích của việc học tập nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin trong chương trình giáo dục đại học của nước ta là
gì?
A. Giúp sinh viên hiểu rõ về đường lối của Đảng cộng sản Việt Nam
B. Giúp sinh viên hiểu rõ về chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng
sản Việt Nam
D. Xây dựng niềm tin cách mạng và hiểu rõ về tư tưởng chính trị

115. Để nhận thức được cái chung phải bắt đầu từ nghiên cứu cái riêng, khái quát từ cái riêng, vì:
A. Cái riêng có quá trình phát triển và chuyển hóa thành cái chung
B. Mọi cái riêng đều gắn bó hữu cơ với cái chung
C. Biết rõ cái chung mới hiểu cái riêng
D. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, như là các mặt của cái riêng

116. Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức, tình cảm, ý chí...yếu tố nào quan trọng nhất? Vì sao?
A. Ý chí. Vì khi có ý chí sẽ tạo ra sức mạnh phi thường giúp chúng ta thực hiện được các mục tiêu của mình
B. Tri thức. Vì nó là yếu tố có trước chi phối những yếu tố còn lại
C. Tri thức. Vì muốn cải tạo được sự vật, trước hết con người phải có sự hiểu biết sâu sắc về sự vật đó
D. Tình cảm. Vì muốn cải tạo được sự vật, trước hết con người phải có sự hiểu biết sâu sắc về sự vật đó

117. Sự thay thế của các phương thức sản xuất trong quá trình phát triển của xã hội loài người, phản ánh hình thức
vận động nào sau đây?
A. Vận động xã hội
B. Vận động cơ học
C. Vận động lý học
D. Vận động sinh học

118. Sự thay đổi của công cụ lao động từ thủ công thô sơ sang máy móc cơ khí là biểu hiện hình thức vận động nào
sau đây?
A. Xã hội
B. Hóa học
C. Sinh học
D. Cơ học

119. Sự hòa hợp và phân giải của các chất là biểu hiện của hình thức vận động nào sau đây?
A. Vận động sinh học
B. Vận động cơ học
C. Vận động vật lý
D. Vận động hóa học

120. Vì sao tri thức của con người ngày càng hoàn thiện?
A. Vì thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định 
B. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người 
C. Nhờ hệ thống tri thức trước đó làm tiền đề 
D. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới 

121. Nhận định nào sau đây không đúng với quan điểm về phát triển trong triết học?
A. Sự phát triển diễn ra quanh co, phức tạp, không dễ dàng
B. Cần xem xét và ủng hộ cái mới, cái tiến bộ
C. Cần giữ nguyên những đặc điểm của cái cũ
D. Cần tránh bảo thủ, thái độ thành kiến về cái mới
122. Đâu là mặt đối lập của mâu thuẫn theo cách hiểu của triết học?
A. Mặt đồng hóa và mặt dị hóa trong cơ thể động vật
B. Giai cấp thống trị trong xã hội chiếm hữu nô lệ và giai cấp bị trị trong xã hội phong kiến
C. Hoạt động dạy và hoạt động học của thầy và trò trong một tiết học
D. Điện tích âm và điện tích dương

123. Biểu hiện nào dưới đây lí giải đúng về nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng và xã hội?
A. Sự biến đổi về lượng và chất
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Sự phủ định biện chứng
D. Sự chuyển hóa của các sự vật

124. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng và các hoạt động xã
hội?
A. Cái mới sẽ bị cái mới hơn phủ định
B. Cái mới sẽ không bao giờ bị xóa bỏ
C. Cái mới không tồn tại được lâu
D. Cái mới không ra đời từ trong lòng cái cũ

125. Khi sinh viên không ngừng học tập, chiếm lĩnh tri thức, làm chủ khoa học công nghệ để thay đổi hoàn cảnh,
tương lai của mình… điều này phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Vật chất là cái có trước và giữ vai trò quyết định
B. Vật chất quyết định ý thức
C. Vai trò ý thức tác động trở lại vật chất
D. Vai trò của vật chất tác động trở lại ý thức

126. Quá trình phát triển trong lĩnh vực xã hội và tư duy có phụ thuộc vào ý thức, ý muốn chủ quan của con người
không? Vì sao?
A. Không, vì phát triển quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Không, vì phát triển mang tính khách quan, nguồn gốc của nó nằm ngay trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
C. Có, vì xã hội và tư duy là của con người, do con người tác động
D. Có, vì xã hội và tư duy của con người luôn vận động, phát triển không ngừng
Note: Câu này là câu bẫy của GV vì đang học về quy luật, mà quy luật thì mang tình khách quan, nên
ta cư nhầm với C
127. Kim cương và than chì đều có cùng thành phần hóa học và do các nguyên tố các bon tạo nên, vậy chất của chúng
có giống nhau không? Tại sao?
A. Không, do phương thức liên kết giữa các nguyên tử các bon khác nhau
B. Không, do kim cương cứng, trong suốt còn than chỉ mềm, đen
C. Có, vì đều được được cấu tạo từ các bon
D. Có vì chúng có kết cấu nguyên tử các bon giống nhau

128. Nội dung nào thể hiện quan điểm của Đảng về tính kế thừa trong xây dựng và phát triển văn hóa hiện nay của
nước ta?
A. Quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam là xây dựng và phát triển nền văn hóa tiên tiến đạm đà bản sắc dân tộc
phù hợp với định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Quan điểm chung của Đảng ta hiện nay là xây dựng và phát triển nền văn hóa tiên tiến đạm đà bản sắc dân tộc
C. Phương hướng chung của sự nghiệp văn hóa nước ta là phát huy chủ nghĩa yêu nước và truyền thống đại đoàn kết
dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ, tự cường... xây dựng và phát triển nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Đảng ta luôn khẳng định phát triển kinh tế đi đôi với phát triển văn hóa

129. Những hành động đẹp, cao cả cần được nhân rộng, những tư tưởng hẹp hỏi, ích kỷ cần được lên án để loại bỏ.
Quan điểm này thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Mối quan hệ giữa cái bản chất và hiện tượng
B. Mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
C. Mối quan hệ giữa cái đơn nhất và cái chung
D. Mối quan hệ giữa cái cụ thể và cái trừu tượng

130. Những hành động đẹp, cao cả cần được nhân rộng, những tư tưởng hẹp hỏi, ích kỷ cần được lên án để loại bỏ.
Quan điểm này thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Mối quan hệ giữa cái bản chất và hiện tượng
B. Mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
C. Mối quan hệ giữa cái đơn nhất và cái chung
D. Mối quan hệ giữa cái cụ thể và cái trừu tượng
131. Hiện nay các công ty, xí nghiệp đều yêu cầu người lao động phải trải qua thời gian thử việc. Điều này thể hiện
nội dung nào sau đây?
A. Thực tiễn là phép thử hiệu quả nhất
B. Thực tiễn là hoạt động cơ bản của con người
C. Thực tiễn là điều kiện của lao động
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý

132. Theo anh/chị, khi chúng ta lấy tri thức để kiểm tra tri thức, lấy sự tán thành của số đông hoặc có lợi để kiểm tra
sự đúng sai của tri thức là đúng hay sai? Vì sao?
A. Sai, vì thực tiễn là tiêu chuẩn khách quan của chân lý
B. Sai, vì có nhiều cách để kiểm tra tính đúng sai của tri thức
C. Đúng, vì chân lý thuộc về số đông
D. Đúng, vì tri thức và số đông là hai sự kiểm chứng đúng đắn nhất

133. Theo anh/chị, thực tiễn là tiêu chuẩn khách quan duy nhất để kiểm tra chân lý, là đúng hay sai? Vì sao?
A. Đúng, vì chỉ có thực tiễn mới kiểm chứng được tri thức của con người
B. Đúng, vì dựa vào thực tiễn, người ta có thể chứng minh, kiểm nghiệm chân lý
C. Sai, vì chỉ dựa vào thực tiễn chưa đủ để con người kiểm nghiệm, chứng minh chân lý
D. Sai, vì còn nhiều cách có thể kiểm tra chân lý

134. Kinh nghiệm sống được đút kết từ cha ông ta là “ Hết cơn bĩ cực đến miền thái lai”.  Điều này được biểu hiện ở
quan niệm nào của triết học?
A. Mặt đối lập
B. Khả năng – hiện thực
C. Mối liên hệ phổ biến
D. Phủ định biện chứng

135. Biểu hiện nào dưới đây nói lên phủ định siêu hình?
A. Uống nước nhớ nguồn
B. Ăn cháo đá bát
C. Tức nước vỡ bờ
D. Sông lở cát bồi

136. Việc làm nào sau đây là biểu hiện của sự vận dụng không đúng quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc vận
động, phát triển của sự vật và hiện tượng trong việc xây dựng nền văn hóa ở nước ta hiện nay?
A. Cần phải phát huy những mỹ tục
B. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc
C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa thế giới
D. Kế thừa tất cả những yếu tố của văn hóa dân tộc

137. “Từ một nước thiếu lương thực, hiện nay, Việt Nam là một trong 15 quốc gia xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu
thế giới, có thể nói nông nghiệp đã thực sự trở thành trụ cột của nền kinh tế đóng góp 20% GDP của Việt Nam. Mang
lại ¼ doanh thu xuất khẩu Quốc gia và tạo việc làm cho một nửa lực lượng lao đông nông thôn trong 10 năm qua”
Khẳng định trên thể hiện nội dung nào của triết học?
A. Phát triển
B. Vận động
C. Thay đổi
D. Thế giới quan

138. Quan niệm: “Góp gió thành bão”, thể hiện nội dung nào trong triết học?
A. Tích lũy về lượng để thay đổi về chất
B. Lượng của sự vật luôn thay đổi
C. Chất của sự vật luôn thay đổi
D. Nhiều cái nhỏ thành cái to

139. Thuộc tính nào sau đây của tam giác nói về chất?
A. Có hai góc đáy bằng nhau
B. Có đường cao vuông góc với cạnh đáy
C. Có hai đường cao chia đôi hai đáy
D. Có ba cạnh và ba góc

140. Theo anh/ chị, hai mặt sản xuất và tiêu dùng trong một nền kinh tế được gọi là:
A. Mặt đối lập của mâu thuẫn
B. Mặt tương hỗ của mâu thuẫn
C. Mặt hữu cơ của mâu thuẫn
D. Mặt cộng sinh của mâu thuẫn
141. Theo anh/chị, để các hoạt động thực tiễn trong đời sống xã hội tồn tại được thì cần phải có điều kiện nào dưới
đây?
A. Sự bao hàm nhau
B. Luôn luôn vận động
C. Luôn luôn thay đổi
D. Sự thay thế nhau

142. Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng thì điều gì sẽ
xảy ra?
A. Sự vật thay đổi
B. Lượng mới hình thành
C. Chất mới ra đời
D. Sự vật phát triển

143. Trong đời sống xã hội, hiện tượng nào dưới đây thể hiện mặt lượng của sự vật?
A. Bộ phim mới ra mắt được nhiều người đón nhận
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2015 cao hơn năm 2014
C. Muối tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng, vị mặn dễ hòa tan trong nước
D. Sinh viên là những người trẻ, thông minh, tích cực trong mọi hoạt động

144. Việc làm nào sau đây là không đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng về nguồn gốc vận động,
phát triển của sự vật và hiện tượng trong xây dựng nền văn hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tiếp thu tinh hoa văn hóa thế giới
B. Giữ gìn, tôn vinh tất cả văn hóa của dân tộc
C. Giữ gìn, phát huy những mỹ tục
D. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc

145. Theo anh/chị, tiếng nói và chữ viết có vai trò như thế nào đối với ý thức?
A. Vỏ vật chất bộc lộ ý thức
B. Giúp con người lưu giữ ý thức
C. Là phương tiện trao đổi xã hội về mặt ngôn ngữ
D. Giúp ý thức phân loại thông tin

146. Từ quan niệm vật chất, vận động của Lênin, theo anh/chị: Suy đến cùng và xét về thực chất nhiệm vụ của khoa
học chuyên ngành mà mình chọn là gì?
A. Nghiên cứu sự vận động của các sự vật, hiện tượng trong các phạm vi, lĩnh vực, trình độ, kết cấu khác nhau
B. Nghiên cứu sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong các phạm vi, lĩnh vực, trình độ, kết cấu khác nhau
C. Nghiên cứu sự đứng im của các sự vật, hiện tượng trong các phạm vi, lĩnh vực, trình độ, kết cấu khác nhau
D. Nghiên cứu sự biện chứng của các sự vật, hiện tượng trong các phạm vi, lĩnh vực, trình độ, kết cấu khác nhau

147. Nội dung nào dưới đây thể hiện hình thức vận động vật lý?
A. Sự vận động của các phân tử
B. Sự hóa hợp và phân giải các chất
C. Sự dịch chuyển vị trí trong không gian
D. Sự vận động của các cơ thể sống

148. Từ nghiên cứu định nghĩa về vật chất của Lênin, bản thân anh/chị sẽ quán triệt nguyên tắc nào trong hoạt động
nhận thức và thực tiễn?
A. Biện chứng
B. Chủ quan
C. Khách quan
D. Lịch sử cụ thể

149. Từ quan niệm của triết học Mác – Lênin về phương thức tồn tại của vật chất, bản thân muốn nhận thức được các
vấn đề của chuyên môn, nghề nghiệp anh/chị sẽ đặt nó trong trạng thái nào?
A. Biện chứng
B. Đứng im
C. Phát triển
D. Vận động

150. Từ quan niệm vật chất, vận động của Lênin, theo anh/chị về thực chất nhiệm vụ của khoa học chuyên ngành mà
bản thân chọn, suy đến cùng là gì?
A. Nghiên cứu sự vận động của các sự vật, hiện tượng thuộc chuyên ngành trong các phạm vi, lĩnh vực, trình độ, kết
cấu khác nhau
B. Nghiên cứu sự phát triển của các sự vật, hiện tượng thuộc chuyên ngành trong các phạm vi, lĩnh vực, trình độ, kết
cấu khác nhau
C. Nghiên cứu sự đứng im của các sự vật, hiện tượng thuộc chuyên ngành trong các phạm vi, lĩnh vực, trình độ, kết
cấu khác nhau
D. Nghiên cứu sự biện chứng của các sự vật, hiện tượng thuộc chuyên ngành trong các phạm vi, lĩnh vực, trình độ,
kết cấu khác nhau

151. Để thực hiện thành công các mục tiêu của bản thân, anh/ chị cần dựa trên cơ sở nào?
A. Dựa trên những tri thức, kinh nghiệm của người đi trước
B. Dựa trên sức mạnh của ý chí của bản thân
C. Dựa trên những tri thức về thế giới khách quan, hiểu biết những quy luật khách quan
D. Dựa trên những hiểu biết của con người về những quy luật khách quan và kinh nghiệm thực tiễn

152. Trong thời đại khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ, máy móc dần thay thế con người ở một số lĩnh vực nhất
định, là một sinh viên anh/chị cần phải làm gì?
A. Vươn lên trong cuộc sống, làm chủ xã hội
B. Vươn lên chiếm lĩnh tri thức, làm chủ khoa học công nghệ
C. Chiếm lĩnh tri thức, không ngừng học tập
D. Không ngừng học tập để chiếm lĩnh tri thức

153. Sử dụng tư duy triết học, anh/chị hãy cho mình một lời động viên để cố gắng học tập, tích lũy kiến thức bằng
một câu tục ngữ của dân gian?
A. Có công mài sắt, có ngày nên kim
B. Gần mực thì đen, gần đền thì sáng
C. Học thầy không tày học bạn
D. Nước chảy, đá mòn

154. Nghiên cứu nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, anh/ chị rút ra được bài học gì cho bản thân?
A. Khi xem xét một đối tượng cụ thể, cần đặt nó trong một chỉnh thể thống nhất
B. Khi xem xét một đối tượng cụ thể, cần đăt đối tượng vào sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi của nó
C. Khi xem xét một đối tượng cụ thể cần hiểu được quy luật vận động của nó
D. Khi xem xét một đối tượng cần có quan điểm chủ quan

155. Nghiên cứu nguyên lý về sự phát triển, anh chị rút ra được bài học gì cho bản thân?
A. Khi xem xét một đối tượng cụ thể, cần đặt nó trong một chỉnh thể thống nhất
B. Khi xem xét một đối tượng cụ thể, cần đăt đối tượng vào sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi của nó
C. Khi xem xét một đối tượng cụ thể cần hiểu được quy luật vận động của nó
D. Khi xem xét một đối tượng cần có quan điểm chủ quan

156. Anh/ chị chọn một châm ngôn hành động cho bản thân để phù hợp với nội dung qui luật lượng – chất?
A. “Muốn thành công phải qua nhiều thất bại, ai nên khôn chẳng dại đôi lần”
B. Có công mài sắt, có ngày nên kim
C. Học một biết mười
D. Bứt dây, động rừng

157. Anh/ chị chọn một châm ngôn hành động cho bản thân để phù hợp với nội dung qui luật phủ định của phủ định?
A. “Muốn thành công phải qua nhiều thất bại, ai nên khôn chẵng dại đôi lần”
B. Có công mài sắt, có ngày nên kim
C. Học một biết mười
D. Bứt dây, động rừng

158. Là sinh viên đang ngồi trên ghế giảng đường đại học, anh/chị đang tham gia chính yếu vào hình thức nào trong
ba hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt đông thực nghiệm khoa học
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động học tập, thực hành

159. Là một sinh viên, anh/chị cần làm gì để góp phần xây dựng nước Việt Nam xã hội chủ nghĩa ngày càng phồn vinh,
phát triển?
A. Có kiến thức, có tình cảm cách mạng trong sáng, ý chí vươn lên trong cuộc sống
B. Có kiến thức, nắm vững khoa học - công nghệ hiện đại, có tình cảm, ý chí vươn lên trong cuộc sống
C. Có kiến thức, nắm vững khoa học - công nghệ hiện đại, có tình cảm cách mạng trong sáng, ý chí vươn lên trong cuộc
sống
D. Nắm vững khoa học - công nghệ hiện đại, có tình cảm cách mạng trong sáng, ý chí vươn lên trong cuộc sống
160. Anh/chị vận dụng nguyên tắc giải quyết mâu thuẫn trong cuộc sống như thế nào?
A. Khi có mâu thuẫn xảy ra tùy vào điều kiện đã đủ và chín muồi thì không “dĩ hòa vi quý”, cũng không nóng vội,
không bảo thủ khi giải quyết sự việc
B. Khi có mâu thuẫn xảy ra thì phải biết phân loại mâu thuẫn và giải quyết nó
C. Khi có mâu thuẫn xảy ra thì phải vạch ra phương pháp giải quyết nó
D. Khi có mâu thuẫn xảy ra phải tìm cách giải quyết mâu thuẩn

161. Anh/chị quán triệt nguyên tắc khách quan trong hoạt động nhận thức và thực tiễn như thế nào?
A. Lạc quan, tin tưởng vào sự phát triển của sự vật, sự việc
B. Không lấy ý chí áp đặt cho thực tế
C. Luôn phát huy tính sáng tạo, đột phá
D. Khi xem xét, đánh giá sự vật, sự việc, phải có cái nhìn chung nhất

162. Anh/chị làm như thế nào để vươn lên chiếm lĩnh tri thức, làm chủ khoa học công nghệ?
A. Phấn đấu trở thành công dân số
B. Nghiên cứu, tạo ra nhiều sáng kiến, sản phẩm, đề tài sáng tạo, giải pháp kỹ thuật chất lượng
C. Ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động thực tiễn
D. Ứng dụng khoa học - công nghệ tiên tiến, hiện đại, nhất là công nghệ cao vào hoạt động thực tiễn

163. Anh/chị vận dụng nguyên tắc toàn diện trong hoạt động thực tiễn như thế nào?
A. Khi nghiên cứu, xem xét một đối tượng cụ thể luôn đặt nó trong chỉnh thể thống nhất
B. Khi nghiên cứu, xem xét một đối tượng cụ thể cần tìm hình thức, phương pháp tác động phù hợp để thúc đẩy sự
phát triển của nó
C. Khi nghiên cứu, xem xét một đối tượng cụ thể luôn đặt nó trong sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi của nó
D. Khi nghiên cứu, xem xét một đối tượng cụ thể luôn đặt nó vừa trong điều kiện, môi trường, hoàn cảnh, trong từng
giai đoạn, vừa trong cả quá trình

164. Trong cuộc sống anh/chị vận dụng quan điểm thực tiễn như thế nào?
A. Nhận thức và hoạt động phải gắn liền với thực tiễn
B. Nhận thức sự việc phải gắn với quá trình phát triển
C. Nhận thức sự việc phải gắn với môi trường, hoàn cảnh chung
D. Nhận thức sự việc phải gắn với từng giai đoạn

165. Trong cuộc sống anh/chị vận dụng quan điểm thực tiễn như thế nào?
A. Phải lấy thực tiễn làm cơ sở cho tư duy
B. Phải lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn kiểm tra sự đúng sai của kết quả nhận thức
C. Nhận thức sự việc phải gắn với môi trường, hoàn cảnh
D. Nhận thức sự việc phải gắn với từng giai đoạn

166. Anh/chị cần làm gì để tránh giáo điều, trì trệ bảo thủ trong hoạt động thực tiễn?
A. Nâng cao ý thức tự giác trong công việc
B. Luôn thực hiện phê và tự phê bình
C. Không ngừng học tập nâng cao trình độ mọi mặt
D. Luôn đổi mới tư duy cho phù hợp với điều kiện khách quan và xu thế phát triển hợp quy luật

167. Anh/chị rút ra được bài học gì cho bản thân sau khi nghiên cứu Nguyên lý về sự phát triển?
A. Luôn ủng hộ cái mới tích cực, tiến bộ
B. Luôn thực hiện phê và tự phê bình
C. Không ngừng học tập nâng cao trình độ mọi mặt
D. Luôn vận dụng nguyên tắc lịch sử cụ thể trong mọi hoạt động thực tiễn
Note: Câu này cà A,B,C đề đúng cả- phụ thuộc vào ý đồ của người ra đề thôi

168. Vận dụng kiến thức triết học Mác – Lênin về của lý luận nhận thức, anh/chị hãy vạch ra nguyên tắc cơ bản cho
hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Điều tra, khảo sát thực tế
B. Tuân thủ quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử cụ thể
C. Lấy thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức
D. Đảm bảo thời gian, tiến độ theo kế hoạch

CHƯƠNG 3
169. Quá trình mà trong đó con người sử dụng công cụ lao động tác động trực tiếp hoặc gián tiếp vào tự nhiên, cải
biến các dạng vật chất của giới tự nhiên để tạo ra của cải xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con
người, được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Sản xuất vật chất

170. Cách thức con người thực hiện đồng thời sự tác động giữa con người với tự nhiên và sự tác động giữa người với
người để sáng tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu con người và xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định, được
gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Sản xuất vật chất

171. Nội dung nào dưới đây nói về lực lượng sản xuất?
A. Sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất
B. Tồng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
C. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội

172. Nội dung nào dưới đây nói về lực lượng sản xuất?
A. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội
C. Tồng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
D. Một hệ thống gồm các yếu tố cùng mối quan hệ, tạo ra thuộc tính đặc biệt để cải biến giới tự nhiên, sáng tạo ra
của cải vật chất theo mục đích của con người

173. Nội dung nào dưới đây nói về lực lượng sản xuất?
A. Tồng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
B. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
C. Toàn bộ những năng lực thực tiễn dùng trong sản xuất của xã hội ở các thời kỳ nhất định
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội

174. Nội dung nào dưới đây nói về lực lượng sản xuất?
A. Tồng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
B. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
C. Sự kết hợp giữa “lao động sống” với “lao động vật hóa” tạo ra sức sản xuất
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội

175. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất, được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Sản xuất vật chất

176. Nội dung nào dưới đây nói về quan hệ sản xuất?
A. Toàn bộ những năng lực thực tiễn dùng trong sản xuất của xã hội ở các thời kỳ nhất định
B. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
C. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội

177. Nội dung nào dưới đây chỉ ra cấu trúc của quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản
phẩm lao động
B. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức sản xuất và quan hệ về quản lý sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm lao động, quan hệ trong phân chia
phúc lợi xã hội
D. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ trong phân chia phúc
lợi xã hội

178. Nội dung nào dưới đây nói về cơ sở hạ tầng?


A. Toàn bộ những năng lực thực tiễn dùng trong sản xuất của xã hội ở các thời kỳ nhất định
B. Tồng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
C. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội

179. Nội dung nào dưới đây nói về cơ sở hạ tầng?


A. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
lao động
C. Người lao động, tư liệu sản xuất
D. Những quan điểm tư tưởng về chính trị, pháp quyền, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật, triết học...cùng những thiết chế
xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể và tổ chức xã hội khác

180. Nội dung nào dưới đây nói về kiến trúc thượng tầng?
A. Toàn bộ những năng lực thực tiễn dùng trong sản xuất của xã hội ở các thời kỳ nhất định
B. Tồng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
C. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội

181. Nội dung nào dưới đây nói về kiến trúc thượng tầng?
A. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
lao động
C. Người lao động, tư liệu sản xuất
D. Những quan điểm tư tưởng về chính trị, pháp quyền, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật, triết học...cùng những thiết chế
xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể và tổ chức xã hội khác

182. Nội dung nào dưới đây nói về phạm trù hình thái kinh tế - xã hội?
A. Chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sừ nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với
một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất và một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên quan hệ
sản xuất đặc trưng ấy
B. Tồng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
C. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội

183. Nội dung nào dưới đây nói lên cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội?
A. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
lao động
C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất đặc trưng và kiến trúc thượng tầng
D. Những quan điểm tư tưởng về chính trị, pháp quyền, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật, triết học...cùng những thiết chế
xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể và tổ chức xã hội khác

184. Chỉ ra yếu tố hàng đầu giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất?
A. Người lao động
B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu lao động
D. Công cụ lao động

185. Yếu tố nào dưới đây là thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con người và tiêu chuẩn để phân biệt các
thời đại kinh tế khác nhau?
A. Công cụ lao động
B. Tư liệu lao động
C. Người lao động
D. Đối tượng lao động

186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là:
A. Tổng hòa các mối quan hệ chính trị
B. Tổng hòa các mối quan hệ kinh tế
C. Tổng hòa các mối quan hệ văn hóa
D. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội

187. Tâm lý xã hội phản ánh như thế nào đối với tồn tại xã hội?
A. Trực tiếp và tự phát
B. Gián tiếp và tự giác
C. Bản chất bên trong
D. Sâu sắc, chính xác

188. Hiện tượng tha hóa con người chỉ diễn ra trong xã hội nào?
A. Chưa có sự phân chia giai cấp
B. Có đấu tranh giai cấp
C. Không có đấu tranh giai cấp
D. Có sự phân chia giai cấp

189. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Phụ thuộc lẫn nhau
B. Đan xen lẫn nhau
C. Độc lập với nhau
D. Liên hệ và tác động qua lại lẫn nhau

190. Trong các hình thái ý thức xã hội dưới đây, những hình thái nào mang tính nhân loại?
A. Ý thức chính trị và ý thức pháp quyền
B. Ý thức tôn giáo và ý thức triết học
C. Ý thức đạo đức và ý thức nghệ thuật
D. Ý thức pháp quyền và ý thức đạo đức

191. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào gây nên hiện tượng tha hóa con người?
A. Giai cấp thống trị đàn áp giai cấp bị trị
B. Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Sự bất công, bất bình đẳng trong xã hội
D. Pháp luật chưa nghiêm
192. Khi các quan hệ xã hội thay đổi thì bản chất của con người sẽ như thế nào?
A. Vẫn không thay đổi
B. Thay đổi đồng thời với sự thay đổi của các quan hệ xã hội
C. Ít hay nhiều, sớm hay muộn cũng thay đổi theo
D. Thay đổi rất chậm

193. Phạm trù nào dưới đây được vận dụng để giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trong lĩnh vực xã hội?
A. Ý thức văn hóa
B. Ý thức xã hội
C. Ý thức lý luận
D. Ý thức đạo đức

194. Loại ý thức nào phản ánh một cách sinh động và trực tiếp các mặt khác nhau trong cuộc sống hằng ngày của con
người?
A. Ý thức xã hội thông thường
B. Ý thức lý luận
C. Ý thức khoa học
D. Hệ tư tưởng

195. Loại ý thức nào có khả năng phản ánh hiện thực khách quan một cách sâu sắc, chính xác, bao quát và vạch ra
được những mối liên hệ khách quan, bản chất, tất yếu mang tính quy luật của các sự vật và các quá trình xã hội?
A. Ý thức pháp quyền
B. Ý thức chính trị
C. Ý thức lý luận
D. Ý thức xã hội

196. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội loài người, vì:
A. Nhờ sản xuất vật chất mà con người tách ra khỏi tự nhiên, hòa nhập với xã hội
B. Nhờ sản xuất vật chất mà con người trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của
mình
C. Nhờ sản xuất vật chất mà con người hình thành ngôn ngữ
D. Nhờ sản xuất vật chất con người hình thành phẩm chất xã hội

197. Sản xuất vật chất là tiền đề cho mọi hoạt động lịch sử của con người, vì:
A. Nhờ sản xuất vật chất mà con người tách ra khỏi tự nhiên, hòa nhập với xã hội, sáng tạo ra các giá trị vật chất,
tinh thần
B. Nhờ sản xuất vật chất mà con người trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của
mình
C. Hoạt động sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình
thành nên các quan hệ xã hội khác
D. Nhờ sản xuất vật chất con người hình thành phẩm chất xã hội
198. Vì sao sản xuất vật chất là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người?
A. Nhờ sản xuất vật chất mà con người tách ra khỏi tự nhiên, hòa nhập với xã hội, sáng tạo ra các giá trị vật chất,
tinh thần
B. Nhờ sản xuất vật chất mà con người trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của
mình
C. Hoạt động sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình
thành nên các quan hệ xã hội khác
D. Nhờ hoạt động sản xuất vật chất mà con người hình thành nên ngôn ngữ, nhận thức, tư duy, tình cảm, đạo đức…

199. Vì sao sản xuất vật chất là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người?
A. Nhờ đó, con người tách ra khỏi tự nhiên, hòa nhập với xã hội, sáng tạo ra các giá trị vật chất, tinh thần
B. Nhờ đó, mà con người trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của mình
C. Là điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với sự hình thành, phát triển phẩm chất xã hội của con người
D. Là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thành nên các quan hệ xã hội
khác

200. Vì sao sản xuất vật chất là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người?
A. Nhờ đó, con người vừa tách ra khỏi tự nhiên, vừa hòa nhập với tự nhiên, cải tạo tự nhiên, sáng tạo ra mọi giá trị
vật chất và tinh thần, đồng thời sáng tạo ra chính bản thân con người
B. Nhờ đó, con người trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của mình
C. Là cơ sở cho các hình thức sản xuất khác của con người
D. Là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thành nên các quan hệ xã hội
khác

201. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội được xem là một nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử, vì:
A. Vạch ra những quy luật cơ bản của sự vận động phát triển xã hội, là phương pháp luận khoa học để nhận thức, cải
tạo xã hội
B. Vẫn giữ nguyên giá trị khoa học và giá trị thời đại
C. Là cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học chỉ đạo cho các chính đảng và nhà nước xã hội chủ nghĩa vận
dụng sáng tạo trong xác định cương lĩnh, đường lối, chủ trương, chính sách xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Là cơ sở khoa học của việc xác định con đường phát triền quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay

202. Trong thời đại ngày nay khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp của xã hội, vì:
A. Những sáng chế, phát minh trong khoa học được áp dụng một cách trực tiếp vào quá trình sản xuất và trở thành
một mắt khâu của quá trình sản xuất
B. Con người muốn tham gia lao động trong công xưởng phải được trang bị tri thức khoa học và trực tiếp áp dụng
thành tựu khoa học vào quá trình sản xuất
C. Trong mọi lĩnh vực lao động con người đều phải phải được trang bị tri thức khoa học và trực tiếp áp dụng thành
tựu khoa học vào quá trình lao động
D. Khoa học trở thành yếu tố quyết định cho sự phát triển của lực lượng sản xuất

203. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất ở Việt Nam hiện nay như thế nào?
A. Có sự tồn tại khách quan của các thành phần kinh tế và các loại hình sở hữu khác nhau
B. Sở hữu nhà nước và sở hữu tập thể giữ vị trí trung tâm, chi phối nền kinh tế quốc dân
C. Sở hữu nhà nước và sở hữu tập thể bao trùm các lĩnh vực kinh tế
D. Sở hữu nhà nước giữ vai trò quyết định và chi phối mọi thành phần kinh tế

204. Quan hệ sản xuất thể hiện về mặt phân phối ở Việt Nam hiện nay như thế nào?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. Ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, trừ người mất sức lao động
C. Ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, trừ người già và trẻ em
D. Theo kết quả lao động, hiệu quả sản xuất và an sinh xã hội, phúc lợi xã hội

205. Sự vận dụng quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất trong phát triển
kinh tế ở Việt Nam hiện nay biểu hiện như thế nào?
A. Phát triển khoa học công nghệ
B. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Nền kinh tế tri thức
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

206. Ở nước ta hiện nay để phát triển lực lượng sản xuất cần tập trung chú ý điều gì?
A. Đổi mới về tổ chức, quản lý lao động
B. Đổi mới về phân phối lao động
C. Đổi mới về quan hệ sở hữu
D. Xây dựng chiến lược con người

207. Nội dung nào sau đây là yếu tố quan trọng nhất của Kiến trúc thượng tầng ở Việt Nam hiện nay?
A. Tồn tại đan xen tư tưởng tiến bộ và lạc hậu
B. Thượng tôn pháp luật
C. Tuân thủ đường lối do Đảng đề ra
D. Lấy chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động
Note: Câu 207 này cả B và C đều đúng vì nó đều là 2 yếu tố quan trọng trong KTTT ở Vn, Nhưng B là
chuẩn hơn vì ta đang xây dựng nhà nước pháp quyền và D là nhấn mạnh về mặt tưởng.

208. Ở nước ta hiện nay, kiến trúc thượng tầng tác động đến cơ sở hạ tầng chủ yếu thông qua:
A. Truyền thông và dư luận xã hội
B. Thực hiện dân chủ ở cơ sở
C. Đường lối, chính sách của Đảng, Nhà nước
D. Phát huy vai trò của quần chúng nhân dân

209. Cơ sở hạ tầng của nước ta hiện nay, bao gồm yếu tố nào?
A. Hệ thống đường sá, trường học, bệnh viện
B. Hệ thống đường sá, trường học, bệnh viện và các công trình công cộng
C. Hệ thống các công trình kỹ thuật phục vụ cộng đồng
D. Các thành phần kinh tế hợp pháp

210. Nội dung nào sau đây nằm trong cơ sở hạ tầng của nước ta hiện nay?
A. Hệ thống các khu công nghiệp
B. Hệ thống đường sá, trường học, bệnh viện và các công trình công cộng
C. Hệ thống các công trình sản xuất ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu xã hội
D. Thành phần kinh tế tập thể

211. Nội dung nào sau đây nằm trong cơ sở hạ tầng của nước ta hiện nay?
A. Hệ thống các khu công nghiệp
B. Hệ thống đường sá, trường học, bệnh viện và các công trình công cộng
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Hệ thống các công trình sản xuất ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu xã hội

212. Yếu tố nào sau đây nằm trong bộ phận cấu thành kiến trúc thượng tầng của nước ta hiện nay?
A. Các thành phần kinh tế hợp pháp
B. Quân đội nhân dân Việt Nam
C. Hệ thống các công trình kỹ thuật phục vụ cộng đồng
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh

213. Theo anh/chị, ở nước ta hiện nay bộ phận nào có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Nhà nước
C. Pháp luật
D. Hệ tư tưởng

214. Những thiết chế xã hội ở nước ta hiện nay như: Nhà nước, Đảng cộng sản Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt Nam,
các đoàn thể…, nằm trong phạm trù nào của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Hệ thống chính trị
B. Bộ máy chính trị
C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng

215. Những tư tưởng như: chủ nghĩa Mác – lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, pháp luật, triết học, đạo đức của nước ta
hiện nay…, nằm trong phạm trù nào của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Ý thức
B. Nhận thức
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Quan điểm tư tưởng

216. Để chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh sớm trở thành nền tảng tư tưởng của xã hội ta hiện nay thì
cần chú ý đến vấn đề nào sau đây?
A. Củng cố các thành phần kinh tế
B. Phát triển kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Thay đổi quan hệ sản xuất
D. Hoàn thiện và phát triển Kinh tế nhà nước
217. Ở nước ta hiện nay, bộ phận nào sau đây có quan hệ gián tiếp với cơ sở hạ tầng?
A. Chính trị
B. Triết học, nghệ thuật
C. Pháp luật
D. Hệ thống điện, đường, trường, trạm

218. Yếu tố nào là tiền đề để anh/chị có thể thực hiện các hoạt động học tập, nghiên cứu, sáng tạo và hoạt động cộng
đồng?
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Tái sản xuất
D. Sản xuất vật chất và Sản xuất tinh thần

219. Theo anh/chị, trong các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay thì bộ phận nào là quan hệ sản xuất đặc trưng
cho cơ sở hạ tầng của chủ nghĩa xã hội?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế hộ gia đình

220. Theo anh/chị, mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị ở nước ta hiện nay được thể hiện như thế nào?
A. Kinh tế quyết định chính trị
B. Kinh tế chỉ đạo chính trị
C. Kinh tế phụ thuộc chính trị
D. Chính trị quyết định kinh tế

221. Yếu tố nào sau đây là tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các chế độ xã hội khác nhau?
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng

222. Ở nước ta hiện nay yếu tố nào xét đến cùng quyết định sự vận động, phát triển đất nước?
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng

223. Con đường phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam có đúng với tiến
trình lịch sử tự nhiên hay không? Vì sao?
A. Có, vì nó phù hợp với quy luật phát triển rút ngắn trong lịch sử loài người
B. Có, vì đó là sự lựa chọn đúng đắn của Đảng và nhân dân
C. Không, vì sự phát triển đó không đúng trình tự của lịch sử
D. Không, vì nó không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

224. Việt Nam phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa có nghĩa là:
A. Không kế thừa hệ tư tưởng của chủ nghĩa tư bản
B. Không xác lập kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Không xây dựng nhà nước của chủ nghĩa tư bản
D. Xóa bỏ quan hệ sản xuất của chủ nghĩa tư bản

225. Nguyên nhân nào là chủ yếu khiến cho các tập tục lạc hậu tập trung nhiều ở các vùng núi, vùng đồng bào dân tộc
thiểu số?
A. Đời sống vật chất còn nhiều khó khăn
B. Điều kiện giáo dục thấp
C. Điều kiện giao thông còn nhiều khó khăn
D. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi

226. Hệ tư tưởng chính trị có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển của xã hội, vì:
A. Tác động mạnh mẽ đến sự phát triển các mặt của đời sống xã hội
B. Thể hiện trực tiếp và rõ nhất lợi ích của các giai cấp
C. Phản ánh các mối quan hệ kinh tế của xã hội cũng như mối quan hệ giữa các giai cấp, các dân tộc, các quốc gia
D. Thể hiện rõ nhất ý chí của các giai cấp trong xã hội

227. Tình yêu quê hương, đất nước, gia đình; ghét sự giả dối, ích kỷ, tham lam... là biểu hiện của:
A. Tâm lý xã hội
B. Hệ tư tưởng
C. Ý thức thông thường
D. Ý thức lý luận

228. Hệ tư tưởng có thể đi sâu vào bản chất của các mối quan hệ xã hội, vì:
A. Nó là kết quả của sự tổng kết, khái quát các kinh nghiệm xã hội
B. Nó là kết quả của sự khái quát thực tiễn xã hội
C. Nó là kết quả từ sự phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, trừu tượng hóa của các nhà tư tưởng
D. Nó là kết quả của quá trình trải nghiệm thực tiễn

229. Khi phân tích đời sống xã hội, vì sao phải chú ý mặt quan trọng là ý thức xã hội?
A. Vì đó là lĩnh vực tinh thần luôn gắn liền với tồn tại xã hội
B. Vì đó là lĩnh vực tinh thần có ý nghĩa quyết với tồn tại xã hội
C. Vì nếu tách ý thức xã hội khỏi tồi tồn tại xã hội, thì việc phân tích không đạt hiệu quả
D. Vì nếu không có ý thức xã hội thì không thể nghiên cứu được tồn tại xã hội

230. Chủ thể lưu giữ, truyền bá và phổ biến các giá trị văn hóa tinh thần và làm cho nó được bảo tồn là:
A. Quần chúng nhân dân
B. Những người làm nghệ thuật
C. Đội ngũ trí thức
D. Đảng Cộng sản Việt Nam

231. Vì sao nói con người là sản phẩm của xã hội?


A. Vì con người chịu sự chi phối của môi trường xã hội cùng các quy luật biến đổi của chúng
B. Vì con người không thể tồn tại nếu tách rời môi trường xã hội
C. Vì môi trường xã hội là thân thể vô cơ của con người
D. Vì xã hội mất đi thì con người cũng mất đi

232. Phương thức sản xuất vật chất là yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội, vì:
A. Nó quyết định đời sống sinh hoạt vật chất và mọi hoạt động văn hóa
B. Nó quyết định các quá trình sinh hoạt xã hội và tinh thần
C. Nó quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội
D. Nó quyết định mọi quá trình sáng tạo của con người

233. Vì sao nói giới tự nhiên là “thân thể vô cơ của con người”?
A. Vì con người phải dựa vào, gắn bó, hòa hợp với giới tự nhiên
B. Vì con người cũng như mọi động vật khác phải sinh tồn
C. Vì con người chịu sự tác động bởi quy luật của giới tự nhiên
D. Vì con người chịu sự tác động bởi các quy luật sinh học

234. Anh/chị hãy giải thích quan điểm của C. Mác “toàn bộ gốc rễ của sự phát triển xã hội loài người, kể cả ý thức
của con người, đều nằm trong và bị quy định bởi sự phát triển của các điều kiện kinh tế - xã hội”
A. Mối quan hệ biện chứng giữa ý thức xã hội và đời sống kinh tế - xã hội
B. Không phải ý thức quyết định đời sống mà chính đời sống quyết định ý thức
C. Toàn bộ xã hội loài người, kể cả ý thức của con người, không thể tồn tại nếu tách rời đời sống kinh tế - xã hội
D. Toàn bộ xã hội loài người, kể cả ý thức của con người, không thể phát triển nếu tách rời đời sống kinh tế - xã hội

235. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội, vì:
A. Nó phản ánh đúng những mối liên hệ logic, khách quan, tất yếu, bản chất của tồn tại xã hội
B. Nó thay đổi nhanh, trong khi tồn tại xã hội thay đổi chậm
C. Nó gắn liền với ý thức của các cá nhân
D. Nó luôn vận động và phát triển theo chiều hướng đi lên

236. Các hình thái ý thức xã hội có sự phong phú, đa dạng, vì:
A. Sự trừu tượng hóa trong suy nghĩ của con người
B. Tính nhiều mặt, nhiều vẻ, đa dạng của đời sống xã hội
C. Nhận thức của mỗi người là hoàn toàn khác nhau
D. Trong những giai đoạn lịch sử khác nhau, nhận thức của con người là khác nhau

237. Lực lượng cơ bản của mọi quá trình kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, khoa học và công nghệ là:
A. Quần chúng nhân dân
B. Giai cấp công nhân
C. Đội ngũ trí thức
D. Các nhà khoa học
238. Vì sao tôn giáo và khoa học là những hiện tượng đối lập nhau về bản chất?
A. Vì tôn giáo hạn chế tư duy sáng tạo của con người. Khoa học thì ngược lại, thúc đẩy con người khám phá và cải
tạo thế giới
B. Vì tôn giáo phản ánh hư ảo hiện thực khách quan, trong khi khoa học thì phản ánh chân thực hiện thực khách quan
C. Vì tôn giáo dựa trên thế giới quan duy tâm, còn khoa học thì dựa trên thế giới quan duy vật
D. Vì tôn giáo đối lập với lý trí của con người, trong khi đó khoa học lại là sản phẩm cao nhất của lý trí và là sức
mạnh của con người

239. Quần chúng nhân dân có vai trò gì trong tiến trình lịch sử của xã hội?
A. Chủ thể sáng tạo, là lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử
B. Chủ thể sáng tạo ra của cải vật chất
C. Chủ thể sáng tạo ra các giá trị tinh thần
D. Chủ thể sáng tạo ra các thành tựu khoa học, kỹ thuật

240. Các ngày lễ tết của người Việt như: Tết Nguyên Đán, Tết Nguyên Tiêu, Tết Đoan Ngọ… thể hiện nội dung nào
sau đây?
A. Tâm lý xã hội
B. Hệ tư tưởng
C. Ý thức thông thường
D. Ý thức lý luận

241. Vì sao ở các thời đại lịch sử khác nhau có những quan điểm lý luận khác nhau?
A. Do sự khác nhau về chế độ chính trị
B. Do sự khác nhau về giai cấp thống trị
C. Do khác nhau về hình thức sở hữu
D. Do sự khác nhau về tồn tại xã hội

242. Tư tưởng thực dụng, thái độ tùy tiện trong lao động sản xuất, bệnh thành tích, phô trương, lãng phí trong sinh
hoạt, … phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Tâm lý xã hội
B. Hệ tư tưởng
C. Ý thức thông thường
D. Ý thức lý luận

243. Trải qua quá trình cách mạng lâu dài, Đảng ta rút ra bài học là mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam đều phải
dựa trên nền tảng nào?
A. Phát huy vai trò của con người
B. Phát huy vai trò của giai cấp công nhân
C. Phat huy vai trò của đội ngũ trí thức
D. Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng
Note: Câu 243 này thì cả A và D đều đúng. Tuy nhiên ở đây nghiêng về A vì ở chương 3 đang đề cập
đến vai trò của quần chúng nhân dân

244. Vì sao ý thức thông thường lại sinh động, phong phú hơn ý thức lý luận?
A. Ý thức thông thường phản ánh trực tiếp các mặt khác nhau của cuộc sống hàng ngày
B. Ý thức thông thường phản ánh gián tiếp và tự phát các mặt khác nhau của cuộc sống hàng ngày
C. Ý thức thông thường có thể khái quát hóa các mặt khác nhau của cuộc sống hàng ngày
D. Ý thức thông thường có thể nhận diện, so sánh các mặt khác nhau của cuộc sống hàng ngày

245. Sự tha hóa con người bị đẩy lên cao nhất trong xã hội tư bản chủ nghĩa, vì:
A. Sự phân hóa xã hội dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất đã khiến đại đa số người lao động trở
thành vô sản
B. Sự bất công, bất bình đẳng bị đẩy lên cao nhất
C. Các quyền cơ bản của người lao động không được xã hội thừa nhận
D. Sự phân hóa xã hội dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất đã làm cho xã hội bị phân hóa sâu sắc

246. Ngày nay tư tưởng “trọng nam khinh nữ” vẫn còn tồn tại, vì:
A. Ý thức xã hội chậm thay đổi so với tồn tại xã hội
B. Trình độ học vấn còn thấp
C. Đời sống vật chất còn nhiều khó khăn
D. Đặc điểm vùng, miền

247. Nội dung nào dưới đây thuộc hệ tư tưởng xã hội?


A. Chờ đợi là hạnh phúc
B. Đòan kết, đoàn kết, đại đoàn kết
C. Tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta
D. Yêu lao động, ghét sự giả dối
Note: Câu 247 này thì cả B và C đều đúng, vấn đề là ý đồ người ra đề vì B và C đều là hệ tư tưởng xã
hội

248. Ý thức đạo đức có xuất hiện trong xã hội cộng sản nguyên thủy không? Vì sao?
A. Không, ý thức đạo đức chỉ xuất hiện trong xã hội có giai cấp
B. Có, ý thức đạo đức chỉ xuất hiện trong xã hội không có giai cấp
C. Có, ý thức đạo đức xuất hiện trong mọi xã hội
D. Không, ý thức đạo đức chỉ xuất hiện khi tri thức của con người đạt đến trình độ cao

249. Vì sao nghệ thuật giá trị cao có tác dụng giáo dục các thế hệ tương lai, góp phần hình thành thế giới quan và
nhân sinh quan khoa học?
A. Vì chúng tác động đến các giác quan của con người, hướng con người hành động vì lẽ phải
B. Vì chúng có tác động tích cực đến sự trải nghiệm, xúc cảm, tình cảm, lý trí, là nhân tố kích thích mạnh mẽ hoạt
động của con người và qua đó thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội
C. Vì chúng tác động đến nhận thức, góp phần điều chỉnh hành vi của con người
D. Vì chúng tác động đến cách nhìn nhận của con người về chính bản thân mình và thế giới xung quanh, từ đó hình
thành thế giới quan và nhân sinh quan khoa học

250. Trong các hình thái ý thức xã hội, hình thái nào là hình thức đặc biệt và cao nhất của tri thức? Vì sao?
A. Ý thức khoa học, vì nó phản ánh sự vận động, phát triển của giới tự nhiên, xã hội loài người và tư duy con người
bằng tư duy logic thông qua hệ thống các khái niệm, phạm trù, các quy luật và các lý thuyết
B. Ý thức triết học, vì các ngành khoa học riêng lẽ nghiên cứu thế giới từ các khía cạnh, các mặt nhất định của thế
giới, trong khi triết học cung cấp cho con người về thế giới như một chỉnh thể thông qua việc tổng kết toàn bộ lịch sử
phát triển của khoa học và của chính bản thân triết học
C. Ý thức mỹ thuật, vì nếu khoa học và triết học phản ánh thế giới bằng khái niệm, phạm trù và quy luật thì nghệ
thuật phản ánh thế giới bằng hình tượng nghệ thuật
D. Ý thức chính trị, vì nó được thể hiện trong cương lĩnh chính trị, trong đường lối và các chính sách của đảng chính
trị, pháp luật của nhà nước

251. Từ sự tác động trở lại của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội, anh/ chị rút ra được bài học gì trong hoạt động
nhận thức và thực tiễn?
A. Có thể thay đổi hoàn cảnh, điều kiện sống, nếu con người thay đổi nhận thức
B. Có thể cải tạo điều kiện, hoàn cảnh, nếu con người có nhận thức đúng
C. Có thể thay đổi điều kiện, hoàn cảnh, nếu con người có ý chí mạnh mẽ
D. Có thể cải tạo điều kiện, hoàn cảnh, nếu có sự hợp lực của nhiều người

252. Theo anh/ chị muốn xây dựng ý thức xã hội mới phải bắt đầu từ đâu? Vì sao?
A. Từ xây dựng đời sống vật chất của xã hội mới, vì đời sống vật chất quyết định đời sống tinh thần
B. Từ xây dựng đời sống tinh thần của xã hội mới, vì đời sống tinh thần tích cực có thể tác động và làm thay đổi đời
sống vật chất
C. Từ xây dựng một nền giáo dục mới, vì giáo dục giúp thay đổi nhận thức của con người, từ đó có cơ sở cải tạo đời
sống vật chất và tinh thần
D. Từ xây dựng các chính sách pháp luật mới, điều này giúp ổn định xã hội, con người an tâm sản xuất, đời sống vật
chất và tinh thần được nâng cao

253. Quán triệt nguyên tắc phương pháp luận của triết học Mác – Lênin về sự thống nhất biện chứng giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội, nướcc ta hiện nay cần làm gì để xây dựng chủ nghĩa xã hội thành công?
A. Coi trọng phát triển kinh tế và giáo dục
B. Coi trọng phát triển kinh tế và khoa học công nghệ
C. Coi trọng phát triển kinh tế và cuộc cách mạng tư tưởng văn hóa
D. Coi trọng phát triển kinh tế và ổn định chính trị

254. Theo anh/ chị, ở nước ta hiện nay bộ phận nào của tâm lý xã hội cần phải khắc phục?
A. Tâm lý nông nghiệp
B. Tục nhuộm răng
C. Tục cưới hỏi
D. Thói quen sản xuất nhỏ

255. Theo anh/chị, để ổn định các quan hệ xã hội như chính trị, pháp luật, đạo đức, tôn giáo thì cần chú ý đến hoạt
động nào sau đây?
A. Sản xuất vật chất
B. Phát triển nhân tố con người
C. Nâng cao dân trí
D. Thiết chế xã hội
256. Theo anh/chị, tính ưu việt của kiến trúc thượng tầng xã hội chủ nghĩa ở nước ta được biểu hiện về mặt tư tưởng
như thế nào?
A. Lấy chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động
B. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc
C. Thượng tôn pháp luật
D. Tuân thủ đường lối do Đảng đề ra

257. Giả định anh/chị đang là công nhân trong công ty tư nhân, chuyên sản xuất hàng dệt may thì quan hệ giữa
anh/chị và ông chủ biểu hiện về mặt quan hệ sản xuất là quan hệ gì?
A. Quan hệ giữa chủ và thợ
B. Quan hệ giữa người lao động và người quản lý
C. Quan hệ giữa người bán và người mua sức lao động
D. Quan hệ giữa người sở hữu tư liệu sản xuất và lao động

258. Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao?
“Vì quan hệ sản xuất phải phụ thuộc tất yếu vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; do vậy, với bất cứ một sự
biến đổi nào trong lực lượng sản xuất cũng ngay lập tức dẫn tới sự biến đổi trong quan hệ sản xuất”.
A. Đúng, vì quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực lượng sản xuất
B. Đúng, vì quan hệ sản xuất chỉ là hình thức kinh tế của quá trình sản xuất, nó luôn biến đổi cho phù hợp với nội
dung vật chất của quá trình đó – tức lực lượng sản xuất
C. Sai, vì quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực lượng sản xuất nhưng nó có tính độc lập tương đối
D. Sai, vì trong thực tế không đúng như vậy

259. Theo anh/chị Đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa mà Đảng ta đề ra nhằm mục tiêu gì?
A. Hoàn thiện quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
B. Phát triển quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Phát triển cơ sở hạ tầng để phát triển lực lượng sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại để phát triển lực lượng sản xuất

260. Qua nghiên cứu học thuyết hình thái kinh tế - xã hội anh/chị thấy có ý nghĩa với bản thân hay không? Vì sao?
A. Có, vì nó giúp bản thân hoàn thiện mình để góp phần phát triển xã hội
B. Không, vì nó không liên quan đến chuyên môn, nghề nghiệp
C. Không, vì nó không giúp ích gì cho sự hiểu biết
D. Có, vì nó là phương pháp luận khoa học giúp bản thân nhận thức, và góp phần cải tạo xã hội

261. Theo anh/chị, triết học Mác – Lênin có vai trò và ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam hiện nay?
A. Chỉ ra quy luật vận động cho cách mạng Việt Nam
B. Chỉ ra phương pháp hoạt động cho cách mạng
C. Vạch ra nguyên tắc hoạt động thực tiễn cho cách mạng Việt Nam
D. Cung cấp thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho sự nghiệp đổi mới của Đảng

262. Theo anh/chị, triết học Mác – Lênin có vai trò và ý nghĩa như thế nào đối với bản thân?
A. Chỉ ra quy luật vận động cho cách mạng Việt Nam
B. Chỉ ra phương pháp hoạt động cho cách mạng
C. Vạch ra nguyên tắc hoạt động thực tiễn cho cách mạng Việt Nam
D. Trang bị thế giới quan, phương pháp luận khoa học cho hoạt động nhận thức và hoạt động thức tiễn

263. Nếu là chủ doanh nghiệp, để thúc đẩy tốc độ, nhịp điệu sản xuất anh/chị sẽ chú ý đến mặt nào của quan hệ sản
xuất?
A. Phân phối sản phẩm lao động
B. Tổ chức quản lý sản xuất.
C. Sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Tổ chức quản lý sản xuất và phân phối sản phẩm lao động

264. Anh/chị có thể làm gì để góp phần xây dựng kiến trúc thượng tầng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay?
A. Nâng cao trình độ nhận thức chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và lấy nó làm cơ sở phương pháp luận
trong hoạt động thực tiễn
B. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc
C. Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật
D. Tuân thủ đường lối do Đảng đề ra

265. Từ nghiên cứu học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, anh/chị vận dụng được gì cho hoạt động nghề nghiệp sau
này?
A. Nâng cao trình độ nhận thức chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, lấy nó làm cơ sở thế giới quan và
phương pháp luận chung cho hoạt động thực tiễn
B. Thực hiện và phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa góp phần xây dựng đơn vị vững mạnh
C. Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật
D. Tuân thủ đường lối do Đảng đề ra

266. Từ nghiên cứu học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, anh/chị vận dụng được gì cho hoạt động học tập?
A. Nâng cao trình độ triết học Mác – Lênin lấy nó làm cơ sở thế giới quan và phương pháp luận chung cho nghiên
cứu chuyên ngành
B. Nâng cao trình độ nhận thức chủ nghĩa Mác – Lênin, lấy nó làm cơ sở thế giới quan và phương pháp luận chung
cho nghiên cứu chuyên ngành
C. Tuân thủ nội quy và qui chế học tập
D. Tham gia nghiên cứu khoa học

267. Nếu là chủ doanh nghiệp, để thúc đẩy tốc độ, nhịp điệu sản xuất anh/chị sẽ chú ý đến mặt nào của quan hệ sản
xuất?
A. Phân phối sản phẩm lao động
B. Tổ chức quản lý sản xuất.
C. Sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Tổ chức quản lý sản xuất và phân phối sản phẩm lao động

268. Anh/chị có thể làm gì để góp phần xây dựng kiến trúc thượng tầng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay?
A. Nâng cao trình độ nhận thức chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và lấy nó làm cơ sở phương pháp luận
trong hoạt động thực tiễn
B. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc
C. Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật
D. Tuân thủ đường lối do Đảng đề ra

269. Từ nghiên cứu học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, anh/chị vận dụng được gì cho hoạt động nghề nghiệp sau
này?
A. Nâng cao trình độ nhận thức chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, lấy nó làm cơ sở thế giới quan và
phương pháp luận chung cho hoạt động thực tiễn
B. Thực hiện và phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa góp phần xây dựng đơn vị vững mạnh
C. Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật
D. Tuân thủ đường lối do Đảng đề ra

270. Từ nghiên cứu học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, anh/chị vận dụng được gì cho hoạt động học tập?
A. Nâng cao trình độ triết học Mác – Lênin lấy nó làm cơ sở thế giới quan và phương pháp luận chung cho nghiên
cứu chuyên ngành
B. Nâng cao trình độ nhận thức chủ nghĩa Mác – Lênin, lấy nó làm cơ sở thế giới quan và phương pháp luận chung
cho nghiên cứu chuyên ngành
C. Tuân thủ nội quy và qui chế học tập
D. Tham gia nghiên cứu khoa học

271. Nếu là chủ doanh nghiệp, anh/chị sẽ làm gì để thúc đẩy sản xuất phát triển?
A. Chú ý giải quyết mâu thuẫn của người lao động
B. Điều tiết lợi ích cho doanh nghiệp
C. Thực hiện chính sách lao động, tiền lương phù hợp
D. Kết hợp hài hòa lợi ích giữa người lao động và doanh nghiệp

272. Anh/chị có thể làm gì để góp phần xây dựng “Thành phố thông minh Bình Dương”?
A. Tham gia các cuộc thi do Bình Dương phát động
B. Tham gia các phong trào tình nguyện
C. Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến để phục vụ cho người dân và doanh nghiệp
D. Nghiên cứu chất lượng phục vụ cộng đồng

273. Anh/chị có thể làm gì để góp phần thiết thực xây dựng Thành phố thông minh Bình Dương?
A. Phấn đấu trở thành nguồn nhân lực chất lượng cao, nguồn lao động tri thức
B. Tham gia các phong trào tình nguyện
C. Nghiên cứu chất lượng phục vụ cộng đồng
D. Ủng hộ các chủ trương thúc đẩy công nghiêp hóa, hiện đại hóa

274. Các tư tưởng tôn giáo, nghệ thuật, đạo đức….ở Việt Nam hoạt động trên cơ sở phải đảm bảo định hướng chính
trị, phục vụ công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Điều này thể hiện:
A. Vai trò quyết định của một hình thái ý thức xã hội này với các hình thái ý thức xã hội khác
B. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các hình thái ý thức xã hội
C. Sự tương đồng của các hình thái ý thức xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
275. Nội dung nào sau đây góp phần hình thành tính cần cù, chăm chỉ; tinh thần yêu nước, đoàn kết chống giặc ngoại
xâm… của người dân Việt Nam?
A. Điều kiện khí hậu, đất đai, sông ngòi; đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước
B. Điều kiện khí hậu, đất đai, sông ngòi cùng với truyền thống đoàn kết dân tộc
C. Điều kiện khí hậu, đất đai, sông ngồi cùng với cách thức canh tác của người dân
D. Điều kiện khí hậu, đất đai, sông ngòi cùng với lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước

276. Trong văn kiện Đại hội XIII, Đảng ta khẳng định: “…tiếp thu những tinh hoa của nhân loại, thành tựu của khoa
học và công nghệ; giáo dục và đào tạo trên thế giới phù hợp với thực tiễn Việt Nam”. Điều này muốn nhấn mạnh vai
trò của:
A. Sự tác động trở lại của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
C. Sự kế thừa của ý thức xã hội trong quá trình phát triển
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội

277. Là thanh niên thế hệ Hồ Chí Minh, anh/chị hãy xác định mục tiêu của công cuộc đổi mới và sự nghiệp xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay?
A. Giải phóng xã hội
B. Giải phóng con người
C. Giải phóng giai cấp
D. Giải phóng dân tộc

278. Là thanh niên Việt Nam hiện nay, anh/ chị hãy xác định mục tiêu phấn đấu xây dựng đất nước trong giai đoạn
hiện nay?
A. Giải phóng dân tôc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người
B. Độc lập dân tộc, gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
D. Đoàn kết, dân chủ, kỷ cương, sáng tạo, phát triển

279. Vì sao quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định địa vị của các giai cấp trong xã hội?
A. Vì khi nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất thì có quyền chi phối quá trình sản xuất, phân phối sản phẩm lao động
B. Vì khi đó các giai cấp trở nên giàu có
C. Vì khi đó tiếng nói của giai cấp được thay đổi
D. Vì khi nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất thì có quyền chi phối tư tưởng, văn hóa

280. Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A. Địa vị kinh tế - xã hội của mỗi giai cấp là do giai cấp thống trị trong xã hội đó quy định
B. Địa vị kinh tế - xã hội của mỗi giai cấp biến đổi theo sự biến đổi của phương thức sản xuất
C. Địa vị kinh tế - xã hội của mỗi giai cấp không biến đổi theo sự biến đổi của phương thức sản xuất
D. Địa vị kinh tế - xã hội của mỗi giai cấp là ổn định, bất biến trong lịch sử

281. Vì sao nói phương thức sản xuất là cơ sở dẫn đến sự ra đời của các giai cấp trong xã hội?
A. Vì phương thức sản xuất thay đổi là yếu tố làm nên sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
B. Vì ở mỗi phương thức sản xuất quy định sở hữu tư liệu sản xuất, tổ chức sản xuất và phân phối sản phẩm đối với
các giai cấp trong xã hội
C. Vì phương thức sản xuất tạo ra sản phẩm nuôi sống cho toàn bộ xã hội
D. Vì phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ đã xuất hiện của cải riêng, tạo ra sự phân hóa giàu nghèo

282. Quan điểm cho rằng: Sự xuất hiện và tồn tại của các giai cấp, xét đến cùng là do nguyên nhân kinh tế, là đúng
hay sai? Vì sao?
A. Sai, vì sự thay đổi chính trị mới dẫn đến sự xuất hiện và tồn tại giai cấp
B. Đúng, vì kinh tế làm cho xã hội trở nên giàu có và dẫn đến phân chia xã hội thành các giai cấp
C. Đúng, vì sự xuất hiện và tồn tại giai cấp do sự khác nhau về địa vị kinh tế-xã hội và sự khác nhau về sở hữu tư
liệu sản xuất quyết định
D. Sai, vì sự thay đổi về tư tưởng, văn hóa mới làm cho xã hội văn minh và dẫn đến sự xuất hiện giai cấp

283. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là sự phát triển của lực lượng sản xuất là đúng hay sai? Vì sao?
A. Đúng, vì sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến xã hội trở nên giàu có và cần có sự bố trí thành các giai
cấp khác nhau để dễ quản lý
B. Đúng, vì sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến xuất hiện của cải dư thừa, xuất hiện sự chiếm đoạt của cải
dư thừa và dẫn đến sự phân hóa thành các giai cấp
C. Sai, vì sự thay đổi của quan hệ sản xuất mới làm thay đổi tính chất xã hội và làm xuất hiện giai cấp
D. Sai, vì sự thay đổi của cơ sở hạ tầng mới làm thay đổi tính chất xã hội và làm xuất hiện giai cấp

284. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất là nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là đúng hay
sai? Vì sao?
A. Sai, vì sự ra đời các giai cấp là do ý chí cai trị của người đứng đầu xã hội và sự thực hiện chọn lọc tự nhiên
B. Sai, vì sự ra đời các giai cấp là ý chí của thần linh và do số phận con người khi sinh ra là khác nhau
C. Đúng, vì từ khi xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất đã dẫn đến sự phân hóa xã hội thành người có và
không có tư liệu sản xuất, phân hóa xã hội thành người giàu và người nghèo, từ đó dẫn đến sự ra đời các giai cấp
D. Đúng, vì từ khi xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất đã dẫn đến sự phân chia xã hội thành hai nhóm người
giàu và người nghèo, người văn minh và người lạc hậu, từ đó dẫn đến sự ra đời các giai cấp

285. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản trong xã hội khác nhau như thế nào?
A. Giai cấp cơ bản gắn liền với phương thức sản xuất thống trị. Giai cấp không cơ bản gắn liền với phương thức
sản xuất tàn dư hoặc mầm móng
B. Giai cấp cơ bản gắn liền với phương thức sản xuất thống trị. Giai cấp không cơ bản gắn liền với phương thức
sản xuất tàn dư
C. Giai cấp cơ bản gắn liền với phương thức sản xuất thống trị. Giai cấp không cơ bản gắn liền với phương thức
sản xuất mầm móng
D. Giai cấp cơ bản gắn liền với phương thức sản xuất tàn dư. Giai cấp không cơ bản gắn liền với phương thức sản
xuất thống trị

286. Vì sao nói, sự phát triển xã hội là mục đích cao nhất của đấu tranh giai cấp?
A. Vì theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, ở đâu có mâu thuẫn giai cấp thì ở đó sẽ có đấu tranh giai cấp và phát
triển xã hội
B. Vì khi quan hệ sản xuất kiềm hãm sự phát triển lực lượng sản xuất sẽ làm cho đời sống của người lao động rơi
vào khó khăn, cùng cực, dẫn đến đấu tranh giai cấp để tạo điều kiện cho lực lượng sản xuất phát triển, tức là đem
lại cuộc sống tốt đẹp cho người lao động. Như vậy, xã hội đạt được sự phát triển
C. Vì quan điểm của triết học Mác-Lênin khẳng định rằng, sự phát triển xã hội chính là mục đích cao nhất của đấu
tranh giai cấp
D. Vì hầu hết các nhà tư tưởng đều thừa nhận rằng, sự phát triển xã hội chính là mục đích cao nhất của đấu tranh
giai cấp

287. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa đấu tranh giai cấp với cách mạng xã hội?
A. Khi đấu tranh giai cấp đạt tới đỉnh cao thường dẫn đến cách mạng xã hội
B. Đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội là hai quá trình không có liên quan với nhau
C. Đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội diễn ra đồng thời
D. Cách mạng xã hội nổ ra sẽ dẫn đến đấu tranh giai cấp

288. Vì sao nói đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến thúc đẩy sự phát triển mọi mặt của đời sống xã hội?
A. Vì đấu tranh giai cấp sẽ tiêu diệt giai cấp thống trị, bóc lột và các giai cấp bị trị lên nắm quyền lãnh đạo
B. Vì khi đấu tranh giai cấp diễn ra sẽ dẫn đến sự thay đổi lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất theo hướng tiến bộ
và từ đó dẫn đến thúc đẩy sự phát triển mọi mặt của đời sống xã hội
C. Vì khi đấu tranh giai cấp nổ ra thì mọi người dân có đầy đủ các quyền tự do, dân chủ và phát triển kinh tế
D. Vì đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến tiêu diệt giai cấp thống trị, các giai cấp trong xã hội và mở đường phát triển
kinh tế

289. Vì sao nói đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp?
A. Vì đấu tranh giai cấp sẽ tiêu diệt giai cấp thống trị, bóc lột và các giai cấp bị trị lên nắm quyền lãnh đạo
B. Vì khi đấu tranh giai cấp diễn ra sẽ dẫn đến sự thay đổi lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất theo hướng tiến bộ,
thúc đẩy sự phát triển mọi mặt của đời sống xã hội
C. Vì khi đấu tranh giai cấp nổ ra thì mọi người dân có đầy đủ các quyền tự do, dân chủ và phát triển kinh tế
D. Vì đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến tiêu diệt giai cấp thống trị, các giai cấp trong xã hội và mở đường phát triển
kinh tế

290. Hiện nay, trên thế giới còn tồn tại đấu tranh giai cấp không? Vì sao?
A. Chỉ còn ở các nước tư bản chủ nghĩa, vì ở các nước này vẫn bất bình đẳng sắc tộc, phân hóa giàu nghèo sâu sắc
B. Chỉ còn ở các nước xã hội chủ nghĩa, vì chỉ trong xã hội này mới còn mâu thuẫn giai cấp
C. Chỉ còn ở các các nước nghèo, vì chỉ trong xã hội này mới còn mâu thuẫn giai cấp
D. Có ở tất cả các nước, vì trên thế giới vẫn còn mâu thuẫn giai cấp

291. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thực tiễn đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay?
A. Không còn đấu tranh giai cấp vì đất nước đã được độc lập
B. Không còn đấu tranh giai cấp vì đất nước đang phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa
C. Đấu tranh giai cấp chỉ diễn ra trên lĩnh vực kinh tế nhằm đem lại thu nhập cao cho nhân dân
D. Đấu tranh giai cấp đang diễn ra gay go, phức tạp trên các lĩnh vực của đời sống xã hội

292. Sự tồn tại của Nhà nước trong xã hội là sự chứng tỏ điều gì?
A. Trong xã hội vẫn tồn tại mâu thuẫn kinh tế
B. Những mâu thuẫn giai cấp trong xã hội là không thể điều hòa được
C. Trong xã hội không còn tồn tại mâu thuẫn giai cấp
D. Trong xã hội có sự phân hóa giàu nghèo

293. Vì sao nói bản chất của nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là công cụ chuyên chính của giai cấp
công nhân Việt Nam?
A. Vì nhà nước bảo vệ lợi ích cơ bản của giai cấp công nhân Việt Nam và thực hiện trấn áp các thế lực phản động
trong, ngoài nước
B. Vì nhà nước bảo vệ lợi ích của đại đa số nhân dân trong xã hội
C. Vì nhà nước là bộ máy cai trị mọi cư dân trong xã hội và người dân phải đóng thuế để nuôi sống bộ máy cai trị
đó
D. Vì giai cấp công nhân Việt Nam sử dụng nhà nước để phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục... cho toàn thể xã hội

294. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng với chức năng của Nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay?
A. Đất nước đang phát triển kinh tế rất ổn định nên chỉ cần thực hiện chức năng đối nội
B. Đất nước đang có quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa... với gần hết các nước trên thế giới nên chức năng đối
ngoại được đặt lên hàng đầu
C. Chức năng đối ngoại và chức năng đối nội có vai trò ngang nhau trong phát triển đất nước
D. Khi làm tốt chức năng đối nội thì mới có điều kiện để thực hiện tốt chức năng đối ngoại

295. Đảng ta khẳng định, xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là nhằm thực hiện mục tiêu: Dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, vì:
A. Bản chất của nhà nước mà chúng ta đang xây dựng là xóa bỏ hoàn toàn ách áp bức, bóc lột, mang lại hạnh phúc
thực sự cho giai cấp công-nông
B. Khi thực hiện mục tiêu này là đúng với quan điểm của triết học Mác-Lênin
C. Khi thực hiện mục tiêu này là để trấn áp các thế lực thù địch
D. Bản chất của nhà nước mà chúng ta đang xây dựng là xóa bỏ hoàn toàn ách áp bức, bóc lột, mang lại hạnh phúc
thực sự cho toàn dân

296. Vì sao giai cấp nông nhân Việt Nam không vươn lên trở thành lực lượng lãnh đạo của Cách mạng Tháng Tám
năm 1945 ở nước ta?
A. Vì không có hệ tư tưởng riêng, không có chính đảng lãnh đạo
B. Vì còn lạc hậu về khoa học công nghệ, ứng dụng tri thức vào sản xuất
C. Vì chiếm số lượng có hạn trong cơ cấu xã hội ở nước ta
D. Vì đông nhưng không mạnh và không có chính đảng lãnh đạo

297. Vì sao đội ngũ trí thức không vươn lên trở thành lực lượng lãnh đạo của Cách mạng vô sản?
A. Vì không có hệ tư tưởng riêng, không có chính đảng lãnh đạo
B. Vì không được các giai cấp khác trong xã hội giao cho nhiệm vụ lãnh đạo
C. Vì chiếm số lượng có hạn trong cơ cấu xã hội
D. Vì không mạnh và không có chính đảng lãnh đạo

298. Điểm khác nhau của sự ra đời giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp công nhân trên thế giới? Vì sao có sự
khác biệt đó?
A. Ra đời cùng lúc với giai cấp tư sản, vì giai cấp công nhân nước ta ra đời gắn với công cuộc khai thác thuộc địa
của Pháp
B. Ra đời sau giai cấp tư sản, vì giai cấp công nhân nước ta ra đời gắn với công cuộc khai thác thuộc địa của Pháp
C. Ra đời trước giai cấp tư sản, vì giai cấp công nhân nước ta ra đời gắn với công cuộc khai thác thuộc địa của Pháp
D. Ra đời cùng với sự hình thành dân tộc, vì điều đó thể hiện sự đặc biệt của giai cấp công nhân nước ta
299. Vì sao trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta vẫn còn tồn tại đấu tranh giai cấp?
A. Vì nước ta vẫn còn nghèo
B. Vì mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội vẫn chưa hoàn thành
C. Vì chế độ tư bản chủ nghĩa vẫn còn tồn tại trên thế giới
D. Vì đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội

300. Hiện nay, trên thế giới còn tồn tại đấu tranh giai cấp hay không? Vì sao?
A. Còn, vì trong xã hội vẫn tồn tại mâu thuẫn về lợi ích
B. Còn, vì còn nhiều chế độ chính trị khác nhau
C. Không, vì các nước chăm lo tốt cho mọi giai cấp trong xã hội
D. Không, vì xu hướng hòa bình là xu hướng giải quyết chung của các nước

301. Trước khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, các cuộc khỏi nghĩa chống Pháp do các sỹ phu yêu nước lãnh đạo bị
thất bại?
A. Vì thiếu điều kiện khách quan, nhân tố chủ quan, tình thế cách mạng và phương pháp cách mạng chưa phù hợp
B. Vì thiếu sự ủng hộ của Liên Xô, Trung Quốc
C. Thiếu thực tế khách quan, nỗ lực của các lãnh đạo phong trào, tiền đề vật chất hiện có
D. Vì thiếu điều kiện khách quan, nhân tố chủ quan và do thực dân Pháp quá mạnh
302. Từ nội dung về đấu tranh giai cấp, anh/chị cần làm gì để góp phần giải quyết vấn đề này ở nước ta?
A. Học tập, nghiên cứu, ứng dụng những thành tựu vào quá trình sản xuất vì mục tiêu xây dựng thành công chủ
nghĩa xã hội
B. Tham gia đấu tranh chống lại các giai cấp khác, đặc biệt giai cấp tư sản trong xã hội
C. Tích cực học tập và chỉ tham gia đấu tranh giai cấp khi có lợi ích gắn bó với cá nhân mình
D. Tích cực học tập chủ nghĩa Mác-Lênin, còn đấu tranh giai cấp là vấn đề của giai cấp công nhân

303. Nghiên cứu vấn đề dân tộc, anh/chị rút ra được bài học gì cho bản thân?
A. Tôn trọng quyền bình đẳng, quyền tự quyết của các dân tộc
B. Tôn trọng sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội… của các dân tộc
C. Ủng hộ xu hướng các dân tộc tách ra thành quốc gia độc lập
D. Ủng hộ xu hướng các dân tộc liên kết lại thành liên minh dân tộc

304. Từ quan điểm của triết học Mác-Lênin về vấn đề giai cấp, anh/chị hãy cho biết trách nhiệm của bản thân đối
với vấn đề này?
A. Học tập, ủng hộ và tham gia đấu tranh vì mục tiêu xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
B. Tham gia đấu tranh chống lại các giai cấp khác, đặc biệt giai cấp tư sản trong xã hội
C. Tích cực học tập và chỉ tham gia đấu tranh khi có lợi ích gắn bó với cá nhân mình
D. Tích cực học tập chủ nghĩa Mác-Lênin, còn đấu tranh là vấn đề của giai cấp công nhân

305. Từ nội dung về vấn đề dân tộc, anh/chị xác định nhiệm vụ cơ bản của mình đối với vấn đề này ở Việt Nam?
A. Tham gia xây dựng dân tộc Việt Nam hùng mạnh, quảng bá sức mạnh nước ta ra phạm vi thế giới
B. Tích cực vận động người dân bảo vệ truyền thống các dân tộc thiểu số và có hoạt động quảng bá văn hóa Việt Nam
C. Tích cực học tập, tôn trọng văn hóa, truyền thống và tham gia các hoạt động xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên
tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa, xóa đói giảm nghèo, lá lành đùm lá rách

306. Từ quan điểm của triết học Mác-Lênin về nhà nước, anh/chị rút ra được bài học gì cho bản thân?
A. Luôn ủng hộ nhà nước mang bản chất của dân, do dân và vì dân
B. Luôn ủng hộ các nhà nước hùng mạnh trên thế giới
C. Không ngừng học tập nâng cao trình độ mọi mặt
D. Luôn học tập, rèn luyện đạo đức

307. Từ nội dung về cách mạng xã hội, anh/chị hãy xác định trách nhiệm của mình đối với quá trình xây dựng và
phát triển nước ta hiện nay?
A. Tích cực học tập nắm bắt khoa học công nghệ, tu dưỡng đạo đức, rèn luyện thể lực
B. Tham gia đấu tranh chống lại các giai cấp khác, đặc biệt giai cấp tư sản
C. Tích cực học tập và tham gia các hoạt động của cộng đồng
D. Tích cực học tập chủ nghĩa Mác-Lênin, rèn luyện thể lực, tu dưỡng đạo đức
1. Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin bao gồm mấy giai đoạn lớn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2. Triết học Mác – Lênin nghiên cứu thế giới như thế nào?
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C. Như một chỉnh thể thống nhất
D. Như một hệ thống các đối tượng
3. Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Quan hệ giữa vật chất với ý thức
B. Quan hệ giữa ý thức với giới tự nhiên
C. Thể hiện khả năng của con người chinh phục giới tự nhiên
D. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức
4. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Bản thể luận
B. Nhận thức luận
C. Ý thức của con người biểu hiện bằng hành vi
D. Bản chất của thế giới là nhận thức

5. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng: Con người không thể nhận thức được thế giới?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Có thể là duy vật hoặc duy tâm tuỳ từng thời kỳ lịch sử
D. Không phải duy vật cũng không phải duy tâm
6. Hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

7. Hình thức thứ ba của chủ nghĩa duy vật là:


A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

8. Trong lịch sử, chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

9. Quan điểm của các nhà triết học duy vật thời Cổ đại là:
A. Đồng nhất vật chất với ý thức
B. Đồng nhất vật chất với tự nhiên
C. Trong thế giới chỉ có vật chất tồn tại
D. Đồng nhất vật chất với các vật thể cụ thể

10. Trong lịch sử có mấy lập trường triết học cơ bản?


A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

11. Trong lịch sử triết học, các nhà triết học đã sử dụng bao nhiêu phương pháp nhận thức thế giới?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

12. Phương pháp luận biện chứng đã trải qua mấy giai đoạn phát triển?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

13. Phương pháp luận biện chứng thứ hai trong lịch sử triết học là:
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình

14. Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện chứng nào?
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình

15. Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?


A. Khoảng thế kỷ VI đến thế kỷ V tr.CN
B. Khoảng thế kỷ VII đến thế kỷ V tr.CN
C. Khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN
D. Khoảng thế kỷ IV đến thế kỷ VI tr.CN

16. Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái quát hóa tồn tại với tính cách là một hình thái ý thức xã
hội được gọi là:
A. Triết lý
B. Triết học
C. Lý luận nhận thức
D. Ý thức luận nhân sinh
17. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của xã hội loài người
B. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Các quan hệ phổ biến của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy

18. Quan niệm “triết học là khoa học của mọi khoa học” được nảy sinh trong thời kỳ lịch sử nào?
A. Thế kỷ XV – XVI
B. Thế kỷ XV – XVII
C. Thế kỷ XVI – XVII
D. Thế kỷ XVI – XVIII

19. Lịch sử phát triển của tư duy đã xuất hiện mấy hình thức thế giới quan chủ yếu?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

20. Đỉnh cao của các loại thế giới quan đã từng có trong lịch sử là:
A. Siêu hình
B. Duy tâm
C. Duy vật, biện chứng
D. Triết học

21. Nguồn gốc lý luận ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của triết học Mác là:
A. Triết học Hegel và Feuerbach
B. Triết học chính trị Đức
C. Triết học cổ điển Anh
D. Triết học tự nhiên

22. Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt được và cho rằng con người không thể đạt đến
chân lý khách quan?
A. Duy tâm
B. Hoài nghi luận
C. Bất khả tri luận
D. Khả tri luận

23. Phép biện chứng thời kỳ Cổ đại là:


A. Duy tâm
B. Ngây thơ, chất phác
C. Duy vật, khoa học
D. Chủ quan

24. Thế giới quan triết học Mác - Lênin là:


A. Thế giới quan duy tâm
B. Thế giới quan duy vật, khoa học
C. Thế giới quan duy vật
D. Thế giới quan Phương Tây

25. Phép biện chứng nào đã đẩy lùi được phép biện chứng Cổ đại, nhưng rồi chính nó lại bị phủ định bới phép biện
chứng Mác xít?
A. Duy tâm
B. Siêu hình
C. Siêu hình, thần thoại
D. Biện chứng duy vật

26. Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục bổ sung và phát triển toàn diện lí luận triết học của mình trong sự gắn
bó mật thiết với thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đưa phong trào công nhân từ tự phát thành phong trào tự
giác?
A. 1844 – 1848
B. 1840 - 1844
C. 1848 - 1895
D. 1844 - 1895

27. Thứ tự bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội
D. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học

28. Triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của những cảm giác?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan

29. Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan

30. Quan điểm của các nhà triết học duy vật khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau cho dù con người có nhận thức được thế giới hay không
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định vật chất

31. Quan điểm của các nhà triết học duy tâm khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức là quà tặng của thượng đế
B. Con người có thể nhận thức hoặc không nhận thức được về thế giới nhưng nhất định ý thức có trước, ý
thức quyết định vật chất
C. Ý thức của con người là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định vật chất

32. Trình độ phát triển của thế giới quan trong lịch sử triết học là:
A. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học
B. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học - Thế giới quan tôn giáo
C. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan triết học - Thế giới quan huyền thoại
D. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan tôn giáo - Thế giới quan triết học

33. Học thuyết triết học nào cho rằng: Ý thức của con người luôn phù hợp với bản thân sự vật, khẳng định con
người về nguyên tắc có thể hiểu được bản chất của sự vật?
A. Bất khả tri luận
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận
D. Nhận thức luận

34. Khái niệm nào dùng để chỉ những người nghiên cứu về bản chất của sự vật, hiện tượng trong thế giới và vị trí của
con người trong thế giới đó?
A. Trí thức
B. Triết học
C. Triết gia
D. Triết lý

35. Những tư tưởng thể hiện sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới thiên - địa - nhân và định hướng
nhân sinh quan cho con người, được gọi là:
A. Triết lý nhân sinh
B. Triết học
C. Nhận thức luận
D. Quan điểm nhân sinh

36. Khái niệm nào dùng để chỉ triết học phương Tây thế kỷ XV – XVII?
A. Triết học của tự nhiên
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học, khoa học tự nhiên
D. Triết học duy tâm

37. Nhà triết học nào thế kỷ XVII – XVIII tự coi triết học của mình là một hệ thống nhận thức phổ biến, trong đó
những ngành khoa học riêng biệt chỉ là những mắt khâu phụ thuộc vào triết học?
A. Cantơ
B. Feuerbach
C. Hegel
D. Spinoza

38. Hoàn cảnh kinh tế - xã hội và sự phát triển mạnh mẽ của khoa học vào đầu thế kỷ XIX đã dẫn đến sự ra đời của:
A. Triết học Mác
B. Triết học Hegel
C. Triết học tự nhiên
D. Triết học logic

39. Quan niệm về đời sống với các nguyên tắc, thái độ và định hướng giá trị trong hoạt động của con người, được gọi
là:
A. Nhận thức luận
B. Phương pháp luận
C. Nhân sinh quan
D. Vũ trụ quan

40. Hạt nhân lý luận của thế giới quan là:


A. Triết học
B. Triết học duy vật
C. Triết học Mác
D. Triết học duy tâm

41. Thế giới quan nào phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học nhưng lại thích hợp khi giải thích những thất
bại của con người và xã hội loài người?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Tôn giáo
D. Siêu hình

42. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vấn đề cơ bản của triết học có bao nhiêu mặt, bao nhiêu câu hỏi lớn?
A. Một mặt, một câu hỏi
B. Một mặt, hai câu hỏi
C. Hai mặt, hai câu hỏi
D. Ba mặt, hai câu hỏi

43. Điều kiện lịch sử nào là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác?
A. Những thất bại của giai cấp vô sản Pháp
B. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
C. Phong trào rầm rộ của giai cấp vô sản thế giới
D. Do sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản

44. Nguồn gốc ra đời của triết học duy tâm là:
A. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế
B. Do sự phân chía giai cấp và sự tách rời giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Do sự phân chia giai cấp, do sự tách rời giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp
đối kháng và nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế
D. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế và sự mong mỏi hạnh phúc đủ đầy của con người

45. Trong xã hội có giai cấp triết học học ra đời và phát triển có mang tính giai cấp không?
A. Không đại diện cho giai cấp nào
B. Mang tính giai cấp
C. Mang tính giai cấp nếu đó là triết học Phương tây
D. Mang tính giai cấp nếu nhà triết học thuộc giai cấp khác nhau

46. Phép biện chứng trong triết học của Hegel là:
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy vật hiện đại
C. Ngây thơ, chất phác
D. Duy tâm khách quan

47. Phép biện chứng nào mang tính khoa học và cách mạng?
A. Duy vật
B. Duy vật, khách quan
C. Mác - Lênin
D. Khách quan
48. Thế giới quan triết học Mác – Lênin có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Lý luận
B. Thực tiễn
C. Cả lý luận và thực tiễn
D. Cả thực tiễn và phương pháp luận chứng minh

49. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong triết học nhờ hội tụ đầy đủ:
A. Nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan
B. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều kiện khách quan
C. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều kiện lịch sử
D. Nhân tố khách quan và thời thế lịch sử

50. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản của
triết học Mác là:
A. 1820 - 1895
B. 1841 – 1844
C. 1818 – 1883
D. 1818 – 1841

51. Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. Ăngghen là nội dung:
A. Vận dụng quan điểm duy vật vào nghiên cứu lịch sử
B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

52. Triết học của C.Mác và Ph.Ăngghen là chân chính khoa học vì:
A. Có sự thống nhất giữa lí luận và thực tiễn
B. Có sự thống nhất giữa tính đảng và phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
C. Có sự thống nhất giữa tính chân thực và tính khách quan
D. Có sự thống nhất giữa tính cách mạng và tính kế thừa

53. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của một số mô hình cụ thể của chủ nghĩa xã hội trên
thế giới giữa thế kỷ XX là:
A. Sự yếu kém về năng lực lãnh đạo
B. Sự lạc hậu về lý luận
C. Sự chậm đổi mới về quản lý kinh tế
D. Sự suy đồi về đạo đức và văn hoá

54. Triết học Mác - Lênin cùng thực hiện hai chức năng cơ bản là “chức năng phương pháp luận” và chức năng:
A. Nhận thức
B. Chứng minh thực tiễn
C. Đấu tranh với giai cấp phản cách mạng
D. Thế giới quan

55. Trong thế kỷ XXI, thế giới đang tồn tại mâu thuẫn giữa lợi ích của giai cấp tư sản với mục tiêu của tuyệt đại đa số
loài người đang hướng đến là:
A. Hoà bình trên toàn thế giới
B. Hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
C. Phát triển kinh tế của các quốc gia phe chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới

56. Việt Nam đã thông qua yếu tố nào để bổ sung, phát triển tư duy lý luận về chủ nghĩa xã hội?
A. Đổi mới kinh tế
B. Đổi mới tư duy văn hoá
C. Đổi mới tư duy chính trị
D. Thực tiễn

57. Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng Mác - xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc
cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất là:
A. 1893 – 1907
B. 1893 – 1908
C. 1908 – 1917
D. 1917 – 1924

58. Thời kỳ V.I.Lênin tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc
nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
A. 1917 - 1924
B. 1907 – 1917
C. 1907 - 1925
D. 1925 – 1930

59. Việt Nam sử dụng thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa sai để vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực
tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong điều kiện và hoàn cảnh mới?
A. Cải cách
B. Cải tổ
C. Đổi mới
D. Cách mạng

60. Chọn số thích hợp điền vào dấu (…): Đại hội của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ … đánh dấu bước chuyển cơ
bản về tư duy lý luận, vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII

61. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam đánh dấu bước chuyển cơ bản về tư duy lý luận và vận dụng sáng tạo chủ nghĩa
Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam diễn ra vào năm nào?
A. 1984
B. 1985
C. 1986
D. 1987

62. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hoá tư tưởng
D. Quân sự

63. Muốn cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải có:
A. Nhân tố chủ quan
B. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân tố chủ quan và điều kiện khách quan
C. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
D. Sự khủng hoảng xã hội

64. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về bạo lực cách mạng là:
A. Cái sản sinh ra xã hội mới
B. Công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời
C. Cái tàn phá xã hội
D. Là cái tạo ra con người mới và nền văn hoá mới

65. Triết học Cổ đại ra đời ở cả Phương Đông và Phương Tây trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ V tr.CN
B. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN
C. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ V tr.CN
D. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN

66. Triết học ra đời trong thời kỳ nào?


A. Cổ đại
B. Trung đại
C. Cận đại
D. Hiện đại

67. Loại hình triết lý đầu tiên mà con người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh là:
A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Tư duy huyền thoại và thần thoại
B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại

68. Kho tàng những câu chuyện tôn giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo là đỉnh cao của loại tư
duy:
A. Huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Huyền thoại và thần thoại
B. Tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tín ngưỡng và thần thoại

69. Triết học ra đời cũng là thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình:
A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Tư duy huyền thoại và thần thoại
B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại

70. Triết học xuất hiện với tư cách là một loại hình tư duy lý luận đã làm nảy sinh cuộc đấu tranh với:
A. Giáo lý
B. Các câu chuyện huyền thoại
C. Tư duy của các giáo lý tôn giáo và triết lý huyền thoại
D. Tôn giáo

71. Triết học thời kỳ cổ đại đóng vai trò là dạng nhận thức lý luận tổng hợp, giải quyết các vấn đề về:
A. Lý luận chung về tự nhiên
B. Lý luận chung xã hội và tư duy
C. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội
D. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội và tư duy

72. Chủ nghĩa duy vật trong lịch sử đã trải qua những hình thức phát triển nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật Phơ Bách, chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật Trung Quốc, chủ nghĩa duy vật Ấn Độ và chủ nghĩa duy vật Mác – Lênin

73. Học thuyết triết học nào cho rằng: kết quả nhận thức mà loài người có được, chỉ là hình thức bề ngoài, hạn hẹp và
cắt xén về đối tượng?
A. Bất khả tri luận
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận duy tâm
D. Nhận thức luận

74. Phép biện chứng đã tuần tự trải qua những giai đoạn phát triển nào?
A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng tự phát và phép biện chứng duy vật
C. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật và phép biện chứng tự phát
D. Phép biện chứng duy vật, phép biện chứng tự phát và phép biện chứng duy tâm

75. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Triết học Mác - Lênin coi (...) là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất
về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy.
A. Logic học
B. Pháp luật học
C. Triết học
D. Tâm lý học

76. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong thời đại ngày nay (…) là một trong những thành tựu vĩ đại nhất
của tư tưởng triết học nhân loại đang là hình thức phát triển cao nhất của các hình thức triết học trong lịch sử.
A. Triết học Mác – Lênin
B. Triết học Hegel
C. Triết học Feuerbach
D. Triết học Phương Tây

77. Triết học Mác - Lênin xác định đối tượng nghiên cứu là những quy luật vận động, phát triển chung nhất của:
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Tư duy
D. Tự nhiên, xã hội và tư duy

78. Triết học Mác - Lênin đồng thời giải quyết đúng đắn:
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng khách quan
C. Mối quan hệ giữa biện chứng duy vật và biện chứng duy tâm
D. Mối quan hệ giữa biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan

79. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin thì quan hệ giữa quy luật của triết học và quy luật của khoa học cụ thể là:
A. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
B. Quan hệ giữa cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên
C. Quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
D. Quan hệ giữa cái trừu tượng và cái cụ thể

80. Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật của Feuerbach và:
A. Phép biện chứng của Hegel
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng trước Mác

81. Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ phép biện chứng của Hegel và:
A. Thế giới quan duy vật của Feuerbach
B. Thế giới quan duy vật Cổ đại
C. Thế giới quan duy vật thời kỳ Trung đại
D. Thế giới quan duy vật trước Mác

82. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp
tư duy siêu hình là:
A. Phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình
B. Làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
C. Khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
D. Chứng minh phương pháp tư duy siêu hình

83. Ai quan niệm “siêu hình” để chỉ triết học với tính cách là khoa học siêu cảm tính, phi thực nghiệm?
A. Arixtốt
B. Xôcrát
C. Cantơ
D. Spinoza

84. Quan điểm chiếm địa vị thống trị trong lịch sử triết học, là:
A. Nhất nguyên luận
B. Nhị nguyên luận
C. Tam nguyên luận
D. Tứ nguyên luận

85. Trường phái triết học thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng coi đó là là thứ tinh thần khách quan có trước và
tồn tại độc lập với con người là:
A. Duy vật siêu hình
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật biện chứng

86. Triết học nào được sử dụng làm cơ sở lý luận, luận chứng cho các quan điểm tôn giáo?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy tâm
C. Triết học Phật giáo
D. Triết học Mác – Lênin

87. Đại biểu điển hình cho những nhà triết học bất khả tri là:
A. Can tơ và Hegel
B. Hegel và Feuerbach
C. Hium và Cantơ
D. Hium và Hêghen

88. Đại biểu điển hình cho những nhà triết học trước Mác có quan niệm duy vật về thế giới quan và siêu hình về
phương pháp luận là:
A. Can tơ
B. Hegel
C. Hegel
D. Ph.Ăngghen
89. Nhà triết học nào luôn tuyệt đối hóa sự bí ẩn của thế giới khách quan và cho rằng nhận thức của con người luôn
bất lực trước thế giới thực tại?
A. Hium
B. Hegel
C. Cantơ
D. Ph.Ăngghen

90. Nhà triết học nào thể hiện tham vọng “khoa học của các khoa học” trong học thuyết của mình là:
A. Spinoza
B. Hốpxơ
C. Điđơrô
D. Hegel

91. Tác phẩm nào thể hiện tập trung và đầy đủ nhất các nội dung lý luận về kinh tế chính trị học của chủ nghĩa Mác?
A. “Phê phán cương lĩnh Gô ta”
B. “Làm gì”
C. “Tư bản”
D. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”

92. Ai là tác giả của bộ “Tư bản”?


A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel

93. Ai đã xuất bản tập II và III của bộ “Tư bản” sau khi C.Mác mất?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel

94. V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật chất trong tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”

95. Lập trường triết học nào quan niệm: Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật tầm thường

96. Tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã chỉ trích nghiêm khắc những quan niệm thần bí, phản động của Sêlinh?
A. “Gia đình thần thánh”
B. “Sêlinh và việc chúa truyền”
C. “Phác thảo góp phần phê phán kinh tế chính trị học”
D. “Quá khứ và hiện tại”

97. C.Mác và Ph.Ăngghen đã chỉ ra những khuyết điểm, sai lầm chủ yếu của các học thuyết duy vật trước Mác là do:
A. Duy tâm trong thế giới quan
B. Thiếu tính triệt để, duy vật về tư nhiên, duy tâm về lịch sử xã hội
C. Không đánh giá đúng sức mạnh của con người trong đấu tranh cách mạng
D. Con người không thể nhận thức được về thế giới vật chất

98. Triết học Mác ra đời đã xác lập đúng đắn mối quan hệ giữa triết học với khoa học cụ thể và chấm dứt tham vọng
muốn biến triết học thành:
A. Khoa học của mọi khoa học
B. Khoa học của thời đại
C. Khoa học của các mạng
D. Khoa học của giai cấp cầm quyền

99. Tác phẩm nào của V.I.Lênin đã phát triển học thuyết của Mác về cách mạng xã hội chủ nghĩa và những đặc điểm,
động lực, triển vọng của cách mạng dân chủ tư sản thời đại đế quốc chủ nghĩa?
A. “Những người bạn dân”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
C. “Làm gì”
D. “Hai sách lược của Đảng dân chủ-xã hội trong cách mạng dân chủ”

100. Ai cho rằng khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới?
A. C.Mác.                                  
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

101. Để hiểu về điều kiện, tiền đề ra đời của triết học cần căn cứ vào:
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc xã hội
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội

102. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) xuất hiện không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại
xã hội với một trình độ nhất định của sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học.
A. Ý thức triết học
B. Ý thức xã hội
C, Ý thức cá nhân
D. Ý thức dân tộc

103. Sau hình thức tư duy huyền thoại và tôn giáo là hình thức tư duy nào?
A. Triết học
B. Thần học
C. Xã hội học
D. Thiên văn học

104. Nhà triết học nào đã sáng lập ra Triết học cổ điển Đức?
A. C.Mác                                 
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach

105. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn
tại bên ngoài con người”. (C.Mác)
A. Triết học
B. Thần học
C. Tâm lý học
D. Thiên văn học

106. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) công cụ trấn áp và điều hòa lợi ích giai cấp đủ trưởng thành, “từ
chỗ là tôi tớ của xã hội biến thành chủ nhân của xã hội”. (C.Mác)
A. Nhà nước
B. Pháp luật
C. Giai cấp
D. Hiến pháp

106. Triết học Hy Lạp cổ đại sử dụng thuật ngữ nào để mô tả sự truy tìm bản chất của con người, xã hội, vũ trụ và tư
tưởng?
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana

107. Triết học Ấn Độ cổ đại dùng thuật ngữ nào để chỉ: Tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con
người đến với lẽ phải?
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana

108. “Nền triết học tự nhiên” là khái niệm chỉ triết học phương Tây giai đoạn nào?
A. Thế kỷ XV - XVI
B. Thế kỷ XV - XVII
C. Thế kỷ XVI – XVIII
D. Thế kỷ XVI – XIX

109. Những nhà triết học tiêu biểu cho triết học duy vật Hà Lan thế kỷ XVII - XVIII là:
A. Bêcơn
B. Henvêtiút
C. Điđơrô
D. Spinôda

110. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Những nội dung nặng về tư biện của (…) chỉ tập trung vào các chủ đề
như niềm tin tôn giáo, thiên đường, địa ngục.
A. Triết học Kinh viện
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học Cổ đại
D. Triết học duy tâm

111. Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Triết gia Cantơ sử dụng (…) để chỉ thế giới quan sát được với nghĩa là
thế giới trong sự cảm nhận của con người.
A. Thế giới quan
B. Nhân sinh quan
C. Tôn giáo học
D. Triết học duy tâm

112. Năm 1842 bài báo nào đã đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong cuộc đời hoạt động cũng như sự chuyển biến tư
tưởng của C.Mác?
A. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ
B. Tư liệu của chủ nghĩa vô thần
C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hegel. Lời nói đầu
D. Sêlinh và việc chúa truyền

112. Luận điểm: "trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội" được C.Mác viết
trong tác phẩm nào?
A. Luận cương về Feuerbach
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Sự khốn cùng của triết học
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

113. Triết học Mác - Lênin giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học như thế nào?
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai, vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Bản chất thế giới là vật chất, vật chất có trước và quyết định
C. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai, ý thức quyết định vật chất
D. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức quyết định vật chất

114. Hệ thống những tri thức chung nhất về thế giới?


A. Tri thức tôn giáo
B. Tri thức xã hội
C. Tri thức triết học

115. Theo các nhà triết học duy vật: Nguyên nhân nào quyết định mọi sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Nguyên nhân vật chất
B. Nguyên nhân tinh thần
C. Nguyên nhân tôn giáo
D. Nguyên nhân văn hoá

116. V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học của G.W.Ph.Hêghen
(Hegel) qua tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”

117. V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học của G.W.Ph.Hêghen
(Hegel) qua tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”
118. Theo S.W.Hawking: Đại biểu nào là tiêu biểu coi “toàn bộ kiến thức của loài người trong đó có khoa học tự
nhiên là thuộc lĩnh vực của họ”?
A. C.Mác.                                  
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach

119. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy tâm khách quan
D. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan

120. Ai đã trình bày toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
A. Đềcáctơ
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach

121. Ai đưa ra luận điểm “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại”?
A. Arixtốt
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach

122. Nguồn gốc về sự thống nhất của thế giới theo triết học duy tâm là:
A. Tính vật chất của thế giới
B. Ý niệm tuyệt đối, thượng đế hoặc ở ý thức con người
C. Sự vận động, chuyển hoá lẫn nhau của sự vật, hiện tượng
D. Tinh thần của các nhà triết học

123. Nguồn gốc về sự thống nhất của thế giới theo triết học duy tâm là:
A. Tính vật chất của thế giới
B. Ý niệm tuyệt đối, thượng đế hoặc ở ý thức con người
C. Sự vận động, chuyển hoá lẫn nhau của sự vật, hiện tượng
D. Tinh thần của các nhà triết học

124. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra hiện tượng phóng xạ và điện tử đã bác bỏ quan niệm:
A. Duy vật siêu hình về vật chất
B. Duy tâm về vật chất
C. Duy vật biện chứng về vật chất
D. Duy tâm chủ quan về vật chất

125. Đặc điểm chung của triết học duy vật thời Cổ đại là:
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, hữu hình, cảm tính của vật chất
C. Đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng vật thể
D. Đồng nhất vật chất nói chung với ý thức con người

II. CÂU TRẢ LỜI NGẮN


1. Ai là người sáng lập ra triết học Mác. C.Mác, Ph.Ăngghrn và V.I.Lênin
2. Triết học Mác ra đời trong khoảng thời gian nào? Khoảng TK VIII đến TK VI TCN
3. Ai đã xem “tinh thần, tư tưởng, ý niệm là cái có trước, còn thế giới hiện thực chỉ là một bản sao chép của ý niệm?
Hêghen
4. Triết học Mác – Lênin ra đời một phần là sự kế thừa trực tiếp thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện
chứng của ai? Hêghen
5. Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin bao gồm mấy giai đoạn lớn? 2 giai đoạn lớn
6. Lập trường triết học nào cho rằng: Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hoá từ sự vận động của ý niệm
tuyệt đối?
7. Nhà triết học duy vật nào trong thời kỳ cổ đại đã coi nước là thực thể đầu tiên của thế giới. Talét
8. Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan? Duy vật biện chứng
9. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là gì? Nhận thức luận
10. Bất khả tri luận là quan điểm của trường phái triết học nào? Chủ nghĩa duy vật
11. Hình thức thứ nhất của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là gì? Chủ nghĩa duy vật chất phác
12. Chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển? 3 hình thức phát triển
13. Triết học nào nhìn thế giới như một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới về cơ bản là ở trong trạng
thái biệt lập và tĩnh tại? Chủ nghĩa duy vật siêu hình
14. Các lực lượng tôn giáo thường sử dụng học thuyết nào làm cơ sở lý luận, luận chứng để nguỵ biện cho quan điểm
của mình?
15. Thừa nhận chỉ một trong hai thực thể vật chất hoặc tinh thần là bản nguyên, quyết định sự vận động của thế giới là
quan điểm của trường phái triết học nào? Chủ nghĩa duy tâm
16. Xét đến cùng các quan điểm triết học chỉ thuộc về mấy lập trường cơ bản? 2 lập trường cơ bản
17. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong lí luận và xây dựng được một triết học mới, khoa
học nhờ hội tụ được hai nhân tố khách quan và? chủ quan
18. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong lí luận và xây dựng được một triết học mới, khoa
học nhờ hội tụ được hai nhân tố: chủ quan và? Khách quan
19. Trước khi chuyển sang lập trường duy vật biện chứng C.Mác đứng trên trường triết học nào? Chủ nghĩa duy vật
lịch sử
20. Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. Ăngghen là gì? Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
21. Theo nhà triết học Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì? Ý niệm tuyệt đối
22. Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào?
23. Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào? Chủ nghĩa duy vật siêu hình
24. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã chống lại quan điểm tôn giáo và vạch ra nguồn gốc
tự nhiên của con người? Học thuyết tiến hóa
25. Từ năm 1986, Việt Nam đã sử dụng thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa sai và vận dụng sáng tạo chủ nghĩa
Mác-Lênin để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trong điều kiện và hoàn cảnh mới? cải tổ
26. Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện công cuộc đổi mới từ Đại hội nào? Đại hội VIII
27. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn nào?
28. Phương pháp luận biện chứng đầu tiên trong lịch sử triết học là gì? Phép biện chứng cổ đại
29. Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện chứng nào? Biện chứng duy vật
30. Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái quát hóa tồn tại với tính cách là một hình thái ý thức xã
hội được gọi là gì? Nhận thức lý luận
31. Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt được và cho rằng con người không thể đạt đến
chân lý khách quan? Hoài nghi luận
32. Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ăngghen bắt tay vào đề xuất, xây dựng những nguyên lý nền tảng cho một triết học
mới? Sau khi tự giải phóng mình khỏi hệ thống triết học cũ
33. Triết học nào nhìn thế giới như một cỗ máy khổng lồ, mỗi bộ phận tạo nên thế giới về cơ bản ở trong trạng thái
biệt lập và tĩnh tại? Chủ nghĩa duy vật siêu hình
34. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…): (…) công cụ trấn áp và điều hòa lợi ích giai cấp đủ trưởng thành, “từ chỗ là
tôi tớ của xã hội biến thành chủ nhân của xã hội”. Nhà nước
35. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…): “(…) không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn tại
bên ngoài con người”. Triết học
36. V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học của G.W.Ph.Hêghen
(Hegel), qua tác phẩm nào? Bút ký triết học

CHƯƠNG 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra?
A. V.I Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và V.I.Lênin

2. Ph.Ăngghen đã chia vận động thành những hình thức cơ bản nào?
A. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động sinh vật, vận động xã hội
B. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động toán học, vận động sinh vật, vận động xã hội
C. Vận động toán, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động sinh vật, vận động xã hội
D. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động thiên văn học, vận động sinh vật, vận động xã hội

3. Triết học nào cho rằng: Bản chất thế giới là ý thức. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai, ý thức quyết định
vật chất?
A. Triết học duy vật
B. Triết học duy tâm
C. Triết học siêu hình
D. Triết học duy vật tầm thường

4. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin nguồn gốc của ý thức gồm có:
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
D. Lao động và ngôn ngữ

5. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào?
A. Bộ óc người, lao động và ngôn ngữ
B. Lao động và ngôn ngữ
C. Bộ óc người và lao động
D. Bộ óc người và thế giới khách quan

6. Các nhà triết học nào cho rằng: Vật chất là nguyên tử?
A. Lơxíp và Đêmôcrít
B. Anximenes và Thales
C. Hêraclít và Đêmôcrít
D. Lơxíp và Thales

7. Triết học ra đời trong khoảng thời gian nào?


A. Khoảng từ thế kỷ V đến thế kỷ VI tr.CN
B. Khoảng từ thế kỷ VI đến thế kỷ VI tr.CN
C. Khoảng từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN
D. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN

8. Triết học nào xem vất chất, vận động, không gian, thời gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ
với nhau?
A. Duy vật cổ đại
B. Duy vật trung đại
C. Duy vật cận đại
D. Duy vật hiện đại

9. Nhà khoa học Rơnghen phát hiện ra tia X vào năm nào?
A. 1892
B. 1893
C. 1894
D. 1895

10. Tômxơn phát hiện ra điện tử vào năm nào?


A. 1896
B. 1897
C. 1898
D. 1899

11. Kaufman đã chứng minh được khối lượng của điện tử không phải là bất biến mà thay đổi theo vận tốc vận động
của nguyên tử vào năm nào?
A. 1901
B. 1902
C. 1903
D. 1904

12. Ngày nay khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn ngày càng phát triển với những khám phá mới mẻ có làm
cho định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin mất đi giá trị của nó hay không?
A. Giữ nguyên giá trị
B. Không còn giá trị
C. Còn ít giá trị
D. Còn một số giá trị

13. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động là một thuộc tính… và là …tồn tại của vật chất.
A. Cơ bản, phương thức
B. Cố hữu, phương thức
C. Vĩnh viễn, phương thức
D. Phát triển, phương thức

14. Dựa vào cách phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất mà Ph.Ăngghen đã nêu ra thì hình thức vận
động nào là cao nhất?
A. Hóa học
B. Cơ học
C. Xã hội
D. Sinh học
15. Dựa vào cách phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất mà Ph.Ăngghen đã nêu ra thì hình thức vận
động nào là thấp nhất?
A. Hóa học
B. Cơ học
C. Xã hội
D. Sinh học

16. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin: … vừa là phương tiện giao
tiếp, đồng thời vừa là công cụ tư duy.
A. Ngôn ngữ
B. Lao động
C. Ý thức
D. Nội dung

17. Điểm khác biệt cơ bản giữa hoạt động của “Người máy thông minh” và hoạt động ý thức của con người là gì?
A. Phản ánh sáng tạo
B. Năng động
C.Vật chất
D. Vận động

18. Vấn đề cơ bản của mọi triết học đặc biệt là của triết học hiện đại là gì?
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Mối quan hệ giữa lao động và ngôn ngữ
C. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
19. Triết học nào cho rằng: Vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý
thức tác động tích cực trở lại vật chất.
A. Triết học Mác - Lênin
B. Triết học duy vật
C. Triết học duy tâm
D. Triết học Hêghen
20. Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào là
tính thứ nhất?
A. Ý thức
B. Vật chất
C. Vận động
D. Đứng im

21. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là một dạng vật chất có tổ chức cao nhất, là cơ quan phản ánh để
hình thành ý thức.
A. Vận động
B. Bộ óc người
C. Tình cảm
D. Con người

22. Trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện ở vai trò nào sau đây?
A. Kinh tế đối với chính trị
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Sản xuất và tiêu dùng

23. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức
được biểu hiện ở yếu tố nào?
A. Đời sống vật chất đối với đời sống tinh thần
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Sản xuất và tiêu dùng

24. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức
được biểu hiện ở vai trò nào?
A. Sản xuất và tiêu dùng
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội
25. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, vật chất quyết định ý thức, ý
thức có tính độc lập tương đối và … trở lại vật chất.
A. Phản ánh
B. Tác động
C. Chuyển hóa
D. Lệ thuộc
26. Khái niệm nào dưới đây dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng,
hay giữa các mặt, các yếu tố của mỗi sự vật, hiện tượng trong thế giới?
A. Nhân quả
B. Phép biện chứng
C. Biện chứng
D. Mối liên hệ

27. Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động, phát triển theo quy luật của các
sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy?
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng
D. Phép biện chứng

28. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một nguyên nhân có thể sinh ra bao nhiêu kết quả?
A. Một kết quả
B. Một hoặc nhiều kết quả
C. Nhiều kết quả
D. Từ hai kết quả trở lên

29. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin một kết quả có được do bao nhiêu nguyên nhân tạo nên?
A. Một nguyên nhân
B. Một hoặc nhiều nguyên nhân
C. Nhiều nguyên nhân
D. Từ hai nguyên nhân trở lên

30. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Bản chất là cái tương đối …, hiện tượng là cái thường xuyên ….
A. Biến đổi – ổn định
B. Biến đổi – biến đổi
C. Ổn định – biến đổi
D. Ổn định – ổn định

31. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về … thành những sự thay
đổi về … và ngược lại.
A. Lượng – chất
B. Lượng – lượng
C. Chất – lượng
D. Chất – chất

32. Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức đặc biệt của hoạt động thực tiễn. Hoạt động này được tiến hành trong những
điều kiện do con người tạo ra, gần giống, giống hoặc lặp lại những trạng thái của tự nhiên và xã hội nhằm xác định
những quy luật biến đổi, phát triển của đối tượng nghiên cứu?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động nghiên cứu cây trồng, vật nuôi

33. Khái niệm nào dùng để chỉ những tri thức có nội dung phù hợp với thực tế khách quan; sự phù hợp đó được kiểm
tra và chứng minh bởi thực tiễn?
A. Chân lý
B. Tri thức
C. Chân lý tương đối
D. Chân lý tuyệt đối

34. Tính chất nào của chân lý chỉ ra tính độc lập về nội dung phản ánh của nó đối với ý chí chủ quan của con người;
nội dung của tri thức phải phù hợp với thực tế khách quan chứ không phải ngược lại.
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính cụ thể
D. Tính khách quan
35. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa nội dung và hình thức yếu tố nào giữ vai trò
quyết định?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả nội dung và hình thức
D. Không yếu tố nào

36. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): .... là cái hiện chưa xảy ra, nhưng nhất định sẽ xảy ra khi có điều kiện
thích hợp.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Khả năng
D. Hiện thực

37. Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền vững, tất yếu giữa các đối tượng và
nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp?
A. Quy luật
B. Tất nhiên
C. Nguyên lý
D. Phạm trù

38. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, đặc điểm cơ bản của lượng là gì?
A. Tính trừu tượng
B. Tính khách quan
C. Tính chủ quan
D. Tính cụ thể

39. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin. Sự thay đổi dần dần về lượng vượt quá giới hạn của độ sẽ dẫn đến sự
thay đổi căn bản về:
A. Kết quả
B. Chất
C. Điểm nút
D. Bản chất

40. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn phải biết tích luỹ
về...... để có biến đổi về.......; không được nôn nóng cũng như không được bảo thủ.
A. Vật chất, ý thức
B. Kinh nghiệm, thực tiễn
C. Lượng, chất
D. Tri thức, tình cảm

41. Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất, vừa đấu tranh; vừa đòi hỏi, vừa
loại trừ, vừa chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt đối lập?
A. Mâu thuẫn biện chứng
B. Mặt trái ngược
C. Bước nhảy
D. Mặt đối lập

42. Ai là người cho rằng: "Sự phát triển là một cuộc "đấu tranh” giữa các mặt đối lập”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Hêghen
D. Ph.Ăngghen

43. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thức tồn tại của vật chất là:
A.Vận động, phát triển
B. Vận động, không gian
C. Vận động, thời gian
D. Không gian, thời gian

44. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn
thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn.
A. Phát triển
B. Gia tăng
C. Tăng trưởng
D. Vận động

45. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính chung nhất của vận động là gì?
A. Thay đổi vị trí trong không gian
B. Sự thay đổi về chất
C. Sự biến đổi nói chung
D. Sự thay đổi về lượng

46. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin thế giới thống nhất ở:
A. Tính ý thức
B. Tính vật chất và ý thức
C. Tính vật chất
D. Tính ý thức và vật chất

47. Mọi dạng cụ thể của vật chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng tính với những dạng vật chất khác.
Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là:
A. Vận động
B. Thời gian
C. Không gian
D. Vật chất

48. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức là:
A. Hoạt động thực tiễn
B. Lao động và ngôn ngữ
C. Bộ óc người và lao động
D. Bộ óc người và thế giới khách quan

49. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin ý thức xét theo các lớp cấu trúc gồm có các yếu tố nào?
A. Tri thức, ngôn ngữ và tình cảm…
B. Tri thức, tình cảm và lao động...
C. Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí…
D. Tri thức, lao động và ngôn ngữ…

50. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong các lớp cấu trúc của ý thức, yếu tố cơ bản, cốt lõi nhất là gì?
A. Tình cảm
B. Tri thức
C. Ý chí
D. Tri thức và ý chí

51. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức có vai trò như thế nào đối với vật chất?
A. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
B. Ý thức có tính độc lập tương đối với vật chất
C. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động sản xuất vật chất
D. Ý thức có tính độc lập tương đối vừa tác động trở lại với vật chất

52. Ai là người cho rằng: Nước là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
A. Thales, chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại
B. Đêmôcrít chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát
D. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát

53. Ai là người đã cho rằng: Không khí là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
A. Anaximenes, chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại
B. Đêmôcrít chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát
D. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát

54. Trường phái triết học nào cho rằng: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ là khởi nguyên của thế giới?
A. Ngũ đại của Ấn Độ
B. Ngũ hành của Trung Quốc
C. Ngũ tượng của Trung Quốc
D. Ngũ thư của Trung Quốc

55. Ai là người cho rằng: Cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ là một dạng vật chất đơn nhất, vô định, vô hạn và
tồn tại vĩnh viễn, đó là Apeirôn?
A. Anaximander
B. Anaximenes
C. Thales
D. Heraclitus

56. Theo quan của chủ nghĩa duy vật biện chứng thế giới vật chất, từ những thiên thể khổng lồ đến những hạt cơ bản
vô cùng nhỏ, từ giới vô cơ đến giới hữu cơ, từ hiện tượng tự nhiên đến hiện tượng xã hội tất cả đều ở trong trạng thái
như thế nào?
A. Không ngừng phát triển
B. Không ngừng di chuyển
C. Không ngừng vận động, biến đổi
D. Liên tục vận động, đứng im

57. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vật chất chỉ có thể tồn tại bằng cách … và thông qua … mà biểu hiện
sự tồn tại của nó với các hình dạng phong phú, muôn vẻ, vô tận.
A. Phát triển, vận động
B. Vận đông, tiến lên
C. Vận động, vận động
D. Đứng in. đứng im

58. Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII và XVIII do quan niệm siêu hình đã quy mọi hình thức vận động thành
một hình thức duy nhất đó là:
A. Vận động cơ học
B. Vận động hóa học
C. Vận động lý học
D. Vận động sinh học

59. Trường phái nào đã quy các hình thức vận động phức tạp thành hình thức vận động giản đơn?
A. Chủ nghĩa duy danh
B. Chủ nghĩa duy thực
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa cơ giới

60. Ai là tác giả của học thuyết tiến hóa?


A. Newtơn
B. Anhxtanh
C. Đácuyn
D. C. Mác

61. Chọm cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Sự vận động không ngừng của vật chất không những không loại trừ
mà trái lại còn bao hàm trong đó sự …
A. Đứng im tương đối
B. Đứng im tuyệt đối
C. Vận động không ngừng
D. Đứng im

62. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vận động là tuyệt đối còn đứng im là:
A. Tuyệt đối
B. Tương đối tạm thời
C. Một xu thế
D. Một trạng thái

63. Chọm cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động và đứng im tạo nên sự … biện chứng của các mặt đối lập
trong sự phát sinh, tồn tại và phát triển của mọi sự vật,hiện tượng, nhưng vận động là tuyệt đối còn đứng im là
tương đối.
A. Thống nhất
B. Chuyển hóa
C. Phát triển
D. Trao đổi

64. Từ quan điểm của phép biện chứng duy vật về vận động của vật chất, trong nhận và thực tiễn chúng ta cần quán
triệt quan điểm nào?
A. Toàn diện
B. Vận động
C. Lịch sử cụ thể
D. Phát triển
65. Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Đứng im

66. Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế tiếp của
các quá trình?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Đứng im

67. Ai là người cho rằng: “Trong thế giới không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang vận động và
vật chất đang vận động không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

68. Triết học nào cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ vật chất thống nhất với nhau, chúng đều là
những dạng cụ thể của vật chất, là sản phẩm của vật chất, cùng chịu sự chi phối của những quy luật khách quan,
phổ biến của thế giới vật chất?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng

69. Triết học nào đã khẳng định: Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh viễn,
vô hạn và vô tận?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng

70. Ai là người đã kết luận: “Tính thống nhất thực sự của thế giới là tính vật chất của nó, và tính vật chất này được
chứng minh không phải bằng vài ba lời lẽ khéo léo của kẻ làm trò ảo thuật mà bằng sự phát triển lâu dài và khó
khăn của triết học và koa học tự nhiên”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

71. Trường phái triết học nào đã tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, “tiên thiên”,
sản sinh ra thế giới vật chất?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

72. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Đề cập đến nguồn gốc của ý thức chủ nghĩa Mác – Lênin cho rằng:
Sự xuất hiện của con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh hiện thực khách quan là nguồn
gốc …của ý thức.
A. Xã hội
B. Tự nhiên
C. Khách quan
D. Chủ quan

73. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc sâu xa cho sự ra đời của ý thức là:
A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc tự nhiên
C. Nguồn gốc khách quan
D. Nguồn gốc chủ quan
74. Ai là người chỉ rõ: “Trước hết là lao động; sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn ngữ; đó là hai sức
kích thích chủ yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc của con vượn, làm cho bộ óc đó dần dần biến chuyển thành bộ óc con
người”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

75. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin: Ý thức không chỉ là sự
phản ánh tái tạo mà còn chủ yếu là sự phản ánh … hiện thực khách quan.
A. Chủ động
B. Chủ quan
C. Năng động
D. Sáng tạo

76. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin:… là hệ thống tín hiệu
vật chất mang nội dung ý thức, là phương thức để ý thức tồn tại với tư cách là sản phẩm xã hội – lịch sử.
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Ngôn ngữ
D. Lao động

77. Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản?
A. 3 cặp phạm trù
B. 4 cặp phạm trù
C. 5 cặp phạm trù
D. 6 cặp phạm trù

78. Phép biện chứng duy vật có mấy quy luật cơ bản?
A. 2 quy luật
B. 3 quy luật
C. 4 quy luật
D. 5 quy luật

79. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến?
A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng phong phú
C. Tính phổ biến
D. Tính kế thừa

80. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là quá trình vận động của sự vật, hiện tượng theo khuynh hướng đi
lên: Từ trình độ thấp đến trình độ cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn?
A. Quan điểm phát triển
B. Quan điểm duy vật
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm duy tâm

81. Quan điểm nào sau đây cho rằng: để nhận thức và giải quyết bất cứ vấn đề gì trong thực tiễn, trước hết, cần phải
đặt sự vật, hiện tượng theo khuynh hướng đi lên của nó?
A. Quan điểm duy tâm
B. Quan điểm duy vật
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể

82. Ai là người cho rằng: “Biện chứng gọi là khách quan thì chỉ chi phối trong toàn bộ giới tự nhiên, còn biện chứng
gọi là chủ quan, tức là tư duy biện chứng, thì chỉ là phản ánh sự chi phối trong toàn bộ giới tự nhiên”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

83. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển ở đây chỉ là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn,
lặp đi, lặp lại mà không có sự thay đổi về chất, không có sự ra đời của sự vật, hiện tượng mới và nguồn gốc của sự “phát
triển” đó nằm ngoài chúng?
A. Quan điểm duy vật
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng

84. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là sự vận động đi lên, là quá trình tiến lên thông qua bước nhảy; sự
vật, hiện tượng cũ mất đi, sự vật, hiện tượng mới ra đời thay thế. Nó chỉ ra nguồn gốc bên trong của sự vận động, phát
triển là đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng?
A. Quan điểm duy vật
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng

85. Nguyên lý phát triển có mấy tính chất cơ bản?


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

86. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): ....là phạm trù triết học dùng để chỉ các mặt, các đặc điểm chỉ có ở một
sự vật, hiện tượng (một cái riêng) nào đó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác.
A. Cái chung
B. Cái riêng
C. Cái đơn nhất
D. Cái bộ phận

87. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): ..... là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng nhất
định.
A. Cái chung
B. Cái riêng
C. Cái toàn thể
D. Cái bộ phận

88. Cặp phạm trù nào không thuộc các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
A. Bản chất và hiện tượng
B. Tự nhiên và xã hội
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Khả năng và hiện thực

89. Phạm trù nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, những yếu tố, những quan hệ lặp lại phổ biến ở nhiều sự
vật, hiện tượng?
A. Cái riêng
B. Nguyên nhân
C. Cái đơn nhất
D. Cái chung

90. Phạm trù nào dùng để chỉ những đặc tính, những tính chất chỉ tồn tại ở một sự vật, một hiện tượng nào đó mà
không lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác?
A. Cái riêng
B. Cái đơn nhất
C. Cái chung
D. Bản chất

91. Phạm trù nào dùng để chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện
tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng?
A. Kết quả
B. Nguyên nhân
C. Bản chất
D. Nội dung

92. Phạm trù nào dùng để chỉ cái do những nguyên nhân cơ bản, bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong
những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế, không thể khác được?
A. Bản chất
B. Kết quả
C. Ngẫu nhiên
D. Tất nhiên
93. Phạm trù nào dùng để chỉ cái do các nguyên nhân bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết
định, do đó nó có thể xuất hiện hoặc không xuất hiện, có thể xuất hiện như thế này hoặc như thế khác?
A. Ngẫu nhiên
B. Kết quả
C. Tất nhiên
D. Khả năng

94. Phạm trù nào dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định ở bên trong, quy định sự tồn tại, vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng đó?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Bản chất
D. Hiện tượng

95. Phạm trù nào dùng để chỉ những cái đang tồn tại trong thực tế và trong tư duy?
A. Khả năng
B. Nguyên nhân
C. Hiện thực
D. Nội dung

96. Phạm trù nào dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện
tượng?
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Cái chung
D. Cái riêng

97. Quy luật hoạt động của chính con người trong các quan hệ xã hội được gọi là:
A. Quy luật cơ bản
B. Quy luật chung
C. Quy luật xã hội
D. Quy luật phân hóa giàu – nghèo

98. Khái niệm nào dùng để chỉ sự vật, hiện tượng sinh ra, tồn tại, phát triển rồi mất đi, được thay thế bằng sự vật, hiện
tượng khác; thay thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật, hiện tượng trong quá trình
vận động, phát triển của nó?
A. Bước nhảy
B. Sự kế thừa
C. Sự phủ định
D. Sự phủ định biện chứng

99. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin đâu không phải là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động chính trị - xã hội
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động cách mạng
D. Hoạt động sản xuất vật chất

100. Triết học nào thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức của con người?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

101. Triết học nào công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

102. Triết học nào lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói
chung?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
103. Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình biện chứng có vận động và phát triển?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

104. Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể nhận thức và khách thể nhận
thức trên cơ sở hoạt động thực tiễn?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

105. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là toàn bộ những hoạt động vật chất – cảm tính, có tính lịch sử - xã
hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ.
A. Thực tiễn
B. Vận động
C. Vật chất
D. Đứng im

106. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực tiễn bao gồm những hình thức cơ bản:
A. Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động thực nghiệm khoa học
B. Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động khai thác tài nguyên
C. Hoạt động tìm kiếm vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động văn hóa nghệ thuật; Hoạt động thực nghiệm khoa học

107. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là hoạt động thực tiễn thể hiện tính tự giác cao của con người nhằm
biến đổi, cải tạo xã hội, phát triển các thiết chế xã hội, các quan hệ xã hội.
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động văn hóa nghệ thuật

108. Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới bên ngoài là quan
điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

109. Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là:
A. Có tính chất duy tâm khách quan
B. Có tính duy vật máy móc siêu hình
C. Có tính duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở
khoa học
D. Có tính duy vật, là những dự đoán dựa trên những tài liệu thực tiễn là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học

110. Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại?
A. Chống quan niệm máy móc siêu hình
B. Chống quan niệm máy móc, siêu hình, thúc đẩy tư tưởng khoa học về thế giới
C. Chống lại quan niệm duy vật biện chứng
D. Chống lại quan niệm máy móc siêu hình, duy vật biện chứng

111. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ ... được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm
giác.
A. Thực tại khách quan
B. Thực tại chủ quan
C. Sự vật, hiện tượng
D. Các sự vật, hiện tượng

112. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin vận động là gì?
A. Là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất
B. Là một phương thức tồn tại của vật chất
C. Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ
D. Vận động là mọi biến đổi nói chung, chưa nói lên khuynh hướng cụ thể: đi lên hay đi xuống, tiến bộ hay lạc hậu
113. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin ý thức là gì?
A. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
B. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về thế giới khách quan
C. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về thế giới khách quan; là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan
D. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách
quan

114. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin vai trò của vật chất đối với ý thức là:
A. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh đối với vật chất
B. Vật chất là cái có trước; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật chất quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh đối với
vật chất
C. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật chất quyết định ý thức; ý
thức là sự phản ánh đối với vật chất
D. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật chất quyết định ý thức; ý
thức là sự phản ánh đối với vật chất

115. Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới bên ngoài là quan
điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

116. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

117. Dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân loại là:
A. Văn học
B. Triết học
C. Luật học
D. Chính trị học

118. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đã giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

119. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực tự nhiên và lĩnh
vực nào?
A. Xã hội
B. Toán học
C. Sinh học
D. Lý học

120. Ai là người cho rằng: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất- tức được hiểu là một phương thức tồn tại của vật
chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất – thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ,
kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy”?
A. C. Mác
B. Ph.Ănghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

121. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố hữu của vật chất là:
A. Vận động
B. Biến đổi
C. Bất biến
D. Vĩnh viễn
122. Triết học nào cho rằng: Chỉ một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất. Thế giới vật chất tồn tại
khách quan, có trước và độc lập với ý thức con người, được ý thức con người phản ánh?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng

123. Triết học nào khi lý giải về nguồn gốc của ý thức đã cho rằng: Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn,
là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy tâm
C. Triết học duy vật
D. Triết học duy vật biện chứng

124. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là hai sức kích thích chủ yếu làm chuyển biến dần bộ óc của loài
vượn thành bộ óc con người và tâm lý động vật thành ý thức con người.
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Vật chất và ý thức
C. Lao đông và vật chất
D. Lao động và ý thức

125. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là sự phản ánh hiện thực khách quan bởi bộ óc con người.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Ngôn ngữ
D. Ý thức

126. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện cần để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển là:
A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc tự nhiên
C. Nguồn gốc ngôn ngữ
D. Nguồn gốc vật chất

127. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là hình ảnh phản ánh cao nhất riêng có của óc người về hiện thực
khách quan trên cơ sở thực tiễn xã hội – lịch sử.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Ngôn ngữ
D. Ý thức

128. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất trong các lớp cấu trúc của ý thức là:
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức

129. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nội dung và phương thức cơ bản của ý thức là:
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức

130. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Sự hòa quyện giữa tri thức với tình cảm và trải nghiệm thực tiễn đã
tạo nên tính bền vững của …. Thôi thúc con người hoạt động vươn lên trọng mọi hoàn cảnh.
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức

131. Muốn vượt qua khó khăn để đạt tới mục đích, chủ thể nhận thức phải có yếu tố nào?
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí, quyết tâm cao
D. Tri thức
132. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. chính là những cố gắng, nỗ lực, khả năng huy động mọi tiềm
năng trong mỗi con người vào hoạt động để có thể vượt qua mọi trở ngại đạt mục đích đề ra.
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức

133. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là ý thức hướng về nhận thức bản thân mình trong mối quan hệ
với ý thức về thế giới bên ngoài.
A. Tự ý thức
B. Tiềm thức
C. Vô thức
D. Tri thức

134. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…):…. là những hiện tượng tâm lý không phải do lý trí điều khiển, nằm
ngoài phạm vi của lý trí mà ý thức không kiểm soát được trong một lúc nào đó.
A. Tự ý thức
B. Tiềm thức
C. Vô thức
D. Tri thức

135. Ngày nay, khoa học và công nghệ hiện đại đã có những bước phát triển mạnh mẽ, sản xuất ra nhiều loại máy
móc không những có khả năng thay thế lao động cơ bắp, mà còn có thể thay thế cho một phần lao động trí óc của
con người. Điều này có nghĩa máy móc có ý thức như con người không?
A. Có
B. Không
C. Vừa có vừa không
D. Có nhưng ít hơn con người

136. Trường phái triết học nào coi ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối, là tính thứ nhất từ đó sinh ra tất cả; còn thế
giới vật chất chỉ là bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ hai do ý thức tinh thần sinh ra?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

137. Trường phái triết học nào tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn mạnh một chiều vai trò của vật chất sinh ra ý
thức, quyết định ý thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức, không thấy được tính năng động, sáng tạo, vai trò
to lớn của ý thức trong hoạt động thực tiễn cải tạo hiện thực khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

138. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trong mấy
khía cạnh?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

139. Ai là người đưa ra định nghĩa: “phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học về những quy luật phổ biến của
sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy”?
A. C. Mác
B. Hê ghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

140. Triết học nào cho rằng các sự vật, hiện tượng của thế giới tồn tại trong mối liên hệ qua lại với nhau, quy định lẫn
nhau, thâm nhập, chuyển hóa lẫn nhau, chứ không hề tách biệt nhau?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy vật siêu hình
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng duy tâm
141. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Cơ sở của sự tồn tại đa dạng các mối liên hệ đó là tính thống nhất ... của
thế giới; theo đó, các sự vật, hiện tượng phong phú trong thế giới chỉ là những dạng tồn tại khác nhau của một thế giới ...
duy nhất.
A. Vận động, đứng im
B. Vật chất, vật chất
C. Phát triển, vận động
D. Duy vật, duy tâm

142. Quan điểm nào cho rằng: Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm thuần túy về lượng, không có sự thay đổi về chất của
sự vật, hiện tượng.
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm duy vật

143. Quan điểm nào cho rằng: Sự phát triển là quá trình tiến lên liên tục, không trải qua những bước quanh co phức
tạp.
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm siêu hình

144. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
là gì?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc phát triển
C. Nguyên tắc lịch sử, cụ thể
D. Nguyên tắc khách quan

145. Đỉnh cao của triết học duy tâm cổ điển Đức thể hiện thông qua nhà triết học nào?
A. Phíchtơ
B. Senling
C. Cantơ
D. Hêghen

146. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Muốn nắm được cái chung thì cần phải xuất phát từ những … bởi cái
chung không tồn tại trừu tượng ngoài những …
A. Cái đơn nhất
B. Hiện tượng
C. Cái riêng
D. Nguyên nhân

147. Khái niệm nào dùng để chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng đó, là hệ thống các mối liên
hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của nó?
A. Nội dung
B. Bản chất
C. Hình thức
D. Nguyên nhân

148. Ai là người cho rằng: “Tư tưởng của người ta đi sâu một cách vô hạn, từ hiện tượng đến bản chất, từ bản chất
cấp một… đến bản chất cấp hai…”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

149. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là những mối liên hệ khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và
lặp lại giữa các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hiện tượng hay giữa các sự vật, hiện tượng
với nhau.
A. Quy luật
B. Bản chất
C. Nguyên lý
D. Biện chứng

150. Những quy luật chỉ sự tác động trong phạm vi nhất định của các sự vật, hiện tượng cùng loại được gọi là:
A. Những quy luật chung
B. Những quy luật riêng
C. Những quy luật cơ bản
D. Những quy luật không cơ bản

151. Những quy luật tác động trong tất cả các lĩnh vực từ tự nhiên, xã hội cho đến tư duy được gọi là:
A. Quy luật chung
B. Quy luật cơ bản
C. Quy luật phổ biến
D. Quy luật tự nhiên- xã hội

152. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng về các phương diện: số lượng
các yếu tố cấu thành, quy mô của sự tồn tại, tốc độ, nhịp điệu của các quá trình vận động, phát triển?
A. Chất
B. Bản chất
C. Lượng
D. Nội dung

153. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là khoảng giới hạn mà
trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng?
A. Điểm nút
B. Độ
C. Bước nhảy
D. Giới hạn

154. Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ thống nhất, đấu tranh và chuyển hóa giữa các mặt đối lập của mỗi sự vật,
hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau?
A. Mặt đối lập
B. Bước nhảy
C. Bước quá độ
D. Mâu thuẫn

155. Tính chất nào không có trong quy luật mâu thuẫn?
A. Tính kế thừa
B. Tính khách quan
C. Tính phổ biến
D. Tính đa dạng, phong phú

156. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, những sự phủ định tạo ra điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của
sự vật, hiện tượng được gọi là:
A. Sự phủ định
B. Sự phủ định biện chứng
C. Bước nhảy
D. Sự kế thừa

157. Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người; là quá trình
tạo thành tri thức về thế giới khách quan trong bộ óc con người?
A. Triết học Mác - Lênin
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan

158. Khái niệm nào dùng để chỉ quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con
người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức mới về thế giới khách quan?
A. Nhận thức lý luận
B. Nhận thức
C. Nhận thức cảm tính
D. Nhận thức lý tính

159. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức đòi hỏi chúng ta phải luôn
luôn quán triệt …
A. Quan điểm biện chứng
B. Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm thực tiễn
D. Quan điểm lịch sử- cụ thể
160. Quan điểm nào sau đây yêu cầu khi nhận thức phải xuất phát từ thực tiễn, dựa trên cơ sở thực tiễn, đi sâu vào
thực tiễn, phải coi trọng công tác tổng kết thực tiễn.
A. Quan điểm thực tiễn
B. Quan điểm biện chứng
C. Quan điểm toàn diện
D. Quan điểm lịch sử- cụ thể

161. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai đoạn mở đầu của quá trình nhận thức là:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức
C. Nhận thức lý tính
D. Nhận thức hiện thực khách quan

162. Tính chất nào của chân lý chỉ ra tính phù hợp nhưng chưa hoàn toàn đầy đủ giữa nội dung phản ánh của những
tri thức đã đạt được với hiện thực khách quan mà nó phản ánh?
A. Tính tương đối
B. Tính cụ thể
C. Tính tuyệt đối
D. Tính khách quan

163. Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, được hình thành thông qua việc liên kết các
khái niệm với nhau theo phương thức khẳng định hay phủ định một đặc điểm, một thuộc tính nào đó của đối tượng
nhận thức?
A. Phản ánh
B. Phán đoán
C. Suy luận
D. Suy lý

164. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin cùng một nội dung, trong quá trình phát triển, có thể thể hiện dưới bao
nhiêu hình thức?
A. Một hinh thức
B. Hai hình thức
C. Ba hình thức
D. Nhiều hình thức

165. Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền vững, tất yếu giữa các đối tượng
và nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp?
A. Quy luật
B. Nguyên lý
C. Vật chất
D. Phát triển

166. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Quy luật nào chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận động và phát triển
của sự vật?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất.
D. Quy luật phát triển

167. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quy luật nào thể hiện bản chất, là hạt nhân của phép biện chứng duy
vật?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất
D. Quy luật phát triển

168. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự
vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng là nó mà không phải
là sự vật, hiện tượng khác.
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Độ

169. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, chất là mặt tương đối…,
lượng là mặt…
A. To, nhỏ
B. Ổn định, dễ biến đổi hơn
C. Vận động, đứng im
D. Biến đổi, ổn định

170. Khái niệm nào dùng để chỉ điểm giới hạn mà tại đó, sự thay đổi về lượng đạt tới chỗ phá vỡ độ cũ, làm cho
chất của sự vật, hiện tượng thay đổi, chuyển thành chất mới, thời điểm mà tại đó bắt đầu xảy ra bước nhảy?
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Bước nhảy

171. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin muốn thay đổi chất của sự vật, hiện tượng trước hết cần thay đổi yếu tố
nào?
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Bước nhảy

172. Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân chủ
D. Chính sách kinh tế mới

173. Đâu là định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin?


A. Vật chất là dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng
ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác
B. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác
C. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác”
D. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm
giác, được chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác

174. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức là:
A. Thực tại khách quan
B. Vận động
C. Không gian và thời gian
D. Đứng im

175. Các nhà triết học nào đã phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất?
A. Duy vật
B. Siêu hình
C. Duy tâm
D. Biện chứng

176. Trường phái triết học nào cho rằng: Đặc trưng cơ bản nhất của mọi sự vật hiện tượng, là sự tồn tại lệ thuộc vào
chủ quan. Do đó, con người hoăc là không thể, hoặc là chỉ nhận thức được cái bóng, cái bề ngoài của sự vật, hiện
tượng?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng

177. Triết học duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ học như những
chân lý không thể thêm bớt…xem vật chất, vận động, không gian, thời gian như những thực thể khác nhau, không
có mối liên hệ nội tại với nhau?
A. Cổ đại
B. Trung đại
C. Duy vật cận đại
D. Duy vật hiện đại

178. Ai là người đã đưa ra dự đoán: “điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử, tự nhiên là vô tận”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh

179. Ai là người đã phủ nhận sự tồn tại thực tế của nguyên tử và phân tử?
A. Ốtvan
B. V.I.Lênin
C. Béccơly
D. E. Makhơ

180. Ai là người đã định nghĩa: “Vật chất là cái phi vật chất đang vận động”?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. Piếcsơn
D. E. Makhơ

181. Ai là người cho rằng: Các sự vật, hiện tượng của thế giới, dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng chúng vẫn có một
đặc tính chung, thống nhất đó là tính vật chất – tính tồn tại, độc lập không lệ thuộc vào ý thức?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. C. Mác
D. Ph.Ănghen

182. Ai là người cho rằng: Vật chất thuộc loại khái niệm rộng nhất, rộng đến cùng cực, cho nên không thể có khái
niệm nào rộng hơn nữa?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. C. Mác
D. Ph.Ănghen

183. Ai là người khẳng đinh: “Các hình thức và các dạng khác nhau của vật chất chỉ có thể nhận thức được thông
qua vận động; thuộc tính của vật thể chỉ bộc lộ ra qua vận động…”?
A. C. Mác
B. Hêghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

184. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Quan niệm sai lầm của chủ nghĩa cơ giới là nguyên nhân dẫn đến bế
tắc trong việc lý giải những biến đổi của…
A. Thế giới sinh vật và xã hội
B. Thế giới khách quan
C. Thế giới chủ quan duy tâm
D. Thế giới muôn loài

185. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Không gian và thời gian là những … tồn tại của vật chất vận động,
được con người khái quát khi nhận thức thế giới.
A. Biểu hiện
B. Điều kiện
C. Hình thức
D. Môi trường

186. Trường phái triết học nào coi ý thức cũng là một dạng vật chất, hoặc coi ý thức chỉ là sự phản ánh đơn giản thụ
động thế giới vật chất, họ tách rời thực tiễn xã hội sinh động?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

187. Trường phái triết học nào cho rằng: Ý thức là cái phản ánh thế giới khách quan, ý thức không phải là sự vật,
mà chỉ là “hình ảnh” của sự vật trong óc con người?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm khách quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy tâm chủ quan

188. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đặc tính căn bản để phân biệt trình độ phản ánh ý thức người với trình
độ phản ánh tâm lý động vật là gì?
A. Năng động, tích cực
B. Năng động, sáng tạo
C. Tích cực, sáng tạo
D. Tích cực, năng động

189. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính đặc trưng bản chất nhất của ý thức là:
A. Năng động
B. Tích cực
C. Sáng tạo
D. Lịch sử

190. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, ý thức xem xét trên các yếu tố hợp thành gồm có:
A. Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí…
B. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
C. Tri thức, niềm tin, ý chí
D. Tri thức, tiềm thức, vô thức

191. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Con người là một thực thể … có ý thức, chủ thể sáng tạo ra mọi giá
trị vật chất và tinh thần quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội.
A. Lao động, ngôn ngữ
B. Tự nhiên – xã hội
C. Năng động sáng tạo
D. Hiện thực khác quan

192. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại
khách quan, độc lập với ý thức con người.
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng siêu hình
C. Biện chứng khách quan
D. Biện chứng duy tâm

193. Ai là người cho rằng: “Muốn thực sự hiểu được sự vật, cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu tất cả các mặt, tất
cả các mối liên hệ và “quan hệ gián tiếp” của sự vật đó”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Hêghen
D. Ph.Ăngghen

194. Đâu không phải là hình thức cơ bản của phép biện chứng?
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng tự nhiên
C. Phép biện chứng chất phác
D. Phép biện chứng duy tâm

195. Phép biện chứng duy tâm là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ nào?
A. Thời cổ đại
B. Thời phục hưng
C. Thời cận đại
D. Thời hiện đại

196. Phép biện chứng duy vật là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ nào?
A. Thời cổ đại
B. Thời phục hưng
C. Thời cận đại
D. Thời hiện đại

197. Ai là người cho rằng: “Những nhà triết học Hy Lạp cổ đại đều là những nhà biện chứng tự phát, bẩm sinh, và
Arixtốt, bộ óc bách khoa nhất trong các nhà triết học ấy, cũng đã nghiên cứu những hình thức căn bản nhất của tư duy
biện chứng…”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

198. Phép biện chứng cổ điển Đức được hoàn thiện bởi nhà triết học nào?
A. Senling
B. Phíchtơ
C. Hêghen
D. Cantơ

199. Ai là người đã coi biện chứng là quá trình phát triển khởi đầu của “Ý niệm tuyệt đối”, coi biện chứng chủ quan
là cơ sở của biện chứng khách quan?
A. Platon
B. Phíchtơ
C. Senling
D. Hêghen

200. Ai là người đã coi “Ý niệm tuyệt đối” là điểm khởi đầu của tồn tại, tự “tha hóa” thành giới tự nhiên và trở về với
bản thân nó trong tồn tại tinh thần?
A. Hêghen
B. Phíchtơ
C. Cantơ
D. Senling

201. Nhà triết học nào đã xây dựng phép biện chứng duy tâm với hệ thống phạm trù, quy luật chung, có logic chặt chẽ
của ý thức, tinh thần?
A. Cantơ
B. Hêghen
C. Senling
D. Phíchtơ

202. Khái niệm nào dưới đây dùng để chỉ hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, là những mô hình tư
tưởng phản ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất cả các đối tượng hiện thực?
A. Phạm trù triết học
B. Phạm trù toán học
C. Phạm trù lý học
D. Phạm trù sinh lý học

203. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong sự vận động của thế giới vật chất, không có nguyên nhân … và
không có kết quả...
A. Đầu tiên – đầu tiên
B. Cuối cùng – đầu tiên
C. Đầu tiên – cuối cùng
D. Cuối cùng – cuối cùng

204. Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân chủ
D. Chính sách kinh tế mới

II. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN


1. Chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, được V.I.Lênin bảo vệ và phát triển? Chủ nghĩa Mác -
Lênin
2. Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra? V.I.Lênin
3. Ph.Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản? 5 hình thức cơ bản
4. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, yếu tố nào giữ vai trò quyết
định? Vật chất
5. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố nào? Lao động và ngôn
ngữ
6. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là gì? Chủ nghĩa duy vật biện chứng
7. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quá trình nhận thức có mấy giai đoạn cơ bản? 2 giai đoạn cơ bản
8. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc cơ bản, trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời của ý
thức là gì? Nguồn gốc tự nhiên
9. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong các yếu tố cấu thành ý thức yếu tố nào quan trọng nhất? Tri thức
10. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
11. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mâu thuẫn có mấy tính chất cơ bản?
12. Ai là người cho rằng: “Sự phát triển là một cuộc “đấu tranh” giữa các mặt đối lập”? V.I.Lênin
13. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thức thực tiễn có sớm nhất, cơ bản nhất, quan trọng nhất là gì? Hoạt
động sản xuất vật chất
14. Ai là người cho rằng: Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn – đó là
con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan? V.I.Lênin
15. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa cho sự ra đời của ý thức là gì? Nguồn gốc xã hội
16. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản? 2 nguyên lý cơ bản
17. Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản cơ bản? 6 cặp phạm trù cơ bản
18. Phép biện chứng duy vật có mấy quy luật cơ bản? 3 quy luật cơ bản
19. Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là gì? Vật chất
20. Ai là tác giả của học thuyết tiến hóa? Darwin
21. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vận động là tuyệt đối còn đứng im như thế nào? tương đối
22. Chủ nghĩa duy vật biện chứng đã xem không gian và thời gian là hình thức tồn tại của gì? Vật chất vận động
23. Triết học nào cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ vật chất thống nhất với nhau, chúng đều là
những dạng cụ thể của vật chất, là sản phẩm của vật chất, cùng chịu sự chi phối của những quy luật khách quan,
phổ biến của thế giới vật chất. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
24. Triết học nào đã khẳng định: Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh
viễn, vô hạn và vô tận? Chủ nghĩa duy vật biện chứng
25. Ai là người đã kết luận: “Tính thống nhất thực sự của thế giới là tính vật chất của nó, và tính vật chất này được
chứng minh không phải bằng vài ba lời lẽ khéo léo của kẻ làm trò ảo thuật mà bằng sự phát triển lâu dài và khó
khăn của triết học và khoa học tự nhiên”? Ph.Ăngghen
26. Hai phạm trù cơ bản nhất được các trường phái triết học quan tâm nghiên cứu đó là gì? Ý thức
27. Ai là người chỉ rõ: “Trước hết là lao động; sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn ngữ; đó là hai sức
kích thích chủ yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc của con vượn, làm cho bộ óc đó dần dần biến chuyển thành bộ óc con
người”? Ph.Ăngghen
28. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối liên hệ phổ biến có mấy tính chất cơ bản? 3 tính chất cơ bản
29. Triết học nào cho rằng: Vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý
thức tác động tích cực trở lại vật chất. Triết học Mác - Lênin
30. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin; sự thay đổi dần dần về lượng vượt quá giới hạn của độ sẽ dẫn đến sự thay
đổi căn bản yếu tố nào? chất
31. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức là gì? nguồn gốc tự
nhiên
32. Ai là người cho rằng: Sự phát triển là một cuộc ‘‘đấu tranh” giữa các mặt đối lập? V.I.Lênin
33. Quan điểm triết học nào cho rằng: Chân lý là tri thức phù hợp với hiện thực khách quan mà con người phản ánh
và được thực tiễn kiểm nghiệm? Triết học Mác - Lênin
34. Dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân loại là gì?
35. Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực tự nhiên và lĩnh vực
nào? xã hội
36. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố hữu của vật chất là gì? Vận động
37. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin điều kiện cần để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển là gì? Nguồn gốc
tự nhiên
38. Điều kiện đủ để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển là gì? Nguồn gốc xã hội
39. Nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất trong các lớp cấu trúc của ý thức là gì? Tri thức
40. Muốn vượt qua khó khăn để đạt tới mục đích, chủ thể nhận thức phải như thế nào? ý chí, quyết tâm cao
41. Triết học nào công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan? Duy
vật biện chứng
42. Triết học nào lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói
chung? Duy vật biện chứng
43. Triết học nào thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức. Duy vật biện chứng
44. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính đặc trưng bản chất nhất của ý thức là gì? Sáng tạo
45. Dựa vào những thành tựu khoa học của thời đại mình Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy
hình thức cơ bản? 5 hình thức cơ bản
46. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính cố hữu và là phương thức tồn tại của vật chất là gì? Vận
động
47. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin: Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức yếu tố nào giữ vai trò
quyết định? Vật chất
48. Khái niệm nào để chỉ quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến
chất mới ở trình độ cao hơn? Phát triển
49. Khái niệm nào dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng nhất định? Cái riêng
50. Triết học nào cho rằng: Thực tiễn là tiêu chuẩn khách quan duy nhất để kiểm tra chân lý, bác bỏ sai lầm? Triết
học Mác - Lênin
51. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc xã hội của ý thức gồm có các yếu tố nào? Lao động và ngôn
ngữ
52. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là gì? Chủ nghĩa duy vật biện chứng
53. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức là gì? Thực tại khách quan
54. Phương tiện để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng giữa con người và con người là gì?
Ngôn ngữ
55. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp nhất, đơn giản
nhất? Vận động cơ học
56. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quá trình nhận thức có mấy giai đoạn cơ bản? 2 giai đoạn cơ bản
57. Trong mối quan hệ với vật chất, ý thức có vai trò như thế nào? tác động trở lại vật chất
58. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tiêu chuẩn duy nhất để kiểm tra tri thức là gì? Chân lý
59. Phép biện chứng chất phác là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ nào? Thời cổ đại
60. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin muốn thay đổi chất của sự vật, hiện tượng trước hết cần thay đổi yếu tố
nào? lượng
61. Điểm xuất phát của nhận thức, là yếu tố đóng vai trò quyết định đối với sự hình thành và phát triển của nhận thức
mà còn là nơi nhận thức phải luôn luôn hướng tới để thử nghiệm tính đúng đắn của mình là gì? Thực tiễn
62. Lý luận mà không có thực tiễn làm cơ sở và tiêu chuẩn để xác định tính chân lý của nó thì được gọi là gì? Lý luận
xuông
63. Thực tiễn mà không có lý luận khoa học, cách mạng soi sáng thì nhất định sẽ biến thành như thế nào? Thực tiễn
mù quáng
64. Hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính được gọi là gì? Cảm giác
65. Hình thức cao nhất trong giai đoạn nhận thức cảm tính là gì? Biểu tượng
66. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Không gian và thời gian là những … tồn tại của vật chất. hình thức
67. Theo Ph. Ăngghen trong năm hình thức vận động của vật chất, hình thức nào cao nhất? Vận động cơ học
68. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng gì? Duy tâm khách quan
69. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin mối liên hệ phổ biến có mấy tính chất cơ bản? 3 tính chất cơ bản
70. Phép biện chứng cổ điển Đức được hoàn thiện bởi nhà triết học nào? Heghen (Hegel)
71. Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động, phát triển theo quy luật của các
sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy? Biện chứng
72. Phép biện chứng duy vật là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ nào? Thời cổ đại
73. Khái niệm nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, những khuynh hướng vận động trái ngược nhau nhưng
đồng thời lại là điều kiện, tiền đề tồn tại của nhau? Mặt đổi lập
74. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin mọi đối tượng đều là sự thống nhất của hai mặt đối lập, đó là gì? chất và
lượng
75. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa chất và lượng yếu tố nào thường xuyên biến đổi?
lượng
76. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa chất và lượng yếu tố nào tương đối ổn định? Chất
77. Muốn thay đổi chất của một sự vật trước hết cần làm thay đổi yếu tố nào? Lượng
78. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin khi sự vật biến đổi về lượng đạt đến điểm nút cần phải làm gì để biến đổi
chất của nó? Thực hiện bước nhảy
79. Chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, được V.I.Lênin bảo vệ và phát triển? Chủ nghĩa Mác
- Lênin
80. Học thuyết nào coi năm yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ là những yếu tố khởi nguyên cấu tạo nên mọi vật?
Học thuyết Ngũ hành (Trung Quốc)

CHƯƠNG 3
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Ai là người cho rằng: "Việc sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt vật chất trực tiếp... tạo ra một cơ sở từ đó mà người
ta phát triển các thể chế nhà nước, các quan điểm pháp quyền, nghệ thuật và thậm chí cả những quan niệm tôn giáo
của con người ta".
A. Hồ Chí Minh
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. C.Mác

2. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Sản xuất vật chất

3. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, cách thức con người thực hiện đồng thời sự tác động giữa con người với tự
nhiên và sự tác động giữa người với người để sáng tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu con người và xã hội ở
những giai đoạn lịch sử nhất định được gọi là:
A. Phương thức sản xuất
B. Sản xuất vật chất
C. Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất

4. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất vật chất
được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Tư liệu sản xuất

5. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Tư liệu sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Quan hệ sản xuất

6. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối
sản phẩm lao động
B. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm lao động

7. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ sản xuất phải phù hợp với:
A. Cách thức phát triển của lực lượng sản xuất
B. Năng lực phát triển của lực lượng sản xuất
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Tính chất phát triển của lực lượng sản xuất

8. Cấu trúc của cơ sở hạ tầng bao gồm:


A. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư
C. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất mầm mống
D. Quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống

9. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng cùng những quan hệ nội tại của
thượng tầng hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định được gọi là:
A. Ý thức xã hội
B. Cơ sở thượng tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Ý thức pháp quyền

10. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra kết cấu xã hội trong mỗi giai đoạn lịch sử nhất định bao gồm những yếu
tố cơ bản nào?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất

11. Ai là người cho rằng: “Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập
đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó có địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

12. Giai cấp xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người là ở xã hội nào?
A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội công xã nguyên thủy
C. Xã hội chiếm hữu nô lệ
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa

13. Ai là người cho rằng: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay chỉ là lịch sử đấu tranh giai cấp”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

14. Phương thức tất yếu để lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị bóc lột, xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xây dựng
quan hệ sản xuất mới và mở đường cho lực lượng sản xuất phát triển được gọi là:
A. Cách mạng xã hội
B. Đảo Chính
C. Cải cách xã hội
D. Đổi mới

15. Sự liên kết giữa những giai cấp này để chống lại những giai cấp khác được gọi là:
A. Liên minh giai cấp
B. Tập hợp giai cấp
C. Hình thành giai cấp
D. Đấu tranh giai cấp

16. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay, là lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người từ
thấp đến cao. Trong đó hình thức nào là hình thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người
hiện nay?
A.Thị tộc
B. Bộ tộc
C. Dân tộc
D. Bộ lạc
17. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất của loài ngườ là:.
A. Thị tộc
B. Bộ tộc
C. Bộ lạc
D. Dân tộc

18. Cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một lãnh thổ thống nhất, một ngôn ngữ thống
nhất, một nền kinh tế thống nhất, một nền văn hóa và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà nước và pháp luật
thống nhất được gọi là:
A. Bộ lạc
B. Thị tộc
C. Dân tộc
D. Bộ tộc

19. Cộng đồng có một lãnh thổ riêng thống nhất, không bị chia cắt do được hình thành lâu dài và trải qua nhiều thử
thách trong lịch sử được gọi là:
A.Dân tộc
B. Thị tộc
C. Bộ lạc
D. Bộ tộc

20. Sự phát triển của yếu tố nào là nguyên nhân xét đến cùng quyết định sự hình thành, phát triển của các hình thức
cộng đồng người trong lịch sử?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất xã hội

21. Xã hội nào chưa xuất hiện nhà nước?


A. Công xã nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa

22. Xã hội nào xuất hiện nhà nước đầu tiên?


A. Phong kiến
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Công xã nguyên thủy

23. Cuộc đấu tranh giai cấp đầu tiên trong xã hội loài người là cuộc đấu tranh giữa những giai cấp nào?
A. Giữa giai cấp chủ nô và nô lệ
B. Giữa giai cấp chủ nô và nông dân
C. Giữa giai cấp tư sản và vô sản
D. Giữa giai cấp địa chủ và nông dân

24. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Nhà nước chỉ là … của một giai cấp, không có nhà nước đứng trên,
đứng ngoài giai cấp.
A. Phương tiện
B. Công cụ
C. Công cụ chuyên chính
D. Tổ chức

25. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Giai cấp thống trị bao giờ cũng sử dụng … như một công cụ thống trị
để duy trì quyền thống trị của mình, bảo vệ lợi ích trước hết là lợi ích của giai cấp mình.
A. Nhà nước
B. Bộ máy
C. Cơ quan quyền lực
D. Nhà nước tư sản

26. Để duy trì trật tự xã hội, nhà nước của giai cấp thống trị có còn phải thực hiện chức năng xã hội của mình?
A. Có
B. Không
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa

27. Sự thực hiện đường lối đối nội nhằm duy trì trật tự xã hội thông qua các công cụ như: chính sách xã hội, luật pháp,
cơ quan truyền thông, văn hóa, y tế, giáo dục được gọi là:
A. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
B. Chức năng đối ngoại của nhà nước
C. Chức năng đối nội của nhà nước
D. Chức năng xã hội của nhà nước

28. Sự triển khai thực hiện chính sách đối ngoại của giai cấp thống trị nhằm giải quyết mối quan hệ với các thể chế
nhà nước khác dưới danh nghĩa là quốc gia dân tộc, nhằm bảo vệ lãnh thổ quốc gia, đáp ứng nhu cầu trao đổi kinh tế,
văn hóa, khoa học kỹ thuật, y tế, giáo dục của mình được gọi là gì?
A. Chức năng đối ngoại của nhà nước
B. Chức năng đối nội của nhà nước
C. Chức năng thống trị của giai cấp
D. Chức năng xã hội của nhà nước

29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Tự nhiên” theo nghĩa rộng là?
A. Quá trình tiến hóa vật chất
B. Toàn bộ thế giới
C. Toàn bộ thế giới khách quan
D. Toàn bộ thế giới vật chất tồn tại khách quan

30. Cách mạng xã hội là một hiện tượng lịch sử, nó có nguồn gốc sâu xa là mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ
đòi hỏi được giải phóng, phát triển với quan hệ sản xuất đã lỗi thời, lạc hậu đang là trở ngại cho sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất
B. Công cụ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Phương thức sản xuất

31. Những sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội được gọi là:
A. Đấu tranh giai cấp
B. Cách mạng xã hội
C. Cải cách xã hội
D. Đảo chính

32. Sự thay đổi có tính chất căn bản về chất của một hình thái kinh tế - xã hội, là phương thức thay đổi từ một hình
thái kinh tế - xã hội này lên một hình thái kinh tế - xã hội mới, tiến bộ hơn được gọi là:
A. Cải cách xã hội
B. Đấu tranh giai cấp
C. Cách mạng xã hội
D. Đảo chính

33. Những sự thay đổi dần dần, thay đổi từng bộ phận, lĩnh vực của đời sống xã hội được gọi là:
A. Đấu tranh giai cấp
B. Cách mạng xã hội
C. Tiến hóa xã hội
D. Đảo chính

34. Hoạt động chỉ tạo nên những thay đổi bộ phận, lĩnh vực riêng lẻ của đời sống xã hội được gọi là:
A. Cải cách xã hội
B. Cách mạng xã hội
C. Cách mạng tư sản
D. Cách mạng giải phóng dân tộc

35. Phương thức tiến hành của một người hay một nhóm người với mục đích giành chính quyền nhưng không làm
thay căn bản chế độ xã hội được gọi là:
A. Cải cách xã hội
B. Cách mạng xã hội
C. Tiến hóa xã hội
D. Đảo chính

36. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản ở châu Âu thế kỷ XVII –XVIII do giai cấp tư sản lãnh đạo với sự tham gia đông
đảo của:
A. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp thị dân, tầng lớp trí thức tiến bộ
B. Giai cấp tư sản, tầng lớp thị dân, tầng lớp trí thức tiến bộ
C. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ
D. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp thị dân

37. Sự chín muồi của mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, sự phát triển đến đỉnh cao của
cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới những đảo lộn sâu sắc trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước đương thời, khiến
cho việc thay thế thể chế chính trị đó bằng một thể chế chính trị khác, tiến bộ hơn được gọi là:
A. Con đường cách mạng
B. Tình thế cách mạng
C. Phương thức cách mạng
D. Biện pháp cách mạng

38. Trong cách mạng xã hội, những nhân tố bao gồm ý chí, niềm tin, trình độ giác ngộ và nhận thức của lực lượng
cách mạng vào mục tiêu và nhiệm vụ cách mạng, là năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ cách mạng, khả năng tập
hợp lực lượng cách mạng của giai cấp lãnh đạo cách mạng, được gọi là:
A. Nhân tố cách mạng
B. Nhân tố chủ quan
C. Nhân tố khách quan
D. Nhân tố hỗ trợ

39. Thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan của cách mạng xã hội đã chín muồi, đó là lúc
thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, có ý nghĩa quyết định đối với thành công của cách mạng được gọi là:
A. Thời cơ cách mạng
B. Thời cơ
C. Thời khắc cách mạng
D. Tình thế cách mạng

40. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Mục tiêu của cách mạng xã hội là … bằng cách đập tan (xóa bỏ) chính
quyền đã lỗi thời, phản động, cản trở cho sự phát triển của xã hội, thiết lập một trật tự xã hội mới tiến bộ hơn.
A. Giành chính quyền
B. Giành lấy kinh tế
C. Giành thống trị phương thức sản xuất
D. Gành lấy của của cải xã hội

41. Hình thức tiến hành cách mạng thông qua bạo lực để giành chính quyền, là hành động của lực lượng cách mạng
dưới sự lãnh đạo của giai cấp lãnh đạo cách mạng vượt qua giới hạn luật pháp của giai cấp thống trị hiện thời, xác lập
nhà nước của giai cấp cách mạng được gọi là:
A. Cách mạng dân tộc
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng bạo lực

42. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội được gọi là?
A. Vật chất
B. Tồn tại vật chất
C. Tồn tại xã hội
D. Phương diện tồn tại

43. Tồn tại xã hội bao gồm các yếu tố cơ bản nào?
A. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên và dân số
B. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên
C. Phương thức sản xuất vật chất, dân số
D. Điều kiện tự nhiên, dân số
44. Ai là người cho rằng: “Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội, đó là học thuyết của Mác”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. Hồ Chí Minh
D. Mao Trạch Đông

45. Toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách nhiệm, nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc... và về
những quy tắc đánh giá, những chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với với nhau và
giữa các cá nhân với xã hội được gọi là:
A. Ý thức pháp quyền
B. Ý thức chính trị
C. Ý thức đạo đức
D. Ý thức tôn giáo

46. Ai là người nhấn mạnh nguồn gốc xã hội của tôn giáo: “Trong các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, những nguồn
gốc ấy của tôn giáo chủ yếu là những nguồn gốc xã hội… “Sự sợ hãi đã tạo ra thần linh”.
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh

47. Theo triết học Mác-Lênin, cách thức sản xuất ra của cải vật chất của con người ở những giai đoạn lịch sử nhất
định được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng sản xuất
D. Hạ tầng kinh tế

48. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội bao gồm:
A. Tư liệu sản xuất và điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Người sản xuất và kỹ thuật tiên tiến
C. Người sản xuất và tư liệu sản xuất
D. Người sản xuất và công cụ sản xuất

49. Theo triết học Mác-Lênin, sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình:
A. Lịch sử - tự nhiên
B. Lịch sử đi lên
C. Lịch sử tất yếu theo quy luật
D. Lịch sử của các dân tộc

50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là:
A. Thiện
B. Ác
C. Không thiện, không ác
D. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội

51. Ai cho rằng: “Bản chất con người không phải là cái trừu tượng, cố hữu của những cá nhân riêng biệt. Trong tính
hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh

52. Ai là người cho rằng: “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật... đều dựa trên
cơ sở phát triển kinh tế”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh

53. Ai là người cho rằng: “Trình độ phát triển thấp kém của những sức sản xuất của lao động và tính chất hạn chế
tương ứng của các quan hệ của con người trong khuôn khổ quá trình sản xuất ra đời sống vật chất”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. Hêghen
D. C.Mác

54. Trong tác phẩm “Phê phán Cương lĩnh Gôta” và “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”, ai đã khẳng định rằng: để
giành chính quyền nhà nước từ tay giai cấp tư sản phải bằng cách mạng bạo lực?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

55. Ai là người cho rằng: “Nhà nước tư sản bị thay thế bằng nhà nước vô sản không thể bằng con đường “ tiêu vong ”
được, mà chỉ có thể, theo quy luật chung, bằng một cuộc cách mạng bạo lực thôi”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh

56. Trong các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội thì yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A. Dân số
B. Điều kiện tự nhiên
C. Phương thức sản xuất vật chất
D. Không có yếu tố nào

57. Ai là người cho rằng, ý thức “pháp quyền của người ta bắt nguồn từ những điều kiện sinh hoạt kinh tế của người
ta”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

58. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì khi quan hệ sản xuất cũ bị thay thế bởi một quan hệ sản xuất
mới cao hơn, có nghĩa là:
A. Lý luận mới tiến bộ có tính chất dẫn đường ra đời
B. Phương thức sản xuất mới, tiến bộ ra đời
C. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ xuất hiện
D. Kiến trúc thượng tầng lạc hậu

59. Ai là người đã thừa nhận rằng: “ngay cả chủ nghĩa cộng sản phát triển cũng trực tiếp bắt nguồn từ chủ nghĩa duy
vật Pháp”?
A. Hồ Chí Minh
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. C.Mác và Ph.Ăngghen

60. Ai là người cho rằng: “xã hội đã vận động trong những sự đối lập giai cấp, cho nên đạo đức cũng luôn luôn là đạo
đức của giai cấp”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

61. Ai là người cho rằng: “xã hội đã vận động trong những sự đối lập giai cấp, cho nên đạo đức cũng luôn luôn là đạo
đức của giai cấp”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin.

62. Trong điều kiện hiện nay ở nước ta, bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ chính quyền nhân dân là:
A. Nhiệm vụ của sự nghiệp cách mạng
B. Nhiệm vụ trọng yếu của sự nghiệp cách mạng
C. Nhiệm vụ thường xuyên của sự nghiệp cách mạng
D. Nhiệm vụ cao cả của sự nghiệp cách mạng

63. Ai là người khẳng định rằng: trên một ý nghĩa cao nhất, "lao động đã sáng tạo ra bản thân con người"?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

64. Theo triết học Mác- Lênin, sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất với một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất
tương ứng được thể hiện trong:
A. Phương thức sản xuất
B. Sản xuất vật chất
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Nền sản xuất xã hội

65. Theo triết học Mác- Lênin, mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất được gọi là:
A. Tư liệu lao động
B. Người lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Công cụ lao động

66. Theo triết học Mác- Lênin, đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất?
A. Tư liệu sản xuất
B. Người công nhân
C. Tư liệu lao động
D. Người lao động

67. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất, luôn có vai trò quyết định
các quan hệ khác là:
A. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất và quan hệ về phân phối sản phẩm lao động

68. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ nào nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất mà các tập đoàn người được
hưởng?
A. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
B. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất và quan hệ về phân phối sản phẩm lao động

69. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất quy định sự vận động, phát triển của các:
A. Nhà nước trong lịch sử
B. Nền sản xuất trong lịch sử
C. Chế độ xã hội trong lịch sử
D. Phương thức sản xuất trong lịch sử

70. Theo triết học Mác- Lênin, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức sản xuất có tác
động biện chứng, trong đó lực lượng sản xuất:
A. Tác động trở lại quan hệ sản xuất
B. Có vai trò quan trọng đối với quan hệ sản xuất
C. Quyết định quan hệ sản xuất
D. Quyết định và tác động trở lại quan hệ sản xuất

71. Các nhà triết học duy tâm trước Mác đã đi tìm nguyên nhân của sự phát triển lịch sử là dựa trên yếu tố nào?
A. Phương thức sản xuất
B. Thuyết hình thái kinh tế- xã hội
C. Lực lượng sản xuất
D. Tư tưởng

72. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất là … của quá trình sản xuất.
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất

73. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất là nội dung của quá trình sản xuất có tính
…, cách mạng, thường xuyên vận động và phát triển.
A. Khách quan
B. Ổn định
C. Bền vững
D. Năng động

74. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất … sự ra đời của một kiểu quan hệ sản xuất
mới trong lịch sử.
A. Dẫn đến
B. Quyết định
C. Tạo điều kiện
D. Có tác động đến

75. Quan hệ sản xuất nào đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của xã hội.
A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất tàn dư
C. Quan hệ sản xuất mầm mống
D. Quan hệ sản xuất thống trị và quan hệ sản xuất mầm mống

76. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Một số bộ phận như kiến trúc thượng tầng chính trị và pháp lý
có mối liên hệ … với cơ sở hạ tầng, còn các yếu tố khác như triết học, nghệ thuật, tôn giáo, đạo đức có liên hệ … với
cơ sở hạ tầng sinh ra nó
A. Trực tiếp – trực tiếp
B. Gián tiếp – trực tiếp
C. Trực tiếp - gián tiếp
D. Gián tiếp - gián tiếp

77. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Giai cấp nào thống trị về mặt … và nắm giữ chính quyền nhà
nước thì hệ tư tưởng, cùng những thể chế của giai cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị.
A. Pháp luật
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Tư tưởng

78. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng thì kiến trúc thượng tầng … to lớn, mạnh mẽ đối với cơ sở hạ tầng.
A. Chi phối
B. Tác động trở lại
C. Ảnh hưởng
D. Có mỗi quan hệ

79. Ai đã khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều
nhanh chóng”.
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

80. C.Mác khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều
nhanh chóng". Nguyên nhân của những biến đổi đó xét cho cùng là do:
A. Sự phát triển của người lao động
B. Sự phát triển của tư liệu sản xuất
C. Sự phát triển của công cụ lao động
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất

81. Tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng diễn ra theo:
A. Hai hướng
B. Ba hướng
C. Bốn hướng
D. Một hướng

82. Kiến trúc thượng tầng tác động cùng chiều với sự phát triển của cơ sở hạ tầng thì sẽ:
A. Thúc đẩy cơ sở hạ tầng phát triển
B. Kìm hãm cơ sở hạ tầng phát triển
C. Ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng
D. Không có tác động gì đến cơ sở hạ tầng

83. Khi kiến trúc thượng tầng phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các quy luật kinh tế khách quan sẽ:
A. Thúc đẩy kinh tế phát triển
B. Kìm hãm kinh tế phát triển
C. Không ảnh hưởng kinh tế phát triển
D. Ảnh hưởng phần nào đến kinh tế phát triển

84. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Kiến trúc thượng tầng xã hội chủ nghĩa có mầm mống nảy sinh
ngay từ cuộc đấu tranh của … và quần chúng lao động nhằm chống lại giai cấp thống trị bóc lột, lật đổ trật tự xã hội
cũ.
A. Người lao động
B. Giai cấp bị bóc lột
C. Giai cấp vô sản
D. Công nhân, nông dân

85. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là cơ sở khoa học cho việc nhận
thức một cách đúng đắn:
A. Mối quan hệ giữa pháp luật và chính trị
B. Mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội
C. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị
D. Mối quan hệ giữa kinh tế và đạo đức

86. Kinh tế và chính trị tác động biện chứng, trong đó kinh tế:
A. Quyết định chính trị
B. Quan hệ với chính trị
C. Chỉ đạo chính trị
D. Phụ thuộc chính trị

87. Ai là người cho rằng: "Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh tế ... Chính trị không thể không chiếm địa vị
hàng đầu so với kinh tế".
A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

88. Yếu tố nền tảng vật chất của xã hội, tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng

89. Quan hệ khách quan, cơ bản, chi phối và quyết định mọi quan hệ xã hội, đồng thời là tiêu chuẩn quan trọng nhất
để phân biệt bản chất các chế độ xã hội khác nhau được gọi là:
A. Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ người người
C. Ý thức xã hội
D. Quan hệ giai cấp

90. Ai là người cho rằng: "Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"?
A. V.I.Lênin
B. Hêghen
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác

91. Tiến trình lịch sử xã hội loài người là kết quả của sự thống nhất giữa:
A. Tư duy và lịch sử
B. Khoa học và lịch sử
C. Logic và lịch sử
D. Triết học và lịch sử

92. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Sự thống nhất giữa logic và lịch sử trong tiến trình lịch sử - tự
nhiên của xã hội loài người bao hàm cả sự phát triển … đối với lịch sử phát triển toàn thế giới và sự phát triển … một
hay vài hình thái kinh tế - xã hội đối với một số quốc gia, dân tộc cụ thể.
A. Bỏ qua - tuần tự
B. Tuần tự - bỏ qua
C. Tuần tự - thay thế
D. Tuần tự - thống nhất
93. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Do đặc điểm về lịch sử, về không gian, thời gian, về sự tác động của
nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan, có những quốc gia phát triển tuần tự, nhưng có những quốc gia phát triển bỏ
qua…
A. Vài hình thái kinh tế - xã hội nào đó.
B. Một hình thái kinh tế - xã hội nào đó
C. Một hay vài hình thái kinh tế - xã hội nào đó
D. Duy nhất một hình thái kinh tế - xã hội nào đó

94. Ai là người cho rằng: “Người ta gọi là giai cấp, những tập đoàn to lớn gồm những người khác nhau về địa vị của
họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ đối với tư liệu sản xuất,
về vai trò của họ trong tổ chức lao động xã hội và như vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ và về phần của cải xã
hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

95. Các mối quan hệ kinh tế - vật chất cơ bản giữa người với người trong phương thức sản xuất là:
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất; quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối của cải xã
hội
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất và quan hệ phân phối của cải xã hội
D. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối của cải xã hội

96. Các giai cấp khác do không có tư liệu sản xuất, buộc phải phụ thuộc vào giai cấp có tư liệu sản xuất và trở thành:
A. Giai cấp bị thống trị, bị bóc lột
B. Giai cấp thống trị
C. Giai cấp cơ bản
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

97. Ai là người cho rằng: “Từ sự phân công xã hội lớn đầu tiên, đã nảy sinh ra sự phân chia lớn đầu tiên trong xã hội
thành hai giai cấp: chủ nô và nô lệ, kẻ bóc lột và người bị bóc lột”.
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

98. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Khi nào còn tồn tại ... thì còn có sự tồn tại của các giai cấp và
đấu tranh giai cấp.
A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Chế độ tư bản chủ nghĩa

99. Giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm hữu nô lệ là các giai cấp nào?
A. Giai cấp nô lệ và giai cấp công nhân
B. Giai cấp chủ nô và giai cấp nông dân
C. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ
D. Giai cấp chủ nô, giai cấp nô lệ và tầng lớp thị dân

100. Giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến là các giai cấp nào?
A. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân
B. Giai cấp chủ nô và giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ và giai cấp chủ nô
D. Giai cấp địa chủ, giai cấp nô lệ

101. Ai là người đã chỉ rõ: “Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của bộ phận nhân dân này chống một bộ phận khác, đấu
tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động, chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn
bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay
giai cấp tư sản”.
A. V.I Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và Ph.Ăngghen
102. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Đấu tranh giai cấp để giải quyết ... không thể dung hoà giữa
các giai cấp tất yếu dẫn đến cách mạng xã hội nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức, bóc lột.
A. Lợi ích
B. Quan điểm
C. Mâu thuẫn
D. Lập trường

103. Cơ sở của liên minh giai cấp là:


A. Sự thống nhất về lợi ích cơ bản
B. Sự dung hòa về lợi ích cơ bản
C. Sự phân chia về lợi ích cơ bản
D. Sự tập hợp về lợi ích cơ bản

104. Liên minh giai cấp có tính chiến lược lâu dài khi các giai cấp có:
A. Lợi ích căn bản thống nhất với nhau
B. Lợi ích thống nhất với nhau
C. Lợi ích vật chất thống nhất với nhau
D. Lợi ích chính trị thống nhất với nhau

105. Ai là người luôn nhấn mạnh vai trò của đấu tranh giai cấp, đặc biệt là cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp tư sản
và giai cấp vô sản, coi đó là "đòn bẩy vĩ đại của cuộc cách mạng xã hội hiện đại"?
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

106. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Thông qua cách mạng xã hội mà ... phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất được xác lập.
A. Quan hệ sản xuất mới
B. Quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất cũ
D. Quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

107. Khi cơ sở kinh tế mới đã đã hình thành phát triển thì kiến trúc thượng tầng mới sớm hay muộn cũng ra đời, phát triển
theo, xã hội thực hiện bước chuyển từ:
A. Hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn, tiến bộ hơn
B. Hình thái kinh tế - xã hội này lên hình thái kinh tế - xã hội khác
C. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa lên hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa

108. Thực tế lịch sử cho thấy, cuộc đấu tranh của giai cấp nô lệ chống lại giai cấp chủ nô đã dẫn tới sự sụp đổ của:
A. Chế độ phong kiến
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ áp bức bóc lột
D. Giai cấp chủ nô

109. Đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản có nhiệm vụ trước mắt là bảo vệ những lợi ích hàng ngày
của công nhân như tăng lương, rút ngắn thời gian lao động, cải thiện điều kiện sống được gọi là:
A. Đấu tranh kinh tế
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh tư tưởng
D. Đấu tranh cải thiện điều kiện làm việc

110. Ai là người cho rằng: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay chỉ là lịch sử đấu tranh giai cấp”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

111. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay là lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người từ
thấp đến cao như thế nào?
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
B. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
C. Thị tộc, bộ tộc và bộ lạc và dân tộc
D. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc và dân tộc
112. Ai là người đã cho rằng: “thị tộc (trong chừng mực những tài liệu hiện có cho phép chúng ta phán đoán) là một
thiết chế chung cho tất cả các dân dã man, cho tận đến khi họ bước vào thời đại văn minh, và thậm chí còn sau hơn
nữa”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

113. Ai là người cho rằng: “Do việc mua bán ruộng đất, do sự phát triển hơn nữa của phân công lao động giữa nông nghiệp
và thủ công nghiệp, giữa thương nghiệp và hàng hải, và những thành viên của các thị tộc, bào tộc và bộ lạc chẳng bao lâu đã
phải sống lẫn lộn với nhau; và lãnh thổ của bào tộc và bộ lạc đã phải thu nhận những người tuy cũng là đồng bào, nhưng lại
không thuộc các tập đoàn ấy, tức là những người lạ xét về nơi ở”?
A. Hêghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

114. Hình thức cộng đồng người phát triển cao nhất từ trước đến nay là.
A. Bộ lạc
B. Bộ tộc
C. Dân tộc
D. Thị tộc

115. Ai là người đã chứng minh rằng, tác nhân cơ bản dẫn tới việc chuyển từ hình thức cộng đồng trước dân tộc
sang dân tộc là tác nhân kinh tế?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

116. Yếu tố đặc trưng cơ bản để giúp phân biệt được dân tộc này với dân tộc khác là:
A. Đặc trưng văn hóa
B. Đặc trưng tín ngưỡng
C. Đặc trưng kinh tế
D. Đặc trưng chính trị

117. Cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất được gọi là:
A. Dân tộc
B. Thị tộc
C. Bộ lạc
D. Bộ tộc

118. Trong xã hội có phân chia giai cấp thì nghệ thuật có mang tính giai cấp và chịu sự chi phối của các quan điểm
chính trị, của các quan hệ kinh tế hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào từng quốc gia
D. Tùy vào từng thời đại

119. Dân tộc và giai cấp là những phạm trù chỉ các quan hệ xã hội khác nhau, có vai trò lịch sử khác nhau đối với sự phát triển
của xã hội. Trong mối quan hệ đó thì:
A. Dân tộc và giai cấp cùng xuất hiện
B. Dân tộc có trước giai cấp
C. Giai cấp có trước dân tộc hàng nghìn năm
D. Có nước dân tộc xuất hiện trước, có nước dân tộc xuất hiện sau

120. Khi giai cấp mất đi thì dân tộc sẽ như thế nào?
A. Dân tộc vẫn còn tồn tại lâu dài
B. Dân tộc sẽ mất theo
C. Dân tộc tồn tại trong một thời gian ngắn sau đ
D. Tùy vào các dân tộc khác nhau thì có thể còn tồn tại hoặc sẽ mất đi

121. Phương thức sản xuất nào là động lực mạnh mẽ nhất của quá trình thay thế hình thức cộng đồng bộ tộc bằng
hình thức cộng đồng dân tộc?
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Phong kiến
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội chủ nghĩa

122. Giai cấp nào đã đóng vai trò chính của việc thúc đẩy sự hình thành dân tộc tư sản?
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp công nhân

123. Ai là người đã đánh giá đúng đắn vai trò có ý nghĩa thời đại của cách mạng giải phóng dân tộc, chỉ ra sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân trong nắm ngọn cờ dân tộc để lãnh đạo quần chúng làm cách mạng?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

124. Ai là người đã chỉ rõ, nhiệm vụ của của giai cấp công nhân các nước tư bản, đế quốc là phải ra sức ủng hộ phong trào
cách mạng giải phóng dân tộc?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

125. Ai là người đã nhận định, cách mạng vô sản ở các nước tư bản chủ nghĩa và cách mạng giải phóng dân tộc như “đôi
cánh của một con chim”?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh

126. Ai là người đã chỉ rõ một chân lý: ở các nước thuộc địa và phụ thuộc, sự nghiệp giải phóng giai cấp phải được bắt đầu
từ sự nghiệp giải phóng dân tộc?
A. Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen
127. Ai là người đã chỉ rõ: một khi dân tộc đã bị kẻ thù xâm lược thì giai cấp công nhân và nhân dân lao động cũng trở
thành nô lệ cho các thế lực thống trị, bóc lột ngoại bang?
A. Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

128. Ai là người đã khẳng định: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách
mạng vô sản”?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

129. Ai là người cho rằng: cách mạng giải phóng dân tộc không phải là nhân tố bị động, phụ thuộc một chiều vào cách
mạng vô sản ở các nước chính quốc?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

130. Ai là người cho rằng: nếu đảng của giai cấp công nhân có đường lối đúng đắn, biết phát huy nhân tố bên trong và điều
kiện quốc tế bên ngoài, nắm vững thời cơ thì cách mạng ở nước thuộc địa có thể thành công trước cách mạng ở chính quốc?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen
131. Ai là người cho rằng: Nếu đảng của giai cấp công nhân có đường lối đúng đắn, biết phát huy nhân tố bên trong và
điều kiện quốc tế bên ngoài, nắm vững thời cơ thì cách mạng ở nước thuộc địa có thể thành công trước cách mạng ở chính
quốc?
A. V.I.Lênin
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen

132. Trong xã hội phong kiến, giai cấp tư sản đã có đóng góp tích cực trong việc hình thành dân tộc và thúc đẩy sự
phát triển của cộng đồng nhân loại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi nước mà có đóng góp hay không đóng góp
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có đóng góp hay không đóng góp.

133. Nhà nước là một hiện tượng xã hội, tồn tại trong:
A. Xã hội có giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ
B. Xã hội có giai cấp và không có đấu tranh giai cấp
C. Xã hội chưa có giai cấp
D. Xã hội có giai cấp và có đấu tranh giai cấp

134. Ai là người cho rằng, nhà nước là một phạm trù lịch sử: “Nhà nước tồn tại không phải là mãi mãi từ ngàn xưa.
Đã từng có xã hội không cần đến nhà nước, không có một khái niệm nào về nhà nước và chính quyền nhà nước cả”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

135. Ph.Ăngghen cho rằng: “Nhà nước tồn tại không phải là mãi mãi từ ngàn xưa. Đã từng có xã hội không cần đến
nhà nước, không có một khái niệm nào về nhà nước và chính quyền nhà nước cả”. Nội dung này được thể hiện trong
tác phẩm nào?
A. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
B. Biện chứng của tự nhiên
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Tư bản

136. Ai là người cho rằng: khi trong xã hội xuất hiện “biểu hiện của mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được” thì
nhà nước ra đời?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

137. Ai là người cho rằng: “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt khách quan, những mâu thuẫn giai cấp
không thể điều hòa được, thì nhà nước xuất hiện. Và ngược lại, sự tồn tại của nhà nước chứng tỏ rằng những mâu
thuẫn giai cấp là không thể điều hòa được”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hêghen

138. Trong lịch sử, có trường hợp nào nhà nước là sản phẩm của sự thỏa hiệp về quyền lợi tạm thời giữa một số giai
cấp để chống lại một giai cấp khác hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở thời kỳ phong kiến
D. Chỉ có ở châu Âu

139. Ai là người cho rằng: “Tuy nhiên cũng có trường hợp ngoại lệ, là có những thời kỳ trong đó những giai cấp
đang đấu tranh với nhau lại gần đạt được một thế bình quân khiến cho chính quyền nhà nước, tựa hồ một kẻ trung
gian giữa các bên, lại tạm thời có được một mức độ độc lập nào đó đối với cả hai giai cấp”?
A. Hêghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
140. Ai là người cho rằng: Nhà nước quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất định: “so với tổ chức huyết tộc
trước kia (thị tộc hay bộ tộc) thì đặc trưng thứ nhất của nhà nước là ở chỗ nó phân chia thần dân trong quốc gia theo
sự phân chia lãnh thổ”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

141. Ai là người cho rằng: Nhà nước có hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với
mọi thành viên như: hệ thống chính quyền từ trung ương tới cơ sở, lực lượng vũ trang, cảnh sát, nhà tù… đó là
“những công cụ vũ lực chủ yếu của quyền lực nhà nước”?
A. C.Má
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

142. Ai là người cho rằng: “muốn duy trì quyền lực xã hội đặc biệt, đặt lên trên xã hội, thì phải có thuế và quốc trái”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

143. Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quản lý nhà nước về xã hội, điều hành các công việc chung của xã hội
như: thủy lợi, giao thông, y tế, giáo dục, bảo vệ môi trường để duy trì sự ổn định của xã hội trong “trật tự” theo quan
điểm của giai cấp thống trị. Đây là chức năng gì của nhà nước?
A. Chức năng xã hội
B. Chức năng bảo vệ
C. Chức năng thống trị giai cấp
D. Chức năng giáo dục

144. Chức năng đối nội có được nhà nước thực hiện một cách thường xuyên, liên tục thông qua lăng kính giai cấp của
giai cấp thống trị hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa

145. Thời Trung cổ, giai cấp nào nắm trong tay quyền thống trị xã hội?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp chủ nô
D. Giai cấp thống trị

146. Ai là người cho rằng: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ
xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với với thời kỳ ấy là một kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không
thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”?
A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen

147. Ai là người cho rằng, một trong những nhiệm vụ hàng đầu của chuyên chính vô sản là “phát triển nền dân chủ
đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong thực tiễn”?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. Hêghen
D. C.Mác

148. Ai là người đã cho rằng: “Mỗi cuộc cách mạng xã hội đều xóa bỏ xã hội cũ, và vì thế nó mang tính chất xã hội.
Mỗi cuộc cách mạng đều lật đổ chính quyền cũ, và bởi vậy nó mang tính cách chính trị”?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Hêghen

149. Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp là:
A. Con đường dẫn đến cách mạng xã hội
B. Cách thức dẫn đến cách mạng xã hội
C. Nguồn gốc trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội
D. Biện pháp dẫn đến cách mạng xã hội

150. Có hai cuộc cách mạng xã hội điển hình trong lịch sử xã hội có quy mô rộng lớn và tính chất triệt để. Đó là:
A. Cách mạng tư sản và cách mạng vô sản
B. Cách mạng tư sản và khởi nghĩa của nô lệ
C. Khởi nghĩa của nông dân và cách mạng vô sản
D. Cách mạng tư sản và khởi nghĩa của nông dân

151. Ai là người cho rằng: Sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy sang hình thái kinh tế -
xã hội chiếm hữu nô lệ là một bước phát triển nhảy vọt làm thay đổi về chất mọi lĩnh vực của đời sống xã hội?
A. Hêghen
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. V.I.Lênin

152. Ai là người cho rằng, sự thay thế chế độ mẫu quyền bằng chế độ phụ quyền cũng là một cuộc cách mạng – “một
cuộc cách mạng triệt để nhất mà nhân loại đã trải qua”.
A. Ph.Ăngghen
B. Hêghen
C. C.Mác
D. V.I.Lênin

153. Cách mạng xã hội có khác với cải cách xã hội hay không?
A. Tùy vào từng nước
B. Không
C. Lúc có lúc không
D. Có

154. Cách mạng xã hội có khác với đảo chính hay không?
A. Khác nhau
B. Không khác nhau
C. Giống nhau
D. Về cơ bản là không khác nhau

155. Giai cấp giữ vai trò quyết định thành công của cách mạng được xem là:
A. Mục tiêu của cách mạng
B. Mục đích của cách mạng
C. Động lực của cách mạng
D. Phương hướng của cách mạng

156. Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng, có tính tự giác, tích cực, chủ động, kiên
quyết, triệt để cách mạng, có khả năng lôi cuốn, tập hợp các giai cấp, tầng lớp khác tham gia phong trào cách mạng
được gọi là?
A. Động lực cách mạng
B. Mục đích cách mạng
C. Mục tiêu cách mạng
D. Phương hướng cách mạng

157. Các cuộc cách mạng đều có mục đích là đánh đổ giai cấp thống trị để giành lấy:
A. Lợi ích vật chất
B. Kinh tế
C. Tư liệu sản xuất
D. Chính quyền

158. Giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, tiến bộ hơn so với phương thức sản
xuất phong kiến đã tỏ ra lạc hậu, lỗi thời?
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản Anh
D. Giai cấp tư sản Anh và Pháp

159. Cách mạng xã hội diễn ra có phụ thuộc vào điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào thời kỳ
D. Tùy vào quốc gia
160. Tình thế cách mạng có phụ thuộc vào ý chí của các giai cấp, tập đoàn, đảng phái chính trị riêng biệt hay không?
A. Không
B. Có
C. Tùy vào từng thời kỳ
D. Tùy vào từng nước

161. Ai là người chỉ ra rằng: “không phải tình thế cách mạng nào cũng làm nổ ra cách mạng, mà chỉ có trong trường
hợp là cùng với tất cả những thay đổi khách quan nói trên, lại còn có thêm một thay đổi chủ quan, tức là: Giai cấp
cách mạng có khả năng phát động những hành động cách mạng có tính chất quần chúng, khá mạnh mẽ để đập tan
(hoặc) lật đổ chính phủ cũ, ngay cả thời kỳ có những cuộc khủng hoảng, cũng sẽ không bao giờ “đổ” nếu không đẩy
cho nó “ngã”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Hêghen

162. Ai là người cho rằng: “Trong mọi thời đại, những tư tưởng của giai cấp thống trị là những tư tưởng thống trị.
Điều đó có nghĩa là giai cấp nào là lực lượng vật chất thống trị trong xã hội thì cũng là lực lượng tinh thần thống trị
trong xã hội”?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và Ph.Ăngghen

163. Trong điều kiện hiện nay ở nước ta, phát triển kinh tế, tạo lập cơ sở vật chất - kỹ thuật để xây dựng thành công chủ nghĩa xã
hội là nhiệm vụ như thế nào?
A. Nhiệm vụ thường xuyên của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Nhiệm vụ trung tâm, xuyên suốt của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Nhiệm vụ trọng yếu của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Nhiệm vụ cao cả của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

164. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay, chúng ta có cần thực hiện thắng lợi sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa, khắc phục tình trạng nước kém phát triển hay
không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

165. Theo triết học Mác- Lênin, điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với sự hình thành, phát triển phẩm chất xã hội
của con người là:
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất con người
D. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

166. Theo triết học Mác- Lênin, mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất được gọi là.
A. Người công nhân
B. Người lao động
C. Tư liệu lao động
D. Công cụ lao động

167. Ngày nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, khoa học đã trở thành:
A. Lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Lực lượng sản xuất gián tiếp
C. Lực lượng sản xuất hiện đại
D. Lực lượng sản xuất hùng mạnh

168. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ nào có vai trò đặc biệt quan trọng, kích thích trực tiếp lợi ích con người; là
"chất xúc tác" kinh tế thúc đẩy tốc độ, nhịp điệu sản xuất, làm năng động hoá toàn bộ đời sống kinh tế xã hội. Hoặc
ngược lại, nó có thể làm trì trệ, kìm hãm quá trình sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất và quan hệ về phân phối sản phẩm lao động

169. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của một
phương thức sản xuất có tác động biện chứng, trong đó quan hệ sản xuất … to lớn đối với lực lượng sản xuất.
A. Tác động trở lại
B. Có vai trò
C. Quyết định
D. Quyết định và tác động trở lại

170. Khuyết điểm chung của các nhà triết học duy vật trước Mác là đã dùng phương pháp nào để xem xét bản chất
con người và xã hội.
A. Phương pháp của khoa học xã hội
B. Phương pháp tư duy biện chứng
C. Phương pháp của khoa học tự nhiên
D. Phương pháp tư duy siêu hình

171. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Trong xem xét bản chất con người và xã hội, các nhà triết học
duy vật trước Mác đã thiếu tính …, không xuất phát từ …, không hiểu vai trò hoạt động … có tính cách mạng của con
người.
A. Thực tiễn
B. Biện chứng
C. Hiện thực
D. Vật chất

172. Theo triết học Mác- Lênin, hoạt động nào là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với
người, từ đó hình thành nên các quan hệ xã hội khác như chính trị, pháp luật, đạo đức, tôn giáo?
A. Hoạt động sản xuất con người
B. Hoạt động sản xuất tinh thần
C. Hoạt động sản xuất vật chất
D. Hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

173. Nếu quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ:
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quyết định sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Quy định sự phát triển của lực lượng sản xuất

174. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động

175. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất có tính:
A. Ổn định tương đối
B. Năng động
C. Bền vững
D. Khách quan

176. Ai là người cho rằng: “Những quan hệ xã hội đều gắn liền mật thiết với những lực lượng sản xuất. Do có
những lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi phương thức sản xuất của mình, và do thay đổi phương thức sản
xuất, cách kiếm sống của mình, loài người thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. C.Mác và Ph.Ăngghen

177. Trạng thái vận động của mâu thuẫn biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất diễn ra:
A. Từ phù hợp đến không phù hợp, rồi đến sự phù hợp mới ở trình độ cao hơn
B. Từ không phù hợp đến phù hợp, rồi đến sự phù hợp mới ở trình độ cao hơn
C. Từ phù hợp đến không phù hợp
D. Từ không phù hợp đến phù hợp

178. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, kiến trúc thượng tầng:
A. Cũng mang tính chất đối kháng
B. Chỉ mang tính chất đối kháng giai đoạn đầu
C. Không mang tính chất đối kháng
D. Chỉ mang tính chất đối kháng trong vài trường hợp

179. Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có:


A. Mối quan hệ biện chứng
B. Mối liên quan
C. Không có mối liên hệ gì
D. Chỉ có mối quan hệ trong những trường hợp nhất định

180. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Những biến đổi căn bản của cơ sở hạ tầng thì … sẽ dẫn đến
sự biến đổi căn bản trong kiến trúc thượng tầng.
A. Trong thời gian ngắn
B. Ngay lập tức
C. Ngay sau đó
D. Sớm hay muộn

181. Kiến trúc thượng tầng tác động ngược chiều với sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của cơ cấu kinh tế nó sẽ:
A. Không ảnh hưởng sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế
B. Kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế
C. Ảnh hưởng ít sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế
D. Ảnh hưởng phần nào đến sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế

182. Khi kiến trúc thượng tầng không phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các quy luật kinh tế khách quan sẽ:
A. Kìm hãm sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội
B. Không ảnh hưởng sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội
C. Ảnh hưởng ít sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội
D. Ảnh hưởng phần nào đến sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội

183. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng trước hết và chủ yếu:
A. Thông qua chính sách của nhà nước
B. Thông qua đường lối của đảng
C. Thông qua đường lối, chính sách của đảng, nhà nước
D. Thông qua đường lối của giai cấp thống trị

184. Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị,
trong đó:
A. Đổi mới kinh tế là trung tâm
B. Đổi mới chính trị là trung tâm
C. Xem đổi mới kinh tế và chính trị là trung tâm
D. Đổi mới ý thức chính trị là trung tâm

185. Yếu tố nền tảng vật chất của xã hội, yếu tố xét đến cùng quyết định sự vận động, phát triển của hình thái kinh tế
- xã hội là:
A. Cơ sở hạ tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng

186. Sự vận động phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lượng sản xuất mà trước hết là sự biến đổi,
phát triển của:
A. Công cụ lao động
B. Tư liệu lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu sản xuất

187. Khi lực lượng sản xuất phát triển về chất, đòi hỏi phải:
A. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời
B. Làm mới quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời
C. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời
D. Củng cố quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời

188. Việc phát triển bỏ qua một hay vài hình thái kinh tế - xã hội, bên cạnh những điều kiện khách quan của thời đại,
còn phụ thuộc vào:
A. Ý chí của mỗi quốc gia, dân tộc
B. Quy luật của mỗi quốc gia, dân tộc
C. Tính chất của mỗi quốc gia, dân tộc
D. Nhân tố chủ quan của mỗi quốc gia, dân tộc

189. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ra đời là:
A. Tiêu chí của lịch sử xã hội
B. Yêu cầu của lịch sử xã hội
C. Tất yếu khách quan của lịch sử xã hội
D. Phù hợp tính chất của lịch sử xã hội

190. Muốn nhận thức và cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới phải nhận thức và tác động đến những yếu tố cơ bản
nào?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

191. Giai cấp nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của nền sản xuất xã hội sẽ trở thành giai cấp như thế nào?
A. Giai cấp bị bóc lột
B. Giai cấp bóc lột
C. Giai cấp bị trị
D. Giai cấp thống trị

192. Nguyên nhân căn bản của mọi xung đột xã hội từ khi lịch sử xã hội loài người có sự phân chia thành các giai cấp
cho đến ngày nay là:
A. Sự đối lập về lợi ích giữa các giai cấp
B. Sự không thống nhất về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp
C. Sự đối lập về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp
D. Sự đối lập về lợi ích chính trị giữa các giai cấp

193. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp xét đến cùng là do nguyên nhân nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Quyền lực
D. Chiến tranh

194. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là sự phát triển
của ... làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư", tạo khả năng khách quan, tiền đề cho tập đoàn người này
chiếm đoạt lao động của người khác.
A. Lực lượng sản xuất
B. Tư liệu sản xuất
C. Người lao động
D. Công cụ lao động

195. Giai cấp chỉ mất đi khi nào?


A. Chế độ tư bản chủ nghĩa hoàn toàn bị xóa bỏ
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ
C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ
D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ

196. Cuộc đấu tranh của các tập đoàn người to lớn có lợi ích căn bản đối lập nhau trong một phương thức sản xuất xã
hội nhất định được gọi là:
A. Mâu thuẫn giai cấp
B. Đấu tranh giai cấp
C. Đấu tranh chính trị
D. Mâu thuẫn dân tộc

197. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được không phải là đánh đổ một giai cấp cụ thể, mà
là:
A. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi thời
B. Giải phóng lực lượng sản xuất
C. Giải phóng người lao động
D. Giải phóng giai cấp vô sản

198. Trong các giai cấp bị bóc lột, bị thống trị thì có mấy giai cấp đại biểu cho lực lượng sản xuất phát triển:
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Có lúc một, có lúc hai

199. Đấu tranh giai cấp đạt tới đỉnh cao thường dẫn đến:
A. Đảo chính
B. Cải cách xã hội
C. Cách mạng xã hội
D. Mâu thuẫn xã hội

200. Thông qua cách mạng xã hội sẽ dẫn đến:


A. Quan hệ sản xuất cũ được xoá bỏ
B. Quan hệ sản xuất được xoá bỏ
C. Quan hệ sản xuất tư bản chũ nghĩa được xoá bỏ
D. Quan hệ sản xuất mới được xoá bỏ

201. Đấu tranh giai cấp chẳng những có tác dụng cải tạo xã hội, xoá bỏ các lực lượng xã hội phản động, mà còn có tác dụng
cải tạo:
A. Bản thân các giai cấp cách mạng
B. Các giai cấp tham gia cách mạng
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp vô sản

202. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử là:
A. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chống giai cấp tư sản
B. Cuộc đấu tranh của giai cấp nông dân chống giai cấp tư sản
C. Cuộc đấu tranh của giai cấp nông dân chống giai cấp địa chủ
D. Cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản

203. Tổng kết thực tiễn cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa giành được chính quyền, C.Mác và
Ph.Ăngghen đã khái quát và chỉ ra các hình thức đấu tranh cơ bản là:
A. Đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng
B. Đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh kinh tế và đấu tranh tư tưởng
D. Đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng

204. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản là:
A. Đấu tranh tư tưởng
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh chính trị
D. Đấu tranh giai cấp

205. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là:


A. Chủ nghĩa Mác- Lênin
B. Hệ tư tưởng tiên tiến
C. Hệ tư tưởng hiện đại
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh

206. Trong thực tế, các hình thức đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng của giai cấp vô sản được
sử dụng như thế nào?
A. Sử dụng ngẫu nhiên
B. Sử dụng lần lượt
C. Sử dụng đan xen nhau
D. Sử dụng theo ý chí của lãnh tụ

207. Hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa quyết định đến thắng lợi của giai cấp vô sản?
A. Đấu tranh quân sự
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh tư tưởng
D. Đấu tranh chính trị

208. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, mục tiêu cuối cùng của cuộc đấu tranh giai cấp
của giai cấp vô sản là xây dựng thành công:
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Xã hội mới
C. Chế độ mới
D. Nền dân chủ mới
209. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại; xu hướng toàn cầu hoá; hội nhập và hợp tác quốc tế, khu vực phát
triển có tạo ra cho cách mạng Việt Nam về các thách thức trên con đường phát triển của mình hay không?
A. Có
B. Không
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng
D. Chỉ có trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ

210. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay, chúng ta có cần đấu tranh làm thất bại
mọi âm mưu và hành động chống phá của các thế lực thù địch hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

211. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có cần phải sử dụng tổng hợp và kết hợp
các hình thức, biện pháp linh hoạt như: bằng hành chính và giáo dục hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

212. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có cần phải sử dụng tổng hợp và kết hợp
các hình thức, biện pháp linh hoạt như: giữa cải tạo và xây dựng hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

213. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có cần phải phát triển kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa hay không?
A. Chỉ cần giai đoạn đầu
B. Không
C. Có
D. Có cũng được và không cũng được

214. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có cần kết hợp giữa phát triển kinh tế -
xã hội với tăng cường sức mạnh quốc phòng và an ninh hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

215. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần phải giải quyết tốt các
phương hướng và nhiệm vụ nâng cao năng lực và sức chiến đấu của Đảng hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

216. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần phải tăng cường quốc phòng
và an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

217. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần phải chủ động và tích cực hội
nhập quốc tế hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được

218. Bộ tộc hình thành cùng với chế độ nào?


A. Chế độ chiếm hữu nô lệ
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ và chế độ phong kiến
C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ tư bản chủ nghĩa

219. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Xã hội càng phát triển, giao lưu văn hóa càng mạnh và nhu cầu văn
hoá càng cao thì càng có sự hòa đồng về văn hóa…
A. Nhưng có rất ít các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình
B. và các dân tộc không giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình
C. Nhưng hầu hết các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình
D. Nhưng tất cả các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình

220. Sự hình thành dân tộc Việt Nam có gắn liền với nhu cầu dựng nước và giữ nước hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy theo từng thời kỳ
D. Chỉ có khi nào có giặc ngoại xâm

221. Trong một dân tộc có bao nhiêu giai cấp?


A. Có nhiều giai cấp
B. Có 2 giai cấp
C. Có 1 giai cấp
D. Không có giai cấp nào

222. Quan hệ giai cấp có quyết định khuynh hướng phát triển và tính chất của dân tộc hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy từng trường hợp
D. Chỉ quyết định trong thời kỳ đầu của dân tộc

223. Chủ nghĩa Mác khẳng định, muốn xoá bỏ triệt để ách áp bức dân tộc thì phải xoá bỏ nguồn gốc của nó là:
A. Chế độ phong kiến
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ người bóc lột người
D. Chế độ phân chia giai cấp

224. Trong xã hội phong kiến, lợi ích của giai cấp tư sản có phù hợp với lợi ích của dân tộc và nhân loại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi nước mà có phù hợp hay không phù hợp
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có phù hợp hay không phù hợp

225. Sự phát triển của nhân loại có tạo ra những điều kiện thuận lợi về vật chất và tinh thần cho cuộc đấu tranh của
các giai cấp tiến bộ, cách mạng để lật đổ ách thống trị của các giai cấp thống trị, phản động hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi nước mà có hay không
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không

226. Nhà nước ra đời để đáp ứng yêu cầu gì?


A. Duy trì trật tự và thống trị xã hội của giai cấp thống trị, để cho cuộc đấu tranh giai cấp không đi đến sự tiêu
diệt lẫn nhau và tiêu diệt luôn cả xã hội, để duy trì xã hội trong vòng “trật tự”
B. “Làm dịu” mâu thuẫn giai cấp.
C. Duy trì sự sự tồn tại của xã hội
D. Duy trì nhà nước

227. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện nhà nước là do:
A. Sự xuất hiện giai cấp chủ nô
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Sự xuất hiện nhiều của cải
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối của cải, xuất hiện chế độ tư hữu

228. Giai cấp nào là giai cấp lập ra và sử dụng nhà nước như là công cụ để duy trì trật tự xã hội, bảo vệ địa vị và
quyền lợi của giai cấp mình?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến
B. Giai cấp thống trị có quyền lực kinh tế
C. Giai cấp có quyền lực kinh tế
D. Giai cấp nắm tư liệu sản xuất
229. Trong lịch sử, có khi nào nhà nước giữ một mức độ độc lập đối với hai giai cấp đối địch, khi cuộc đấu tranh giữa
chúng đạt tới mức cân bằng nhất định hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở thời kỳ phong kiến
D. Chỉ có ở châu Âu

230. Các nhà nước trong xã hội đã đặt chức năng nào lên hàng đầu?
A. Tùy vào từng nước
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
D. Cả hai được đặt lên hàng đầu

231. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội của nhà nước luôn có mối quan hệ hữu cơ với nhau hay
không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa

232. Kiểu nhà nước nào là kiểu nhà nước “đặc biệt”, là nhà nước của số đông thống trị số ít?
A. Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ
B. Kiểu nhà nước tư sản
C. Kiểu nhà nước phong kiến
D. Kiểu nhà nước vô sản
233. Việc xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có phải là nhiệm vụ trọng tâm
của quá trình đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

234. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hoạt động trên tinh thần kết hợp giữa thực hiện dân chủ,
tuân thủ các nguyên tắc pháp quyền, đồng thời coi trọng nền tảng đạo đức xã hội hay không?
A. Chỉ có ở giai đoạn đầu
B. Có
C. Không
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

235. Để hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay, Đảng Cộng sản việt Nam có thực
hiện chống tham nhũng, lãng phí, từng bước thực hiện chính phủ điện tử hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầ
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

236. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có góp phần thực hiện mục tiêu: “Dân giàu, nước
mạnh, dân chủ công bằng, văn minh” hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

237. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới dạng xã hội là mâu thuẫn giữa:
A. Giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến
B. Giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô
C. Giai cấp bị trị với giai cấp thống trị
D. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản

238. Khi cách mạng xã hội nổ ra, thì:


A. Xã hội phong kiến bị xóa bỏ
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ bị xóa bỏ
C. Xã hội cũ bị xóa bỏ
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa bị xóa bỏ
239. Có mấy cuộc cách mạng xã hội điển hình trong lịch sử xã hội mà có quy mô rộng lớn và tính chất triệt để?
A. Hai
B. Một
C. Ba
D. Không có

240. Tiến hóa xã hội có tạo ra tiền đề cho cách mạng xã hội hay không?
A. Có
B. Không
C. Lúc có lúc không
D. Tùy vào từng nước

241. Khi các cuộc cải cách xã hội được thực hiện thành công ở những mức độ khác nhau thì chúng có tạo ra sự phát
triển xã hội theo hướng tiến bộ hay không?
A. Có
B. Không
C. Lúc có lúc không
D. Tùy vào từng nước

242. Lực lượng cách mạng trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là:
A. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức tiến bộ và đông đảo các tầng lớp nhân dân lao động khác
B. Giai cấp công nhân, nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ và đông đảo các tầng lớp nhân dân lao động khác
C. Giai cấp công nhân, nông dân và đông đảo các tầng lớp nhân dân lao động khác
D. Giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức tiến bộ

243. Nếu không có tình thế cách mạng thì cách mạng xã hội có thể nổ ra được hay không?
A. Không
B. Có
C. Tùy vào từng thời kỳ
D. Tùy vào từng nước

244. Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, tình thế cách mạng để khởi nghĩa tháng Tám giành thắng
lợi là:
A. Sự đảo chính của phát xít Nhật đối với Pháp, sự đầu hàng đồng minh của quân đội Nhật ở Đông Dương
B. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đầu hàng đồng minh của quân đội Nhật ở Đông Dươn
C. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đảo chính của phát xít Nhật đối với Pháp
D. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đảo chính của phát xít Nhật đối với Pháp, sự đầu hàng đồng minh
của quân đội Nhật ở Đông Dương

245. Ở Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám, có những nhân tố chủ quan nào cộng với điều kiện khách quan chín
muồi giúp cách mạng tháng Tám đã nổ ra và thắng lợi?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, xây dựng được đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
và đội Cứu quốc quân, phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1945
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2
tháng 9 năm 1945
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, xây dựng được đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội
Cứu quốc quân
D. Xây dựng được đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân, phát động tổng khởi nghĩa
giành chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1945

246. Tháng 3 năm 1945, dựa vào đâu mà Đảng Cộng sản Đông Dương xác định thời cơ giành chính quyền đã đến và
ra Chỉ thị: “Nhật đảo chính Pháp và hành động của chúng ta”?
A. Nhật và Pháp bắt tay nhau
B. Nhật đảo chính pháp ở Đông Dương
C. Quân Nhật thua trận
D. Quân Đồng minh thắng trận

247. Ý thức xã hội có tính giai cấp hay không?


A. Có
B. Không
C. Tùy vào từng giai cấp
D. Tùy vào từng thời đại

248. Ai là người cho rằng: “Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật chất thì cũng chi phối luôn cả những tư
liệu sản xuất tinh thần”?
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

249. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị trong các xã hội có giai cấp đối kháng có bảo vệ địa vị và lợi ích của giai cấp
thống trị, của chế độ người bóc lột người không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào từng giai cấp
D. Tùy vào từng thời đại

250. Ý thức xã hội có thể tác động trở lại mạnh mẽ đối với tồn tại xã hội mà đặc biệt là còn có thể vượt trước tồn tại
xã hội, thậm chí có thể vượt trước rất xa tồn tại xã hội hay không?
A. Không
B. Có
C. Tùy vào từng giai cấ
D. Tùy vào từng thời đại

251. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, k hối liên minh giai cấp công nhân - nông dân - trí thức
được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam
C. Nhà nước
D. Giai cấp công nhân Việt Nam

252. Hiện nay, các thế lực phản động trong và ngoài nước đang thực hiện âm mưu gì nhằm chống phá sự nghiệp cách
mạng của nước ta?
A. Khôi phục hòa bình
B. Phản động
C. Diễn biến hòa bình
D. Diễn biến lịch sử

253. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, những tàn dư về tư tưởng, tâm lý và tập quán lạc hậu
của giai cấp phong kiến, tư sản, của chủ nghĩa thực dân cũ có còn tồn tại hay không?
A. Vẫn còn tồn tại
B. Không tồn tại
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng
D. Chỉ tồn tại trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ

254. Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào?
A. Đang diễn ra trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đang diễn ra gay go, phức tạp ở một số lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Đang diễn ra gay go, phức tạp trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
D. Đang diễn ra vài lĩnh vực của đời sống xã hội

255. Trong tình hình hiện nay ở nước ta, các thế lực thù địch có còn tiếp tục thực hiện âm mưu ‘‘diễn biến hoà bình’’, gây bạo
loạn lật đổ, sử dụng các chiêu bài ‘‘dân chủ’’, ‘‘nhân quyền’’ hòng làm thay đổi chế độ chính trị ở Việt Nam hay không?
A. Có
B. Không
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng
D. Chỉ có trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ

256. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây dựng một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh thì nhân dân Việt Nam phải thực hiện thắng lợi những nhiệm vụ chiến lược nào?
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
C. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng đất nước giàu mạnh

257. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay, chúng ta có cần thực hiện công bằng
xã hội, chống áp bức, bất công hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được
258. Đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào?
A. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên lĩnh vực chính trị
D. Không còn đấu tranh giai cấp

259. Phương pháp nào đã dẫn đến tuyệt đối hoá vai trò của hoàn cảnh địa lý trong sự phát triển xã hội hoặc áp dụng
quy luật tự nhiên, sinh học một cách máy móc vào đời sống xã hội?
A. Phương pháp tư duy siêu hình
B. Phương pháp tư duy biện chứng
C. Phương pháp của khoa học tự nhiên
D. Phương pháp của khoa học xã hội

260. Quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội là:
A. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất

261. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Nếu quan hệ sản xuất không phù hợp thì sẽ kìm hãm, thậm chí
phá hoại lực lượng sản xuất. Tuy nhiên, sự kìm hãm đó … với những điều kiện nhất định.
A. Chỉ diễn ra trong những giới hạn
B. Diễn ra trong thời gian dài
C. Diễn ra thường xuyên
D. Mang tính chu kỳ

262. Muốn xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập một quan hệ sản xuất mới phải căn cứ từ:
A. Giữ nguyên lực lượng sản xuất
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Tìm cách xóa bỏ quan hệ sản xuất đó
D. Tinh thần cách mạng của quần chúng

263. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp là:
A. Nhà nước
B. Đảng phái
C. Giai cấp thống thống trị
D. Hệ tư tưởng

264. Để xác lập cơ sở hạ tầng xã hội chủ nghĩa, đòi hỏi tất yếu phải xoá bỏ cơ sở hạ tầng cũ thông qua:
A. Đấu tranh giai cấp
B. Cuộc cách mạng
C. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Đấu tranh

265. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Phát triển kinh tế nhiều thành phần … là vấn đề có tính quy
luật để phát triển cơ sở hạ tầng xã hội chủ nghĩa.
A. Theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Theo con đường xã hội chủ nghĩa
C. Theo xã hội chủ nghĩa
D. Tương ứng chế độ xã hội chủ nghĩa

266. Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị,
trong đó đổi mới kinh tế là trung tâm, đồng thời:
A. Đổi mới chính trị từ từ
B. Đổi mới chính trị nhanh chóng sau đó
C. Đổi mới chính trị từng bước thận trọng vững chắc bằng những hình thức, bước đi thích hợp
D. Đổi mới chính trị song song với đổi mới kinh tế

267. Phạm trù dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã
hội đó, phù hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất và một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây
dựng trên những quan hệ sản xuất ấy được gọi là:
A. Cấu trúc xã hội
B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Hình thái kinh tế - xã hội
268. Sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa phải
thông qua:
A. Cải cách mà đỉnh cao là cách mạng xã hội
B. Đấu tranh giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội
C. Mâu thuẫn giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội
D. Đổi mới mà đỉnh cao là cách mạng xã hội

269. Mục tiêu của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hoá
B. Xây dựng xã hội mới trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hoá
C. Xây dựng xã hội hài hòa trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hoá
D. Xây dựng xã hội bình đẳng trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hoá

270. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội ra đời đem lại một cuộc cách mạng trong toàn bộ quan niệm về lịch sử xã hội.
Đây là biểu hiện tập trung của:
A. Quan niệm duy tâm về lịch sử xã hội
B. Quan niệm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội
C. Quan niệm nhất nguyên về lịch sử xã hội
D. Quan niệm siêu hình về lịch sử xã hội

271. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:


A. Quá độ gián tiếp
B. Quá độ trực tiếp
C. Quá độ vừa gián tiếp, vừa trực tiếp
D. Quá độ gián tiếp thời kỳ đầu, quá độ trực tiếp thời kỳ sau

272. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay đấu tranh giai cấp là tất yếu. Tính tất yếu đó là
do chính các:
A. Đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ quy định
B. Đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ quy định
C. Đặc điểm xã hội của thời kỳ quá độ quy định
D. Đặc điểm kinh tế - xã hội của thời kỳ quá độ quy định

273. Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào?
A. Đang diễn ra gay go, phức tạp trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đang diễn ra gay go, phức tạp ở một số lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Đang diễn ra trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hộ
D. Đang diễn ra vài lĩnh vực của đời sống xã hội

274. Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay về thực chất là:
A. Cuộc đấu tranh giữa các nhân tố thúc đẩy đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa với các nhân tố tác
động nhằm cản trở đất nước theo mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Cuộc đấu tranh giữa ta với Mỹ
C. Cuộc đấu tranh giữa ta với Pháp
D. Cuộc đấu tranh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản

275. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được diễn ra với:
A. Nhiều hình thức đa dạng, phong phú
B. Một hình thức duy nhất
C. Một khuôn mẫu
D. Đan xen gữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh tư tưởng

276. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội đã chỉ ra động lực phát triển của lịch sử xã hội không phải do một lực lượng
tinh thần hoặc lực lượng siêu nhiên thần bí nào cả, mà do:
A. Đời sống con người
B. Hoạt động chính trị của con người
C. Hoạt động thực tiễn của con người
D. Hoạt động của con người

277. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần phải giải quyết tốt và nhiệm
vụ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới và sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu
D. Có cũng được và không cũng được
278. Sự hình thành dân tộc Việt Nam có gắn liền với quá trình đấu tranh chống ngoại xâm và cải tạo thiên nhiên hay
không?
A. Có
B. Không
C. Tùy theo từng thời kỳ
D. Chỉ có khi nào có giặc ngoại xâm

279. Quá trình hình thành dân tộc Việt Nam được bắt đầu từ khi nào?
A. Khi Cách mạng Tháng Tám 1945 thành công
B. Khi nước Đại Việt giành được độc lập (cách đây trên 1000 năm) cho đến thời Lý - Trần
C. Cách đây 4000 năm lịch sử
D. Khi Việt Việt được hoàn toàn giải phóng và thống nhất đất nước năm 1975

280. Trong xã hội phong kiến, giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất mới, phù hợp với quy luật
phát triển của lịch sử?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp nông dân

281. Trong sự nghiệp cách mạng, Đảng Cộng sản Việt Nam có giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa lợi ích giai cấp,
lợi ích dân tộc và lợi ích nhân loại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi giai đoạn mà có hay không
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không

282. Để thực hiện được mục tiêu của cách mạng Việt Nam là độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, chúng ta
có cần phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh của thời đại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào mỗi giai đoạn mà có hay không
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không

283. Trong lịch sử nước ta, nhà nước phong kiến trung ương tập quyền tồn tại trong thời gian nào?
A. Từ thế kỷ V đến nửa sau thế kỷ X
B. Từ thế kỷ X đến nửa sau thế kỷ XV
C. Từ thế kỷ X đến nửa sau thế kỷ XIX
D. Trong thế kỷ XIX

284. Sự hiện diện của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam với tư cách là một yếu tố của kiến trúc
thượng tầng có phản ánh phù hợp với cơ sở hạ tầng xã hội hiện nay, có tác động tích cực tới sự phát triển mọi lĩnh
vực của đời sống xã hội hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

285. Để hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay, Đảng Cộng sản việt Nam có thực
hiện chính phủ liêm chính, kiến tạo, năng động hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay

286. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới dạng xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp bị
trị với giai cấp thống trị. Giai cấp bị trị là giai cấp đại diện cho:
A. Lực lượng sản xuất
B. Lực lượng sản xuất mới, tiến bộ
C. Lực lượng sản xuất hiện tại
D. Lực lượng sản xuất cũ

287. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới dạng xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp bị
trị với giai cấp thống trị. Giai cấp thống trị là giai cấp đại diện cho:
A. Quan hệ sản xuất đã lạc hậu so với sự phát triển của trình độ lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phù hợp với sự phát triển của trình độ lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất mới
D. Quan hệ sản xuất

288. Cách mạng xã hội có phải chỉ có trong xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp hay không?
A. Không
B. Có
C. Tùy vào từng giai đoạn
D. Tùy vào từng nước
289. Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho xu hướng phát triển của xã hội, cho
phương thức sản xuất tiến bộ sẽ trở thành:
A. Giai cấp lãnh đạo cách mạng tư sản
B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
C. Giai cấp lãnh đạo cách mạng vô sản
D. Giai cấp lãnh đạo xã hội

290. Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho xu hướng phát triển của xã hội, cho
phương thức sản xuất tiến bộ sẽ trở thành:
A. Giai cấp lãnh đạo cách mạng tư sản
B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội
C. Giai cấp lãnh đạo cách mạng vô sản
D. Giai cấp lãnh đạo xã hội

291. Vì sao các cuộc Cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVII – XVIII do giai cấp tư sản lãnh đạo?
A. Vì giai cấp tư sản lúc đó có hệ tư tưởng tiến bộ, chủ trương tự do, bình đẳng, bác ái, đấu tranh chống lại hệ
tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến
B. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương tự do, bình đẳng, bác ái, đấu tranh chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần
học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến
C. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương bình đẳng, bác ái, đấu tranh chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần học
Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến
D. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp địa
chủ phong kiến

292. Để cách mạng xã hội nổ ra thì bên cạnh điều kiện khách quan thì có tồn tại nhân tố chủ quan hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy vào từng thời kỳ
D. Tùy vào từng nước

293. Nếu bỏ lỡ thời cơ thì cách mạng Tháng Tám năm 1945 sẽ như thế nào?
A. Cũng vẫn nổ ra
B. Có thể không nổ ra
C. Có thể nổ ra nhưng bị thất bại
D. Có thể không nổ ra hoặc nếu có nổ ra cũng bị thất bại

294. Hiện nay ở Việt Nam, các thế lực phản động ở trong và ngoài nước có thực hiện âm mưu “diễn biến hòa bình”
để hòng lật đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở nước ta hay không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có ở những năm 90 của thế kỷ XX
D. Không rõ ràng

295. Ai là người cho rằng: “Phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sinh hoạt xã hội, chính
trị và tinh thần nói chung. Không phải ý thức của con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn tại xã hội của họ
quyết định ý thức của họ”?
A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. Hêghen
D. Ph.Ăngghen

296. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn tồn tại giai cấp bóc lột hay không?
A. Vẫn còn tồn tại
B. Không tồn tại
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năn.
D. Chỉ tồn tại trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ

II. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN


1. Quá trình mà trong đó con người sử dụng công cụ lao động tác động trực tiếp hoặc gián tiếp vào tự nhiên, cải biến
các dạng vật chất của giới tự nhiên để tạo ra của cải xã hội, nhằm thoả mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con
người được gọi là gì? Sản xuất vật chất
2. Hoạt động nào là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thành nên các
quan hệ xã hội khác như chính trị, pháp luật, đạo đức, tôn giáo? Hoạt động sản xuất vật chất
3. Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất vật chất được gọi là gì? Quan hệ sản xuất
4. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật chất được gọi là gì? Phương thức sản xuất
5. Sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất được gọi là gì? Lực lượng sản xuất
6. Quan hệ nào nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất mà các tập đoàn người được hưởng? Quan hệ phân
phối sản phẩm lao động
7. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với … phát triển của lực lượng sản
xuất trình độ
8. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp là gì? Nhà nước
9. Ai là người cho rằng: “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt khách quan, những mâu thuẫn giai cấp
không thể điều hòa được, thì nhà nước xuất hiện? V.I.Lênin
10. Toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách nhiệm, nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc... và về
những quy tắc đánh giá, những chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với với nhau và
giữa các cá nhân với xã hội được gọi là gì? Ý thức đạo đức
11. Điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với sự hình thành, phát triển phẩm chất xã hội của con người là gì? Sản
xuất vật chất
12. Mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất được gọi là gì? Tư liệu lao động
13. Mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất được gọi là gì? Người lao động
14. Trong lực lượng sản xuất, đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định? Người lao động
15. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức
sản xuất có tác động biện chứng, trong đó lực lượng sản xuất … quan hệ sản xuất. quyết định
16. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng thì cơ sở hạ tầng … kiến trúc thượng tầng. quyết định
17. Phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với một kiểu
quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất và một kiến trúc
thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy được gọi là gì? Hình thái kinh tế - xã hội
18. Trong các hình thức cộng đồng người thì hình thức nào là cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người hiện
nay? Dân tộc
19. Các nhà triết học duy tâm trước Mác đã đi tìm nguyên nhân của sự phát triển lịch sử là dựa trên yếu tố nào? tư
tưởng
20. Tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người là gì? Sản xuất vật chất
21. Ai là người đã cho rằng: "Việc sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt vật chất trực tiếp... tạo ra một cơ sở từ đó mà
người ta phát triển các thể chế nhà nước, các quan điểm pháp quyền, nghệ thuật và thậm chí cả những quan niệm tôn
giáo của con người ta"? C.Mác
22. Ai là người đã khẳng định rằng, trên một ý nghĩa cao nhất, "lao động đã sáng tạo ra bản thân con người"?
Ph.Ăngghen
23. Ai là người đã khẳng định: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách
mạng vô sản”? Hồ Chí Minh
24. Ai là người đã đánh giá đúng đắn vai trò có ý nghĩa thời đại của cách mạng giải phóng dân tộc, chỉ ra sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân trong nắm ngọn cờ dân tộc để lãnh đạo quần chúng làm cách mạng? V.I.Lênin
25. Ai là người cho rằng, khi trong xã hội xuất hiện “biểu hiện của mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được” thì
nhà nước ra đời? V.I.Lênin
26. Ai là người cho rằng: Nhà nước “chẳng qua chỉ là một bộ máy của một giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp
khác, điều đó trong chế độ Cộng hòa dân chủ cũng hoàn toàn giống như trong chế độ quân chủ”? Ph.Ăngghen
27. Ai là người cho rằng: “Theo Mác, nhà nước là một cơ quan thống trị giai cấp, là một cơ quan áp bức của một giai
cấp này đối với một giai cấp khác; đó là sự kiến lập một “trật tự”, trật tự này hợp pháp hóa và củng cố sự áp bức kia
bằng cách làm dịu xung đột giai cấp”? V.I.Lênin
28. Ai là người đã khẳng định: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở
chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”? C.Mác
29. C.Mác khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều
nhanh chóng". Nguyên nhân của những biến đổi đó xét cho cùng là do sự phát triển của yếu tố nào? Lực lượng sản
xuất
30. Ai đã khẳng định: “Bạo lực (tức là quyền lực nhà nước) cũng là một sức mạnh kinh tế"? Ph.Ăngghen
31. Ai là người cho rằng: "Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh tế ... Chính trị không thể không chiếm địa vị
hàng đầu so với kinh tế"? V.I.Lênin
32. Giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, tiến bộ hơn so với phương thức sản
xuất phong kiến đã tỏ ra lạc hậu, lỗi thời? giai cấp tư sản
33. Sự nghiệp đổi mới đất nước ta bắt đầu từ năm nào? Năm 1975
34. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Giai cấp nào thống trị về mặt … và nắm giữ chính quyền
nhà nước thì hệ tư tưởng, cùng những thể chế của giai cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị. kinh tế
35. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Kiến trúc thượng tầng là sự phản ánh cơ sở hạ tầng, do cơ
sở hạ tầng quyết định nhưng có sự tác động trở lại to lớn đối với kiến trúc thượng tầng
36. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Khi kiến trúc thượng tầng phản ánh đúng tính tất yếu kinh
tế, các quy luật kinh tế khách quan sẽ … kinh tế phát triển. thúc đẩy
37. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Sự vận động phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển
của lực lượng sản xuất mà trước hết là sự biến đổi, phát triển của công cụ sản xuất
38. Ai là người cho rằng: “Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập
đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó có địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế- xã hội nhất định”? V.I.Lênin
39. Giai cấp xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người là ở xã hội nào? Xã hội chiếm hữu nô lệ
40. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Đấu tranh giai cấp để giải quyết ... không thể dung hoà
giữa các giai cấp tất yếu dẫn đến cách mạng xã hội nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức, bóc lột. mâu thuẫn
41. Ai là người luôn nhấn mạnh vai trò của đấu tranh giai cấp, đặc biệt là cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp tư sản
và giai cấp vô sản, coi đó là "đòn bẩy vĩ đại của cuộc cách mạng xã hội hiện đại"? C.Mác và Ph.Ăngghen
42. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản là gì? Đấu tranh chính trị
43. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay, là lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người từ
thấp đến cao. Trong đó hình thức nào là hình thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người
hiện nay? Dân tộc
44. Cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một lãnh thổ thống nhất, một ngôn ngữ thống
nhất, một nền kinh tế thống nhất, một nền văn hóa và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà nước và pháp luật
thống nhất được gọi là gì? Dân tộc
45. Giai cấp không nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền tổ chức và quản lý sản xuất hay không? Có
46. Giai cấp nào không phải là giai cấp lãnh đạo ở nước ta hiện nay nhưng có số lượng đông đảo nhất?
47. Phương thức sản xuất nào là động lực mạnh mẽ nhất của quá trình thay thế hình thức cộng đồng bộ tộc bằng hình
thức cộng đồng dân tộc? Sản xuất tư bản chủ nghĩa
48. Trong lịch sử, có khi nào nhà nước giữ một mức độ độc lập đối với hai giai cấp đối địch, khi cuộc đấu tranh giữa
chúng đạt tới mức cân bằng nhất định hay không? Có
49. Tiến hóa xã hội có tạo ra tiền đề cho cách mạng xã hội hay không? Có
50. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Kinh tế và chính trị tác động biện chứng, trong đó kinh tế
… chính trị. quyết định
51. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp xét đến cùng là do nguyên nhân nào? kinh tế
52. Các giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm hữu nô lệ là các giai cấp nào? chủ nô và nô lệ
53. Các giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là các giai cấp nào? Tư sản và vô sản
54. Trong các giai cấp bị bóc lột, bị thống trị thì tất yếu có mấy giai cấp đại biểu cho lực lượng sản xuất phát triển? 1 giai cấp
55. Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản có thể đạt được mục đích cuối cùng là xoá bỏ chế độ tư bản chủ
nghĩa hay không? Không
56. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn tồn tại mâu thuẫn giai cấp hay không? Còn
57. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cách mạng Việt Nam có còn gặp khó khăn và thách thức hay không? Còn
58. Hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của cách
mạng Việt Nam có quan hệ thống nhất với nhau hay không? Có
59. Ở nước ta, sự hình thành dân tộc có gắn với sự ra đời của chủ nghĩa tư bản hay không? Không
60. Vận dụng sáng tạo lý luận về giai cấp và đấu tranh giai cấp, về mối quan hệ giữa giai cấp, dân tộc và nhân loại
của chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh vào điều kiện cụ thể của Việt Nam, đưa sự nghiệp đổi mới đất
nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa đến thắng lợi có góp phần tích cực vào thực hiện tiến bộ xã hội của nhân dân
thế giới hay không? Có
61. Trong lịch sử, có trường hợp nhà nước cũng có thể là sản phẩm của sự thỏa hiệp về quyền lợi tạm thời giữa một
số giai cấp để chống lại một giai cấp khác hay không? Có
62. Giai cấp không nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền quyết định phương thức hưởng thụ và quy mô
hưởng thụ sản phẩm hay không? Không
63. Tình thế cách mạng có phụ thuộc vào ý chí của các giai cấp, tập đoàn, đảng phái chính trị riêng biệt hay không?
Không
64. Giai cấp nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền quyết định phương thức hưởng thụ và quy mô hưởng
thụ sản phẩm không? Có
65.Ở Việt Nam, giai cấp nào là giai cấp nắm giữ những tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội? Giai cấp công nhân
66. Phương thức giành lấy chính quyền của một người hay một nhóm người được thực hiện bằng bạo lực, lật đổ của
các phe, nhóm có khuynh hướng chính trị đối lập với chính quyền đương thời được gọi là gì? Đảo chính
67. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, có còn tồn tại mâu thuẫn giai cấp hay không? Còn
68. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được có phải là đánh đổ một giai cấp cụ thể hay
không? Không
69. Cơ sở của liên minh giai cấp là sự thống nhất về yếu tố nào? lợi ích cơ bản
70. Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản có thể xoá bỏ được sự bóc lột của giai cấp tư sản hay không?
Không
71. Hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa quyết định đến thắng lợi của giai cấp vô sản?
Đấu tranh chính trị
72. Đấu tranh giai cấp có phải là hiện tượng vĩnh viễn trong lịch sử hay không? Không
73. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại; xu hướng toàn cầu hoá; hội nhập và hợp tác quốc tế, khu vực phát
triển có tạo ra cho cách mạng Việt Nam về các thách thức trên con đường phát triển của mình hay không? Có/ đang tạo
ra
74. Sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội thế giới và sự điều chỉnh để thích nghi của chủ nghĩa tư bản hiện đại và sự điều chỉnh
chiến lược của các nước lớn có tác động đến cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay hay không? Có
75. Văn hóa của một dân tộc có dễ bị đồng hóa không? Không
76. Trong sự nghiệp cách mạng, Đảng Cộng sản Việt Nam có giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa lợi ích giai cấp,
lợi ích dân tộc và lợi ích nhân loại hay không? Có
77. Khi các cuộc cải cách xã hội được thực hiện thành công ở những mức độ khác nhau thì chúng có tạo ra sự phát
triển xã hội theo hướng tiến bộ hay không? Có
78. Luận điểm: “Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển xã hội bao hàm cả việc bỏ qua, trong những điều kiện
nhất định, một hoặc một số hình thái kinh tế - xã hội nhất định” là đúng hay sai? Đúng
79. Quan hệ sản xuất lỗi thời khi trở thành xiềng xích trói buộc sự phát triển của lực lượng sản xuất có tự động mất đi hay
không? Không
80. Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam,
mục tiêu cuối cùng của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là xây dựng thành công... chủ nghĩa xã hội
chưa hoàn thành
81. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần phải giải quyết tốt nhiệm vụ
nâng cao năng lực và sức chiến đấu của Đảng hay không? Có
82. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần phải chủ động và tích cực hội
nhập quốc tế hay không? Có
83. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần giữ vững ổn định chính trị - xã
hội đất nước hay không? Có
84. Việc giải quyết tốt các vấn đề toàn cầu của thời đại có tạo ra tiền đề và điều kiện góp phần giải quyết vấn đề dân tộc và
giai cấp hiện nay hay không? Có
85. Ở Việt Nam hiện nay có còn tồn tại giai cấp hay không? Còn
86. Ở Việt Nam, sự liên minh của giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp khác trong các
mạng Việt Nam có phải là tất yếu không? Có
STT CÂU NỘI DUNG CÂU CENLO
Câu 1 Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin bao gồm mấy giai đoạn CELO1.1
lớn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3 Triết học Mác – Lênin nghiên cứu thế giới như thế nào? CELO1.1
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C. Như một chỉnh thể thống nhất
D. Như một hệ thống các đối tượng
Câu 4 Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là: CELO1.1
A. Quan hệ giữa vật chất với ý thức
B. Quan hệ giữa ý thức với giới tự nhiên
C. Thể hiện khả năng của con người chinh phục giới tự nhiên
D. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức
Câu 6 Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là: CELO1.1
A. Bản thể luận
B. Nhận thức luận
C. Ý thức của con người biểu hiện bằng hành vi
D. Bản chất của thế giới là nhận thức
Câu 7 Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng: Con người không thể nhận thức CELO1.1
được thế giới?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Có thể là duy vật hoặc duy tâm tuỳ từng thời kỳ lịch sử
D. Không phải duy vật cũng không phải duy tâm
Câu 8 Hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật là: CELO1.1
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 10 Hình thức thứ ba của chủ nghĩa duy vật là: CELO1.1
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
ANSWER: D
Câu 11 Trong lịch sử, chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển? CELO1.1
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 12 Quan điểm của các nhà triết học duy vật thời Cổ đại là: CELO1.1
A. Đồng nhất vật chất với ý thức
B. Đồng nhất vật chất với tự nhiên
C. Trong thế giới chỉ có vật chất tồn tại
D. Đồng nhất vật chất với các vật thể cụ thể
 
Câu 14 Trong lịch sử có mấy lập trường triết học cơ bản? CELO1.1
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
 
Câu 15 Trong lịch sử triết học, các nhà triết học đã sử dụng bao nhiêu phương pháp nhận CELO1.1
thức thế giới?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
 
Câu 16 Phương pháp luận biện chứng đã trải qua mấy giai đoạn phát triển? CELO1.1
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
 
Câu 18 Phương pháp luận biện chứng thứ hai trong lịch sử triết học là: CELO1.1
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình
 
Câu 19 Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện chứng nào? CELO1.1
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình
 
Câu 20 Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào? CELO1.1
A. Khoảng thế kỷ VI đến thế kỷ V tr,CN
B. Khoảng thế kỷ VII đến thế kỷ V tr,CN
C. Khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr,CN
D. Khoảng thế kỷ IV đến thế kỷ VI tr,CN
 
Câu 22 Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái quát hóa tồn tại với tính CELO1.1
cách là một hình thái ý thức xã hội được gọi là:
A. Triết lý
B. Triết học
C. Lý luận nhận thức
D. Ý thức luận nhân sinh
 
Câu 23 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin đối tượng nghiên cứu của triết học là: CELO1.1
A. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của xã hội loài người
B. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và
tư duy
C. Các quan hệ phổ biến của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy
 
Câu 24 Quan niệm “triết học là khoa học của mọi khoa học” được nảy sinh trong thời kỳ CELO1.1
lịch sử nào?
A. Thế kỷ XV – XVI
B. Thế kỷ XV – XVII
C. Thế kỷ XVI – XVII
D. Thế kỷ XVI – XVIII
 
Câu 26 Lịch sử phát triển của tư duy đã xuất hiện mấy hình thức thế giới quan chủ yếu? CELO1.1
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
 
Câu 27 Đỉnh cao của các loại thế giới quan đã từng có trong lịch sử là: CELO1.1
A. Siêu hình
B. Duy tâm
C. Duy vật, biện chứng
D. Triết học
 
Câu 29 Nguồn gốc lý luận ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của triết học Mác là CELO1.1
A. Triết học Hegel và Feuerbach
B. Triết học chính trị Đức
C. Triết học cổ điển Anh
D. Triết học tự nhiên
 
Câu 31 Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt được và cho rằng CELO1.1
con người không thể đạt đến chân lý khách quan? CELO1.2
A. Duy tâm
B. Hoài nghi luận
C. Bất khả tri luận
D. Khả tri luận
 
Câu 33 Phép biện chứng thời kỳ Cổ đại là: CELO1.1
A. Duy tâm
B. Ngây thơ, chất phác
C. Duy vật, khoa học
D. Chủ quan
 
Câu 34 Thế giới quan triết học Mác - Lênin là: CELO1.1
A. Thế giới quan duy tâm
B. Thế giới quan duy vật, khoa học
C. Thế giới quan duy vật
D. Thế giới quan Phương Tây
 
Câu 35 Phép biện chứng nào đã đẩy lùi được phép biện chứng Cổ đại, nhưng rồi chính nó CELO1.1
lại bị phủ định bới phép biện chứng Mác xít?
A. Duy tâm
B. Siêu hình
C. Siêu hình, thần thoại
D. Biện chứng duy vật
 
Câu 37 Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục bổ sung và phát triển toàn diện lí luận CELO1.1
triết học của mình trong sự gắn bó mật thiết với thực tiễn cách mạng của giai cấp
công nhân, đưa phong trào công nhân từ tự phát thành phong trào tự giác?
A. 1844 – 1848
B. 1840 - 1844
C. 1848 - 1895
D. 1844 - 1895
 
Câu 40 Thứ tự bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: CELO1.1
A. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã
hội khoa học
B. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội
D. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 42 Triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của những cảm giác? CELO1.1
A. Triết học duy vật siêu hình CELO1.2
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan
Câu 44 Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan? CELO1.1
A. Triết học duy vật siêu hình CELO1.2
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan
Câu 45 Quan điểm của các nhà triết học duy vật khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học CELO1.2
là: CELO2.1
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau cho dù con người có nhận thức được thế giới
hay không
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định vật chất
Câu 47 Quan điểm của các nhà triết học duy tâm khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học CELO1.2
là: CELO2.1
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức là quà tặng của thượng đế
B. Con người có thể nhận thức hoặc không nhận thức được về thế giới nhưng
nhất định ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất
C. Ý thức của con người là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định vật chất
Câu 48 Trình độ phát triển của thế giới quan trong lịch sử triết học là: CELO1.1
A. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học
B. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học - Thế giới quan tôn giáo
C. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan triết học - Thế giới quan huyền thoại
D. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan tôn giáo - Thế giới quan triết học
Câu 50 Học thuyết triết học nào cho rằng: Ý thức của con người luôn phù hợp với bản thân CELO1.2
sự vật, khẳng định con người về nguyên tắc có thể hiểu được bản chất của sự vật? CELO2.1
A. Bất khả tri luận
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận
D. Nhận thức luận
Câu 52 Khái niệm nào dùng để chỉ những người nghiên cứu về bản chất của sự vật, hiện CELO1.1
tượng trong thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó? CELO1.2
A. Trí thức
B. Triết học
C. Triết gia
D. Triết lý
Câu 53 Những tư tưởng thể hiện sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới CELO1.2
thiên - địa - nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người, được gọi là:
A. Triết lý nhân sinh
B. Triết học
C. Nhận thức luận
D. Quan điểm nhân sinh
Câu 54 Khái niệm nào dùng để chỉ triết học phương Tây thế kỷ XV – XVII? CELO1.1
A. Triết học của tự nhiên
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học, khoa học tự nhiên
D. Triết học duy tâm
Câu 56 Nhà triết học nào thế kỷ XVII – XVIII tự coi triết học của mình là một hệ thống CELO1.1
nhận thức phổ biến, trong đó những ngành khoa học riêng biệt chỉ là những mắt CELO1.2
khâu phụ thuộc vào triết học?
A. Cantơ
B. Feuerbach
C. Hegel
D. Spinoza
Câu 57 Hoàn cảnh kinh tế - xã hội và sự phát triển mạnh mẽ của khoa học vào đầu thế kỷ CELO1.2
XIX đã dẫn đến sự ra đời của:
A. Triết học Mác
B. Triết học Hegel
C. Triết học tự nhiên
D. Triết học logic
Câu 59 Quan niệm về đời sống với các nguyên tắc, thái độ và định hướng giá trị trong hoạt CELO1.1
động của con người, được gọi là: CELO1.2
A. Nhận thức luận
B. Phương pháp luận
C. Nhân sinh quan
D. Vũ trụ quan
Câu 60 Hạt nhân lý luận của thế giới quan là: CELO1.2
A. Triết học
B. Triết học duy vật
C. Triết học Mác
D. Triết học duy tâm
Câu 61 Thế giới quan nào phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học nhưng lại thích CELO1.1
hợp khi giải thích những thất bại của con người và xã hội loài người? CELO1.2
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Tôn giáo
D. Siêu hình
Câu 62 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vấn đề cơ bản của triết học có bao nhiêu CELO1.1
mặt, bao nhiêu câu hỏi lớn? CELO1.2
A. Một mặt, một câu hỏi
B. Một mặt, hai câu hỏi
C. Hai mặt, hai câu hỏi
D. Ba mặt, hai câu hỏi
Câu 63 Điều kiện lịch sử nào là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác? CELO1.2
A. Những thất bại của giai cấp vô sản Pháp
B. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
C. Phong trào rầm rộ của giai cấp vô sản thế giới
D. Do sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản
Câu 64 Nguồn gốc ra đời của triết học duy tâm là: CELO1.2
A. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế
B. Do sự phân chía giai cấp và sự tách rời giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Do sự phân chia giai cấp, do sự tách rời giữa lao động trí óc và lao động
chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng và nhận thức của con người về thế
giới còn hạn chế
D. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế và sự mong mỏi hạnh phúc
đủ đầy của con người
Câu 65 Trong xã hội có giai cấp triết học học ra đời và phát có mang tính giai cấp không? CELO1.2
A. Không đại diện cho giai cấp nào
B. Mang tính giai cấp
C. Mang tính giai cấp nếu đó là triết học Phương tây
D. Mang tính giai cấp nếu nhà triết học thuộc giai cấp khác nhau
Câu 66 Phép biện chứng trong triết học của Hegel là: CELO1.2
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy vật hiện đại
C. Ngây thơ, chất phác
D. Duy tâm khách quan
Câu 67 Phép biện chứng nào mang tính khoa học và cách mạng? CELO1.2
A. Duy vật
B. Duy vật, khách quan
C. Mác - Lênin
D. Khách quan
Câu 68 Thế giới quan triết học Mác – Lênin có ý nghĩa trên những phương diện nào? CELO1.1
A. Lý luận CELO1.2
B. Thực tiễn
C. Cả lý luận và thực tiễn
D. Cả thực tiễn và phương pháp luận chứng minh
Câu 69 C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong triết học nhờ hội tụ CELO1.2
đầy đủ:
A. Nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan
B. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều kiện khách quan
C. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều kiện lịch sử
D. Nhân tố khách quan và thời thế lịch sử
Câu 70 Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật CELO1.1
và chủ nghĩa cộng sản của triết học Mác là:
A. 1820 - 1895
B. 1841 – 1844
C. 1818 – 1883
D. 1818 - 1841
Câu 71 Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. Ăngghen là nội dung: CELO1.2
A. Vận dụng quan điểm duy vật vào nghiên cứu lịch sử
B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 72 Triết học của C.Mác và Ph.Ăngghen là chân chính khoa học vì: CELO1.2
A. Có sự thống nhất giữa lí luận và thực tiễn
B. Có sự thống nhất giữa tính đảng và phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
C. Có sự thống nhất giữa tính chân thực và tính khách quan
D. Có sự thống nhất giữa tính cách mạng và tính kế thừa
Câu 73 Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của một số mô hình cụ CELO1.2
thể của chủ nghĩa xã hội trên thế giới giữa thế kỷ XX là: CELO2.1
A. Sự yếu kém về năng lực lãnh đạo
B. Sự lạc hậu về lý luận
C. Sự chậm đổi mới về quản lý kinh tế
D. Sự suy đồi về đạo đức và văn hoá
Câu 74 Triết học Mác - Lênin cùng thực hiện hai chức năng cơ bản là “chức năng phương CELO1.2
pháp luận” và chức năng:
A. Nhận thức
B. Chứng minh thực tiễn
C. Đấu tranh với giai cấp phản cách mạng
D. Thế giới quan
Câu 75 Trong thế kỷ XXI, thế giới đang tồn tại mâu thuẫn giữa lợi ích của giai cấp tư sản CELO1.2
với mục tiêu của tuyệt đại đa số loài người đang hướng đến là: CELO2.1
A. Hoà bình trên toàn thế giới
B. Hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
C. Phát triển kinh tế của các quốc gia phe chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
Câu 76 Việt Nam đã thông qua yếu tố nào để bổ sung, phát triển tư duy lý luận về chủ CELO1.2
nghĩa xã hội? CELO2.1
A. Đổi mới kinh tế
B. Đổi mới tư duy văn hoá
C. Đổi mới tư duy chính trị
D. Thực tiễn
Câu 77 Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng Mác - xít CELO1.1
ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất là:
A. 1893 – 1907
B. 1893 – 1908
C. 1908 – 1917
D. 1917 - 1924
Câu 78 Thời kỳ V.I.Lênin tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn thiện CELO1.1
triết học Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
là:
A. 1917 - 1924
B. 1907 – 1917
C. 1907 - 1925
D. 1925 – 1930
Câu 79 Việt Nam sử dụng thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa sai để vận dụng sáng tạo CELO2.1
chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong điều kiện và
hoàn cảnh mới?
A. Cải cách
B. Cải tổ
C. Đổi mới
D. Cách mạng
Câu 80 Chọn số thích hợp điền vào dấu (…): Đại hội của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ CELO2.1
… đánh dấu bước chuyển cơ bản về tư duy lý luận, vận dụng sáng tạo chủ nghĩa
Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII
Câu 81 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam đánh dấu bước chuyển cơ bản về tư duy lý luận CELO2.1
và vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam diễn ra vào năm nào?
A. 1984
B. 1985
C. 1986
D. 1987
Câu 82 Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, CELO2.1
hình thức nào là cơ bản nhất?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hoá tư tưởng
D. Quân sự
Câu 83 Muốn cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần CELO2.1
phải có:
A. Nhân tố chủ quan
B. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân tố chủ
quan và điều kiện khách quan
C. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
D. Sự khủng hoảng xã hội
Câu 84 Quan điểm của triết học Mác - Lênin về bạo lực cách mạng là: CELO1.2
A. Cái sản sinh ra xã hội mới
B. Công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời
C. Cái tàn phá xã hội
D. Là cái tạo ra con người mới và nền văn hoá mớ
Câu 85 Triết học Cổ đại ra đời ở cả Phương Đông và Phương Tây trong khoảng thời gian CELO1.1
nào?
A. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ V tr.CN
B. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN
C. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ V tr.CN
D. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN
Câu 86 Triết học ra đời trong thời kỳ nào? CELO1.1
A. Cổ đại
B. Trung đại
C. Cận đại
D. Hiện đại
Câu 87 Loại hình triết lý đầu tiên mà con người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung CELO1.2
quanh là:
A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Tư duy huyền thoại và thần thoại
B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại
Câu 88 Kho tàng những câu chuyện tôn giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman CELO1.2
giáo là đỉnh cao của loại tư duy:
A. Huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Huyền thoại và thần thoại
B. Tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tín ngưỡng và thần thoại
Câu 89 Triết học ra đời cũng là thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình: CELO1.2
A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Tư duy huyền thoại và thần thoại
B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại
Câu 90 Triết học xuất hiện với tư cách là một loại hình tư duy lý luận đã làm nảy sinh cuộc CELO1.2
đấu tranh với:
A. Giáo lý
B. Các câu chuyện huyền thoại
C. Tư duy của các giáo lý tôn giáo và triết lý huyền thoại
D. Tôn giáo
Câu 91 Triết học thời kỳ cổ đại đóng vai trò là dạng nhận thức lý luận tổng hợp, giải quyết CELO1.2
các vấn đề về:
A. Lý luận chung về tự nhiên
B. Lý luận chung xã hội và tư duy
C. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội
D. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 92 Chủ nghĩa duy vật trong lịch sử đã trải qua những hình thức phát triển nào? CELO1.2
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật Phơ Bách, chủ nghĩa duy vật
biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy
vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật Trung Quốc, chủ nghĩa duy vật Ấn Độ và chủ nghĩa duy vật
Mác - Lênin
Câu 93 Học thuyết triết học nào cho rằng: kết quả nhận thức mà loài người có được, chỉ là CELO1.2
hình thức bề ngoài, hạn hẹp và cắt xén về đối tượng?
A. Bất khả tri luận
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận duy tâm
D. Nhận thức luận
Câu 94 Phép biện chứng đã tuần tự trải qua những giai đoạn phát triển nào? CELO1.2
A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy
vật
B. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng tự phát và phép biện chứng duy vật
C. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật và phép biện chứng tự phát
D. Phép biện chứng duy vật, phép biện chứng tự phát và phép biện chứng duy tâm
Câu 95 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Triết học Mác - Lênin coi (...) là hệ thống CELO1.2
quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là
khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và
tư duy.
A. Logic học
B. Pháp luật học
C. Triết học
D. Tâm lý học
Câu 96 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong thời đại ngày nay (…) là một trong CELO1.2
những thành tựu vĩ đại nhất của tư tưởng triết học nhân loại đang là hình thức phát
triển cao nhất của các hình thức triết học trong lịch sử.
A. Triết học Mác – Lênin
B. Triết học Hegel
C. Triết học Feuerbach
D. Triết học Phương Tây
Câu 97 Triết học Mác - Lênin xác định đối tượng nghiên cứu là những quy luật vận động, CELO1.2
phát triển chung nhất của:
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Tư duy
D. Tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 98 Triết học Mác - Lênin đồng thời giải quyết đúng đắn: CELO1.2
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng khách quan
C. Mối quan hệ giữa biện chứng duy vật và biện chứng duy tâm
D. Mối quan hệ giữa biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
Câu 99 Theo quan điểm triết học Mác - Lênin thì quan hệ giữa quy luật của triết học và quy CELO1.2
luật của khoa học cụ thể là:
A. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
B. Quan hệ giữa cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên
C. Quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
D. Quan hệ giữa cái trừu tượng và cái cụ thể
Câu 100 Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật của CELO1.2
Feuerbach và:
A. Phép biện chứng của Hegel  
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng trước Mác
Câu 101 Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ phép biện chứng của Hegel CELO1.2
và:
A. Thế giới quan duy vật của Feuerbach
B. Thế giới quan duy vật Cổ đại
C. Thế giới quan duy vật thời kỳ Trung đại
D. Thế giới quan duy vật trước Mác
Câu 102 Quan điểm của triết học Mác - Lênin về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế CELO1.2
kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình là:
A. Phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình
B. Làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy siêu hình
trong việc nhận thức thế giới
C. Khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
D. Chứng minh phương pháp tư duy siêu hình
Câu 103 Ai quan niệm “siêu hình” để chỉ triết học với tính cách là khoa học siêu cảm tính, CELO1.2
phi thực nghiệm?
A. Arixtốt
B. Xôcrát
C. Cantơ
D. Spinoza
Câu 104 Quan điểm chiếm địa vị thống trị trong lịch sử triết học, là: CELO1.2
A. Nhất nguyên luận
B. Nhị nguyên luận
C. Tam nguyên luận
D. Tứ nguyên luận
Câu 105 Trường phái triết học thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng coi đó là là thứ tinh CELO1.2
thần khách quan có trước và tồn tại độc lập với con người là:
A. Duy vật siêu hình
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật biện chứng
Câu 106 Triết học nào được sử dụng làm cơ sở lý luận, luận chứng cho các quan điểm tôn CELO1.2
giáo?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy tâm
C. Triết học Phật giáo
D. Triết học Mác – Lênin
Câu 107 Đại biểu điển hình cho những nhà triết học bất khả tri là: CELO1.2
A. Can tơ và Hegel
B. Hegel và Feuerbach
C. Hium và Cantơ
D. Hium và Hêghen
Câu 108 Đại biểu điển hình cho những nhà triết học trước Mác có quan niệm duy vật về thế CELO1.2
giới quan và siêu hình về phương pháp luận là:
A. Can tơ
B. Hegel
C. Hegel
D. Ph.Ăngghen
Câu 109 Nhà triết học nào luôn tuyệt đối hóa sự bí ẩn của thế giới khách quan và cho rằng CELO1.2
nhận thức của con người luôn bất lực trước thế giới thực tại?
A. Hium
B. Hegel
C. Cantơ
D. Ph.Ăngghen
Câu 110 Nhà triết học nào thể hiện tham vọng “khoa học của các khoa học” trong học thuyết CELO1.2
của mình là:
A. Spinoza
B. Hốpxơ
C. Điđơrô
D. Hegel
Câu 111 Tác phẩm nào thể hiện tập trung và đầy đủ nhất các nội dung lý luận về kinh tế CELO1.2
chính trị học của chủ nghĩa Mác?
A. “Phê phán cương lĩnh Gô ta”
B. “Làm gì”
C. “Tư bản”
D. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
Câu 112 Ai là tác giả của bộ “Tư bản”? CELO1.2
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel
Câu 113 Ai đã xuất bản tập II và III của bộ “Tư bản” sau khi C.Mác mất? CELO1.2
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel
Câu 114 V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật chất trong CELO1.2
tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”
Câu 115 Lập trường triết học nào quan niệm: Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất CELO1.2
trong lịch sử
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật tầm thường
Câu 116 Tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã chỉ trích nghiêm khắc những quan niệm thần bí, CELO1.2
phản động của Sêlinh?
A. “Gia đình thần thánh”
B. “Sêlinh và việc chúa truyền”
C. “Phác thảo góp phần phê phán kinh tế chính trị học”
D. “Quá khứ và hiện tại”
Câu 117 C.Mác và Ph.Ăngghen đã chỉ ra những khuyết điểm, sai lầm chủ yếu của các học CELO1.2
thuyết duy vật trước Mác là do: CELO2.1
A. Duy tâm trong thế giới quan
B. Thiếu tính triệt để, duy vật về tư nhiên, duy tâm về lịch sử xã hội
C. Không đánh giá đúng sức mạnh của con người trong đấu tranh cách mạng
D. Con người không thể nhận thức được về thế giới vật chất
Câu 118 Triết học Mác ra đời đã xác lập đúng đắn mối quan hệ giữa triết học với khoa học CELO1.2
cụ thể và chấm dứt tham vọng muốn biến triết học thành: CELO2.1
A. Khoa học của mọi khoa học
B. Khoa học của thời đại
C. Khoa học của các mạng
D. Khoa học của giai cấp cầm quyền
Câu 119 Tác phẩm nào của V.I.Lênin đã phát triển học thuyết của Mác về cách mạng xã hội CELO1.2
chủ nghĩa và những đặc điểm, động lực, triển vọng của cách mạng dân chủ tư sản CELO2.1
thời đại đế quốc chủ nghĩa?
A. “Những người bạn dân”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
C. “Làm gì”
D. “Hai sách lược của Đảng dân chủ-xã hội trong cách mạng dân chủ”
Câu 120 Ai cho rằng khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ thống CELO1.2
tư bản chủ nghĩa thế giới? CELO2.1
A. C.Mác.                                  
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 121 Để hiểu về điều kiện, tiền đề ra đời của triết học cần căn cứ vào: CELO1.2
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc xã hội
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Câu 122 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) xuất hiện không ngẫu nhiên, mà có CELO1.2
nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của sự phát triển văn
minh, văn hóa và khoa học.
A. Ý thức triết học
B. Ý thức xã hội
C, Ý thức cá nhân
D. Ý thức dân tộc
Câu 123 Sau hình thức tư duy huyền thoại và tôn giáo là hình thức tư duy nào? CELO1.2
A. Triết học  
B. Thần học
C. Xã hội học
D. Thiên văn học
Câu 124 Nhà triết học nào đã sáng lập ra Triết học cổ điển Đức? CELO1.2
A. C.Mác                                 
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 125 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) không treo lơ lửng bên ngoài thế CELO1.2
giới, cũng như bộ óc không tồn tại bên ngoài con người”. (C.Mác)
A. Triết học
B. Thần học
C. Tâm lý học
D. Thiên văn học
Câu 126 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) công cụ trấn áp và điều hòa lợi ích CELO1.2
giai cấp đủ trưởng thành, “từ chỗ là tôi tớ của xã hội biến thành chủ nhân của xã
hội”. (C.Mác)
A. Nhà nước
B. Pháp luật
C. Giai cấp
D. Hiến pháp
Câu 127 Triết học Hy Lạp cổ đại sử dụng thuật ngữ nào để mô tả sự truy tìm bản chất của CELO1.2
con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng? CELO2.1
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana
Câu 128 Triết học Ấn Độ cổ đại dung thuật ngữ nào để chỉ: Tri thức dựa trên lý trí, là con CELO1.2
đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải? CELO2.1
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana

Câu 129 “Nền triết học tự nhiên” là khái niệm chỉ triết học phương Tây giai đoạn nào? CELO1.2
A. Thế kỷ XV - XVI
B. Thế kỷ XV - XVII
C. Thế kỷ XVI – XVIII
D. Thế kỷ XVI – XIX
Câu 130 Những nhà triết học tiêu biểu cho triết học duy vật Hà Lan thế kỷ XVII - XVIII là: CELO1.2
A. Bêcơn
B. Henvêtiút
C. Điđơrô
D. Spinôda
Câu 131 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Những nội dung nặng về tư biện của (…) CELO1.2
chỉ tập trung vào các chủ đề như niềm tin tôn giáo, thiên đường, địa ngục.
A. Triết học Kinh viện
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học Cổ đại
D. Triết học duy tâm
Câu 132 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Triết gia Cantơ sử dụng (…) để chỉ thế CELO1.2
giới quan sát được với nghĩa là thế giới trong sự cảm nhận của con người.
A. Thế giới quan
B. Nhân sinh quan
C. Tôn giáo học
D. Triết học duy tâm
Câu 133 Năm 1842 bài báo nào đã đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong cuộc đời hoạt CELO1.2
động cũng như sự chuyển biến tư tưởng của C.Mác?
A. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ
B. Tư liệu của chủ nghĩa vô thần
C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hegel. Lời nói đầu
D. Sêlinh và việc chúa truyền
Câu 134 Luận điểm: "trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những CELO1.2
quan hệ xã hội" được C.Mác viết trong tác phẩm nào?
A. Luận cương về Feuerbach
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Sự khốn cùng của triết học
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 135 Đảng ta khẳng định: Việt Nam làm "cách mạng tư sản dân quyền", từ một nước CELO2.1
thuộc địa nửa phong kiến tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không qua giai đoạn phát
triển tư bản chủ nghĩa được khẳng định trong:
A. Luận cương năm 1930
B. Đường kách mệnh
C. Bản yêu sách của nhân dân An Nam
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 136 Triết học Mác - Lênin khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học CELO1.1
như thế nào?
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai, vật chất có trước và quyết
định ý thức
B. Bản chất thế giới là vật chất, vật chất có trước và quyết định
C. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai, ý thức
quyết định vật chất
D. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức quyết định vật chất
Câu 137 Hệ thống những tri thức chung nhất về thế giới? CELO1.1
A. Tri thức tôn giáo CELO2.1
B. Tri thức xã hội
C. Tri thức triết học
D. Tri thức tự nhiên
Câu 138 Theo các nhà triết học duy vật: Nguyên nhân nào quyết định mọi sự vận động, phát CELO1.2
triển của sự vật, hiện tượng?
A. Nguyên nhân vật chất
B. Nguyên nhân tinh thần
C. Nguyên nhân tôn giáo
D. Nguyên nhân văn hoá
Câu 139 V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong CELO1.1
triết học của G.W.Ph.Hêghen (Hegel) qua tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”
Câu 140 Lập trường triết học nào cho rằng: Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha CELO1.1
hoá từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A. Duy vật
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Nhị nguyên duy tâm
Câu 141 Theo S.W.Hawking: Đại biểu nào là tiêu biểu coi “toàn bộ kiến thức của loài người CELO1.2
trong đó có khoa học tự nhiên là thuộc lĩnh vực của họ”? CELO2.1
A. C.Mác.                                  
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 142 Khẳng định nào sau đây là đúng? CELO1.2
A. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy tâm khách quan
D. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
Câu 143 Ai đã trình bày toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử và tư duy trong sự vận động, biến đổi CELO1.2
và phát triển?
A. Đềcáctơ
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 144 Ai đưa ra luận điểm “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại”? CELO1.2
A. Arixtốt CELO2.1
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 145 Nguồn gốc về sự thống nhất của thế giới theo triết học duy tâm là: CELO1.2
A. Tính vật chất của thế giới
B. Ý niệm tuyệt đối, thượng đế hoặc ở ý thức con người
C. Sự vận động, chuyển hoá lẫn nhau của sự vật, hiện tượng
D. Tinh thần của các nhà triết học
Câu 146 Triết học nào cho rằng: Có thế giới thần linh tồn tại độc lập, song song với thế giới CELO1.2
vật chất là: CELO2.1
A. Triết học duy tâm
B. Triết học kinh viện
C. Triết học siêu hình
D. Triết học hiện sinh
Câu 147 Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra hiện tượng phóng xạ và điện tử đã bác bỏ quan CELO1.2
niệm: CELO2.1
A. Duy vật siêu hình về vật chất
B. Duy tâm về vật chất
C. Duy vật biện chứng về vật chất
D. Duy tâm chủ quan về vật chất
Câu 148 Đặc điểm chung của triết học duy vật thời Cổ đại là: CELO1.2
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, hữu hình, cảm tính của
vật chất
C. Đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng vật thể
D. Đồng nhất vật chất nói chung với ý thức con người
Câu trả lời ngắn:
STT NỘI DUNG CÂU CENLO
CÂU
Câu 1 1::Ai là người sáng lập ra triết học Mác. CELO1.1
C.Mác và Ph.Ănghen
Câu 2 3::Triết học Mác ra đời trong khoảng thời gian nào? CELO1.1
Những năm 40 của thế
kỉ XIX
Câu 3 5::Ai đã xem “tinh thần, tư tưởng, ý niệm là cái có trước, còn thế giới hiện thực chỉ CELO1.1
là một bản sao chép của ý niệm? Hegel
Câu 4 6::Triết học Mác – Lênin ra đời một phần là sự kế thừa trực tiếp thế giới quan duy CELO1.1
vật của Phơ-bách và phép biện chứng của ai? Hegel
Câu5 8::Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin bao gồm mấy giai đoạn CELO1.1
lớn? 2

Câu 6 16::Lập trường triết học nào cho rằng: Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự CELO1.1
tha hoá từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối? Hegel
Câu 7 11::Nhà triết học duy vật nào trong thời kỳ cổ đại đã coi nước là thực thể đầu tiên CELO1.1
của thế giới. Thales
Câu 8 13::Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách CELO1.1
quan? Triết học duy vật biện
chứng
Câu 9 14::Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là: CELO1.1
Nhận thức luận
Câu 10 15::Bất khả tri luận là quan điểm của trường phái triết học nào? CELO1.1
Chủ nghĩa duy tâm
Câu 11 17::Hình thức thứ nhất của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là: CELO1.1
Chủ nghĩa duy vật chất
phát
Câu 12 18::Chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển? CELO1.1
3
Câu 13 20::Triết học nào nhìn thế giới như một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên CELO1.1
thế giới về cơ bản là ở trong trạng thái biệt lập và tĩnh tại? Chủ nghĩa duy vật siêu
hình
Câu 14 2::Các lực lượng tôn giáo thường sử dụng học thuyết nào làm cơ sở lý luận, luận CELO1.2
chứng để nguỵ biện cho quan điểm của mình? Duy tâm
Câu 15Thừa nhận chỉ một trong hai thực thể vật chất hoặc tinh thần là bản nguyên, quyết CELO1.2
định sự vận động của thế giới là quan điểm: Nhất nguyên luận
Câu 16 5::Xét đến cùng các quan điểm triết học chỉ thuộc về mấy lập trường cơ bản? CELO1.2
2
Câu 17 6:Trong các trường phái triết học duy vật và duy tâm, trường phái triết học nào thừa CELO1.2
nhận khả năng nhận thức được thế giới của con người? cả duy vật và duy tâm
Câu 18 7::Học thuyết triết học nào cho rằng ý thức của con người luôn phù hợp với bản CELO1.2
thân sự vật, khẳng định con người về nguyên tắc có thể hiểu được bản chất của sự Thuyết khả tri
vật?
Câu 19 9::Trong lịch sử triết học, các nhà triết học đã sử dụng bao nhiêu phương pháp để CELO1.2
nhận thức thế giới? 2
Câu 20 10::Trong lịch sử triết học phương pháp biện chứng đã trải qua mấy giai đoạn phát CELO1.2
triển 3
Câu 21 11::Triết học ra đời có mấy nguồn gốc cơ bản? CELO1.2
2
Câu 22 12::Những người nghiên cứu triết học được gọi là: CELO1.2
Triết gia
Câu 23 13::Những tư tưởng thể hiện sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới CELO1.2
thiên - địa - nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người là: Triết học
Câu 24 15::Nhà triết học nào quan niệm “triết học là khoa học của mọi khoa học”? CELO1.2
hegel
Câu 25 16::Nhà triết học nào tự coi triết học của mình là một hệ thống nhận thức phổ biến, CELO1.2
trong đó những ngành khoa học riêng biệt chỉ là những mắt khâu phụ thuộc vào triết Hegel
học, là lôgíc học ứng dụng?
Câu 26 18::Khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, CELO1.2
lý tưởng xác định về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó? Triết học
Câu 27 19::Khái niệm nào thể hiện quan niệm của con người về đời sống với các nguyên CELO1.2
tắc, thái độ và định hướng giá trị trong hoạt động của chính con người? nhân sinh quan
Câu 28 20::Thế giới quan nào phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học nhưng lại rất CELO1.2
thích hợp để giải thích những thất bại và an ủi những nỗi đau của con người, của xã Tôn giáo
hội loài người?
Câu 29 21::Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt được và cho CELO1.2
rằng con người không thể đạt đến chân lý khách quan? Hoài nghi luận
Câu 30 22::Trong xã hội có giai cấp triết học có mang bản chất giai cấp không? CELO1.2

Câu 31 24::Phép biện chứng nào đã đẩy lùi được phép biện chứng Cổ đại, nhưng rồi chính CELO1.2
nó lại bị phủ định bới phép biện chứng Mác xít? Siêu hình
Câu 32 25::C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong lí luận và xây CELO1.2
dựng được một triết học mới, khoa học  nhờ hội tụ được hai nhân tố khách quan và: Chủ quan
Câu 33 26::C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng trong lí luận và xây CELO1.2
dựng được một triết học mới, khoa học  nhờ hội tụ được hai nhân tố: chủ quan và: Khách quan
Câu 34 27::Trước khi chuyển sang lập trường duy vật biện chứng C.Mác đứng trên trường CELO1.2
triết học nào? chủ nghĩa duy tâm
Câu 35 28::Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. Ăngghen là: CELO1.2
Sáng tạo ra chủ nghĩa
duy vật lịch sử
Câu 36 30::Theo nhà triết học Hêghen khởi nguyên của thế giới là: CELO1.2
ý niệm tuyệt đối
Câu 37 4::Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào? CELO1.2
chuyên chế
Câu 38 5::Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào? CELO1.2
Duy vật nhân bản
Câu 39 7::Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã chống lại quan CELO1.2
điểm tôn giáo và vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con người. Học thuyết tiến hóa
Câu 40 8::Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã vạch ra sự thống CELO1.2
nhất giữa thế giới động vật và thực vật. Học thuyết tế bào
Câu 41 13::Từ năm 1986, Việt Nam đã sử dụng thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa sai và CELO1.2
vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội Cải tổ
trong điều kiện và hoàn cảnh mới?
Câu 42 14::Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện công cuộc đổi mới từ Đại hội nào? CELO1.2
lần thứ VI 
Câu 43 19::Chủ nghĩa duy vật siêu hình thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn nào? CELO1.2
Thế kỉ XV đến thế kỉ
VIII
Câu 44 21::Phương pháp luận biện chứng đầu tiên trong lịch sử triết học là gì? CELO1.2
Phép biện chứng tự phát
Câu 45 22::Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện chứng nào? CELO1.2
Biện chứng duy vật
Câu 46 24::Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái quát hóa tồn tại với tính CELO1.2
cách là một hình thái ý thức xã hội được gọi là: Triết học
Câu 47 26:Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức đã đạt được và cho CELO1.2
rằng con người không thể đạt đến chân lý khách quan? Hoài nghi luận
Câu 48 29::Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen bắt tay vào đề xuất, xây dựng những nguyên CELO1.2
lý nền tảng cho một triết học mới? 1844 đến 1848
Câu 49 3::Triết học nào nhìn thế giới như một cỗ máy khổng lồ, mỗi bộ phận tạo nên thế CELO1.2
giới về cơ bản ở trong trạng thái biệt lập và tĩnh tại? Chủ nghĩa duy vật siêu
hình
Câu 50 10::Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) công cụ trấn áp và điều hòa lợi CELO1.2
ích giai cấp đủ trưởng thành, “từ chỗ là tôi tớ của xã hội biến thành chủ nhân của xã Nhà nước
hội”.
Câu 51 11::Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): “(…) không treo lơ lửng bên ngoài CELO1.2
thế giới, cũng như bộ óc không tồn tại bên ngoài con người”. Triết học
Câu 52 14::V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng CELO1.2
trong triết học của G.W.Ph.Hêghen (Hegel), qua tác phẩm: Bút ký triết học

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG II


 
STT NỘI DUNG CÂU Chỉ báo
CÂU thực hiện
Câu 1 Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra? CELO2
A. V.I Lênin.
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và V.I.Lênin.
Câu 3 Ph.Ăngghen đã chia vận động thành những hình thức cơ bản nào? CELO2
A. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động sinh vật,  vận động xã
hội.
B. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động toán học, vận động sinh vật,  vận động xã
hội.
C. Vận động toán, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động sinh vật,  vận động xã hội.
D. Vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động thiên văn học, vận động sinh vật, vận động
xã hội.
Câu 4 Triết học nào cho rằng: Bản chất thế giới là ý thức. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính CELO2
thứ hai, ý thức quyết định vật chất.
A. Triết học duy vật
B. Triết học duy tâm
C. Triết học siêu hình
D. Triết học duy vật tầm thường.
Câu 6 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin nguồn gốc của ý thức gồm có: CELO1
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
D. Lao động và ngôn ngữ.
Câu 7 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố CELO1
nào?
A. Bộ óc người, lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người và lao động.
D. Bộ óc người và thế giới khách quan.
Câu 9 Các nhà triết học nào cho rằng: Vật chất là nguyên tử. CELO2
A. Lơxíp và Đêmôcrít
B. Anximenes và Thales
C. Hêraclít và Đêmôcrít
D. Lơxíp và Thales
Câu 10 Triết học ra đời trong khoảng thời gian nào? CELO2
A. Khoảng từ thế kỷ V đến thế kỷ VI tr.CN
B.  Khoảng từ thế kỷ VI đến thế kỷ VI tr.CN
C.  Khoảng từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN
D.  Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN
Câu 12 Triết học nào xem vất chất, vận động, không gian, thời gian như những thực thể khác nhau, CELO2
không có mối liên hệ với nhau?
A. Duy vật cổ đại
B. Duy vật trung đại
C. Duy vật cận đại
D. Duy vật hiện đại
Câu 13 Nhà khoa học Rơnghen phát hiện ra tia X vào năm nào? CELO2
A. 1892
B. 1893
C. 1894
D. 1895
Câu 15 Tômxơn phát hiện ra điện tử vào năm nào? CELO2
A. 1896
B. 1897
C. 1898
D. 1899
Câu 16 Kaufman đã chứng minh được khối lượng của điện tử không phải là bất biến mà thay đổi CELO2
theo vận tốc vận động của nguyên tử  vào năm nào?
A. 1901
B. 1902
C. 1903
D. 1904
Câu 18 Ngày nay khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn ngày càng phát triển với những khám CELO2
phá mới mẻ có làm cho định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin mất đi giá trị của nó hay không?
A. Giữ nguyên giá trị
B. Không còn giá trị
C. Còn ít giá trị
D. Còn một số giá trị
Câu 19 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động là một thuộc tính… và là …tồn tại của CELO1
vật chất.
A. Cơ bản, phương thức
B. Cố hữu, phương thức
C. Vĩnh viễn, phương thức
D. Phát triển, phương thức
Câu 21 Dựa vào cách phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất mà Ph.Ăngghen đã nêu CELO2
ra. Hình thức vận động nào là cao nhất?
A. Hóa học
B. Cơ học
C. Xã hội
D. Sinh học
Câu 22 Dựa vào cách phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất mà Ph.Ăngghen đã nêu CELO2
ra. Hình thức vận động nào thấp nhất?
A. Hóa học
B. Cơ học
C. Xã hội
D. Sinh học
Câu 23 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin: … CELO1
vừa là phương tiện giao tiếp, đồng thời vừa là công cụ tư duy.
A. Ngôn ngữ
B. Lao động
C. Ý thức
D. Nội dung
Câu 25 Điểm khác biệt cơ bản giữa hoạt động của “Người máy thông minh” và hoạt động ý thức của CELO2
con người là gì?
A. Phản ánh sáng tạo
B. Năng động
C.Vật chất
D. Vận động
Câu 26 Vấn đề cơ bản của mọi triết học đặc biệt là của triết học hiện đại là gì? CELO1
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Mối quan hệ giữa lao động và ngôn ngữ
C. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
Câu 27 Triết học nào cho rằng: Vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó vật chất CELO1
quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất.
A. Triết học Mác - Lênin
B. Triết học duy vật
C. Triết học duy tâm
D. Triết học Hêghen
Câu 28 Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cái nào CELO1
có trước, cái nào là tính thứ nhất?
A. Ý thức
B. Vật chất
C. Vận động
D. Đứng im
Câu 30 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…):  … là một dạng vật chất có tổ chức cao nhất, là cơ CELO1
quan phản ánh để hình thành ý thức.
A. Vận động
B. Bộ óc người
C. Tình cảm
D. Con người
Câu 31 Trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện ở vai trò CELO3
nào sau đây?
A. Kinh tế đối với chính trị
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Sản xuất và tiêu dung
Câu 33 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật CELO3
chất đối với ý thức được biểu hiện ở yếu tố nào?
A. Đời sống vật chất đối với đời sống tinh thần
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Sản xuất và tiêu dung
Câu 34 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật CELO3
chất đối với ý thức được biểu hiện ở vai trò nào?
A. Sản xuất và tiêu dung
B. Lao động đối với ngôn ngữ
C. Tăng trưởng và phát triển
D. Tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội
Câu 35 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, vật chất CELO1
quyết định ý thức, ý thức có tính độc lập tương đối và … trở lại vật chất.
A. Phản ánh
B. Tác động
C. Chuyển hóa
D. Lệ thuộc
Câu 37 Khái niệm nào dưới đây dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và chuyển hóa lẫn nhau giữa CELO1
các sự vật, hiện tượng, hay giữa các mặt, các yếu tố của mỗi sự vật, hiện tượng trong thế
giới?
A. Nhân quả                                    
B. Phép biện chứng
C. Biện chứng                         
D. Mối liên hệ
Câu 38 Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động, phát triển CELO1
theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy?
A. Biện chứng khách quan     
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng                         
D. Phép biện chứng
Câu 40 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một nguyên nhân có thể sinh ra bao nhiêu kết CELO2
quả?
A. Một kết quả                       
B. Một hoặc nhiều kết quả
C. Nhiều kết quả                    
D. Từ hai kết quả trở lên
Câu 41 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin một kết quả có được do bao nhiêu nguyên nhân CELO2
tạo nên?
A. Một nguyên nhân              
B. Một hoặc nhiều nguyên nhân
C. Nhiều nguyên nhân           
D. Từ hai nguyên nhân trở lên
Câu 42 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Bản chất là cái tương đối …, hiện tượng là cái CELO1
thường xuyên ….
A. Biến đổi – ổn định             
B. Biến đổi – biến đổi
C. Ổn định – biến đổi             
D. Ổn định – ổn định
Câu 44 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về … CELO1
thành những sự thay đổi về … và ngược lại.
A. Lượng – chất                      
B. Lượng – lượng
C. Chất – lượng                      
D. Chất – chất
Câu 45 Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức đặc biệt của hoạt động thực tiễn. Hoạt động này được CELO2
tiến hành trong những điều kiện do con người tạo ra, gần giống, giống hoặc lặp lại những
trạng thái của tự nhiên và xã hội nhằm xác định những quy luật biến đổi, phát triển của đối
tượng nghiên cứu?
A. Hoạt động sản xuất vật chất                 
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội                  
D. Hoạt động nghiên cứu cây trồng, vật nuôi
Câu 47 Khái niệm nào dùng để chỉ những tri thức có nội dung phù hợp với thực tế khách quan; sự CELO1
phù hợp đó được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn?
A. Chân lý                              
B. Tri thức
C. Chân lý tương đối              
D. Chân lý tuyệt đối
Câu 48 Tính chất nào của chân lý chỉ ra tính độc lập về nội dung phản ánh của nó đối với ý chí chủ CELO2
quan của con người; nội dung của tri thức phải phù hợp với thực tế khách quan chứ không
phải ngược lại.
A. Tính tương đối                  
B. Tính tuyệt đối
C. Tính cụ thể                        
D. Tính khách quan
Câu 50 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa nội dung và hình thức yếu CELO2
tố nào giữ vai trò quyết định?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả nội dung và hình thức
D. Không yếu tố nào
Câu 51 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): .... là cái hiện chưa xẩy ra, nhưng nhất định sẽ xẩy CELO1
ra khi có điều kiện thích hợp.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Khả năng
D. Hiện thực
Câu 53 Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền vững, tất yếu CELO1
giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp?
A. Quy luật
B. Tất nhiên
C. Nguyên lý
D. Phạm trù
Câu 54 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, đặc điểm cơ bản của lượng là gì? CELO2
A. Tính trừu tượng
B. Tính khách quan
C. Tính chủ quan
D. Tính cụ thể
Câu 56 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin. Sự thay đổi dần dần về lượng vượt quá giới hạn CELO1
của độ sẽ dẫn đến sự thay đổi căn bản về:
A. Kết quả
B. Chất
C. Điểm nút
D. Bản chất
Câu57 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn CELO3
phải biết tích luỹ về...... để có biến đổi về.......; không được nôn nóng cũng như không được
bảo thủ.
A. Vật chất, ý thức
B. Kinh nghiệm, thực tiễn
C. Lượng, chất
D. Tri thức, tình cảm
Câu 58 Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất, vừa đấu CELO1
tranh; vừa đòi hỏi, vừa loại trừ, vừa chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt đối lập.
A. Mâu thuẫn biện chứng                 
B. Mặt trái ngược
C. Bước nhảy                         
D. Mặt đối lập
Câu 59 Ai là người cho rằng: "Sự phát triển là một cuộc "đấu tranh” giữa các mặt đối lập”? CELO2
A. V.I.Lênin                                     
B. C.Mác
C. Hêghen                               
D. Ph.Ăngghen
Câu 63 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thức tồn tại của vật chất là: CELO1
A.Vận động, phát triển
B. Vận động, không gian
C. Vận động, thời gian.
D. Không gian, thời gian.
Câu 65 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém CELO1
hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn.
A. Phát triển
B. Gia tăng
C. Tăng trưởng
D. Vận động
Câu 67 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính chung nhất của vận động là gì? CELO1
A. Thay đổi vị trí trong không gian
B. Sự thay đổi về chất
C. Sự biến đổi nói chung
D. Sự thay đổi về lượng.
Câu 68 Theo quan điểm của  triết học Mác – Lênin thế giới thống nhất ở: CELO2
A. Tính ý thức
B. Tính vật chất và ý thức.
C. Tính vật chất.
D. Tính ý thức và vật chất.
Câu 70 Mọi dạng cụ thể của vật chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng tính với những CELO1
dạng vật chất khác. Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là:
A. Vận động
B. Thời gian
C. Không gian
D. Vật chất.
Câu 72 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức là: CELO2
A. Hoạt động thực tiễn
B. Lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người và lao động.
D. Bộ óc người và thế giới khách quan.
Câu 73 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin ý thức xét theo các lớp cấu trúc gồm có các yếu tố CELO1
nào?
A. Tri thức, ngôn ngữ và tình cảm…
B. Tri thức, tình cảm và lao động...
C. Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí…
D. Tri thức, lao động và ngôn ngữ…
Câu 74 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong các lớp cấu trúc của ý thức, yếu tố cơ bản, cốt CELO1
lõi nhất?
A. Tình cảm.
B. Tri thức.
C. Ý chí.
D. Tri thức và ý chí.
Câu 76 Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức có vai trò như thế nào đối với vật chất? CELO2
A. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
B. Ý thức có tính độc lập tương đối với vật chất.
C. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động sản xuất vật chất.
D. Ý thức có tính độc lập tương đối vừa tác động trở lại với vật chất.
Câu 77 Ai là người cho rằng: Nước là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào? CELO2
A. Thales, chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại.
B. Đêmôcrít chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát.
D. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 78 Ai là người đã cho rằng: Không khí là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết CELO2
học nào?
A. Anaximenes, chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại.
B. Đêmôcrít chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát.
D. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 80 Trường phái triết học nào cho rằng: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ là khởi nguyên của thế giới? CELO2
A. Ngũ đại của Ấn Độ
B. Ngũ hành của Trung Quốc
C. Ngũ tượng của Trung Quốc
D. Ngũ thư của Trung Quốc
Câu 81 Ai là người cho rằng: Cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ là một dạng vật chất đơn nhất, CELO2
vô định, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn, đó là Apeirôn?
A. Anaximander
B. Anaximenes
C. Thales
D. Heraclitus
Câu 82 Theo quan của chủ nghĩa duy vật biện chứng thế giới vật chất, từ những thiên thể khổng lồ CELO1
đến những hạt cơ bản vô cùng nhỏ, từ giới vô cơ đến giới hữu cơ, từ hiện tượng tự nhiên đến
hiện tượng xã hội tất cả đều ở trong trạng thái như thế nào?
A. Không ngừng phát triển
B. Không ngừng di chuyển
C. Không ngừng vận động, biến đổi
D. Liên tục vận động, đứng im
Câu 83 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vật chất chỉ có thể tồn tại bằng cách … và thông CELO1
qua … mà biểu hiện sự tồn tại của nó với các hình dạng phong phú, muôn vẻ, vô tận.
A. Phát triển, vận động
B. Vận đông, tiến lên
C. Vận động, vận động
D. Đứng in. đứng im
Câu 84 Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII và XVIII do quan niệm siêu hình đã quy mọi hình thức CELO2
vận động thành một hình thức duy nhất đó là:
A. Vận động cơ học
B. Vận động hóa học
C. Vận động lý học
D. Vận động sinh học
Câu 85 Chủ nghĩa nào đã quy các hình thức vận động phức tạp thành hình thức vận động giản đơn? CELO1
A. Chủ nghĩa duy danh
B. Chủ nghĩa duy thực
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa cơ giới
ANSWER: D
Câu 86 Ai là tác giả của học thuyết tiến hóa? CELO2
A. Newtơn
B. Anhxtanh
C. Đácuyn
D. C. Mác
Câu 87 Chọm cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Sự vận động không ngừng của vật chất không CELO1
những không loại trừ mà trái lại còn bao hàm trong đó sự …
A. Đứng im tương đối
B. Đứng im tuyệt đối
C. Vận động không ngừng
D. Đứng im
Câu 88 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vận động là tuyệt đối còn đứng im là: CELO1
A. Tuyệt đối
B. Tương đối tạm thời
C. Một xu thế
D. Một trạng thái
Câu 89 Chọm cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động và đứng im tạo nên sự … biện chứng CELO1
của các mặt đối lập trong sự phát sinh, tồn tại và phát triển của mọi sự vật,hiện tượng, nhưng
vận động là tuyệt đối còn đứng im là tương đối.
A. Thống nhất
B. Chuyển hóa
C. Phát triển
D. Trao đổi
Câu 90 Từ quan điểm của phép biện chứng duy vật về vận động của vật chất, trong nhận và thực tiễn CELO3
chúng ta cần quán triệt quan điểm nào?
A. Toàn diện
B. Vận động
C. Lịch sử cụ thể
D. Phát triển
Câu 91 Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính? CELO1
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Đứng im
Câu 92 Khái niệm nào dùng để chỉ hình thức tồn tại của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn CELO1
biến, sự kế tiếp của các quá trình?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Đứng im
Câu 93 Ai là người cho rằng: “Trong thế giới không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất CELO2
đang vận động và vật chất đang vận động không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời
gian”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen
Câu 94 Triết học nào cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ vật chất thống nhất với CELO2
nhau, chúng đều là những dạng cụ thể của vật chất, là sản phẩm của vật chất, cùng chịu sự
chi phối của những quy luật khách quan, phổ biến của thế giới vật chất. 
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng
Câu 95 Triết học nào đã khẳng định: Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng không tự mất đi, CELO2
nó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng
Câu 96 Ai là người đã kết luận: “Tính thống nhất thực sự của thế giới là tính vật chất của nó, và tính CELO2
vật chất này được chứng minh không phải bằng vài ba lời lẽ khéo léo của kẻ làm trò ảo thuật
mà bằng sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và koa học tự nhiên”?
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hêghen
Câu 97 Trường phái triết học nào đã tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy CELO2
nhất, “tiên thiên”, sản sinh ra thế giới vật chất?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 98 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Đề cập đến nguồn gốc của ý thức chủ nghĩa Mác – CELO1
Lênin cho rằng: Sự xuất hiện của con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực
phản ánh hiện thực khách quan là nguồn gốc …của ý thức.
A. Xã hội
B. Tự nhiên
C. Khách quan
D. Chủ quan
Câu 99 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc sâu xa cho sự ra đời của ý thức là: CELO1
A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc tự nhiên
C. Nguồn gốc khách quan
D. Nguồn gốc chủ quan
Câu 100 Ai là người chỉ rõ: “Trước hết là lao động; sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn CELO2
ngữ; đó là hai sức kích thích chủ yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc của con vượn, làm cho bộ óc
đó dần dần biến chuyển thành bộ óc con người”.
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen
Câu 101 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin: Ý CELO1
thức không chỉ là sự phản ánh tái tạo mà còn chủ yếu là sự phản ánh … hiện thực khách
quan.
A. Chủ động
B. Chủ quan
C. Năng động
D. Sáng tạo
Câu 102 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin:… là CELO1
hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức, là phương thức để ý thức tồn tại với tư cách
là sản phẩm xã hội – lịch sử.
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Ngôn ngữ
D. Lao động
Câu 103 Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản cơ bản? CELO1
A. 3 cặp phạm trù
B. 4 cặp phạm trù
C. 5 cặp phạm trù
D. 6 cặp phạm trù
Câu 104 Phép biện chứng duy vật có mấy quy luật cơ bản? CELO1
A. 2 quy luật
B. 3 quy luật
C. 4 quy luật
D. 5 quy luật
Câu 105 Tính chất nào sau đây không phải tính chất của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến? CELO2
A. Tính khách quan                
B. Tính đa dạng phong phú
C. Tính phổ biến                    
D. Tính kế thừa
Câu 106 Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là quá trình vận động của sự vật, hiện tượng theo CELO2
khuynh hướng đi lên: Từ trình độ thấp đến trình độ cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn?
A. Quan điểm phát triển                  
B. Quan điểm duy vật
C. Quan điểm siêu hình          
D. Quan điểm duy tâm
Câu 107 Quan điểm nào sau đây cho rằng: để nhận thức và giải quyết bất cứ vấn đề gì trong thực tiễn, CELO2
trước hết, cần phải đặt sự vật, hiện tượng theo khuynh hướng đi lên của nó?
A. Quan điểm duy tâm           
B. Quan điểm duy vật
C. Quan điểm phát triển                  
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể
Câu 108 Ai là người cho rằng: “Biện chứng gọi là khách quan thì chỉ chi phối trong toàn bộ giới tự CELO2
nhiên, còn biện chứng gọi là chủ quan, tức là tư duy biện chứng, thì chỉ là phản ánh sự chi
phối trong toàn bộ giới tự nhiên”?
A. Ph.Ăngghen                       
B. C.Mác
C. V.I.Lênin                                     
D. Hêghen
Câu 109 Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển ở đây chỉ là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt CELO2
lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi, lặp lại mà không có sự thay đổi về chất, không có sự ra đời
của sự vật, hiện tượng mới và nguồn gốc của sự “phát triển” đó nằm ngoài chúng.
A. Quan điểm duy vật
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng
Câu 110 Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là sự vận động đi lên, là quá trình tiến lên thông CELO2
qua bước nhảy; sự vật, hiện tượng cũ mất đi, sự vật, hiện tượng mới ra đời thay thế. Nó chỉ ra
nguồn gốc bên trong của sự vận động, phát triển là đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong
sự vật, hiện tượng.
A. Quan điểm duy vật
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm biện chứng
Câu 111 Nguyên lý phát triển có mấy tính chất cơ bản? CELO1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 112 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): ....là phạm trù triết học dùng để chỉ các mặt, các CELO1
đặc điểm chỉ có ở một sự vật, hiện tượng (một cái riêng) nào đó mà không lặp lại ở sự vật,
hiện tượng nào khác.
A. Cái chung
B. Cái riêng
C. Cái đơn nhất
D. Cái bộ phận
Câu 113 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): ..... là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, CELO1
một hiện tượng nhất định.
A. Cái chung
B. Cái riêng
C. Cái toàn thể
D. Cái bộ phận
Câu 114 Cặp phạm trù nào không thuộc các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật? CELO2
A. Bản chất và hiện tượng      
B. Tự nhiên và xã hội   
C. Nguyên nhân và kết quả    
D. Khả năng và hiện thực
Câu 115 Phạm trù nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, những yếu tố, những quan hệ lặp lại CELO1
phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng?
A. Cái riêng                                      
B. Nguyên nhân
C. Cái đơn nhất                     
D. Cái chung
Câu 117 Phạm trù nào dùng để chỉ những đặc tính, những tính chất chỉ tồn tại ở một sự vật, một hiện CELO2
tượng nào đó mà không lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác?
A. Cái riêng                                     
B. Cái đơn nhất
C. Cái chung                           
D. Bản chất
Câu 118 Phạm trù nào dùng để chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động giữa các mặt, các yếu tố CELO2
trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng?
A. Kết quả                              
B. Nguyên nhân
C. Bản chất                            
D. Nội dung
Câu 119 Phạm trù nào dùng để chỉ cái do những nguyên nhân cơ bản, bên trong của kết cấu vật chất CELO2
quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế, không thể khác được?
A. Bản chất                            
B. Kết quả
C. Ngẫu nhiên                        
D. Tất nhiên
Câu 120 Phạm trù nào dùng để chỉ cái do các nguyên nhân bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn CELO2
cảnh bên ngoài quyết định, do đó nó có thể xuất hiện hoặc không xuất hiện, có thể xuất hiện
như thế này hoặc như thế khác?
A. Ngẫu nhiên                        
B. Kết quả
C. Tất nhiên                           
D. Khả năng
Câu 121 Phạm trù nào dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ tất CELO2
nhiên, tương đối ổn định ở bên trong, quy định sự tồn tại, vận động, phát triển của sự vật,
hiện tượng đó?
A. Nội dung                            
B. Hình thức
C. Bản chất                            
D. Hiện tượng
Câu 122 Phạm trù nào dùng để chỉ những cái đang tồn tại trong thực tế và trong tư duy? CELO2
A. Khả năng                                     
B. Nguyên nhân
C. Hiện thực                                     
D. Nội dung
Câu 123 Phạm trù nào dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo CELO2
nên sự vật, hiện tượng?
A. Hình thức                           
B. Nội dung
C. Cái chung                           
D. Cái riêng
Câu 124 Quy luật hoạt động của chính con người trong các quan hệ xã hội được gọi là: CELO3
A. Quy luật cơ bản                           
B. Quy luật chung
C. Quy luật xã hội                           
D. Quy luật phân hóa giàu – nghèo
Câu 125 Khái niệm nào dùng để chỉ sự vật, hiện tượng sinh ra, tồn tại, phát triển rồi mất đi, được thay CELO1
thế bằng sự vật, hiện tượng khác; thay thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của
cùng một sự vật, hiện tượng trong quá trình vận động, phát triển của nó?
A. Bước nhảy                         
B. Sự kế thừa
C. Sự phủ định                       
D. Sự phủ định biện chứng
Câu 126 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin đâu không phải là hình thức cơ bản của hoạt động CELO2
thực tiễn?
A. Hoạt động chính trị - xã hội        
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động cách mạng                 
D. Hoạt động sản xuất vật chất
Câu 127 Triết học nào thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức CELO2
của con người?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
Câu 128 Triết học nào công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ quan của thế CELO2
giới khách quan?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
Câu 129 Triết học nào lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm CELO2
giác, ý thức nói chung?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
Câu 130 Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình biện chứng có vận động và phát triển. CELO2
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
Câu 131 Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể nhận thức và CELO2
khách thể nhận thức trên cơ sở hoạt động thực tiễn.
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
Câu 132 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là toàn bộ những hoạt động vật chất – cảm tính, CELO2
có tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến
bộ.
A. Thực tiễn
B. Vận động
C. Vật chất
D. Đứng im
Câu 133 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực tiễn bao gồm những hình thức cơ bản: CELO1
A. Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động thực nghiệm
khoa học
B.  Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động khai thác tài nguyên
C.  Hoạt động tìm kiếm vật chất; Hoạt động chính trị - xã hội; Hoạt động thực nghiệm khoa
học
D.  Hoạt động sản xuất vật chất; Hoạt động văn hóa nghệ thuật; Hoạt động thực nghiệm khoa
học
Câu 134 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là hoạt động thực tiễn thể hiện tính tự giác cao CELO2
của con người nhằm biến đổi, cải tạo xã hội, phát triển các thiết chế xã hội, các quan hệ xã
hội.
A.  Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động văn hóa nghệ thuật
Câu 135 Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới CELO2
bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
B. Chủ nghĩa duy tâm.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 136 Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là: CELO2
A. Có tính chất duy tâm khách quan
B. Có tính duy vật máy móc siêu hình
C. Có tính duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là
chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học.
D. Có tính duy vật, là những dự đoán dựa trên những tài liệu thực tiễn là chủ yếu, chưa có cơ
sở khoa học.
Câu 137 Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại? CELO2
A. Chống quan niệm máy móc siêu hình.
B. Chống quan niệm máy móc, siêu hình, thúc đẩy tư tưởng khoa học về thế giới.
C. Chống lại quan niệm duy vật biện chứng
D. Chống lại quan niệm máy móc siêu hình, duy vật biện chứng.
Câu 138 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ ... CELO1
được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
A. Thực tại khách quan
B. Thực tại chủ quan
C. Sự vật, hiện tượng
D. Các sự vật, hiện tượng
Câu 139 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin vận động là gì? CELO1
A. Là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất.
B. Là một phương thức tồn tại của vật chất.
C. Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ.
D. Vận động là mọi biến đổi nói chung, chưa nói lên khuynh hướng cụ thể: đi lên hay đi
xuống, tiến bộ hay lạc hậu.
Câu 140 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin ý thức là gì? CELO1
A. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
B. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về thế giới khách
quan.
C. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về thế giới
khách quan; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
D. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người; là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan.
Câu 141 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin vai trò của vật chất đối với ý thức là: CELO1
A. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất quyết định ý thức; ý thức là sự
phản ánh đối với vật chất.
B. Vật chất là cái có trước; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật chất quyết định ý thức; ý
thức là sự phản ánh đối với vật chất.
C. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật chất
quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh đối với vật chất.
D. Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau; vật chất là nguồn gốc của ý thức; vật chất
quyết định ý thức; ý thức là sự phản ánh đối với vật chất.
Câu 142 Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới CELO1
bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 143 Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan điểm CELO2
của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
Câu 144 Dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân loại là: CELO2
A. Văn học
B. Triết học
C. Luật học
D. Chính trị học
Câu 145 Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đã giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập CELO2
trường nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 146 Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực CELO2
tự nhiên và lĩnh vực nào?
A. Xã hội
B. Toán học
C. Sinh học
D. Lý học
Câu 147 Ai là người cho rằng: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất- tức được hiểu là một phương CELO1
thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất – thì bao gồm tất cả mọi sự
thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư
duy”.
A. C. Mác
B. Ph.Ănghen
C. V.I.Lênin
D. Hêghen
Câu 148 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố hữu của vật chất là: CELO1
A. Vận động
B. Biến đổi
C. Bất biến
D. Vĩnh viễn
Câu 149 Triết học nào cho rằng: Chỉ một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất. Thế giới CELO2
vật chất tồn tại khách quan, có trước và độc lập với ý thức con người, được ý thức con người
phản ánh.
A. Duy vật biện chứng
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật chất phác
D. Duy tâm biện chứng
Câu 150 Triết học nào khi lý giải về nguồn gốc của ý thức đã cho rằng: Ý thức là nguyên thể đầu tiên, CELO1
tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới
vật chất.
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy tâm
C. Triết học duy vật
D. Triết học duy vật biện chứng
Câu 151 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là hai sức kích thích chủ yếu làm chuyển biến CELO1
dần bộ óc của loài vượn thành bộ óc con người và tâm lý động vật thành ý thức con người.
A. Lao động và ngôn ngữ
B. Vật chất và ý thức
C. Lao đông và vật chất
D. Lao động và ý thức
Câu 152 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là sự phản ánh hiện thực khách quan bởi bộ óc CELO1
con người.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Ngôn ngữ
D. Ý thức
Câu 153 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện cần để ý thức hình thành, tồn tại và phát CELO2
triển là:
A. Nguồn gốc xã hội
B. Ngồn gốc tự nhiên
C. Nguồn gốc ngôn ngữ
D. Nguồn gốc vật chất
Câu 154 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là hình ảnh phản ánh cao nhất riêng có của óc CELO1
người về hiện thực khách quan trên cơ sở thực tiễn xã hội – lịch sử.
A. Vật chất
B. Lao động
C. Ngôn ngữ
D. Ý thức
Câu 155 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất trong các lớp cấu trúc CELO2
của ý thức là:
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
Câu 156 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nội dung và phương thức cơ bản của ý thức là: CELO2 
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
Câu 157 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Sự hòa quyện giữa tri thức với tình cảm và trải CELO1
nghiệm thực tiễn đã tạo nên tính bền vững của …. Thôi thúc con người hoạt động vươn lên
trọng mọi hoàn cảnh.
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
Câu 158 Muốn vượt qua khó khăn để đạt tới mục đích, chủ thể nhận thức phải có yếu tố nào? CELO2
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí, quyết tâm cao
D. Tri thức
Câu 159 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. chính là những cố gắng, nỗ lực, khả năng huy CELO1
động mọi tiềm năng trong mỗi con người vào hoạt động để có thể vượt qua mọi trở ngại đạt
mục đích đề ra.
A. Tình cảm
B. Niềm tin
C. Ý chí
D. Tri thức
Câu 160 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là ý thức hướng về nhận thức bản thân mình CELO1
trong mối quan hệ với ý thức về thế giới bên ngoài.
A. Tự ý thức
B. Tiềm thức
C. Vô thức
D. Tri thức
Câu 161 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là những hiện tượng tâm lý không phải do lý trí CELO1
điều khiển, nằm ngoài phạm vi của lý trí mà ý thức không kiểm soát được trong một lúc nào
đó.
A. Tự ý thức
B. Tiềm thức
C. Vô thức
D. Tri thức
Câu 162 Ngày nay, khoa học và công nghệ hiện đại đã có những bước phát triển mạnh mẽ, sản xuất ra CELO3
nhiều loại máy móc không những có khả năng thay thế lao động có bắp, mà còn có thể thay
thế cho một phần lao động trí óc của con người. Điều này có nghĩa máy móc có ý thức như
con người không?
A. Có
B. Không
C. Vừa có vừa không
D. Có nhưng ít hơn con người
Câu 163 Trường phái triết học nào coi ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối, là tính thứ nhất từ đó sinh CELO2
ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ là bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ
hai do ý thức tinh thần sinh ra.
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 164 Trường phái triết học nào tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn mạnh một chiều vai trò của CELO2
vật chất sinh ra ý thức, quyết định ý thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức, không
thấy được tính năng động, sáng tạo, vai trò to lớn của ý thức trong hoạt động thực tiễn cải tạo
hiện thực khách quan.
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 165 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được CELO2
thể hiện trong mấy khía cạnh?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 166 Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác - Lênin, anh/chị rút ra nguyên tắc CELO3
phương pháp luận gì?
A. Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
B. Tôn trọng nguyên tắc phát triển
C. Tôn trọng nguyên tắc lịch sử cụ thể
C. Tôn trọng nguyên tắc phát triển kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
Câu 167 Ai là người đưa ra định nghĩa: “phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học về những CELO2
quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của
tư duy”?
A. C. Mác
B. Hê ghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
Câu 168 Triết học nào cho rằng các sự vật, hiện tượng của thế giới tồn tại trong mối liên hệ qua lại với CELO2
nhau, quy định lẫn nhau, thâm nhập, chuyển hóa lẫn nhau, chứ không hề tách biệt nhau?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy vật siêu hình
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng duy tâm
Câu 169 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Cơ sở của sự tồn tại đa dạng các mối liên hệ đó là CELO1
tính thống nhất ... của thế giới; theo đó, các sự vật, hiện tượng phong phú trong thế giới chỉ là
những dạng tồn tại khác nhau của một thế giới ... duy nhất.
A. Vận động, đứng im
B. Vật chất, vật chất
C. Phát triển, vận động
D. Duy vật, duy tâm
Câu 170 Quan điểm nào cho rằng: Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm thuần túy về lượng, không có sự CELO2
thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng.
A. Quan điểm biện chứng       
B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm siêu hình          
D. Quan điểm duy vật
Câu 171 Quan điểm nào cho rằng: Sự phát triển là quá trình tiến lên liên tục, không trải qua những CELO2
bước quanh co phức tạp.
A. Quan điểm biện chứng       
B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm phát triển                  
D. Quan điểm siêu hình
Câu 172 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ nguyên lý về CELO1
mối liên hệ phổ biến là gì?
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc phát triển
C. Nguyên tắc lịch sử, cụ thể
D. Nguyên tắc khách quan
Câu 173 Đỉnh cao của triết học duy tâm cổ điển Đức thể hiện thông qua nhà triết học nào? CELO2
A. Phíchtơ                              
B. Senling  
C. Cantơ                                 
D. Hêghen
Câu 174 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Muốn nắm được cái chung thì cần phải xuất phát từ CELO1
những … bởi cái chung không tồn tại trừu tượng ngoài những …
A. Cái đơn nhất                     
B. Hiện tượng
C. Cái riêng                            
D. Nguyên nhân
Câu 175 Khái niệm nào dùng để chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng đó, là hệ CELO1
thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của nó?
A. Nội dung                                     
B. Bản chất
C. Hình thức                           
D. Nguyên nhân
Câu 176 Ai là người cho rằng: “Tư tưởng của người ta đi sâu một cách vô hạn, từ hiện tượng đến bản CELO2
chất, từ bản chất cấp một… đến bản chất cấp hai…”?
A. V.I.Lênin                                     
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen                       
D. Hêghen
Câu 177 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là những mối liên hệ khách quan, bản chất, tất CELO1
nhiên, phổ biến và lặp lại giữa các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật,
hiện tượng hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau.
A. Quy luật                            
B. Bản chất
C. Nguyên lý                          
D. Biện chứng
Câu 178 Những quy luật chỉ sự tác động trong phạm vi nhất định của các sự vật, hiện tượng cùng loại CELO2
được gọi là:
A. Những quy luật chung                 
B. Những quy luật riêng
C. Những quy luật cơ bản      
D. Những quy luật không cơ bản
Câu 179 Những quy luật tác động trong tất cả các lĩnh vực từ tự nhiên, xã hội cho đến tư duy được gọi CELO2
là:
A. Quy luật chung        
B. Quy luật cơ bản
C. Quy luật phổ biến    
D. Quy luật tự nhiên- xã hội
Câu 180 Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng về các CELO1
phương diện: số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô của sự tồn tại, tốc độ, nhịp điệu của các
quá trình vận động, phát triển?
A. Chất                                   
B. Bản chất         
C. Lượng                                
D. Nội dung
Câu 181 Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là CELO1
khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự
vật, hiện tượng?
A. Điểm nút                                     
B. Độ         
C. Bước nhảy                         
D. Giới hạn
Câu 182 Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ thống nhất, đấu tranh và chuyển hóa giữa các mặt đối CELO1
lập của mỗi sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau?
A. Mặt đối lập                        
B. Bước nhảy      
C. Bước quá độ                      
D. Mâu thuẫn
Câu 183 Tính chất nào không có trong quy luật mâu thuẫn? CELO2
A. Tính kế thừa                      
B. Tính khách quan
C. Tính phổ biến                    
D. Tính đa dạng, phong phú
Câu 184 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, những sự phủ định tạo ra điều kiện, tiền đề cho quá CELO1
trình phát triển của sự vật, hiện tượng được gọi là:
A. Sự phủ định                       
B. Sự phủ định biện chứng
C. Bước nhảy                         
D. Sự kế thừa
Câu 185 Triết học nào cho rằng: Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con CELO2
người; là quá trình tạo thành tri thức về thế giới khách quan trong bộ óc con người?
A. Triết học Mác - Lênin
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy tâm khách quan
Câu 186 Khái niệm nào dùng để chỉ quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách CELO1
quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức mới về thế
giới khách quan?
A. Nhận thức lý luận              
B. Nhận thức       
C. Nhận thức cảm tính           
D. Nhận thức lý tính
Câu 187 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức đòi hỏi CELO1
chúng ta phải luôn luôn quán triệt …
A. Quan điểm biện chứng                   
B. Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm thực tiễn           
D. Quan điểm lịch sử- cụ thể
Câu 188 Quan điểm nào sau đây yêu cầu khi nhận thức phải xuất phát từ thực tiễn, dựa trên cơ sở thực CELO2
tiễn, đi sâu vào thực tiễn, phải coi trọng công tác tổng kết thực tiễn.
A. Quan điểm thực tiễn          
B. Quan điểm biện chứng
C. Quan điểm toàn diện          
D. Quan điểm lịch sử- cụ thể
Câu 189 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai đoạn mở đầu của quá trình nhận thức là: CELO1
A. Nhận thức cảm tính           
B. Nhận thức
C. Nhận thức lý tính               
D. Nhận thức hiện thực khách quan
Câu 190 Tính chất nào của chân lý chỉ ra tính phù hợp nhưng chưa hoàn toàn đầy đủ giữa nội dung CELO2
phản ánh của những tri thức đã đạt được với hiện thực khách quan mà nó phản ánh?
A. Tính tương đối                   
B. Tính cụ thể
C. Tính tuyệt đối                    
D. Tính khách quan
Câu 191 Khái niệm nào dung để chỉ hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, được hình thành thông CELO2
qua việc liên kết các khái niệm với nhau theo phương thức khẳng định hay phủ định một đặc
điểm, một thuộc tính nào đó của đối tượng nhận thức?
A. Phản ánh                                     
B. Phán đoán      
C. Suy luận                            
D. Suy lý
Câu 192 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin cùng một nội dung, trong quá trình phát triển, có thể CELO2
thể hiện dưới bao nhiêu hình thức?
A. Một hinh thức
B. Hai hình thức
C. Ba hình thức
D. Nhiều hình thức
Câu 193 Khái niệm nào dùng để chỉ mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền vững, tất yếu CELO1
giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp?
A. Quy luật
B. Nguyên lý
C. Vật chất
D. Phát triển
Câu 194 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Quy luật nào chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận CELO1
động và phát triển của sự vật?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất.
D. Quy luật phát triển.
Câu 195 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quy luật nào thể hiện bản chất, là hạt nhân của phép CELO1
biện chứng duy vật?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất.
D. Quy luật phát triển.
Câu 196 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): … là khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách CELO1
quan vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố tạo
nên sự vật, hiện tượng là nó mà không phải là sự vật, hiện tượng khác.
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Độ
Câu 197 Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, chất là mặt CELO1
tương đối…, lượng là mặt…
A. To, nhỏ
B. Ổn định, dễ biến đổi hơn
C. Vận động, đứng im
D. Biến đổi, ổn định
Câu 198 Khái niệm nào dùng để chỉ điểm giới hạn mà tại đó, sự thay đổi về lượng đạt tới chỗ phá vỡ CELO1
độ cũ, làm cho chất của sự vật, hiện tượng thay đổi, chuyển thành chất mới, thời điểm mà tại
đó bắt đầu xảy ra bước nhảy?
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Bước nhảy
Câu 199 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin muốn thay đổi chất của sự vật, hiện tượng trước hết CELO2
cần thay đổi yếu tố nào?
A. Chất
B. Lượng
C. Điểm nút
D. Bước nhảy
Câu 200 Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào? CELO1
A. Chủ nghia duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân chủ
D. Chính sách kinh tế mới
Câu 201 Đâu là định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin? CELO1
A. Vật chất là dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác.
B. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho
con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và
không lệ thuộc vào cảm giác.
C. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được cảm giác của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác”.
D. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong cảm giác, được chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 202 Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức là: CELO2
A. Thực tại khách quan
B. Vận động
C. Không gian và thời gian
D. Đứng im
Câu 203 Các nhà triết học nào đã phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất? CELO2
A. Duy vật
B. Siêu hình
C. Duy tâm
D. Biện chứng
Câu 204 Trường phái triết học nào cho rằng: Đặc trưng cơ bản nhất của mọi sự vật hiện tượng, là sự CELO2
tồn tại lệ thuộc vào chủ quan. Do đó, con người hoăc là không thể, hoặc là chỉ nhận thức
được cái bóng, cái bề ngoài của sự vật, hiện tượng?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
Câu 205 Triết học duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật CELO2
cơ học như những chân lý không thể thêm bớt…xem vật chất, vận động, không gian, thời
gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau?
A.  A. Cổ đại
B. Trung đại
C. Duy vật cận đại
D. Duy vật hiện đại
Câu 206 Ai là người đã đưa ra dự đoán: “điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử, tự nhiên là vô tận”? CELO2
A. C. Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
Câu 207 Ai là người đã phủ nhận sự tồn tại thực tế của nguyên tử và phân tử? CELO2
A. Ốtvan
B. V.I.Lênin
C. Béccơly
D. E. Makhơ
Câu 208 Ai là người đã định nghĩa: “Vật chất là cái phi vật chất đang vận động”? CELO2
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. Piếcsơn
D. E. Makhơ
Câu 209 Ai là người cho rằng: Các sự vật, hiện tượng của thế giới, dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng CELO2
chúng vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là tính vật chất – tính tồn tại, độc lập không
lệ thuộc vào ý thức?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. C. Mác
D. Ph.Ănghen
Câu 210 Ai là người cho rằng: Vật chất thuộc loại khái niệm rộng nhất, rộng đến cùng cực, cho nên CELO2
không thể có khái niệm nào rộng hơn nữa?
A. Hêghen
B. V.I.Lênin
C. C. Mác
D. Ph.Ănghen
Câu 211 Ai là người khẳng đinh: “Các hình thức và các dạng khác nhau của vật chất chỉ có thể nhận CELO2
thức được thông qua vận động; thuộc tính của vật thể chỉ bộc lộ ra qua vận động…”?
A. C. Mác
B. Hêghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
Câu 212 Trường phái triết học nào khi nói về vận động của vật chất. Họ cho rằng, có vận động mà CELO2
không có vật chất, tức là có lực lượng phi vật chất vận động bên ngoài thế giới vật chất.
 A. Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật và tôn giáo
Câu 213 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Quan niệm sai lầm của chủ nghĩa cơ giới là nguyên CELO1
nhân dẫn đến bế tắc trong việc lý giải những biến đổi của…
A. Thế giới sinh vật và xã hội
B. Thế giới khách quan
C. Thế giới chủ quan duy tâm
D. Thế giới muôn loài
Câu 214 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Không gian và thời gian là những … tồn tại của vật CELO1
chất.
vận động, được con người khái quát khi nhận thức thế giới.
A. Biểu hiện
B. Điều kiện
C. Hình thức
D. Môi trường
Câu 215 Trường phái triết học nào coi ý thức cũng là một dạng vật chất, hoặc coi ý thức chỉ là sự phản CELO2
ánh đơn giản thụ động thế giới vật chất, họ tách rời thực tiễn xã hội sinh động?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 216 Trưởng phái triết học nào cho rằng: Ý thức là cái phản ánh thế giới khách quan, ý thức không CELO2
phải là sự vật, mà chỉ là “hình ảnh” của sự vật trong óc con người?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm khách quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy tâm chủ quan
Câu 217 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đặc tính căn bản để phân biệt trình độ phản ánh ý CELO2
thức người với trình độ phản ánh tâm lý động vật là gì?
A. Năng động, tích cực
B. Năng động, sáng tạo
C. Tích cực, sáng tạo
D. Tích cực, năng động
Câu 218 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thuộc tính đặc trưng bản chất nhất của ý thức là: CELO2
A. Năng động
B. Tích cực
C. Sáng tạo
D. Lịch sử
Câu 219 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, ý thức xem xet trên các yếu tố hợp thành gồm có: CELO1
A. Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí…
B. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
C. Tri thức, niềm tin, ý chí
D. Tri thức, tiềm thức, vô thức
Câu 220 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Con người là một thực thể … có ý thức, chủ thể CELO1
sáng tạo ra mọi giá trị vật chất và tinh thần quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội.
A. Lao động, ngôn ngữ
B. Tự nhiên – xã hội
C. Năng động sáng tạo
D. Hiện thực khác quan
Câu 221 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): …. là khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản CELO1
thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng siêu hình
C. Biện chứng khách quan
D. Biện chứng duy tâm
Câu 222 Ai là người cho rằng: “Muốn thực sự hiểu được sự vật, cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu CELO2
tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và “quan hệ gián tiếp” của sự vật đó”?
A. V.I.Lênin                                     
B. C.Mác
C. Hêghen                               
D. Ph.Ăngghen
Câu 223 Đâu không phải là hình thức cơ bản của phép biện chứng? CELO3
A. Phép biện chứng duy vật   
B. Phép biện chứng tự nhiên
C. Phép biện chứng chất phác
D. Phép biện chứng duy tâm
Câu 224 Phép biện chứng duy tâm là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ nào? CELO2
A. Thời cổ đại                        
B. Thời phục hưng
C. Thời cận đại                       
D. Thời hiện đại
Câu 225 Phép biện chứng duy vật là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ nào? CELO2
A. Thời cổ đại                        
B. Thời phục hưng
C. Thời cận đại                       
D. Thời hiện đại
Câu 226 Ai là người cho rằng: “Những nhà triết học Hy Lạp cổ đại đều là những nhà biện chứng tự CELO2
phát, bẩm sinh, và Arixtốt, bộ óc bách khoa nhất trong các nhà triết học ấy, cũng đã nghiên
cứu những hình thức căn bản nhất của tư duy biện chứng…”?
A. C.Mác                                
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin                                     
D. Hêghen
Câu 227 Phép biện chứng cổ điển Đức được hoàn thiện bởi nhà triết học nào? CELO2
A. Senling                               
B. Phíchtơ  
C. Hêghen                               
D. Cantơ
Câu 228 Ai là người đã coi biện chứng là quá trình phát triển khởi đầu của “Ý niệm tuyệt đối”, coi CELO2
biện chứng chủ quan là cơ sở của biện chứng khách quan?
A. Platon                                
B. Phíchtơ
C. Senling                               
D. Hêghen
Câu 229 Ai là người đã coi “Ý niệm tuyệt đối” là điểm khởi đầu của tồn tại, tự “tha hóa” thành giới tự CELO2
nhiên và trở về với bản thân nó trong tồn tại tinh thần?
A. Hêghen                              
B. Phíchtơ
C. Cantơ                                
D. Senling
Câu 230 Nhà triết học nào đã xây dựng phép biện chứng duy tâm với hệ thống phạm trù, quy luật CELO2
chung, có logic chặt chẽ của ý thức, tinh thần?
A. Cantơ                                 
B. Hêghen
C. Senling                              
D. Phíchtơ
Câu 231 Khái niệm nào dưới đây dùng để  chỉ hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, là CELO1
những mô hình tư tưởng phản ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất cả các đối
tượng hiện thực?
A. Phạm trù triết học
B. Phạm trù toán học
C. Phạm trù lý học
D. Phạm trù sinh lý học
Câu 232 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong sự vận động của thế giới vật chất, không có CELO1
nguyên nhân … và không có kết quả...
A. Đầu tiên – đầu tiên            
B. Cuối cùng – đầu tiên
C. Đầu tiên – cuối cùng          
D. Cuối cùng – cuối cùng
Câu 233 Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào? CELO1
A. Chủ nghia duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân chủ
D. Chính sách kinh tế mới
ANSWER: A
 
CÂU HỎI NGẮN CHƯƠNG II
 
STT NỘI DUNG CÂU Chỉ báo thực hiện
CÂU
Câu 1 1::Chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, được V.I.Lênin bảo CELO1
vệ và phát triển? biện chứng
Câu 2 2:: Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra? CELO1
V.I.Lênin
Câu 3 3::Ph.Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản? CELO1
5
Câu 4 4:: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, trong mối quan hệ giữa vật chất và ý CELO1
thức, yếu tố nào giữ vai trò quyết định? Vật chất
Câu 5 5::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những CELO1
yếu tố nào? Lao động và ngôn ngữ
Câu 6 6::Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là: CELO1
chủ nghĩa duy vật biện
chứng
Câu 7 7:: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quá trình nhận thức có mấy giai đoạn cơ CELO1
bản? 3
Câu 8 8::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc cơ bản, trực tiếp và quan trọng CELO2
nhất quyết định sự ra đời của ý thức là: Hoạt động thực tiễn
Câu 9 9::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong các yếu tố cấu thành ý thức yếu tố CELO2
nào quan trọng nhất? Tri thức
Câu 10 10::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại CELO1
của con người là: Vật chất
Câu 11 11::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mâu thuẫn có mấy tính chất cơ bản? CELO1
3
Câu 12 12::Ai là người cho rằng: “Sự phát triển là một cuộc “đấu tranh” giữa các mặt đối CELO1
lập”. V.I.Lênin
Câu 13 13:: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hình thức thực tiễn có sớm nhất, cơ bản CELO2
nhất, quan trọng nhất là:  hoạt động sản xuất vật
chất
Câu 14 14::Ai là người cho rằng: Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư CELO2
duy trừu tượng đến thực tiễn – đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân V.I.Lênin
lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan?
Câu 15 15::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa cho sự ra đời của ý CELO1
thức là: Nguồn gốc tự nhiên
Câu 16 16::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời CELO1
của ý thức là: Hoạt động thực tiễn
Câu 17 17::Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản. CELO1
2
Câu 18 18::Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản cơ bản? CELO1
6
Câu 19 19::Phép biện chứng duy vật có mấy quy luật cơ bản? CELO1
3
Câu 20 20:: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là gì? CELO2
vật chất
Câu 21 21::Ai là tác giả của học thuyết tiến hóa. CELO2
Đácuyn
Câu 22 22::Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vận động là tuyệt đối còn CELO2
đứng im là: tương đối
Câu 23 23::Chủ nghĩa duy vật biện chứng đã xem tồn tại của: CELO2
Câu 24 24::Triết học nào cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới có mối quan hệ vật chất thống CELO2
nhất với nhau, chúng đều là những dạng cụ thể của vật chất, là sản phẩm của vật Duy vật biện chứng
chất, cùng chịu sự chi phối của những quy luật khách quan, phổ biến của thế giới vật
chất.
Câu 25 25::Triết học nào đã khẳng định: Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng CELO2
không tự mất đi, nó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận. Duy vật biện chứng
Câu 26 26::Ai là người đã kết luận: “Tính thống nhất thực sự của thế giới là tính vật chất CELO2
của nó, và tính vật chất này được chứng minh không phải bằng vài ba lời lẽ khéo léo Ph.Ăngghen
của kẻ làm trò ảo thuật mà bằng sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và
koa học tự nhiên”.
Câu 27 27::Hai phạm trù cơ bản nhất được các trường phái triết học quan tâm nghiên cứu CELO2
đó là: Vật chất và ý thức
Câu 28 28::Ai là người chỉ rõ: “Trước hết là lao động; sau lao động và đồng thời với lao CELO2
  động là ngôn ngữ; đó là hai sức kích thích chủ yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc của con Ph.Ăngghen
vượn, làm cho bộ óc đó dần dần biến chuyển thành bộ óc con người”.
Câu 29 29::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối liên hệ phổ biến có mấy tính chất CELO1
cơ bản? 3
Câu 30 30::Triết học nào cho rằng: Vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó CELO1
vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất. Triết học Mác - Lênin
Câu 31 31::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin; sự thay đổi dần dần về lượng vượt quá CELO2
giới hạn của độ sẽ dẫn đến sự thay đổi căn bản về: Chất
Câu 32 32::Ai là người cho rằng: Sự phát triển là một cuộc ‘‘đấu tranh” giữa các mặt đối CELO2
lập. V.I.Lênin
Câu 33 33::Quan điểm triết học nào cho rằng: Chân lý là tri thức phù hợp với hiện thực CELO2
khách quan mà con người phản ánh và được thực tiễn kiểm nghiệm? triết học Mác - Lênin
Câu 34 34::Dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của CELO2
nhân loại là: Triết học
Câu 35 35::Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất CELO2
trong lĩnh vực tự nhiên và lĩnh vực nào? Xã hội
Câu 36 36::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố hữu của vật chất là: CELO1
Vận động
Câu 37 37::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin điều kiện cần để ý thức hình thành, tồn CELO1
tại và phát triển là: Nguồn gốc tự nhiên
Câu 38 39::Điều kiện đủ để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển là: CELO1
Nguồn gốc xã hội
Câu 39 40::Nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất trong các lớp cấu trúc của ý thức là: CELO1
  Tri thức
Câu 40 41::Muốn vượt qua khó khăn để đạt tới mục đích, chủ thể nhận thức phải có: CELO2
ý chí, quyết tâm cao
Câu 41 42::Triết học nào công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ CELO3
quan của thế giới khách quan? Duy vật biện chứng
Câu 42 43::Triết học nào lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh CELO3
sai của cảm giác, ý thức nói chung? Duy vật biện chứng
Câu 43 44::Triết học nào thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc CELO2
lập với ý thức. Duy vật biện chứng
Câu 44 45::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính đặc trưng bản chất nhất của ý CELO2
thức là Sáng tạo
Câu 45 46::Dựa vào những thành tựu khoa học của thời đại mình Ph.Ăngghen đã chia vận CELO1
động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản? 5
Câu 46 47::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin thuộc tính cố hữu và là phương thức tồn CELO2
tại của vật chất là gì? Vận động
Câu 47 48::Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin: Trong mối quan hệ giữa vật chất và CELO1
ý thức yếu tố nào giữ vai trò quyết định? Vật chất
Câu 48 49::Khái niệm nào để chỉ quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến CELO1
hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn. Phát triển
Câu 49 50::Khái niệm nào dung để chỉ một sự vật, một hiện tượng nhất đinh. CELO2
Cái riêng
Câu 50 51::Triết học nào cho rằng: Thực tiễn là tiêu chuẩn khách quan duy nhất để kiểm tra CELO2
chân lý, bác bỏ sai lầm. triết học Mác - Lênin
Câu 51 52::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin nguồn gốc xã hội của ý thức gồm có: CELO2
Lao động và ngôn ngữ
Câu 52 53::Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là: CELO2
chủ nghĩa duy vật
biện chứng
Câu 53 54::Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức là: CELO2
thực tại khách quan
Câu 54 55::Phương tiện để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng CELO3
giữa con người và con người là: Ngôn ngữ

Câu 55 56::Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức vận CELO2
động nào là thấp nhất đơn giản nhất? Cơ học
Câu 56 57::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, quá trình nhận thức có mấy giai đoạn cơ CELO2
bản? 2
Câu 57 58::Trong mối quan hệ với vật chất, ý thức có vai trò như thế nào? CELO2
Ý thức có tính độc lập
tương đối vừa tác động
trở lại với vật chất
Câu 58 59::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin tiêu chuẩn duy nhất để kiểm tra tri thức CELO2
là gì? thực tiễn
Câu 59 60::Phép biện chứng chất phác là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ CELO2
nào? Thời Cổ đại
Câu 60 61::Theo quan điểm triết học Mác – Lênin muốn thay đổi chất của sự vật, hiện CELO4
tượng trước hết cần thay đổi yếu tố nào? Lượng
Câu 61 62::Điểm xuất phát của nhận thức, là yếu tố đóng vai trò quyết định đối với sự hình CELO3
thành và phát triển của nhận thức mà còn là nơi nhận thức phải luôn luôn hướng tới thực tiễn
để thử nghiệm tính đúng đắn của mình là:
Câu 62 63::Lý luận mà không có thực tiễn làm cơ sở và tiêu chuẩn để xác định tính chân lý CELO3
của nó thì được gọi là gì? lý luận suông
Câu 63 64::Thực tiễn mà không có lý luận khoa học, cách mạng soi sáng thì nhất định sẽ CELO3
biến thành: thực tiễn mù quáng
Câu 64 66::Hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính được gọi là gì? CELO2
cảm giác
Câu 65 67::Hình thức cao nhất trong giai đoạn nhận thức cảm tính là: CELO2
biểu tượng
Câu 66 68::Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Không gian và thời gian là những … CELO4
tồn tại của vật chất. hình thức
Câu 67 69::Theo Ph. Ăngghen trong năm hình thức vận động của vật chất, hình thức nào CELO1
cao nhất? Xã hội
Câu 68 70::Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng gì? CELO2
Phép biện chứng duy
tâm
Câu 69 71::Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin mối liên hệ phổ biến có mấy tính CELO1
chất cơ bản? 3
Câu 70 72::Phép biện chứng cổ điển Đức được hoàn thiện bởi nhà triết học nào? CELO2
Hêghen
Câu 71 Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động, CELO1.
phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội Biện
và tư duy? chứng                         
Câu 72 Phép biện chứng duy vật là hình thức phép biện chứng xuất hiện trong thời kỳ nào? CELO1
Hiện đại
Câu 73 Khái niệm nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, những khuynh hướng vận CELO1
động trái ngược nhau nhưng đồng thời lại là điều kiện, tiền đề tồn tại của nhau? Mặt đối lập
Câu 74 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin mọi đối tượng đều là sự thống nhất của hai CELO1
mặt đối lập đó là:  chất và lượng
Câu 75 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa chất và lượng yếu tố CELO1
nào thường xuyên biến đổi. Lượng
Câu 76 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin trong mối quan hệ giữa chất và lượng yếu tố CELO1
nào tương đối ổn định Chất
Câu 77 Muốn thay đổi chất của một sự vật trước hết cần làm thay đổi yếu tố nào? CELO1
Lượng
Câu 78 Theo quan điểm triết học Mác – Lênin khi sự vật biến đổi về lượng đạt đến điểm nút CELO1
cần phải làm gì để biến đổi chất của nó? diễn ra bước nhảy
Câu 79 Chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, được V.I.Lênin bảo vệ và CELO2
phát triển? biện chứng
Câu 80 Học thuyết nào coi năm yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ là những yếu tố khởi CELO2
nguyên cấu tạo nên mọi vật. Ngũ hành ( Trung
  Quốc)

Chương III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chỉ báo
STT NỘI DUNG CÂU HỎI
thực hiện
Câu 1 Ai là người cho rằng: "Việc sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt vật CELO2
chất trực tiếp... tạo ra một cơ sở từ đó mà người ta phát triển các thể
chế nhà nước, các quan điểm pháp quyền, nghệ thuật và thậm chí cả
những quan niệm tôn giáo của con người ta".
A. Hồ Chí Minh
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. C.Mác
Câu 2 Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, cách thức con người tiến hành CELO1
quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã
hội loài người được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Sản xuất vật chất
Câu 3 Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, cách thức con người thực hiện CELO2
đồng thời sự tác động giữa con người với tự nhiên và sự tác động giữa
người với người để sáng tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu con
người và xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định được gọi là:
A. Phương thức sản xuất.
B. Sản xuất vật chất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Lực lượng sản xuất.
Câu 4 Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, mối quan hệ giữa con người với CELO2
con người trong quá trình sản xuất vật chất được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất.
C. Phương thức sản xuất.
D. Tư liệu sản xuất.
Câu 5 Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, sự kết hợp giữa người lao động CELO1
với tư liệu sản xuất được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất.
B. Tư liệu sản xuất.
C. Phương thức sản xuất.
D. Quan hệ sản xuất.
Câu 6 Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, quan hệ sản xuất bao gồm: CELO1
A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức
quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
B. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức
quản lý sản xuất.
C. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản
phẩm lao động.
D. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ về phân phối
sản phẩm lao động.
Câu 7 Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ sản xuất phải phù hợp với: CELO2
A. Cách thức phát triển của lực lượng sản xuất.
B.  Năng lực phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. Tính chất phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 8 Cấu trúc của cơ sở hạ tầng bao gồm: CELO2
A. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản
xuất mầm mống. B. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn
dư.
C. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất mầm mống.
D. Quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
Câu 9 Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội CELO1
tương ứng cùng những quan hệ nội tại của thượng tầng hình thành trên
một cơ sở hạ tầng nhất định được gọi là.
A. Ý thức xã hội.
B. Cơ sở thượng tầng
C. Kiến trúc thượng tầng.
D. Ý thức pháp quyền.
Câu 10 Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra kết cấu xã hội trong mỗi giai CELO1
đoạn lịch sử nhất định bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng.
B. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng.
C. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng.
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất.
Câu 11 Ai là người cho rằng: “Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn CELO2
này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn
đó có địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định”.
A. V.I.Lênin.
B. Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. Hêghen.
Câu 12 Giai cấp xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người là ở xã hội nào? CELO2
A. Xã hội phong kiến.
B. Xã hội công xã nguyên thủy.
C. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 13 Ai là người cho rằng: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay chỉ CELO2
là lịch sử đấu tranh giai cấp”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu 14 Phương thức tất yếu để lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị bóc CELO1
lột, xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới và mở
đường cho lực lượng sản xuất phát triển được gọi là.
A. Cách mạng xã hội.
B. Đảo Chính.
C. Cải cách xã hội.
D. Đổi mới.
Câu 15 Sự liên kết giữa những giai cấp này để chống lại những giai cấp khác CELO2
được gọi là.
A. Liên minh giai cấp.
B. Tập hợp giai cấp.
C. Hình thành giai cấp.
D. Đấu tranh giai cấp.
Câu 16 Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay, là lịch sử phát CELO1
triển của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao. Trong đó
hình thức nào là hình thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất
của xã hội loài người hiện nay?
A. Thị tộc.
B. Bộ tộc.
C. Dân tộc.
D. Bộ lạc.
Câu 17 Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất CELO1
của loài người.
A. Thị tộc.
B. Bộ tộc.
C. Bộ lạc.
D. Dân tộc.
Câu 18 Cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một CELO1
lãnh thổ thống nhất, một ngôn ngữ thống nhất, một nền kinh tế thống
nhất, một nền văn hóa và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà
nước và pháp luật thống nhất được gọi là.
A. Bộ lạc
B. Thị tộc.
C.. Dân tộc.
D. Bộ tộc.
Câu 19 Cộng đồng có một lãnh thổ riêng thống nhất, không bị chia cắt do CELO1
được hình thành lâu dài và trải qua nhiều thử thách trong lịch sử được
gọi là:
A. Dân tộc.
B. Thị tộc.
C. Bộ lạc.
D. Bộ tộc.
Câu 20 Sự phát triển của ... là nguyên nhân xét đến cùng quyết định sự hình CELO2
thành, phát triển của các hình thức cộng đồng người trong lịch sử.
A. Kiến trúc thượng tầng.  
B. Quan hệ sản xuất.
C. Cơ sở hạ tầng.
D. Phương thức sản xuất xã hội.
 
Câu 21 Xã hội nào chưa xuất hiện nhà nước? CELO2
A. Công xã nguyên thủy.
B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Phong kiến.
D. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 22 Xã hội nào xuất hiện nhà nước đầu tiên? CELO1
A. Phong kiến.
B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Công xã nguyên thủy.
Câu 23 Cuộc đấu tranh giai cấp đầu tiên trong xã hội loài người là cuộc đấu CELO1
tranh giữa những giai cấp nào?
A. Giữa giai cấp chủ nô và nô lệ.
B. Giữa giai cấp chủ nô và nông dân.
C. Giữa giai cấp tư sản và vô sản.
D. Giữa giai cấp địa chủ và nông dân.
Câu 24 Nhà nước chỉ là … của một giai cấp, không có nhà nước đứng trên, CELO1
đứng ngoài giai cấp.
A. Phương tiện.
B. Công cụ.
C. Công cụ chuyên chính.
D. Tổ chức.
Câu 25 Giai cấp thống trị bao giờ cũng sử dụng … như một công cụ thống trị CELO1
để duy trì quyền thống trị của mình, bảo vệ lợi ích trước hết là lợi ích
của giai cấp mình.
A. Nhà nước.
B. Bộ máy.
C. Cơ quan quyền lực.
D. Nhà nước tư sản.
Câu 26 Để duy trì trật tự xã hội, nhà nước của giai cấp thống trị có còn phải CELO2
thực hiện chức năng xã hội của mình?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi.
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 27 Sự thực hiện đường lối đối nội nhằm duy trì trật tự xã hội thông qua CELO1
các công cụ như: chính sách xã hội, luật pháp, cơ quan truyền thông,
văn hóa, y tế, giáo dục được gọi là.
A. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp.
B. Chức năng đối ngoại của nhà nước.
C. Chức năng đối nội của nhà nước.
 
D. Chức năng xã hội của nhà nước.
Câu 28 Sự triển khai thực hiện chính sách đối ngoại của giai cấp thống trị CELO1
nhằm giải quyết mối quan hệ với các thể chế nhà nước khác dưới danh
nghĩa là quốc gia dân tộc, nhằm bảo vệ lãnh thổ quốc gia, đáp ứng nhu
cầu trao đổi kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật, y tế, giáo dục của
mình được gọi là gì?
A. Chức năng đối ngoại của nhà nước.
B. Chức năng đối nội của nhà nước.
C. Chức năng thống trị của giai cấp.
D. Chức năng xã hội của nhà nước.
Câu 29 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Tự nhiên” theo nghĩa CELO1
rộng là?
A. Quá trình tiến hóa vật chất.
B. Toàn bộ thế giới.
C. Toàn bộ thế giới khách quan.
D. Toàn bộ thế giới vật chất tồn tại khách quan.
Câu 30 Cách mạng xã hội là một hiện tượng lịch sử, nó có nguồn gốc sâu xa là CELO1
mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ đòi hỏi được giải phóng,
phát triển với quan hệ sản xuất đã lỗi thời, lạc hậu đang là trở ngại cho
sự phát triển của:
A. Lực lượng sản xuất.
B. Công cụ sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Phương thức sản xuất.
Câu 31 Những sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống CELO1
xã hội được gọi là:
A. Đấu tranh giai cấp.
B. Cách mạng xã hội.
C. Cải cách xã hội.
D. Đảo chính.
Câu 32 Sự thay đổi có tính chất căn bản về chất của một hình thái kinh tế - xã CELO1
hội, là phương thức thay đổi từ một hình thái kinh tế - xã hội này lên
một hình thái kinh tế - xã hội mới, tiến bộ hơn được gọi là:
A. Cải cách xã hội.
B. Đấu tranh giai cấp.
C. Cách mạng xã hội.
D. Đảo chính.
Câu 33 Những sự thay đổi dần dần, thay đổi từng bộ phận, lĩnh vực của đời CELO1
sống xã hội được gọi là:
A. Đấu tranh giai cấp.
B. Cách mạng xã hội.
C. Tiến hóa xã hội.
D. Đảo chính.
Câu 34 Hoạt động chỉ tạo nên những thay đổi bộ phận, lĩnh vực riêng lẻ của CELO1
đời sống xã hội được gọi là:
A. Cải cách xã hội.
B. Cách mạng xã hội.
C. Cách mạng tư sản.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 35 Phương thức tiến hành của một người hay một nhóm người với mục CELO2
đích giành chính quyền nhưng không làm thay căn bản chế độ xã hội
được gọi là:
A. Cải cách xã hội.
B. Cách mạng xã hội.
C. Tiến hóa xã hội.
D. Đảo chính.
Câu 36 Cuộc cách mạng dân chủ tư sản ở châu Âu thế kỷ XVII –XVIII do giai CELO1
cấp tư sản lãnh đạo với sự tham gia đông đảo của:
A. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp thị dân, tầng lớp trí thức tiến bộ.
B. Giai cấp tư sản, tầng lớp thị dân, tầng lớp trí thức tiến bộ.
C. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ.
D. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp thị dân.
Câu 37 Sự chín muồi của mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan CELO1
hệ sản xuất, sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn
tới những đảo lộn sâu sắc trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước
đương thời, khiến cho việc thay thế thể chế chính trị đó bằng một thể
chế chính trị khác, tiến bộ hơn được gọi là:
A. Con đường cách mạng.
B. Tình thế cách mạng.
C. Phương thức cách mạng.
D. Biện pháp cách mạng.
Câu 38 Trong cách mạng xã hội, những nhân tố bao gồm ý chí, niềm tin, trình CELO1
độ giác ngộ và nhận thức của lực lượng cách mạng vào mục tiêu và
nhiệm vụ cách mạng, là năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ cách
mạng, khả năng tập hợp lực lượng cách mạng của giai cấp lãnh đạo
cách mạng được gọi là:
A. Nhân tố cách mạng.
B. Nhân tố chủ quan.
C. Nhân tố khách quan.
D. Nhân tố hỗ trợ.
Câu 39 Thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan của CELO2
cách mạng xã hội đã chín muồi, đó là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ
cách mạng, có ý nghĩa quyết định đối với thành công của cách mạng
được gọi là:
A. Thời cơ cách mạng.
B. Thời cơ.
C. Thời khắc cách mạng.
D. Tình thế cách mạng.
Câu 40 Mục tiêu của cách mạng xã hội là … bằng cách đập tan (xóa bỏ) chính CELO1
quyền đã lỗi thời, phản động, cản trở cho sự phát triển của xã hội, thiết
lập một trật tự xã hội mới tiến bộ hơn.
A. Giành chính quyền.
B. Giành lấy kinh tế.
C. Giành thống trị phương thức sản xuất.
D. Gành lấy của của cải xã hội.
Câu 41 Hình thức tiến hành cách mạng thông qua bạo lực để giành chính CELO1
quyền, là hành động của lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của
giai cấp lãnh đạo cách mạng vượt qua giới hạn luật pháp của giai cấp
thống trị hiện thời, xác lập nhà nước của giai cấp cách mạng được gọi
là:
A. Cách mạng dân tộc.
B. Cách mạng tư sản.
C. Cách mạng vô sản.
D. Cách mạng bạo lực.
Câu 42 Toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của CELO1
xã hội được gọi là?
A. Vật chất.
B. Tồn tại vật chất.
C. Tồn tại xã hội.
D. Phương diện tồn tại.
Câu 43 Tồn tại xã hội bao gồm các yếu tố cơ bản nào? CELO1
A. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên và dân số.
B. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên.
C. Phương thức sản xuất vật chất, dân số.
D. Điều kiện tự nhiên, dân số.
Câu 44 Ai là người cho rằng: “Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội, đó là học CELO2
thuyết của Mác”?
A. V.I.Lênin.
B. Ph.Ăngghen.
C. Hồ Chí Minh.
D. Mao Trạch Đông.
Câu 45 Toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách CELO1
nhiệm, nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc... và về những quy tắc đánh
giá, những chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các
cá nhân với với nhau và giữa các cá nhân với xã hội được gọi là:
A. Ý thức pháp quyền.
B. Ý thức chính trị.
C. Ý thức đạo đức.
D. Ý thức tôn giáo.
Câu 46 Ai là người nhấn mạnh nguồn gốc xã hội của tôn giáo: “Trong các CELO2
nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, những nguồn gốc ấy của tôn giáo chủ
yếu là những nguồn gốc xã hội… “Sự sợ hãi đã tạo ra thần linh”.
A. V.I.Lênin.
B.  Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 47 Theo triết học Mác-Lênin, cách thức sản xuất ra của cải vật chất của CELO1
con người ở những giai đoạn lịch sử nhất định được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng sản xuất
D. Hạ tầng kinh tế
Câu 48 Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì lực lượng sản xuất CELO1
chủ yếu của xã hội bao gồm:
A. Tư liệu sản xuất và điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Người sản xuất và kỹ thuật tiên tiến
C. Người sản xuất và tư liệu sản xuất
D. Người sản xuất và công cụ sản xuất
Câu 49 Theo triết học Mác-Lênin, sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã CELO2
hội là một quá trình:
A. Lịch sử - tự nhiên.
B. Lịch sử đi lên.
C. Lịch sử tất yếu theo quy luật.
D. Lịch sử của các dân tộc.
Câu 50 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là: CELO1
A. Thiện
B. Ác
C. Không thiện, không ác
D. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội  
Câu 51 Ông cho rằng: “Bản chất con người không phải là cái trừu tượng, cố CELO2
hữu của những cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản
chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội”, Ông là ai?
A. V.I.Lênin 
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác                           
D. Hồ Chí Minh
Câu 52 Ai là người cho rằng: “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, CELO2
tôn giáo, văn học, nghệ thuật... đều dựa trên cơ sở phát triển kinh tế”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen.
B.  Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 53 Ai là người cho rằng: “Trình độ phát triển thấp kém của những sức sản CELO2
xuất của lao động và tính chất hạn chế tương ứng của các quan hệ của
con người trong khuôn khổ quá trình sản xuất ra đời sống vật chất”?
A. V.I.Lênin.
B. Ph.Ăngghen.
C. Hêghen.
D. C.Mác.
Câu 54 Trong tác phẩm “Phê phán Cương lĩnh Gôta” và “Tuyên ngôn của CELO2
Đảng Cộng sản”, ai đã khẳng định rằng: để giành chính quyền nhà
nước từ tay giai cấp tư sản phải bằng cách mạng bạo lực?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu 55 Ai là người cho rằng: “Nhà nước tư sản bị thay thế bằng nhà nước vô CELO2
sản  không thể bằng con đường “ tiêu vong ” được, mà chỉ có thể, theo
quy luật chung, bằng một cuộc cách mạng bạo lực thôi”?
A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 56 Trong các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội thì yếu tố nào là yếu tố cơ CELO1
bản nhất?
A. Dân số.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Phương thức sản xuất vật chất.
D. Không có yếu tố nào.
Câu 57 Ai là người cho rằng, ý thức “pháp quyền của người ta bắt nguồn từ CELO2
những điều kiện sinh hoạt kinh tế của người ta”?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen.
C. C.Mác và Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu 58 Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì khi quan hệ sản xuất CELO1
cũ bị thay thế bởi một quan hệ sản xuất mới cao hơn, có nghĩa là:
A. Lý luận mới tiến bộ có tính chất dẫn đường ra đời
B. Phương thức sản xuất mới, tiến bộ ra đời
C. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ xuất hiện
D. Kiến trúc thượng tầng lạc hậu
Câu 59 Ai là người đã thừa nhận rằng: “ngay cả chủ nghĩa cộng sản phát triển CELO1
cũng trực tiếp bắt nguồn từ chủ nghĩa duy vật Pháp”?
A. Hồ Chí Minh.
B.  Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu 60 Ai là người cho rằng: “xã hội đã vận động trong những sự đối lập giai CELO1
cấp, cho nên đạo đức cũng luôn luôn là đạo đức của giai cấp”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu 61 Theo triết học Mác- Lênin, cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội là. CELO1
A. Sản xuất vật chất.
B. Tinh thần.
C. Quyền lực chính trị.
D. Nhà nước.
Câu 62 Trong điều kiện hiện nay ở nước ta, bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã CELO3
hội chủ nghĩa, bảo vệ chính quyền nhân dân là:
A. Nhiệm vụ của sự nghiệp cách mạng.
B. Nhiệm vụ trọng yếu của sự nghiệp cách mạng.
C. Nhiệm vụ thường xuyên của sự nghiệp cách mạng.
D. Nhiệm vụ cao cả của sự nghiệp cách mạng.
Câu 63 Ai là người khẳng định rằng: trên một ý nghĩa cao nhất, "lao động đã CELO2
sáng tạo ra bản thân con người".
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 64 Theo triết học Mác- Lênin, sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất với CELO2
một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng được thể hiện
trong:
A. Phương thức sản xuất.
B. Sản xuất vật chất.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Nền sản xuất xã hội.
Câu 65 Theo triết học Mác- Lênin, mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản CELO2
xuất được gọi là.
A. Tư liệu lao động.
B. Người lao động.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Công cụ lao động.
Câu 66 Theo triết học Mác- Lênin, đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết CELO2
định trong lực lượng sản xuất?
A. Tư liệu sản xuất.
B. Người công nhân.
C. Tư liệu lao động.
D. Người lao động.
Câu 67 Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của CELO3
quan hệ sản xuất, luôn có vai trò quyết định các quan hệ khác là.
A. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất.
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
 
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất  và quan hệ về phân phối sản
phẩm lao động.
Câu 68 Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ nào nói lên cách thức và quy mô CELO2
của cải vật chất mà các tập đoàn người được hưởng?
A. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất.
B. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất và quan hệ về phân phối sản
phẩm lao động.
Câu 69 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Mối quan hệ biện CELO2
chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất quy định sự vận
động, phát triển của các:
A. Nhà nước trong lịch sử.
B. Nền sản xuất trong lịch sử.
C. Chế độ xã hội trong lịch sử.
D. Phương thức sản xuất trong lịch sử.
Câu 70 Theo triết học Mác- Lênin, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là CELO2
hai mặt của một phương thức sản xuất có tác động biện chứng, trong
đó lực lượng sản xuất:
A. Tác động trở lại quan hệ sản xuất.
B. Có vai trò quan trọng đối với quan hệ sản xuất.
C. Quyết định quan hệ sản xuất.
D. Quyết định và tác động trở lại quan hệ sản xuất.
Câu 71 Các nhà triết học duy tâm trước Mác đã đi tìm nguyên nhân của sự CELO3
phát triển lịch sử là dựa trên yếu tố nào?
A. Phương thức sản xuất.
B. Thuyết hình thái kinh tế- xã hội.
C. Lực lượng sản xuất.
D. Tư tưởng.
Câu 72 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất CELO2
là … của quá trình sản xuất.
A. Nội dung.
B. Hình thức.
C. Nội dung và hình thức.
D. Bản chất.
Câu 73 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất CELO2
là nội dung của quá trình sản xuất có tính …, cách mạng, thường
xuyên vận động và phát triển.
A. Khách quan.
B. Ổn định.
C. Bền vững.
D. Năng động.
Câu 74 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất CELO2
… sự ra đời của một kiểu quan hệ sản xuất mới trong lịch sử.
A. Dẫn đến.
B. Quyết định.
C. Tạo điều kiện.
D. Có tác động đến.
Câu 75 Quan hệ sản xuất nào đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của xã hội. CELO2
A. Quan hệ sản xuất thống trị.
B. Quan hệ sản xuất tàn dư.
C. Quan hệ sản xuất mầm mống.
D. Quan hệ sản xuất thống trị và quan hệ sản xuất mầm mống.
Câu 76 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Một số bộ phận CELO3
như kiến trúc thượng tầng chính trị và pháp lý có mối liên hệ … với cơ
sở hạ tầng, còn các yếu tố khác như triết học, nghệ thuật, tôn giáo, đạo
đức có liên hệ … với cơ sở hạ tầng sinh ra nó.
A. Trực tiếp – trực tiếp.
B. Gián tiếp – trực tiếp.
C. Trực tiếp - gián tiếp.
D. Gián tiếp - gián tiếp.
Câu 77 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Giai cấp nào thống CELO3
trị về mặt … và nắm giữ chính quyền nhà nước thì hệ tư tưởng, cùng
những thể chế của giai cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị.
A. Pháp luật.
B. Chính trị.
C. Kinh tế.
D. Tư tưởng.
Câu 78 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Trong mối quan hệ CELO2
biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thì kiến trúc
thượng tầng … to lớn, mạnh mẽ đối với cơ sở hạ tầng.
A. Chi phối.
B. Tác động trở lại.
C. Ảnh hưởng.
D. Có mỗi quan hệ.
Câu 79 Ai đã khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc CELO2
thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng”.
A. V.I.Lênin.
B. Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. Hêghen.
Câu 80 C.Mác khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc CELO2
thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng". Nguyên
nhân của những biến đổi đó xét cho cùng là do:
A. Sự phát triển của người lao động.
B. Sự phát triển của tư liệu sản xuất.
C. Sự phát triển của công cụ lao động.
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 81 Tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng diễn ra theo: CELO2
A. Hai hướng.
B. Ba hướng.
C. Bốn hướng.
D. Một hướng.
Câu 81 Kiến trúc thượng tầng tác động cùng chiều với sự phát triển của cơ sở CELO2
hạ tầng thì sẽ:
A. Thúc đẩy cơ sở hạ tầng phát triển.
B. Kìm hãm cơ sở hạ tầng phát triển.
C. Ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng.
D. Không có tác động gì đến cơ sở hạ tầng.
Câu 83 Khi kiến trúc thượng tầng phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các quy CELO2
luật kinh tế khách quan sẽ:
A. Thúc đẩy kinh tế phát triển.
B. Kìm hãm kinh tế phát triển.
C. Không ảnh hưởng kinh tế phát triển.
D. Ảnh hưởng phần nào đến kinh tế phát triển.
Câu 84 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Kiến trúc thượng CELO2
tầng xã hội chủ nghĩa có mầm mống nảy sinh ngay từ cuộc đấu tranh
của … và quần chúng lao động nhằm chống lại giai cấp thống trị bóc
lột, lật đổ trật tự xã hội cũ.
A. Người lao động.
B. Giai cấp bị bóc lột.
C. Giai cấp vô sản.
D. Công nhân, nông dân.
Câu 85 Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc CELO2
thượng tầng là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn:
A. Mối quan hệ giữa pháp luật và chính trị.
B. Mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội.
C. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
D. Mối quan hệ giữa kinh tế và đạo đức.
Câu 86 Kinh tế và chính trị tác động biện chứng, trong đó kinh tế: CELO2
A. Quyết định chính trị.
B. Quan hệ với chính trị.
C. Chỉ đạo chính trị.
D. Phụ thuộc chính trị.
Câu 87 Ai là người cho rằng: "Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh tế ... CELO2
Chính trị không thể không chiếm địa vị hàng đầu so với kinh tế".
A. C.Mác.
B. V.I.Lênin.
C. Ph.Ăngghen.
D. Hêghen.
Câu 88 Yếu tố nền tảng vật chất của xã hội, tiêu chuẩn khách quan để phân CELO3
biệt các thời đại kinh tế khác nhau là.
A. Lực lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất.
C. Cơ sở hạ tầng.
D. Kiến trúc thượng tầng.
Câu 89 Quan hệ khách quan, cơ bản, chi phối và quyết định mọi quan hệ xã CELO2
hội, đồng thời là tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các
chế độ xã hội khác nhau được gọi là:
A. Quan hệ sản xuất.
B. Quan hệ người người.
C. Ý thức xã hội.
D. Quan hệ giai cấp.
Câu 90 Ai là người cho rằng: "Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - CELO2
xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".
A. V.I.Lênin.
B. Hêghen.
C. Ph.Ăngghen.
D. C.Mác.
Câu 91 Tiến trình lịch sử xã hội loài người là kết quả của sự thống nhất giữa: CELO2
A. Tư duy và lịch sử.
B. Khoa học và lịch sử.
C. Logic và lịch sử.
D. Triết học và lịch sử.
Câu 92 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Sự thống nhất giữa CELO2
logic và lịch sử trong tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người
bao hàm cả sự phát triển … đối với lịch sử phát triển toàn thế giới và
sự phát triển … một hay vài hình thái kinh tế - xã hội đối với một số
quốc gia, dân tộc cụ thể.
A. Bỏ qua - tuần tự.
B. Tuần tự - bỏ qua.
C. Tuần tự - thay thế.
D. Tuần tự - thống nhất.
Câu 93 Do đặc điểm về lịch sử, về không gian, thời gian, về sự tác động của CELO2
nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan, có những quốc gia phát triển
tuần tự, nhưng có những quốc gia phát triển bỏ qua…
A. Vài hình thái kinh tế - xã hội nào đó.  
B. Một hình thái kinh tế - xã hội nào đó.
C. Một hay vài hình thái kinh tế - xã hội nào đó.
D. Duy nhất một hình thái kinh tế - xã hội nào đó.
Câu 94 Ai là người cho rằng: “Người ta gọi là giai cấp, những tập đoàn to lớn CELO2
gồm những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản
xuất xã hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ đối
với tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động xã hội và
như vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ và về phần của cải xã
hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”.
A. V.I.Lênin.
B. Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. Hêghen.
Câu 95 Các mối quan hệ kinh tế - vật chất cơ bản giữa người với người trong CELO2
phương thức sản xuất là.
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất; quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất và quan hệ phân phối của cải xã hội.
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất.
C. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất và quan hệ phân phối của
cải xã hội.
D. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối của cải xã
hội.
Câu 96 Các giai cấp khác do không có tư liệu sản xuất, buộc phải phụ thuộc CELO3
vào giai cấp có tư liệu sản xuất và trở thành:
A. Giai cấp bị thống trị, bị bóc lột.
B. Giai cấp thống trị.
C. Giai cấp cơ bản.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 97 Ai là người cho rằng: “Từ sự phân công xã hội lớn đầu tiên, đã nảy CELO2
sinh ra sự phân chia lớn đầu tiên trong xã hội thành hai giai cấp: chủ
nô và nô lệ, kẻ bóc lột và người bị bóc lột”.
A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. Hêghen.
Câu 98 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Khi nào còn tồn CELO2
tại ... thì còn có sự tồn tại của các giai cấp và đấu tranh giai cấp.
A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 99 Giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm hữu nô lệ là các giai cấp nào? CELO2
A. Giai cấp nô lệ và giai cấp công nhân. B. Giai cấp chủ nô và giai cấp
nông dân.
C. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ.
D. Giai cấp chủ nô, giai cấp nô lệ và tầng lớp thị dân.
Câu Giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến là các giai cấp nào? CELO2
100 A. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân.
B. Giai cấp chủ nô và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp địa chủ và giai cấp chủ nô.
D. Giai cấp địa chủ, giai cấp nô lệ.
Câu Ai là người đã chỉ rõ: “Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của bộ phận CELO2
101 nhân dân này chống một bộ phận khác, đấu tranh của quần chúng bị
tước hết quyền, bị áp bức và lao động, chống bọn có đặc quyền, đặc
lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân
làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai
cấp tư sản”.
A. V.I Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu102 Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Đấu tranh giai cấp CELO3
để giải quyết ... không thể dung hoà giữa các giai cấp tất yếu dẫn đến
cách mạng xã hội nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức, bóc
lột.
A. Lợi ích.
B. Quan điểm.
C. Mâu thuẫn.
D. Lập trường.
Câu Cơ sở của liên minh giai cấp là: CELO2
103 A. Sự thống nhất về lợi ích cơ bản.
B. Sự dung hòa về lợi ích cơ bản.
C. Sự phân chia về lợi ích cơ bản.
D. Sự tập hợp về lợi ích cơ bản.
Câu Liên minh giai cấp có tính chiến lược lâu dài khi các giai cấp có: CELO2
104 A. Lợi ích căn bản thống nhất với nhau.
B. Lợi ích thống nhất với nhau.
C. Lợi ích vật chất thống nhất với nhau.
D. Lợi ích chính trị thống nhất với nhau.
Câu Ai là người luôn nhấn mạnh vai trò của đấu tranh giai cấp, đặc biệt là CELO2
105 cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản, coi đó
là "đòn bẩy vĩ đại của cuộc cách mạng xã hội hiện đại"?
A. C.Mác.
B. C.Mác và Ph.Ăngghen.
C. Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu Thông qua cách mạng xã hội mà ... phù hợp với trình độ phát triển của CELO2
106 lực lượng sản xuất được xác lập.
A. Quan hệ sản xuất mới.
B. Quan hệ sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất cũ.
D. Quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
Câu Khi cơ sở kinh tế mới đã đã hình thành phát triển thì kiến trúc thượng CELO2
107 tầng mới sớm hay muộn cũng ra đời, phát triển theo, xã hội thực hiện
bước chuyển từ:
A. Hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn,
tiến bộ hơn.
B. Hình thái kinh tế - xã hội này lên hình thái kinh tế - xã hội khác.
C. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế - xã hội
tư bản chủ nghĩa.
D. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa lên hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu Thực tế lịch sử cho thấy, cuộc đấu tranh của giai cấp nô lệ chống lại CELO2
108 giai cấp chủ nô đã dẫn tới sự sụp đổ của:
A. Chế độ phong kiến.
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ.
C. Chế độ áp bức bóc lột.
D. Giai cấp chủ nô.
Câu Đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản có nhiệm vụ trước CELO3
109 mắt là bảo vệ những lợi ích hàng ngày của công nhân như tăng lương,
rút ngắn thời gian lao động, cải thiện điều kiện sống được gọi là:
A. Đấu tranh kinh tế.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh tư tưởng.
D. Đấu tranh cải thiện điều kiện làm việc.
Câu Ai là người cho rằng: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay chỉ CELO2
110 là lịch sử đấu tranh giai cấp”?
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. C.Mác và Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay là lịch sử phát CELO2
111 triển của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao như thế nào?
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc.
B. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc.
C. Thị tộc, bộ tộc và bộ lạc và dân tộc.
D. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc và dân tộc.
Câu Ai là người đã cho rằng: “thị tộc (trong chừng mực những tài liệu hiện CELO2
112 có cho phép chúng ta phán đoán) là một thiết chế chung cho tất cả các
dân dã man, cho tận đến khi họ bước vào thời đại văn minh, và thậm
chí còn sau hơn nữa”?
A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. Hêghen.
Câu Ai là người cho rằng: “Do việc mua bán ruộng đất, do sự phát triển CELO2
113 hơn nữa của phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp,
giữa thương nghiệp và hàng hải, và những thành viên của các thị tộc,
bào tộc và bộ lạc chẳng bao lâu đã phải sống lẫn lộn với nhau; và lãnh
thổ của bào tộc và bộ lạc đã phải thu nhận những người tuy cũng là
đồng bào, nhưng lại không thuộc các tập đoàn ấy, tức là những người
lạ xét về nơi ở”?
A. Hêghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Hình thức cộng đồng người phát triển cao nhất từ trước đến nay là. CELO2
114 A. Bộ lạc.
B. Bộ tộc.
C. Dân tộc.
D. Thị tộc.
Câu Ai là người đã chứng minh rằng, tác nhân cơ bản dẫn tới việc chuyển CELO2
115 từ hình thức cộng đồng trước dân tộc sang dân tộc là tác nhân kinh tế?
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. Hêghen.
Câu Yếu tố đặc trưng cơ bản để giúp phân biệt được dân tộc này với dân CELO2
116 tộc khác là:
A. Đặc trưng văn hóa.
B. Đặc trưng tín ngưỡng.
C. Đặc trưng kinh tế.
D. Đặc trưng chính trị.
Câu Cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất được gọi CELO2
117 là:
A. Dân tộc.
B. Thị tộc.
C. Bộ lạc.
D. Bộ tộc.
Câu Trong xã hội có phân chia giai cấp thì nghệ thuật có mang tính giai cấp CELO3
118 và chịu sự chi phối của các quan điểm chính trị, của các quan hệ kinh
tế hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào từng quốc gia.
D. Tùy vào từng thời đại.
Câu Dân tộc và giai cấp là những phạm trù chỉ các quan hệ xã hội khác CELO2
119 nhau, có vai trò lịch sử khác nhau đối với sự phát triển của xã hội.
Trong mối quan hệ đó thì:
A. Dân tộc và giai cấp cùng xuất hiện.
B. Dân tộc có trước giai cấp.
C. Giai cấp có trước dân tộc hàng nghìn năm.
D. Có nước dân tộc xuất hiện trước, có nước dân tộc xuất hiện sau.
Câu Khi giai cấp mất đi thì dân tộc sẽ như thế nào? CELO3
120 A. Dân tộc vẫn còn tồn tại lâu dài.
B. Dân tộc sẽ mất theo.
C. Dân tộc tồn tại trong một thời gian ngắn sau đó.
D. Tùy vào các dân tộc khác nhau thì có thể còn tồn tại hoặc sẽ mất đi.
Câu Phương thức sản xuất nào là động lực mạnh mẽ nhất của quá trình thay CELO2
121 thế hình thức cộng đồng bộ tộc bằng hình thức cộng đồng dân tộc?
A. Tư bản chủ nghĩa.
B. Phong kiến.
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu Giai cấp nào đã đóng vai trò chính của việc thúc đẩy sự hình thành dân CELO2
122 tộc tư sản?
A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp công nhân.
Câu Ai là người đã đánh giá đúng đắn vai trò có ý nghĩa thời đại của cách CELO2
123 mạng giải phóng dân tộc, chỉ ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân trong nắm ngọn cờ dân tộc để lãnh đạo quần chúng làm cách
mạng?
A. V.I.Lênin.
B. Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. Hêghen.
Câu Ai là người đã chỉ rõ, nhiệm vụ của của giai cấp công nhân các nước CELO2
124 tư bản, đế quốc là phải ra sức ủng hộ phong trào cách mạng giải phóng
dân tộc?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Hêghen.
Câu Ai là người đã nhận định, cách mạng vô sản ở các nước tư bản chủ CELO2
125 nghĩa và cách mạng giải phóng dân tộc như “đôi cánh của một con
chim”?
A. Ph.Ăngghen.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D. Hồ Chí Minh.
Câu Ai là người đã chỉ rõ một chân lý: ở các nước thuộc địa và phụ thuộc, CELO2
126 sự nghiệp giải phóng giai cấp phải được bắt đầu từ sự nghiệp giải
phóng dân tộc?
A. Hồ Chí Minh.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Ai là người đã chỉ rõ: một khi dân tộc đã bị kẻ thù xâm lược thì giai CELO2
127 cấp công nhân và nhân dân lao động cũng trở thành nô lệ cho các thế
lực thống trị, bóc lột ngoại bang?
A. Hồ Chí Minh.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Ai là người đã khẳng định: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc CELO2
127 không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản”?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Ai là người cho rằng: cách mạng giải phóng dân tộc không phải là CELO2
129 nhân tố bị động, phụ thuộc một chiều vào cách mạng vô sản ở các
nước chính quốc?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Ai là người cho rằng: nếu đảng của giai cấp công nhân có đường lối CELO2
130 đúng đắn, biết phát huy nhân tố bên trong và điều kiện quốc tế bên
ngoài, nắm vững thời cơ thì cách mạng ở nước thuộc địa có thể thành
công trước cách mạng ở chính quốc?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Ai là người cho rằng: Nếu đảng của giai cấp công nhân có đường lối CELO2
131 đúng đắn, biết phát huy nhân tố bên trong và điều kiện quốc tế bên
ngoài, nắm vững thời cơ thì cách mạng ở nước thuộc địa có thể thành
công trước cách mạng ở chính quốc?
A. V.I.Lênin.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. C.Mác.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Trong xã hội phong kiến, giai cấp tư sản đã có đóng góp tích cực trong CELO3
132 việc hình thành dân tộc và thúc đẩy sự phát triển của cộng đồng nhân
loại hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào mỗi nước mà có đóng góp hay không đóng góp.
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có đóng góp hay không đóng góp.
Câu Nhà nước là một hiện tượng xã hội, tồn tại ở trong: CELO2
133 A. Xã hội có giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ.  
B. Xã hội có giai cấp và không có đấu tranh giai cấp.
C. Xã hội chưa có giai cấp.
D. Xã hội có giai cấp và có đấu tranh giai cấp.
Câu Ai là người cho rằng, nhà nước là một phạm trù lịch sử: “Nhà nước tồn CELO2
134 tại không phải là mãi mãi từ ngàn xưa. Đã từng có xã hội không cần
đến nhà nước, không có một khái niệm nào về nhà nước và chính
quyền nhà nước cả”?
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. Hêghen.
Câu Ph.Ăngghen cho rằng: “Nhà nước tồn tại không phải là mãi mãi từ CELO2
135 ngàn xưa. Đã từng có xã hội không cần đến nhà nước, không có một
khái niệm nào về nhà nước và chính quyền nhà nước cả”. Nội dung
này được thể hiện trong tác phẩm nào?
A. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước.
B. Biện chứng của tự nhiên.
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
D. Tư bản.
Câu Ai là người cho rằng: khi trong xã hội xuất hiện “biểu hiện của mâu CELO2
136 thuẫn giai cấp không thể điều hòa được” thì nhà nước ra đời?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Hêghen.
Câu Ai là người cho rằng: “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt CELO2
137 khách quan, những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được, thì
nhà nước xuất hiện. Và ngược lại, sự tồn tại của nhà nước chứng tỏ
rằng những mâu thuẫn giai cấp là không thể điều hòa được”?
A. V.I.Lênin.
B. Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. Hêghen.
Câu Ai là người cho rằng: Nhà nước “chẳng qua chỉ là một bộ máy của một CELO2
138 giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác, điều đó trong chế độ
Cộng hòa dân chủ cũng hoàn toàn giống như trong chế độ quân chủ”?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Hêghen.
Câu Trong lịch sử, có trường hợp nào nhà nước là sản phẩm của sự thỏa CELO2
139 hiệp về quyền lợi tạm thời giữa một số giai cấp để chống lại một giai
cấp khác hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ có ở thời kỳ phong kiến.
D. Chỉ có ở châu Âu.
Câu Ai là người cho rằng: “Tuy nhiên cũng có trường hợp ngoại lệ, là có CELO2
140 những thời kỳ trong đó những giai cấp đang đấu tranh với nhau lại gần
đạt được một thế bình quân khiến cho chính quyền nhà nước, tựa hồ
một kẻ trung gian giữa các bên, lại tạm thời có được một mức độ độc
lập nào đó đối với cả hai giai cấp”?
A. Hêghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Ai là người cho rằng: Nhà nước quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ CELO2
141 nhất định: “so với tổ chức huyết tộc trước kia (thị tộc hay bộ tộc) thì
đặc trưng thứ nhất của nhà nước là ở chỗ nó phân chia thần dân trong
quốc gia theo sự phân chia lãnh thổ”?
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. Hêghen.
Câu Ai là người cho rằng: Nhà nước có hệ thống các cơ quan quyền lực CELO2
142 chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên như: hệ
thống chính quyền từ trung ương tới cơ sở, lực lượng vũ trang, cảnh
sát, nhà tù… đó là “những công cụ vũ lực chủ yếu của quyền lực nhà
nước”?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Hêghen.
Câu Ai là người cho rằng: “muốn duy trì quyền lực xã hội đặc biệt, đặt lên CELO2
143 trên xã hội, thì phải có thuế và quốc trái”?
A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. Hêghen.
Câu Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quản lý nhà nước về xã hội, CELO2
144 điều hành các công việc chung của xã hội như: thủy lợi, giao thông, y
tế, giáo dục, bảo vệ môi trường để duy trì sự ổn định của xã hội trong
“trật tự” theo quan điểm của giai cấp thống trị. Đây là chức năng gì
của nhà nước?
A. Chức năng xã hội.
B. Chức năng bảo vệ.
C. Chức năng thống trị giai cấp.
D. Chức năng giáo dục.
Câu Chức năng đối nội có được nhà nước thực hiện một cách thường CELO2
145 xuyên, liên tục thông qua lăng kính giai cấp của giai cấp thống trị hay
không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi.
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu Thời Trung cổ, giai cấp nào nắm trong tay quyền thống trị xã hội? CELO2
146 A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp chủ nô.
D. Giai cấp thống trị.
Câu Ai là người cho rằng: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ CELO2
147 nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia.
Thích ứng với với thời kỳ ấy là một kỳ quá độ chính trị, và nhà nước
của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản”?
A. C.Mác.
B. V.I.Lênin.
C. Ph.Ăngghen.
D. Hêghen.
Câu Ai là người cho rằng, một trong những nhiệm vụ hàng đầu của chuyên CELO2
148 chính vô sản là “phát triển nền dân chủ đến cùng, tìm ra những hình
thức của sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong
thực tiễn”?
A. Ph.Ăngghen.
B. V.I.Lênin.
C. Hêghen.
D. C.Mác.
Câu Ai là người đã cho rằng: “Mỗi cuộc cách mạng xã hội đều xóa bỏ xã CELO2
149 hội cũ, và vì thế nó mang tính chất xã hội. Mỗi cuộc cách mạng đều lật
đổ chính quyền cũ, và bởi vậy nó mang tính cách chính trị”?
A. Ph.Ăngghen.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D. Hêghen.
Câu Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp là: CELO3
150 A. Con đường dẫn đến cách mạng xã hội.
B. Cách thức dẫn đến cách mạng xã hội.
C. Nguồn gốc trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội.
D. Biện pháp dẫn đến cách mạng xã hội.
Câu Có hai cuộc cách mạng xã hội điển hình trong lịch sử xã hội có quy CELO2
151 mô rộng lớn và tính chất triệt để. Đó là:
A. Cách mạng tư sản và cách mạng vô sản.
B. Cách mạng tư sản và khởi nghĩa của nô lệ.
C. Khởi nghĩa của nông dân và cách mạng vô sản.
D. Cách mạng tư sản và khởi nghĩa của nông dân.
Câu Ai là người cho rằng: Sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội cộng CELO2
152 sản nguyên thủy sang hình thái kinh tế -xã hội chiếm hữu nô lệ là một
bước phát triển nhảy vọt làm thay đổi về chất mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội?
A. Hêghen.
B. Ph.Ăngghen.
C. C.Mác.
D. V.I.Lênin.
Câu Ai là người cho rằng, sự thay thế chế độ mẫu quyền bằng chế độ phụ CELO2
153 quyền cũng là một cuộc cách mạng – “một cuộc cách mạng triệt để
nhất mà nhân loại đã trải qua”.
A. Ph.Ăngghen.
B. Hêghen.
C. C.Mác.
D. V.I.Lênin.
Câu Cách mạng xã hội có khác với cải cách xã hội hay không? CELO3
154 A. Tùy vào từng nước.
B. Không.
C. Lúc có lúc không.
D. Có.
Câu Cách mạng xã hội có khác với đảo chính hay không? CELO2
155 A. Khác nhau.
B. Không khác nhau.
C. Giống nhau.
D. Về cơ bản là không khác nhau.
Câu Giai cấp giữ vai trò quyết định thành công của cách mạng được xem CELO2
156 là:
A. Mục tiêu của cách mạng.
B. Mục đích của cách mạng.
C. Động lực của cách mạng.
D. Phương hướng của cách mạng.
Câu Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách CELO2
157 mạng, có tính tự giác, tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để cách
mạng, có khả năng lôi cuốn, tập hợp các giai cấp, tầng lớp khác tham
gia phong trào cách mạng được gọi là?
A. Động lực cách mạng.
B. Mục đích cách mạng.
C. Mục tiêu cách mạng.
D. Phương hướng cách mạng.
Câu Các cuộc cách mạng đều có mục đích là đánh đổ giai cấp thống trị để CELO2
158 giành lấy:
A. Lợi ích vật chất.
B. Kinh tế.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Chính quyền.
Câu Giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tư bản chủ CELO2
159 nghĩa, tiến bộ hơn so với phương thức sản xuất phong kiến đã tỏ ra lạc
hậu, lỗi thời?
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp tư sản Anh.
D. Giai cấp tư sản Anh và Pháp.
Câu Cách mạng xã hội diễn ra có phụ thuộc vào điều kiện khách quan và CELO2
160 nhân tố chủ quan hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào thời kỳ.
D. Tùy vào quốc gia.
Câu Tình thế cách mạng có phụ thuộc vào ý chí của các giai cấp, tập đoàn, CELO2
161 đảng phái chính trị riêng biệt hay không?
A. Không.
B. Có.
C. Tùy vào từng thời kỳ.
D. Tùy vào từng nước.
Câu Ai là người chỉ ra rằng: “không phải tình thế cách mạng nào cũng làm CELO2
162 nổ ra cách mạng, mà chỉ có trong trường hợp là cùng với tất cả những
thay đổi khách quan nói trên, lại còn có thêm một thay đổi chủ quan,
tức là: Giai cấp cách mạng có khả năng phát động những hành động
cách mạng có tính chất quần chúng, khá mạnh mẽ để đập tan (hoặc) lật
đổ chính phủ cũ, ngay cả thời kỳ có những cuộc khủng hoảng, cũng sẽ
không bao giờ “đổ” nếu không đẩy cho nó “ngã”?
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. Hêghen.
Câu Ai là người cho rằng: “Trong mọi thời đại, những tư tưởng của giai CELO2
163 cấp thống trị là những tư tưởng thống trị. Điều đó có nghĩa là giai cấp
nào là lực lượng vật chất thống trị trong xã hội thì cũng là lực lượng
tinh thần thống trị trong xã hội”?
A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph.Ăngghen.
D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu Trong điều kiện hiện nay ở nước ta, phát triển kinh tế, tạo lập cơ sở vật CELO3
164 chất - kỹ thuật để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ
như thế nào?
A. Nhiệm vụ thường xuyên của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
B. Nhiệm vụ trung tâm, xuyên suốt của cả thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội.
C. Nhiệm vụ trọng yếu của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Nhiệm vụ cao cả của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện CELO3
162 nay, chúng ta có cần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá,
hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa, khắc phục tình trạng
nước kém phát triển hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Theo triết học Mác- Lênin, điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với CELO3
163 sự hình thành, phát triển phẩm chất xã hội của con người là:
A. Sản xuất vật chất.
B. Sản xuất tinh thần.
C. Sản xuất con người.
D. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần.
Câu Theo triết học Mác- Lênin, mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất CELO3
164 được gọi là.
A. Người công nhân.
B. Người lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Công cụ lao động.
Câu Ngày nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công CELO3
165 nghệ hiện đại, khoa học đã trở thành:
A. Lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Lực lượng sản xuất gián tiếp.
C. Lực lượng sản xuất hiện đại.
D. Lực lượng sản xuất hùng mạnh.
Câu Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ nào có vai trò đặc biệt quan trọng, CELO3
166 kích thích trực tiếp lợi ích con người; là "chất xúc tác" kinh tế thúc đẩy
tốc độ, nhịp điệu sản xuất, làm năng động hoá toàn bộ đời sống kinh tế
xã hội. Hoặc ngược lại, nó có thể làm trì trệ, kìm hãm quá trình sản
xuất?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất.
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất  và quan hệ về phân phối sản
phẩm lao động.
Câu Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất CELO3
167 và quan hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức sản xuất có tác
động biện chứng, trong đó quan hệ sản xuất … to lớn đối với lực
lượng sản xuất.
A. Tác động trở lại.
B. Có vai trò.
C. Quyết định.
D. Quyết định và tác động trở lại.
Câu Khuyết điểm chung của các nhà triết học duy vật trước Mác là đã dùng CELO3
168 phương pháp nào để xem xét bản chất con người và xã hội.
A. Phương pháp của khoa học xã hội.
B. Phương pháp tư duy biện chứng.
C. Phương pháp của khoa học tự nhiên.
D. Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Trong xem xét bản CELO3
169 chất con người và xã hội, các nhà triết học duy vật trước Mác đã thiếu
tính …, không xuất phát từ …, không hiểu vai trò hoạt động … có tính
cách mạng của con người.
A. Thực tiễn.
B. Biện chứng.
C. Hiện thực.
D. Vật chất
Câu Theo triết học Mác- Lênin, hoạt động nào là cơ sở hình thành nên quan CELO3
170 hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thành nên các
quan hệ xã hội khác như chính trị, pháp luật, đạo đức, tôn giáo.
A. Hoạt động sản xuất con người.
B. Hoạt động sản xuất tinh thần.
C. Hoạt động sản xuất vật chất.
D. Hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần. 
Câu Nếu quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực CELO3
171 lượng sản xuất thì sẽ:
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Quyết định sự phát triển của lực lượng sản xuất.
D. Quy định sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến CELO3
172 đổi của:
A. Lực lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất.
C. Tư liệu lao động.
D. Đối tượng lao động.
Câu Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất có tính: CELO3
173 A. Ổn định tương đối.
B. Năng động.
C. Bền vững.
D. Khách quan.
Câu Ai là người cho rằng: “Những quan hệ xã hội đều gắn liền mật thiết CELO3
174 với những lực lượng sản xuất. Do có những lực lượng sản xuất mới,
loài người thay đổi phương thức sản xuất của mình, và do thay đổi
phương thức sản xuất, cách kiếm sống của mình, loài người thay đổi
tất cả những quan hệ xã hội của mình”?
A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu Trạng thái vận động của mâu thuẫn biện chứng giữa lực lượng sản CELO3
175 xuất và quan hệ sản xuất diễn ra:
A. Từ phù hợp đến không phù hợp, rồi đến sự phù hợp mới ở trình độ
cao hơn.
B. Từ không phù hợp đến phù hợp, rồi đến sự phù hợp mới ở trình độ
cao hơn.
C. Từ phù hợp đến không phù hợp.
D. Từ không phù hợp đến phù hợp.
Câu Trong xã hội có đối kháng giai cấp, kiến trúc thượng tầng: CELO3
176 A. Cũng mang tính chất đối kháng.
B.  Chỉ mang tính chất đối kháng giai đoạn đầu.
C. không mang tính chất đối kháng.
D. Chỉ mang tính chất đối kháng trong vài trường hợp.
Câu Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có: CELO3
177 A. Mối quan hệ biện chứng.
B. Mối liên quan.
C. Không có mối liên hệ gì.
D. Chỉ có mối quan hệ trong những trường hợp nhất định.
Câu Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Những biến đổi căn CELO3
178 bản của cơ sở hạ tầng thì … sẽ dẫn đến sự biến đổi căn bản trong kiến
trúc thượng tầng.
A. Trong thời gian ngắn.
B. Ngay lập tức.
C. Ngay sau đó.
D. Sớm hay muộn.
Câu Kiến trúc thượng tầng tác động ngược chiều với sự phát triển của cơ sở CELO3
179 hạ tầng, của cơ cấu kinh tế nó sẽ:
A. Không ảnh hưởng sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế.
B. Kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế.
C. Ảnh hưởng ít sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế.
D. Ảnh hưởng phần nào đến sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh
tế.
Câu Khi kiến trúc thượng tầng không phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, CELO3
180 các quy luật kinh tế khách quan sẽ:
A. Kìm hãm sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội.
B. Không ảnh hưởng sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội.
C. Ảnh hưởng ít sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội.
D. Ảnh hưởng phần nào đến sự phát triển của kinh tế và đời sống xã
hội.
Câu Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng trước hết CELO3
181 và chủ yếu:
A. Thông qua chính sách của nhà nước.
B. Thông qua đường lối của đảng.
C. Thông qua đường lối, chính sách của đảng, nhà nước.
D. Thông qua đường lối của giai cấp thống trị.
Câu Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương CELO4
182 đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó:
A. Đổi mới kinh tế là trung tâm.
B. Đổi mới chính trị là trung tâm.
C. Xem đổi mới kinh tế và chính trị là trung tâm.
D. Đổi mới ý thức chính trị là trung tâm.
Câu Yếu tố nền tảng vật chất của xã hội, yếu tố xét đến cùng quyết định sự CELO3
183 vận động, phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Cơ sở hạ tầng.
B. Quan hệ sản xuất.
C. Lực lượng sản xuất.
D. Kiến trúc thượng tầng.
Câu Sự vận động phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực CELO3
184 lượng sản xuất mà trước hết là sự biến đổi, phát triển của:
A. Công cụ lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu sản xuất.
Câu Khi lực lượng sản xuất phát triển về chất, đòi hỏi phải: CELO3
185 A. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời.
B. Làm mới quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời.
C. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời.
D. Củng cố quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời.
Câu Việc phát triển bỏ qua một hay vài hình thái kinh tế - xã hội, bên cạnh CELO3
186 những điều kiện khách quan của thời đại, còn phụ thuộc vào:
A. Ý chí của mỗi quốc gia, dân tộc.
B. Quy luật của mỗi quốc gia, dân tộc.
C. Tính chất của mỗi quốc gia, dân tộc.
D. Nhân tố chủ quan của mỗi quốc gia, dân tộc.
Câu Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ra đời là: CELO3
187 A. Tiêu chí của lịch sử xã hội.
B. Yêu cầu của lịch sử xã hội.
C. Tất yếu khách quan của lịch sử xã hội.
D. Phù hợp tính chất của lịch sử xã hội.
Câu Muốn nhận thức và cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới phải nhận CELO3
188 thức và tác động đến những yếu tố cơ bản nào?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
C. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
D. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Câu Giai cấp nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của nền sản xuất xã hội sẽ CELO3
189 trở thành giai cấp như thế nào?
A. Gia cấp bị bóc lột.
B. Gia cấp bóc lột.
C. Gia cấp bị trị.
D. Giai cấp thống trị.
Câu Nguyên nhân căn bản của mọi xung đột xã hội từ khi lịch sử xã hội CELO3
190 loài người có sự phân chia thành các giai cấp cho đến ngày nay là:
A. Sự đối lập về lợi ích giữa các giai cấp.
B. Sự không thống nhất về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp.
C. Sự đối lập về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp.
D. Sự đối lập về lợi ích chính trị giữa các giai cấp.
Câu Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp xét đến cùng là do nguyên nhân CELO3
191 nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Quyền lực.
D. Chiến tranh.
Câu Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Nguyên nhân sâu CELO3
192 xa của sự xuất hiện giai cấp là sự phát triển của ... làm cho năng suất
lao động tăng lên, xuất hiện "của dư", tạo khả năng khách quan, tiền đề
cho tập đoàn người này chiếm đoạt lao động của người khác.
A. Lực lượng sản xuất.
B. Tư liệu sản xuất.
C. Người lao động.
D. Công cụ lao động.
Câu Giai cấp chỉ mất đi khi nào? CELO3
193 A. Chế độ tư bản chủ nghĩa hoàn toàn bị xóa bỏ.
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ.
C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ.
D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ.
Câu Cuộc đấu tranh của các tập đoàn người to lớn có lợi ích căn bản đối lập CELO3
194 nhau trong một phương thức sản xuất xã hội nhất định được gọi là.
A. Mâu thuẫn giai cấp.
B. Đấu tranh giai cấp.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Mâu thuẫn dân tộc.
Câu Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được không CELO4
195 phải là đánh đổ một giai cấp cụ thể, mà là:
A. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ
sản xuất đã lỗi thời.
B. Giải phóng lực lượng sản xuất.
C. Giải phóng người lao động.
D. Giải phóng giai cấp vô sản.
Câu Trong các giai cấp bị bóc lột, bị thống trị thì có mấy giai cấp đại biểu CELO3
196 cho lực lượng sản xuất phát triển.
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Có lúc một, có lúc hai.
Câu Đấu tranh giai cấp đạt tới đỉnh cao thường dẫn đến: CELO3
197 A. Đảo chính.
B. Cải cách xã hội.
C. Cách mạng xã hội.
D. Mâu thuẫn xã hội.
Câu Thông qua cách mạng xã hội sẽ dẫn đến: CELO3
198 A. Quan hệ sản xuất cũ được xoá bỏ.
B. Quan hệ sản xuất được xoá bỏ.
C. Quan hệ sản xuất tư bản chũ nghĩa được xoá bỏ.
D. Quan hệ sản xuất mới được xoá bỏ.
Câu Đấu tranh giai cấp chẳng những có tác dụng cải tạo xã hội, xoá bỏ các CELO3
199 lực lượng xã hội phản động, mà còn có tác dụng cải tạo:
A. Bản thân các giai cấp cách mạng.
B.  Các giai cấp tham gia cách mạng.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp vô sản.
Câu Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử là. CELO3
200 A. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chống
giai cấp tư sản.
B. Cuộc đấu tranh của giai cấp nông dân chống giai cấp tư sản.
C. Cuộc đấu tranh của giai cấp nông dân chống giai cấp địa chủ.
D. Cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản.
Câu Tổng kết thực tiễn cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa CELO3
201 giành được chính quyền, C.Mác và Ph.Ăngghen đã khái quát và chỉ ra
các hình thức đấu tranh cơ bản là:
A. Đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng.
B. Đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh kinh tế và đấu tranh tư tưởng.
D. Đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng.
Câu Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản là: CELO3
202 A. Đấu tranh tư tưởng.
B. Đấu tranh kinh tế.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh giai cấp.
Câu Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là: CELO3
203 A. Chủ nghĩa Mác- Lênin.
B. Hệ tư tưởng tiên tiến.
C. Hệ tư tưởng hiện đại.
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu Trong thực tế, các hình thức đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị và CELO3
204 đấu tranh tư tưởng của giai cấp vô sản được sử dụng như thế nào?
A. Sử dụng ngẫu nhiên.
B. Sử dụng lần lượt.
C. Sử dụng đan xen nhau.
D. Sử dụng theo ý chí của lãnh tụ.
Câu Hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa quyết định CELO3
205 đến thắng lợi của giai cấp vô sản?
A. Đấu tranh quân sự.
B. Đấu tranh kinh tế.
C. Đấu tranh tư tưởng.
D. Đấu tranh chính trị.
Câu Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, mục tiêu cuối CELO3
206 cùng của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là xây dựng thành
công:
A. Chủ nghĩa xã hội.
B. Xã hội mới.
C. Chế độ mới.
D. Nền dân chủ mới.
Câu Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại; xu hướng toàn cầu CELO3
207 hoá; hội nhập và hợp tác quốc tế, khu vực phát triển có tạo ra cho cách
mạng Việt Nam về các thách thức trên con đường phát triển của mình
hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng.
D. Chỉ có trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ.
Câu Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện CELO3
208 nay, chúng ta có cần đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động
chống phá của các thế lực thù địch hay không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt CELO3
209 Nam có cần phải sử dụng tổng hợp và kết hợp các hình thức, biện pháp
linh hoạt như: bằng hành chính và giáo dục hay không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt CELO3
210 Nam có cần phải sử dụng tổng hợp và kết hợp các hình thức, biện pháp
linh hoạt như: giữa cải tạo và xây dựng hay không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt CELO3
211 Nam có cần phải phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa hay không?
A. Chỉ cần giai đoạn đầu.
B. Không
C. Có.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt CELO4
212 Nam có cần kết hợp giữa phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường sức
mạnh quốc phòng và an ninh hay không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt CELO3
213 Nam hiện nay có cần phải giải quyết tốt và nhiệm vụ nâng cao năng
lực và sức chiến đấu của Đảng hay không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt CELO4
214 Nam hiện nay có cần phải tăng cường quốc phòng và an ninh, mở rộng
quan hệ đối ngoại hay không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt CELO4
215 Nam hiện nay có cần phải chủ động và tích cực hội nhập quốc tế hay
không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Bộ tộc hình thành cùng với chế độ nào? CELO3
216 A. Chế độ chiếm hữu nô lệ.
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ và chế độ phong kiến.
C. Chế độ phong kiến.
D. Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu Xã hội càng phát triển, giao lưu văn hóa càng mạnh và nhu cầu văn CELO3
217 hoá càng cao thì càng có sự hòa đồng về văn hóa…
A. Nhưng có rất ít các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của
mình.
B. và các dân tộc không giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình.
C. Nhưng hầu hết các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của
mình.
D. Nhưng tất cả các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của
mình.
Câu Sự hình thành dân tộc Việt Nam có gắn liền với nhu cầu dựng nước và CELO3
218 giữ nước hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy theo từng thời kỳ.
D. Chỉ có khi nào có giặc ngoại xâm.
Câu Trong một dân tộc có bao nhiêu giai cấp? CELO3
219 A. Có nhiều giai cấp.
B. Có 2 giai cấp.
C. Có 1 giai cấp.
D. Không có giai cấp nào.
Câu Quan hệ giai cấp có quyết định khuynh hướng phát triển và tính chất CELO3
220 của dân tộc hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy từng trường hợp.
D. Chỉ quyết định trong thời kỳ đầu của dân tộc.
Câu Chủ nghĩa Mác khẳng định, muốn xoá bỏ triệt để ách áp bức dân tộc CELO3
221 thì phải xoá bỏ nguồn gốc của nó là.
A. Chế độ Phong kiến.
B. Chế độ Chiếm hữu nô lệ.
C. Chế độ người bóc lột người.
D. Chế độ phân chia giai cấp.
Câu Trong xã hội phong kiến, lợi ích của giai cấp tư sản có phù hợp với lợi CELO3
222 ích của dân tộc và nhân loại hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào mỗi nước mà có phù hợp hay không phù hợp.
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có phù hợp hay không phù hợp.
Câu Sự phát triển của nhân loại có tạo ra những điều kiện thuận lợi về vật CELO4
223 chất và tinh thần cho cuộc đấu tranh của các giai cấp tiến bộ, cách
mạng để lật đổ ách thống trị của các giai cấp thống trị, phản động hay
không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào mỗi nước mà có hay không.
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không.
Câu Nhà nước ra đời để đáp ứng yêu cầu gì? CELO3
224 A. Duy trì trật tự và thống trị xã hội của giai cấp thống trị, để cho cuộc
đấu tranh giai cấp không đi đến sự tiêu diệt lẫn nhau và tiêu diệt luôn
cả xã hội, để duy trì xã hội trong vòng “trật tự”.
B. “Làm dịu” mâu thuẫn giai cấp.
C. Duy trì sự sự tồn tại của xã hội.
D. Duy trì nhà nước.
Câu Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện nhà nước là do: CELO3
225 A. Sự xuất hiện giai cấp chủ nô.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự xuất hiện nhiều của cải.
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối
của cải, xuất hiện chế độ tư hữu.
Câu Giai cấp nào là giai cấp lập ra và sử dụng nhà nước như là công cụ để CELO3
226 duy trì trật tự xã hội, bảo vệ địa vị và quyền lợi của giai cấp mình?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Giai cấp thống trị có quyền lực kinh tế.
C. Giai cấp có quyền lực kinh tế.
D. Giai cấp nắm tư liệu sản xuất.
Câu Trong lịch sử, có khi nào nhà nước giữ một mức độ độc lập đối với hai CELO3
227 giai cấp đối địch, khi cuộc đấu tranh giữa chúng đạt tới mức cân bằng
nhất định hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ có ở thời kỳ phong kiến.
D. Chỉ có ở châu Âu.
Câu Các nhà nước trong xã hội đã đặt chức năng nào lên hàng đầu? CELO3
228 A. Tùy vào từng nước.
B. Chức năng xã hội.
C. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp.
D. Cả hai được đặt lên hàng đầu.
Câu Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội của nhà nước luôn CELO3
229 có mối quan hệ hữu cơ với nhau hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ ở một giai đoạn thôi.
D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu Kiểu nhà nước nào là kiểu nhà nước “đặc biệt”, là nhà nước của số CELO3
230 đông thống trị số ít?
A. Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ.
B. Kiểu nhà nước tư sản.
C. Kiểu nhà nước phong kiến.
D. Kiểu nhà nước vô sản.
Câu Việc xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa CELO3
231 Việt Nam có phải là nhiệm vụ trọng tâm của quá trình đổi mới hệ
thống chính trị ở nước ta hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.
Câu Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hoạt động trên CELO3
232 tinh thần kết hợp giữa thực hiện dân chủ, tuân thủ các nguyên tắc pháp
quyền, đồng thời coi trọng nền tảng đạo đức xã hội hay không?
A. Chỉ có ở giai đoạn đầu.
B. Có.
C. Không.
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.
Câu Để hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện CELO3
233 nay, Đảng Cộng sản việt Nam có thực hiện chống tham nhũng, lãng
phí, từng bước thực hiện chính phủ điện tử hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.
Câu Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có góp CELO4
234 phần thực hiện mục tiêu: “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ công bằng,
văn minh” hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.
Câu Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới CELO3
235 dạng xã hội là mâu thuẫn giữa:
A. Giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến.
B. Giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
C. Giai cấp bị trị với giai cấp thống trị.
D. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
Câu Khi cách mạng xã hội nổ ra, thì: CELO3
236 A. Xã hội phong kiến bị xóa bỏ.
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ bị xóa bỏ.
C. Xã hội cũ bị xóa bỏ.
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa bị xóa bỏ.
Câu Có mấy cuộc cách mạng xã hội điển hình trong lịch sử xã hội mà có CELO3
237 quy mô rộng lớn và tính chất triệt để?
A. Hai.
B. Một.
C. Ba.
D. Không có.
Câu Tiến hóa xã hội có tạo ra tiền đề cho cách mạng xã hội hay không? CELO3
238 A. Có.
B. Không.
C. Lúc có lúc không.
D. Tùy vào từng nước.
Câu Khi các cuộc cải cách xã hội được thực hiện thành công ở những mức CELO4
239 độ khác nhau thì chúng có tạo ra sự phát triển xã hội theo hướng tiến
bộ hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Lúc có lúc không.
D. Tùy vào từng nước.
Câu Lực lượng cách mạng trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là: CELO3
240 A. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức tiến bộ và đông đảo các tầng
lớp nhân dân lao động khác.
B. Giai cấp công nhân, nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ và đông đảo
các tầng lớp nhân dân lao động khác.
C. Giai cấp công nhân, nông dân và đông đảo các tầng lớp nhân dân
lao động khác.
D. Giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức tiến bộ.
Câu Nếu không có tình thế cách mạng thì cách mạng xã hội có thể nổ ra CELO3
241 được hay không?
A. Không.
B. Có.
C. Tùy vào từng thời kỳ.
D. Tùy vào từng nước.
Câu Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, tình thế cách CELO4
242 mạng để khởi nghĩa tháng Tám giành thắng lợi là:
A. Sự đảo chính của phát xít Nhật đối với Pháp, sự đầu hàng đồng
minh của quân đội Nhật ở Đông Dương.
B. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đầu hàng đồng minh của
quân đội Nhật ở Đông Dương.
C. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đảo chính của phát xít Nhật
đối với Pháp.
D. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đảo chính của phát xít Nhật
đối với Pháp, sự đầu hàng đồng minh của quân đội Nhật ở Đông
Dương.
 
Câu Ở Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám, có những nhân tố chủ quan CELO4
243 nào cộng với điều kiện khách quan chín muồi giúp cách mạng tháng
Tám đã nổ ra và thắng lợi?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, xây dựng được đội
Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân, phát
động tổng khởi nghĩa giành chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9
năm 1945.
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, phát động tổng khởi
nghĩa giành chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1945.
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, xây dựng được đội
Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân
D. Xây dựng được đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội
Cứu quốc quân, phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền từ 19
tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1945.
Câu Tháng 3 năm 1945, dựa vào đâu mà Đảng Cộng sản Đông Dương xác CELO4
244 định thời cơ giành chính quyền đã đến và ra Chỉ thị: “Nhật đảo chính
Pháp và hành động của chúng ta”.
A. Nhật và Pháp bắt tay nhau.
B. Nhật đảo chính pháp ở Đông Dương.
C. Quân Nhật thua trận.
D. Quân Đồng minh thắng trận.
Câu Ý thức xã hội có tính giai cấp hay không? CELO3
245 A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào từng giai cấp.
D. Tùy vào từng thời đại.
Câu Ai là người cho rằng: “Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật CELO3
246 chất thì cũng chi phối luôn cả những tư liệu sản xuất tinh thần”.
A. C.Mác.
B. C.Mác và Ph.Ăngghen.
C. Ph.Ăngghen.
D. V.I.Lênin.
Câu Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị trong các xã hội có giai cấp đối CELO3
247 kháng có bảo vệ địa vị và lợi ích của giai cấp thống trị, của chế độ
người bóc lột người không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào từng giai cấp.
D. Tùy vào từng thời đại.
Câu Ý thức xã hội có thể tác động trở lại mạnh mẽ đối với tồn tại xã hội mà CELO3
248 đặc biệt là còn có thể vượt trước tồn tại xã hội, thậm chí có thể vượt
trước rất xa tồn tại xã hội hay không?
A. Không.
B. Có.
C. Tùy vào từng giai cấp.
D. Tùy vào từng thời đại.
Câu Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, khối liên minh CELO3
249 giai cấp công nhân - nông dân - trí thức được đặt dưới sự lãnh đạo của
tổ chức nào?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam.
C. Nhà nước.
D. Giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu Hiện nay, các thế lực phản động trong và ngoài nước đang thực hiện CELO4
250 âm mưu gì nhằm chống phá sự nghiệp cách mạng của nước ta.
A. Khôi phục hòa bình.
B. Phản động.
C. Diễn biến hòa bình.
D. Diễn biến lịch sử.
Câu Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, những tàn dư CELO4
251 về tư tưởng, tâm lý và tập quán lạc hậu của giai cấp phong kiến, tư sản,
của chủ nghĩa thực dân cũ có còn tồn tại hay không?
A. Vẫn còn tồn tại.
B. Không tồn tại.
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng.
D. Chỉ tồn tại trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ.
Câu Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế CELO5
252 nào?
A. Đang diễn ra trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Đang diễn ra gay go, phức tạp ở một số lĩnh vực của đời sống xã
hội.
C. Đang diễn ra gay go, phức tạp trên tất cả các lĩnh vực của đời sống
xã hội.
D. Đang diễn ra vài lĩnh vực của đời sống xã hội.
Câu Trong tình hình hiện nay ở nước ta, các thế lực thù địch có còn tiếp tục CELO4
253 thực hiện âm mưu ‘‘diễn biến hoà bình’’, gây bạo loạn lật đổ, sử dụng
các chiêu bài ‘‘dân chủ’’, ‘‘nhân quyền’’ hòng làm thay đổi chế độ
chính trị ở Việt Nam hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng.
D. Chỉ có trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ.
Câu Để thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, CELO4
254 xây dựng một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh thì nhân dân Việt Nam phải thực hiện thắng lợi những  nhiệm vụ
chiến lược nào?
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
C. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
D. Xây dựng đất nước giàu mạnh.
Câu Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện CELO4
255 nay, chúng ta có cần thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức, bất
công hay không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào. CELO4
256 A. . Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên một số lĩnh vực của đời
sống xã hội.
B. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên tất cả các lĩnh vực của đời
sống xã hội.
C. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên lĩnh vực chính trị.
D. Không còn đấu tranh giai cấp.
Câu Phương pháp nào đã dẫn đến tuyệt đối hoá vai trò của hoàn cảnh địa lý CELO4
257 trong sự phát triển xã hội hoặc áp dụng quy luật tự nhiên, sinh học một
cách máy móc vào đời sống xã hội.
A. Phương pháp tư duy siêu hình.
B. Phương pháp tư duy biện chứng.
C. Phương pháp của khoa học tự nhiên.
D. Phương pháp của khoa học xã hội.
Câu Quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội là. CELO4
258 A. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
B. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
C. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất.
D. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
Câu Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Nếu quan hệ sản CELO4
259 xuất không phù hợp thì sẽ kìm hãm, thậm chí phá hoại lực lượng sản
xuất. Tuy nhiên, sự kìm hãm đó … với những điều kiện nhất định.
A. Chỉ diễn ra trong những giới hạn.
B. Diễn ra trong thời gian dài.
C. Diễn ra thường xuyên.
D. Mang tính chu kỳ.
Câu Muốn xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập một quan hệ sản xuất mới CELO5
260 phải căn cứ từ:
A. Giữ nguyên lực lượng sản xuất.
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Tìm cách xóa bỏ quan hệ sản xuất đó.
D. Tinh thần cách mạng của quần chúng.
Câu Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã CELO4
261 hội có đối kháng giai cấp là.
A. Nhà nước.
B. Đảng phái.
C. Giai cấp thống thống trị.
D. Hệ tư tưởng.
Câu Để xác lập cơ sở hạ tầng xã hội chủ nghĩa, đòi hỏi tất yếu phải xoá bỏ CELO4
262 cơ sở hạ tầng cũ thông qua:
A. Đấu tranh giai cấp.
B. Cuộc cách mạng.
C. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Đấu tranh.
Câu Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Phát triển kinh tế CELO4
263 nhiều thành phần … là vấn đề có tính quy luật để phát triển cơ sở hạ
tầng xã hội chủ nghĩa.
A. Theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Theo con đường xã hội chủ nghĩa.
C. Theo xã hội chủ nghĩa.
D. Tương ứng chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương CELO5
264 đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó đổi mới kinh tế là
trung tâm, đồng thời:
A. Đổi mới chính trị từ từ.
B. Đổi mới chính trị nhanh chóng sau đó.
C.Đổi mới chính trị từng bước thận trọng vững chắc bằng những hình
thức, bước đi thích hợp.
D. Đổi mới chính trị song song với đổi mới kinh tế.
Câu Phạm trù dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với một CELO4
265 kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình
độ nhất định của lực lượng sản xuất và một kiến trúc thượng tầng
tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy được gọi là:
A. Cấu trúc xã hội.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Kiến trúc thượng tầng.
D. Hình thái kinh tế - xã hội.
Câu Sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái CELO4
266 kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa phải thông qua:
B. Cải cách mà đỉnh cao là cách mạng xã hội
A. Đấu tranh giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội.
C. Mâu thuẫn giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội.
D. Đổi mới mà đỉnh cao là cách mạng xã hội.
Câu Mục tiêu của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ CELO5
267 quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh
tế, chính trị, tư tưởng, văn hoá.
B. Xây dựng xã hội mới trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư
tưởng, văn hoá.
C. Xây dựng xã hội hài hòa trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư
tưởng, văn hoá.
D. Xây dựng xã hội bình đẳng trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính
trị, tư tưởng, văn hoá.
Câu Lý luận hình thái kinh tế - xã hội ra đời đem lại một cuộc cách mạng CELO4
268 trong toàn bộ quan niệm về lịch sử xã hội. Đây là biểu hiện tập trung
của:
A. Quan niệm duy tâm về lịch sử xã hội
B.. Quan niệm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội.
C. Quan niệm nhất nguyên về lịch sử xã hội.
D. Quan niệm siêu hình về lịch sử xã hội.
Câu Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là: CELO5
269 A. Quá độ gián tiếp.
B. Quá độ trực tiếp.
C. Quá độ vừa gián tiếp, vừa trực tiếp.
D. Quá độ gián tiếp thời kỳ đầu, quá độ trực tiếp thời kỳ sau.
Câu Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay đấu CELO4
270 tranh giai cấp là tất yếu. Tính tất yếu đó là do chính các:
A. Đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ quy định.
B. Đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ quy định.
C. Đặc điểm xã hội của thời kỳ quá độ quy định.
D. Đặc điểm kinh tế - xã hội của thời kỳ quá độ quy định.
Câu Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế CELO5
271 nào?
A. Đang diễn ra gay go, phức tạp trên tất cả các lĩnh vực của đời sống
xã hội.
B. Đang diễn ra gay go, phức tạp ở một số lĩnh vực của đời sống xã
hội.
C. Đang diễn ra trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Đang diễn ra vài lĩnh vực của đời sống xã hội.
Câu Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở CELO4
272 Việt Nam hiện nay về thực chất là:
A. Cuộc đấu tranh giữa các nhân tố thúc đẩy đất nước theo định hướng
xã hội chủ nghĩa với các nhân tố tác động nhằm cản trở đất nước theo
mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Cuộc đấu tranh giữa ta với Mỹ.
C. Cuộc đấu tranh giữa ta với Pháp.
D. Cuộc đấu tranh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
Câu Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt CELO4
273 Nam được diễn ra với:
A. Nhiều hình thức đa dạng, phong phú.
B. Một hình thức duy nhất.
C. Một khuôn mẫu.
D. Đan xen gữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh tư tưởng.
Câu Lý luận hình thái kinh tế - xã hội đã chỉ ra động lực phát triển của lịch CELO4
274 sử xã hội không phải do một lực lượng tinh thần hoặc lực lượng siêu
nhiên thần bí nào cả, mà do:
A. Đời sống con người.
B. Hoạt động chính trị của con người..
C. Hoạt động thực tiễn của con người.
D. Hoạt động của con người.
Câu Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt CELO4
275 Nam hiện nay có cần phải giải quyết tốt và nhiệm vụ đẩy mạnh toàn
diện công cuộc đổi mới và sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước hay không?
A. Có.
B. Không
C. Chỉ cần giai đoạn đầu.
D. Có cũng được và không cũng được.
Câu Sự hình thành dân tộc Việt Nam có gắn liền với quá trình đấu tranh CELO4
276 chống ngoại xâm và cải tạo thiên nhiên hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy theo từng thời kỳ.
D. Chỉ có khi nào có giặc ngoại xâm.
Câu Quá trình hình thành dân tộc Việt Nam được bắt đầu từ khi nào? CELO4
277 A. Khi Cách mạng Tháng Tám 1945 thành công.
B. Khi nước Đại Việt giành được độc lập (cách đây trên 1000 năm)
cho đến thời Lý - Trần.
C. Cách đây 4000 năm lịch sử.
D. Khi Việt Việt được hoàn toàn giải phóng và thống nhất đất nước
năm 1975.
Câu Trong xã hội phong kiến, giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương CELO4
278 thức sản xuất mới, phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp địa chủ.
C. Giai cấp vô sản.
D. Giai cấp nông dân.
Câu Trong sự nghiệp cách mạng, Đảng Cộng sản Việt Nam có giải quyết CELO5
279 đúng đắn mối quan hệ giữa lợi ích giai cấp, lợi ích dân tộc và lợi ích
nhân loại hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào mỗi giai đoạn mà có hay không.
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không.
Câu Để thực hiện được mục tiêu của cách mạng Việt Nam là độc lập dân CELO4
280 tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, chúng ta có cần phát huy sức mạnh
đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh của thời đại hay
không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào mỗi giai đoạn mà có hay không.
D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không.
Câu Trong lịch sử nước ta, nhà nước phong kiến trung ương tập quyền tồn CELO4
281 tại trong thời gian nào?
A. Từ thế kỷ V đến nửa sau thế kỷ X.  
B. Từ thế kỷ X đến nửa sau thế kỷ XV.
C. Từ thế kỷ X đến nửa sau thế kỷ XIX.
D. Trong thế kỷ XIX.
Câu Sự hiện diện của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam với CELO5
282 tư cách là một yếu tố của kiến trúc thượng tầng có phản ánh phù hợp
với cơ sở hạ tầng xã hội hiện nay, có tác động tích cực tới sự phát triển
mọi lĩnh vực của đời sống xã hội hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.
Câu Để hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện CELO6
283 nay, Đảng Cộng sản việt Nam có thực hiện chính phủ liêm chính, kiến
tạo, năng động hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.
D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.
Câu Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới CELO4
284 dạng xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị. Giai
cấp bị trị là giai cấp đại diện cho:
A. Lực lượng sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất mới, tiến bộ.
C. Lực lượng sản xuất hiện tại.
D. Lực lượng sản xuất cũ.
Câu Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới CELO4
285 dạng xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị. Giai
cấp thống trị là giai cấp đại diện cho:
A. Quan hệ sản xuất đã lạc hậu so với sự phát triển của trình độ lực
lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất phù hợp với sự phát triển của trình độ lực lượng
sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất mới.
D. Quan hệ sản xuất.
Câu Cách mạng xã hội có phải chỉ có trong xã hội có giai cấp và đấu tranh CELO4
286 giai cấp hay không?
A. Không.
B. Có.
C. Tùy vào từng giai đoạn.
D. Tùy vào từng nước.
Câu Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho CELO5
287 xu hướng phát triển của xã hội, cho phương thức sản xuất tiến bộ sẽ
trở thành:
A. Giai cấp lãnh đạo cách mạng tư sản.
B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội.
C. Giai cấp lãnh đạo cách mạng vô sản.
D. Giai cấp lãnh đạo xã hội.
Câu Vì sao các cuộc Cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVII – XVIII do CELO4
288 giai cấp tư sản lãnh đạo?
A. Vì giai cấp tư sản lúc đó có hệ tư tưởng tiến bộ, chủ trương tự do,
bình đẳng, bác ái, đấu tranh chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần
học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương tự do, bình đẳng, bác ái, đấu
tranh chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống
giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương bình đẳng, bác ái, đấu tranh
chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp
địa chủ phong kiến.
D. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương chống lại hệ tư tưởng phong
kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu Để cách mạng xã hội nổ ra thì bên cạnh điều kiện khách quan thì có CELO4
289 tồn tại nhân tố chủ quan hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy vào từng thời kỳ.
D. Tùy vào từng nước.
Câu Nếu bỏ lỡ thời cơ thì cách mạng Tháng Tám năm 1945 sẽ như thế nào? CELO6
290 A. Có thể nổ ra.
B. Có thể không nổ ra.
C. Có thể nổ ra nhưng bị thất bại.
D. Có thể không nổ ra hoặc nếu có nổ ra cũng bị thất bại.
 
Câu Hiện nay ở Việt Nam, các thế lực phản động ở trong và ngoài nước có CELO5
291 thực hiện âm mưu “diễn biến hòa bình” để hòng lật đổ chế độ xã hội
chủ nghĩa ở nước ta hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ có ở những năm 90 của thế kỷ XX.
D. Không rõ ràng.
Câu Ai là người cho rằng: “Phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết CELO4
292 định các quá trình sinh hoạt xã hội, chính trị và tinh thần nói chung.
Không phải ý thức của con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn
tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ”?
A. C.Mác.
B. V.I.Lênin.
C. Hêghen.
D. Ph.Ăngghen.
Câu Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn tồn tại giai cấp bóc CELO6
293 lột hay không?
A. Vẫn còn tồn tại.
B. Không tồn tại.
C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng.
D. Chỉ tồn tại trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ.

CÂU HỎI NGẮN


Chỉ báo thực
STT NỘI DUNG CÂU HỎI
hiện
Câu 4::Quá trình mà trong đó con người sử dụng công cụ lao động tác động CELO1
2 trực tiếp hoặc gián tiếp vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của giới tự Sản xuất vật
nhiên để tạo ra của cải xã hội, nhằm thoả mãn nhu cầu tồn tại và phát triển chất
của con người được gọi là.
Câu 6::Hoạt động nào là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh tế - vật chất giữa CELO1
3 người với người, từ đó hình thành nên các quan hệ xã hội khác như chính Hoạt động sản
trị, pháp luật, đạo đức, tôn giáo? xuất vật chất.
Câu 11::Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất CELO1
4 vật chất được gọi là. Quan hệ sản
xuất.
Câu 12::Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật CELO1
6 chất được gọi là. song trùng
Lực lượng sản
xuất

Câu 13::Sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất được gọi là. CELO1
7 Lực lượng sản
xuất.
Câu 21::Quan hệ nào nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất mà các tập CELO2
8 đoàn người được hưởng. Quan hệ về
phân phối sản
phẩm lao động.
Câu 22::Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Quy luật quan hệ sản xuất CELO2
9 phù hợp với … phát triển của lực lượng sản xuất trình độ
Câu 25::Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã CELO1
11 hội có đối kháng giai cấp là. Nhà nước
Câu 91::Ai là người cho rằng: “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt CELO1
12 khách quan, những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được, thì nhà V.I.Lênin
nước xuất hiện?
Câu 104::Toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách CELO2
13 nhiệm, nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc... và về những quy tắc đánh giá, Ý thức đạo đức.
những chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân
với với nhau và giữa các cá nhân với xã hội được gọi là.
Câu 8::Điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với sự hình thành, phát triển CELO1
14 phẩm chất xã hội của con người là. Sản xuất vật
chất.
Câu 14::Mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất được gọi là. CELO1
16 Tư liệu sản
xuất.
Câu 15::Mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất được gọi là. CELO2
17 Người lao động.
Câu 18::Trong lực lượng sản xuất, đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết CELO1
18 định. Người lao động
Câu 23:: Điền cụm từ thích họp thay thế dấu (...): Lực lượng sản xuất và quan CELO2
19 hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức sản xuất có tác động biện quyết định
chứng, trong đó lực lượng sản xuất … quan hệ sản xuất.
Câu 27:: Điền cụm từ thích họp thay thế dấu (...): Trong mối quan hệ biện CELO2
21 chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thì cơ sở hạ tầng … quyết định
kiến trúc thượng tầng.
Câu 36::Phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở CELO1
22 từng nấc thang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng Hình thái kinh tế -
cho xã hội đó, phù hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất xã hội
và một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những quan
hệ sản xuất ấy được gọi là.
Câu 74::Trong hình thức cộng đồng người thì hình thức nào là cao nhất và phổ CELO1
23 biến nhất của xã hội loài người hiện nay? Dân tộc.
Câu 1::Các nhà triết học duy tâm trước Mác đã đi tìm nguyên nhân của sự phát CELO2
25 triển lịch sử là dựa trên yếu tố nào? Tư tưởng.
Câu 5::Tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người là. CELO3
26 Sản xuất vật
chất
Câu 7::Ai là người đã cho rằng: "Việc sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt vật CELO2
27 chất trực tiếp... tạo ra một cơ sở từ đó mà người ta phát triển các thể chế C.Mác
nhà nước, các quan điểm pháp quyền, nghệ thuật và thậm chí cả những
quan niệm tôn giáo của con người ta".
Câu 9::Ai là người đã khẳng định rằng, trên một ý nghĩa cao nhất, "lao động đã CELO2
28 sáng tạo ra bản thân con người". Ph.Ăngghen.
Câu 82::Ai là người đã khẳng định: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc CELO2
30 không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản” Chủ tịch Hồ Chí
Minh
Câu 81::Ai là người đã đánh giá đúng đắn vai trò có ý nghĩa thời đại của cách CELO2
31 mạng giải phóng dân tộc, chỉ ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân V.I.Lênin.
trong nắm ngọn cờ dân tộc để lãnh đạo quần chúng làm cách mạng.
Câu 90::Ai là người cho rằng, khi trong xã hội xuất hiện “biểu hiện của mâu CELO2
32 thuẫn giai cấp không thể điều hòa được” thì nhà nước ra đời? { V.I.Lênin.
Câu 92::Ai là người cho rằng: Nhà nước “chẳng qua chỉ là một bộ máy của CELO2
33 một giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác, điều đó trong chế độ Ph.Ăngghen.
Cộng hòa dân chủ cũng hoàn toàn giống như trong chế độ quân chủ”?
Câu 93::Ai là người cho rằng: “Theo Mác, nhà nước là một cơ quan thống trị CELO2
35 giai cấp, là một cơ quan áp bức của một giai cấp này đối với một giai cấp V.I.Lênin.
khác; đó là sự kiến lập một “trật tự”, trật tự này hợp pháp hóa và củng cố
sự áp bức kia bằng cách làm dịu xung đột giai cấp”?
Câu 17::Ai là người đã khẳng định: “Những thời đại kinh tế khác nhau không CELO2
36 phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách C.Mác
nào, với những tư liệu lao động nào”.
Câu 29::C.Mác khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc CELO2
37 thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng". Nguyên nhân lực lượng sản
của những biến đổi đó xét cho cùng là do sự phát triển của… xuất.
Câu 28::Những biến đổi căn bản của cơ sở hạ tầng thì … sẽ dẫn đến sự biến CELO3
39 đổi căn bản trong kiến trúc thượng tầng. Sớm hay muộn
Câu 33::Ai đã khẳng định: “Bạo lực (tức là quyền lực nhà nước) cũng là một CELO2
40 sức mạnh kinh tế".  Ph.Ăngghen
Câu 35::Ai là người cho rằng: "Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh CELO2
41 tế ... Chính trị không thể không chiếm địa vị hàng đầu so với kinh tế". V.I.Lênin
Câu 102::Giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tư bản CELO3
43 chủ nghĩa, tiến bộ hơn so với phương thức sản xuất phong kiến đã tỏ ra lạc Giai cấp tư sản
hậu, lỗi thời?
Câu 119::Sự nghiệp đổi mới đất nước ta bắt đầu từ năm nào? CELO2
44 1986
Câu 26::Giai cấp nào thống trị về mặt … và nắm giữ chính quyền nhà nước thì CELO2
45 hệ tư tưởng, cùng những thể chế của giai cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị. Kinh tế.
Câu 31::Kiến trúc thượng tầng là sự phản ánh ..., do ... quyết định nhưng có sự CELO2
47 tác động trở lại to lớn đối với ... cơ sở hạ tầng
Câu 32::Khi kiến trúc thượng tầng phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các quy CELO3
48 luật kinh tế khách quan sẽ … kinh tế phát triển. Thúc đẩy
Câu 39::Sự vận động phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực CELO3
49 lượng sản xuất mà trước hết là sự biến đổi, phát triển của… Công cụ lao
động
Câu 40::Ai là người cho rằng: “Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn CELO2
51 này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó V.I.Lênin.
có địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế- xã hội nhất định”.
Câu 43::Giai cấp xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người là ở xã hội nào? CELO2
52 Xã hội chiếm
hữu nô lệ.
Câu 48::Đấu tranh giai cấp để giải quyết ... không thể dung hoà giữa các giai CELO2
53 cấp tất yếu dẫn đến cách mạng xã hội nhằm lật đổ ách thống trị của giai Mâu thuẫn
cấp áp bức, bóc lột.
Câu 52::Ai là người luôn nhấn mạnh vai trò của đấu tranh giai cấp, đặc biệt là CELO2
55 cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản, coi đó là C.Mác và
"đòn bẩy vĩ đại của cuộc cách mạng xã hội hiện đại". Ph.Ăngghen.
Câu 58::Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản là. CELO2
56 Đấu tranh chính
trị.
Câu 74::Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay, là lịch sử phát CELO2
57 triển của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao. Trong đó hình Dân tộc.
thức nào là hình thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất của xã
hội loài người hiện nay?
Câu 76::Cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một CELO2
59 lãnh thổ thống nhất, một ngôn ngữ thống nhất, một nền kinh tế thống nhất, Dân tộc
một nền văn hóa và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà nước và
pháp luật thống nhất được gọi là.
Câu 107::Giai cấp không nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền tổ CELO2
60 chức và quản lý sản xuất hay không? không

Câu 106::Giai cấp nào không phải là giai cấp lãnh đạo ở nước ta hiện nay CELO3
61 nhưng có số lượng đông đảo nhất? Công nhân
Câu 79::Phương thức sản xuất nào là động lực mạnh mẽ nhất của quá trình CELO2
63 thay thế hình thức cộng đồng bộ tộc bằng hình thức cộng đồng dân tộc. Tư bản chủ
nghĩa
Câu 95::Trong lịch sử, có khi nào nhà nước giữ một mức độ độc lập đối với hai CELO3
64 giai cấp đối địch, khi cuộc đấu tranh giữa chúng đạt tới mức cân bằng nhất Có.
định hay không?
Câu 97::Tiến hóa xã hội có tạo ra tiền đề cho cách mạng xã hội hay không? CELO3
65 Có.
Câu 34::Kinh tế và chính trị tác động biện chứng, trong đó kinh tế … chính trị. CELO4
67 quyết định
Câu 41::Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp xét đến cùng là do nguyên nhân CELO3
68 nào Kinh tế.
Câu 45::Các giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm hữu nô lệ là các giai cấp nào? CELO3
69 chủ nô và nô lệ
Câu 47::Các giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là các giai cấp nào? CELO3
71 tư sản và vô sản
Câu 54::Trong các giai cấp bị bóc lột, bị thống trị thì tất yếu có mấy giai cấp CELO3
72 đại biểu cho lực lượng sản xuất phát triển? 1
Câu 57::Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản có CELO3
73 thể đạt được mục đích cuối cùng là xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa hay không
không?
Câu 63::Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn tồn tại mâu thuẫn CELO4
74 giai cấp hay không? vẫn tồn tại
Câu 67::Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cách mạng Việt Nam có CELO4
76 còn gặp khó khăn và thách thức hay không. có
Câu 70::Hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo CELO3
77 vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của cách mạng Việt Nam có quan có
hệ thống nhất với nhau hay không?
Câu 78::Ở nước ta, sự hình thành dân tộc có gắn với sự ra đời của chủ nghĩa tư CELO3
78 bản hay không. không
Câu 87::Vận dụng sáng tạo lý luận về giai cấp và đấu tranh giai cấp, về mối CELO3
80 quan hệ giữa giai cấp, dân tộc và nhân loại của chủ nghĩa Mác - Lênin và có
tư tưởng Hồ Chí Minh vào điều kiện cụ thể của Việt Nam, đưa sự nghiệp
đổi mới đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa đến thắng lợi có góp
phần tích cực vào thực hiện tiến bộ xã hội của nhân dân thế giới hay
không?
Câu 94::Trong lịch sử, có trường hợp nhà nước cũng có thể là sản phẩm của sự CELO3
81 thỏa hiệp về quyền lợi tạm thời giữa một số giai cấp để chống lại một giai có
cấp khác hay không?
Câu 108::Giai cấp không nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền  CELO3
82 quyết định phương thức hưởng thụ và quy mô hưởng thụ sản phẩm hay không
không?
Câu 103::Tình thế cách mạng có phụ thuộc vào ý chí của các giai cấp, tập CELO3
84 đoàn, đảng phái chính trị riêng biệt hay không. Không. có
Câu 109::Giai cấp nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có quyền quyết CELO3
85 định phương thức hưởng thụ và quy mô hưởng thụ sản phẩm không. có
Câu 111::Ở Việt Nam, giai cấp nào là giai cấp nắm giữ những tư liệu sản xuất CELO4
86 chủ yếu của xã hội? Công nhân
Câu 100::Phương thức giành lấy chính quyền của một người hay một nhóm CELO3
88 người được thực hiện bằng bạo lực, lật đổ của các phe, nhóm có khuynh Đảo chính
hướng chính trị đối lập với chính quyền đương thời được gọi là:
Câu 118::Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, có còn tồn tại CELO3
89 mâu thuẫn giai cấp hay không? có
Câu 49::Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được có CELO3
91 phải là đánh đổ một giai cấp cụ thể hay không? không
Câu 51::Cơ sở của liên minh giai cấp là sự thống nhất về CELO3
92 lợi ích cơ bản
Câu 56::Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản có CELO3
93 thể xoá bỏ được sự bóc lột của giai cấp tư sản hay không? Không ( chỉ hạn
chế)
Câu 60::Hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa quyết định CELO3
95 đến thắng lợi của giai cấp vô sản? đấu tranh chính
trị
Câu 50::Đấu tranh giai cấp có phải là hiện tượng vĩnh viễn trong lịch sử hay CELO4
96 không? Không
Câu 66::Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại; xu hướng toàn cầu CELO3
97 hoá; hội nhập và hợp tác quốc tế, khu vực phát triển có tạo ra cho cách Có
mạng Việt Nam về các thách thức trên con đường phát triển của mình hay
không?
Câu 69::Sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội thế giới và sự điều chỉnh để CELO3
99 thích nghi của chủ nghĩa tư bản hiện đại và sự điều chỉnh chiến lược của Có
các nước lớn có tác động đến cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay
hay không?
Câu 77::Văn hóa của một dân tộc có dễ bị đồng hóa không CELO4
100 không
Câu 84::Trong sự nghiệp cách mạng, Đảng Cộng sản Việt Nam có giải quyết CELO5
101 đúng đắn mối quan hệ giữa lợi ích giai cấp, lợi ích dân tộc và lợi ích nhân Có
loại hay không?
Câu 98::Khi các cuộc cải cách xã hội được thực hiện thành công ở những mức CELO6
102 độ khác nhau thì chúng có tạo ra sự phát triển xã hội theo hướng tiến bộ có
hay không?
Câu 120::Luận điểm: “Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển xã hội bao CELO4
104 hàm cả việc bỏ qua, trong những điều kiện nhất định, một hoặc một số đúng
hình thái kinh tế - xã hội nhất định” là đúng hay sai?
Câu 53::Quan hệ sản xuất lỗi thời khi trở thành xiềng xích trói buộc sự phát CELO4
105 triển của lực lượng sản xuất có tự động mất đi hay không. {=không} không
Câu 61::Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, mục tiêu cuối CELO4
106 cùng của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là xây dựng thành Chủ nghĩa xã
công... hội
Câu 71::Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt CELO6
107 Nam hiện nay có cần phải giải quyết tốt nhiệm vụ nâng cao năng lực và có
sức chiến đấu của Đảng hay không?
Câu 73::Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt CELO6
108 Nam hiện nay có cần phải chủ động và tích cực hội nhập quốc tế hay có
không?
Câu 73::Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt CELO5
109 Nam hiện nay có cần giữ vững ổn định chính trị - xã hội đất nước hay có
không?
Câu 83::Việc giải quyết tốt các vấn đề toàn cầu của thời đại có tạo ra tiền đề và CELO5
110 điều kiện góp phần giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp hiện nay hay có
không?
Câu 112::Ở Việt Nam hiện nay có còn tồn tại giai cấp hay không? CELO5
111 không
Câu 112::Ở Việt Nam hiện nay có còn tồn tại giai cấp hay không? CELO4
112 không
Câu 116::Ở Việt Nam, sự liên minh của giai cấp công nhân với giai cấp nông CELO5
113 dân và các tầng lớp khác trong các mạng Việt Nam có phải là tất yếu có
không?

---------------Hết-------------------

You might also like