You are on page 1of 18

1

d) Dùng thuốc đều đặn để tránh tâm lý người


1. Thuốc có tác dụng phòng và chữa bệnh bệnh bất ổn do lo sợ cơn đau sẽ xảy đến
huyết khối tĩnh mạch là 8. Phát biểu nào không đúng đối với hiện
a) Paracetamol tượng viêm.
b) Acid acetyl salicylic a) Viêm có các triệu chứng sưng, nóng, đỏ,
c) Diclofenac đau vì có sự xuất hiện các chất sinh học như
d) Indomethacin histamin, prostaglandin, leucotrien...
2. Những người bị loét dạ dày-tá tràng b) Tất cả quá trình viêm đều là phản ứng có
không dùng thuốc hại
a) Aspirin viên bao tan ở ruột c) Ở chỗ viêm có xảy ra hiện tượng hóa ứng
b) Aspirin viên sủi bọt động lôi cuốn tế bào bạch cầu đến để chống
c) Aspegic tiêm bắp lại tác nhân gây viêm
d) Analgin d) Viêm có hại vì đưa đến thoái hóa sụn ở
3. Người đã bị dị ứng với aspirin cần tránh khớp làm mất chức năng vận động
dùng 9. Tác động sau đây không phải của aspirin
a) Indomethacin a) Giảm đau ở liều 300mg-2400mg/ ngày
b) Acid mefenamic b) Chống viêm do ức chế sự sinh tổng hợp
c) Piroxicam prostaglandin
d) Methyl salicylat c) Hạ nhiệt
4. Paracetamol có những lợi điểm sau đây d) Giảm nguy cơ chảy máu
so với aspirin, ngoại trừ 10. Cơ chế tác dụng của thuốc chống viêm
a) Không làm thay đổi thời gian chảy máu không steroid là ức chế sự sinh tổng hợp
b) Ít gây hại niêm mạc dạ dày-tá tràng prostaglandin bằng cách
c) Tác dụng chống viêm tốt hơn a) Ức chế phospholipase
d) Không ảnh hưởng đến sự bài tiết acid b) Ức chế cyclooxygenase
uric c) Phân hủy lipooxygenase
5. Dùng liều quá cao paracetamol có thể d) Thành lập cyclooxygenase
gây ra 11. Chỉ định sau đây không phải của nhóm
a) Mất bạch cầu hạt salicylat
b) Hoại tử tế bào gan a) Viêm thấp khớp
c) Co giật b) Đau bụng kinh
d) Ù tai. c) Đau đầu
6. Các phát biểu sau đây về paracetamol d) Hạ sốt ở trẻ em bị cảm cúm
đều đúng, ngoại trừ 12. Có thể sử dụng 1 số biện pháp phòng
a) Là thuốc giảm đau, hạ sốt chống loét dạ dày - tá tràng sau đây khi sử
b) Dùng hạ sốt ở trẻ khi bị cảm cúm dụng dài hạn thuốc kháng viêm không
c) Ngộ độc cấp do quá liều gây hoại tử gan steroid, ngoại trừ
d) Không nên dùng chung với N - a) Không nên kết hợp 2 hay nhiều thuốc
acetylcystein do đối kháng kháng viêm khọng steroid trong điều trị
7. Ghi nhận về phác đồ 3 bậc thang giảm b) Sử dụng kết hợp misoprtol uống cùng lúc
đau của WHO cần thực hiện như sau, ngoại c) Sử dụng thuốc kháng acid uống cùng lúc
trừ d) Sử dụng kết hợp omeprazol uống cùng lúc
a) Tùy cường độ đau từ nhẹ đến dữ dội, 13. Thuốc kháng viêm không steroid cổ điển
chọn thuốc theo bậc thang điều trị từ bậc 1 có tác dụng giảm đau, chống viêm, đồng thời
đến bậc 3 gây nhiều tác dụng phụ vì
b) Không chỉ áp dụng trong đau do ung thư a) Ức chế COX-1 nhiều hơn so với ức chế
mà còn cho các trường hợp đau do kích COX-2.
thích quá mức thụ cảm đau b) Chỉ ức chế COX-1.
c) Nên phối hợp 2 hay nhiều thuốc cùng c) Ức chế COX-2 nhiều hơn so với ức chế
bậc đề giảm đau thật nhanh COX-1.
2

d) Chỉ ức chế COX-2. a) Tác dụng lên trung khu điều hòa thân nhiệt
14. Thuốc nào sau đây dùng trị đau bụng làm mồ hôi thoát ra nhiều --> hạ nhiệt
kinh b) Làm giảm tính cảm thụ của ngọn dây thần
a) Rofecoxib kinh cảm giác
c) Ức chế tổng hợp các chất trung gian hóa học
b) Diclofenac
của phản ứng viêm
c) Acid Mefenamic
d) Ức chế di chuyển bạch cầu và ức chế phản
d) Celecoxib. ứng kháng nguyên – kháng thể
15. Chọn thuốc nào trong các thuốc sau để 22. Cơ chế tac động của quá trình giảm đau
dùng cho bệnh nhân bị sốt chưa rõ nguyên a) Tác dụng lên trung khu điều hòa thân nhiệt
nhân làm mồ hôi thoát ra nhiều --> hạ nhiệt
a) Acid acetyl salicylic b) Làm giảm tính cảm thụ của ngọn dây thần
b) Acetaminophen kinh cảm giác
c) Piroxicam c) Ức chế tổng hợp các chất trung gian hóa học
d) Ibuprofen của phản ứng viêm
16. Trong các thuốc sau, thuốc nào được d) Ức chế di chuyển bạch cầu và ức chế phản
ứng kháng nguyên – kháng thể.
dùng cho bệnh nhân bị đau dạ dày
23. Các dẫn chất của acid salicylic
a) Analgin
a) Analgin, aspirin
b) Indomethacin b) Aspirin, natri salicylat
c) Piroxicam c) Aspirin, indomethacin.
d) Ibuprofen d) Analgin, methyl salicylat
17. Aspirin có tác dụng 24. Tên khác (tên hóa học) của aspirin
a) Giảm đau đầu, xương, đau khớp a) Acid acetyl salicylic
b) Giảm đau, hạ sốt, chống viêm b) Methyl salicylat
c) Giảm đau, hạ sốt, chống viêm, chống c) Analgin
huyết khối d) Acetaminophen
d) Giảm quá trình đông máu 25. Tác dụng của Analgin
a) Hạ nhiệt, giảm đau
18. Công dụng của ibuprofen
b) Giảm đau, kháng viêm
a) Chống viêm khớp
c) Giảm đau lưng, đau khớp
b) Giảm đau xương khớp d) Hạ nhiệt, giảm đau, kháng viêm
c) Giảm đau thần kinh hông, đau lưng, 26. Tác dụng của indometacin
viêm khớp, đau đầu a) Hạ nhiệt, giảm đau.
d) Hạ sốt, kháng viêm b) Giảm đau, kháng viêm.
19. Thuốc hạ sốt, giảm đau có nguồn gốc c) Giảm đau lưng, đau khớp.
thảo dược d) Hạ nhiệt, giảm đau, kháng viêm.
a) Aspirin pH 8 27. Tai biến khi sử dụng Indometacin
b) Paracetamol a) Gây mất bạch cầu hạt
c) Cẩm xuyên hương b) Loét dạ dày - tá tràng
c) Hội chứng met – hemoglobin
d) Diclofenac
d) Rối loạn đông máu
20. Phát biểu về cơ chế tác động của thuốc 28. Chất nào sau đây không thuộc nhóm thuốc
nào là không đúng kháng việm không steroid
a) Aspirin không chống kết tập tiểu cầu a) Acid acetyl salicylic
b) Rofecoxib chống viêm:ức chế chọn lọc b) Apazon
COX-2 c) Acid nifluric
c) Indomethacin giúp sự đóng ống động d) Acetaminophen
mạch bị hở ở thai nhi: ức chế tổng hợp 29. Được sử dụng dạng tiền chất là thuốc nào sau
Prostaglandin ở ống động mạch đây
d) Acid mefenamic giúp giảm đau bụng a) Profenid
kinh:ức chế tổng hợp prostaglandin ở tử b) Pro – dafalgan
c) Di – antalvic
cung
d) Efferalgan
21. Cơ chế tác động của thuốc hạ nhiệt
3

30. Phát biểu nào không đúng với acid acetyl a) Tiêu hủy histamin sinh ra trong cơ thể
salicylic b) Ngăn cản sự tạo thành histamin từ l-
a) Có thể gây nhiễm toan và kiềm máu ở liều histidin
cao c) Làm cho tế bào bạch cầu vững chắc để
b) Có thể gây met – hemoglobin ngăn sự phóng thích Histamin tự do ra khỏi tế
c) Chống chỉ định trong bệnh sốt xuất huyết
bào
d) Còn được dùng để ngăn ngừa chứng huyết
khối tĩnh mạch và động mạch d) Đối kháng tương tranh tại thụ thể H1
31. Sự tích tụ thuốc trong cơ thể có thể xảy ra 38. Tác động nào không phải của thuốc kháng
với loại NSAID nào sau đây Histamin ở thụ thể H1
a) Aspirin a) Đối kháng tương tranh với Histamin tại
b) Indomethacin thụ thể ở khí quản
c) Diclophenac b) Ức chế hệ thần kinh trung ương
d) Tenoxicam c) Làm giảm sự tiết acid dịch vị
32. Phát biểu nào sau đây không đúng với d) Làm khô miệng, táo bón
paracetamol 39. Các thuốc kháng histamin thế hệ thứ 2
a) Là tiền chất của phenacetin và acetanilide (thí dụ astemizol) so với thuốc kháng
b) Chỉ ức chế yếu sự tăng tổng hợp
histamin cổ điển có ưu điểm sau
prostaglandin
c) Không gây met – hemoglobin như a) Do thuốc được đào thải nhanh nên ít gây
acetanilide ngủ gà ngủ gật
d) Được chuyển hóa ở gan dưới dạng sulfuro b) Do thuốc khó xâm nhập vào hệ thần kinh
hay glycuro hợp trung ương nên ít gây tình trạng ngủ gà ngủ
33. Khi bị nhiễm độc bởi liều cao gật
acetaminophen, có thể dùng chất nào sau đây để c) Do thuốc dễ xâm nhập vào hệ thần kinh
chữa trị trung ương nên ít gây tình trạng ngủ gà ngủ
a) N – acetyl benzoquinonimin gật
b) Acetyl cystein d) Do thuốc kích thích hệ thần kinh trung
c) Flumazelin ương nên ít gây tình trạng ngủ gà ngủ gật
d) Naloxon
40. Để trị viêm mũi dị ứng, phải phối hợp
34. Chọn một thuốc có hiệu lực trong chứng đau
do zona thuốc kháng histamin với thuốc khác vì trong
a) Meloxicam dịch mũi, người ta tìm thấy chất sinh học gây
b) Pethidin viêm như sau
c) Amitriptylin a) Histamin
d) Dextropropoxyphen b) Kinin
35. Chỉ định không dùng dimedrol trong các c) Prostaglandin
trường hợp d) Leucotrien
a) Say tàu xe 41. Thuốc kháng Histamin thế hệ thứ 3 có ưu
b) Nôn mửa do thai nghén diểm hơn so với thế hệ 2 là
c) Hội chứng Parkinson a) Không gây buồn ngủ, có thêm tác động
d) Sổ mũi chống viêm.
36. Histamin gây ra dị ứng khi b) Ít gây tương tác thuốc đưa đến rối loạn
a) Được phóng thích ở trang thái tự do và nhịp tim
gắn vào tế bào bạch cầu c) Có thêm tác dụng chống viêm
b) Được phóng thích ở trang thái tự do và d) Không gây buồn ngủ
gắn vào thụ thể H1 42. Trẻ em bị cảm cúm, quấy khóc về đêm,
c) Được phóng thích ở trang thái tự do và nên cho sử dung thuốc nào trong các thuốc
gắn vào thụ thể H2 sau đây để kết hợp điều trị cho hiệu quả nhất
d) Được phóng thích ở trang thái kết hợp a) Promethazin viên 15 mg
với chất khác và gắn vào thụ thể H1 b) Diphen hydramin viên 10 mg
37. Cơ chế tác động của thuốc kháng c) Clopheniramin viên 2 mg
histamin d) Promethazin siro 0.1 %
4

43. Trong các thuốc chống dị ứng sau, thuốc c) Đái tháo đường
nào không gây buồn ngủ d) Hen phế quản
a) Promethazin viên 15 mg 52. Reserpin được bảo quản theo chế độ
b) Diphen hydramin viên 10 mg a) Thuốc thường.
c) Clopheniramin viên 2 mg b) Thuốc kê đơn
d) Loratadin viên 10 mg c) Hướng tâm thần
44. Không được dùng promethazin để chống d) Gây nghiện
dị ứng bằng cách 53. Hãy cho biết thuốc chống cơn đau thắt
a) Uống ngực là dẫn chất nitrat trong các thuốc dưới
b) Tiêm dưới da đây là
c) Bôi ngoài da a) Ouabain
d) Tiêm tĩnh mạch b) Nitroglycerin
45. Chỉ định dùng dimedrol c) Spartein
a) Nôn mửa do thai nghén d) Quinidin
b) Tiền mê 54. Chống chỉ định của digoxin là
c) Tiêu chảy a) Rung nhĩ
d) Giảm đau dạ dày b) Loạn nhịp
46. Phản ứng dị ứng typ 1 gây phóng thích c) Suy tim kèm nhịp nhanh
histamine được đặc trưng bởi d) Suy tim kèm nhịp chậm
a) IgE 55. Thuốc vừa có tác dụng hạ huyết áp, vừa
b) Lympho T dùng để phòng đau thắt ngực
c) IgG a) Quinidin sulfat
d) Đại thực bào b) Methyldopa
47. Thuốc kháng histamine H1 nào dưới đây c) Nifedipin
gây buồn ngủ d) Nitroglycerin
a) Hydroxyzin 56. Cách dùng tốt nhất nitroglycerin để cấp
b) Cetirizin cứu cứu đau thắt ngực cấp là
c) Loratadin a) Uống
d) Acrivastin b) Tiêm bắp
48. Thuốc kháng histamine H1 nào dưới đây c) Tiêm tĩnh mạch
có thể gây kéo dài khoảng QT trên điện tâm d) Đặt dưới lưỡi
đồ khi phối hợp với erythromycin 57. Tác dụng nào sau đây là bất lợi khi sử
a) Astemizol dụng Sulfamid lợi tiểu
b) Fexofenadin a) Gây ngộ độc
c) Cetirizin b) Tăng kali-huyết, tăng bạch cầu
d) Chlorpheniramin c) Rối loạn nước và chất điện giải
49. Thuốc kháng histamine H1 nào dưới đây d) Trụy tim mạch
có thể dung để trị ho 58. Chống chỉ định của sulfamid lợi tiểu
a) Brompheniramin a) Hội chứng chảy máu
b) Azelastin b) Suy thượng thận
c) Loratadin c) Suy thận nặng, bệnh tim, phổi mãn tính
d) Ebastin d) Bệnh addison
50. Nguồn gốc của adrenalin 59. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào không
a) Ở tuyến vỏ thượng thận có tác dụng lợi tiểu
b) Ở tuyến thượng thận a) Theobromin
c) Ở thùy sau tuyến yên b) Cafein
d) Ở tuyến tủy thượng thận c) Theophylin
51. Chỉ định của adrenalin d) Narcotin
a) Cơn hen nặng 60. Thuốc nào trong các thuốc dưới dây
b) Khó thở do suy tim không có tác dụng lợi tiểu
5

a) Hypothiazid a) Terpin hydrat + natri benzoat


b) Cafein b) Terpin hydrat + natri benzoat + codein
c) Lidocain phosphat
d) Theophylin c) Terpin hydrat + codein phosphat.
61. Chống chỉ định của hypothiazid là d) Terpin hydrat + cao opi
a) Hôn mê 69. Thuốc chữa ho, long đờm có tác dụng sát
b) Cao huyết áp khuẩn là
c) Suy thận a) Codein phosphat
d) Đái tháo đường b) Natri benzoat
62. Thuốc có tác dụng ức chế trung tâm ho c) Terpin hydrat
là d) Theralen (alimemazin)
a) Aminophylin 70. Thuốc nào dưới đây thuộc nhóm chủ vận
b) Natri benzoat beta 2 – adrenergic tác dụng nhanh
c) Terpin hydrat a) Bambuterol
d) Bromoform b) Salmeterol
63. Chế độ bảo quản ephedrin là c) Albuterol
a) Thuốc thường d) Formoterol
b) Thuốc đặc biệt 71. Thuốc nào dưới đây thuộc nhóm đối
c) Thuốc gây nghiện kháng cholinergic ở receptor muscarinic
d) Thuốc hướng thần a) Isoprenalin
64. Thuốc làm dịu ho có cơ chế b) Oxitropium
a) Ức chế trung tâm ho ở hành tủy, giảm c) Zineuton
kích thích các dây thần kinh d) Ketotifen
b) Ức chế trung tâm ho ở vỏ não, giảm kích 72. Omalizumab là kháng thể kháng lại yếu tố
thích các dây thần kinh nào dưới đây
c) Ức chế trung tâm ho ở hành tủy, tăng a) IgG
kích thích các dây thần kinh b) IGM
d) Ức chế trung tâm ho ở tủy sống, giảm c) IgD
kích thích các dây thần kinh d) IgE
65. Cơ chế tác dụng long đờm là 73. Các thuốc nào dưới đây có thể dùng để dự
a) Tăng bài tiết dịch phế quản, làm loãng phòng cơn hen đêm, ngoại trừ
đờm a) Bambuterol
b) Giảm bài tiết dịch phế quản, làm loãng b) Salmetrol
đờm c) Formoterol
c) Tăng bài tiết dịch phế quản, làm khô d) Terbutalin
đờm. 74. Đặc tính nào dưới đây không thuộc về
d) Tăng bài tiết dịch phế quản, làm giảm thuốc ho codein
đờm. a) Ức chế hô hấp
66. Chống chỉ đinh của noscapin b) Có tác dụng giảm đau
a) Trẻ em dưới 6 tuổi c) Có tác dụng long đờm
b) Trẻ em dưới 5 tuổi d) Gây táo bón
c) Trẻ em dưới 4 tuổi 75. Thuốc kháng histamin H1 nào dưới đây có
d) Trẻ em dưới 2 tuổi tác dụng giảm ho
67. Thuốc theralen (alimemazin) chống chỉ a) Diphenhydramin
định trong các trường hợp sau b) Hydroxyzin
a) Người đang vận hành máy móc, tàu xe c) Loratadin
b) Phụ nữ đang mang thai d) Acrivastin
c) Trẻ em nhỏ hơn 5 tuổi 76. Các chỉ định dưới đây của n –
d) Người già lớn hơn 60 tuổi acetylcystein là đúng, ngoại trừ
68. Viên Terpin - codein có thành phần là a) Viêm tai giữa tăng tiết dịch
6

b) Giải độc paracetamol b) Hay gặp khi dùng NSAID hạ sốt ở bệnh
c) Giải độc cyclophosphamid nhân nhi (nhỏ hơn 12 tuổi)
d) Viêm phế quản mãn tính c) Hay gặp khi dùng paracetamol để hạ sốt
77. Thuốc nào dưới đây có tác dụng long cho trẻ em
đờm d) Có thể gây tử vong
a) Ambroxol 85. Thuốc gây mê có thể có tác dụng ức chế :
b) Eucalyptol a) Dẫn truyền ở thần kinh trung ương.
c) Carbocystein b) Dẫn truyền ở thần kinh ngoại vi.
d) Guaifenesin c) Dẫn truyền ở thần kinh tại chỗ.
78. Các biện pháp có thể sử dụng để giảm d) Dẫn truyền ở thần kinh cảm giác.
kích ứng của NSAID với dạ dày 86. Thuốc mê ở liều điều trị ức chế có hồi
a) Uống đồng thời với antacid phục:
b) Dung thuốc chẹn bơm proton a) Thần kinh ngoại vi.
c) Uống thuốc bao bọc trước khi uống b) Thần kinh tại chỗ.
NSAID c) Thần kinh trung ương.
d) Uống nhiều nước d) Các ý trên đúng.
79. Chống chỉ định nào đúng với NSAID 87. Tiêu chuẩn của một thuốc gây mê tốt:
a) Có thai a) Khởi mê vừa.
b) Người cao tuổi b) Tác dụng gây mê kéo dài.
c) Người bị bệnh tâm thần c) Ít tác dụng phụ.
d) Tất cả các câu trên d) Phạm vi an toàn rộng.
80. Khi dung các antacid đồng thời với 88. Cơ chế tác dụng của thuốc mê:
NSAID sẽ a) Thay đổi tính thấm màng tế bào
a) Gặp tương tác do cản trở hấp thu b) Giúp trao đổi ion Na+
b) NSAID làm giảm nồng độ antacid trong c) Tạo sự khử cực ở tế bào
máu d) Các ý trên sai.
c) NSAID làm tăng nồng độ antacid trong 89. Cơ chế tác dụng của thuốc mê:
máu a) Thay đổi tính thấm màng tế bào thần
d) NSAID sẽ bị phân hủy kinh.
81. Chỉ định chính của aspirin 81mg là b) Kích thích trực tiếp receptor GABAB
a) Hạ sốt ở trẻ em c) Ức chế acid glutamic.
b) Chống đông máu d) Ngăn cản dòng Cl- vào tế bào.
c) Chống viêm 90. Tác dụng phụ trong khi gây mê:
d) Giảm đau trong các bệnh đau xương a) Hệ tim mạch: tăng nhịp tim.
khớp b) Hô hấp: tăng tiết dịch.
82. Cơ chế gây loét dạ dày của NSAID c) Tiêu hóa: gây nôn.
a) Do giảm chất nhầy của niêm mạc dạ dày d) Các ý trên đúng.
b) Do tác dụng kích ứng ruột non 91. Tai biến sau gây mê hay gặp khi gây mê
c) Do tăng tiết dịch vị bằng Ether:
d) Do giảm tiết dịch vị a) Độc với gan.
83. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là b) Kích thích hoạt động của tim.
hiện tượng mẫn cảm với NSAID c) Gây viêm đường hô hấp.
a) Ban đỏ ở da d) Gây co cơ.
b) Hen 92. Thuốc tiền mê nhằm mục đích:
c) Xuất huyết dạ dày a) Kích thích gây lo lắng.
d) Sốc quá mẫn b) Tăng tác dụng điều trị.
84. Các thông tin sau đây đều đúng với hội c) Tăng tác dụng phụ
chứng reye, trừ d) Tăng phản xạ bất lợi.
a) Tỷ lệ cao gặp ở aspirin 93. Thuốc nào dưới đây là thuốc tiền mê,
thuộc nhóm giảm đau, gây ngủ:
7

a) Morphin. 101. Tác dụng của thuốc tê ưu tiên trên dây


b) Phenobarbital. thần kinh cảm giác vì:
c) Clopromazin. a) Chỉ có tác dụng giảm đau.
d) Atropin. b) Ức chế dẫn truyền vận động.
94. Thuốc nào dưới đây là thuốc tiền mê, c) Kích thước sợi cảm giác nhỏ và nhiều
thuộc nhóm liệt thần: myelin.
a) Morphin. d) Kích thước sợi cảm giác nhỏ và ít myelin.
b) Phenobarbital. 102. Thuốc tê chỉ có tác dụng giảm đau,
c) Clorpromazin. không làm mất cảm giác do ở liều:
d) Atropin. a) Thấp.
95. Thuốc nào dưới đây là thuốc tiền mê, b) Cao
thuộc nhóm hủy phó giao cảm: c) Điều trị.
a) Morphin. d) Điều trị và cao.
b) Phenobarbital. 103. Thuốc gây tê làm giảm tính thấm của
c) Clorpromazin. màng tế bào với ion Na+ do gắn vào:
d) Atropin. a) Mặt ngoài của màng tế bào.
96. Thuốc tê là thuốc có khả năng, ngoại trừ: b) Mặt trong của màng tế bào.
a) Ức chế có hồi phục c) Màng tế bào thần kinh.
b) Làm mất cảm giác. d) Màng tế bào ngoại vi.
c) Một vùng cơ thể. 104. Có mấy cách gây tê:
d) Kích thích các chức năng vận động ở a) 2
liều cao. b) 3
97. Sự xâm nhập thuốc tê vào tế bào thần c) 4
kinh để tạo ra tác dụng phải trải qua mấy d) 5
giai đoạn: 105. Gây tê phong bế ngọn sợi thần kinh
a) 2 thuộc về:
b) 3 a) Gây tê phong bế hạch.
c) 4 b) Gây tê dẫn truyền.
d) 5 c) Gây tê tiêm ngấm.
98. Khi khuyếch tán vào mô: mức độ và tốc d) Gây tê bề mặt.
độ phụ thuộc vào: 106. Tiêm thuốc gây tê vào dưới da để
a) Dạng muối. thuốc thấm vào thần kinh thuộc về:
b) Môi trường kiềm nhẹ trong dịch gian a) Gây tê phong bế hạch.
bào. b) Gây tê dẫn truyền.
c) Tính chất lý, hóa của từng thuốc. c) Gây tê tiêm ngấm.
d) Dạng base tự do. d) Gây tê bề mặt.
99. Dưới ảnh hưởng của môi trường kiềm 107. Trong phân loại thuốc tê, người ta dựa
nhẹ trong dịch gian bào, thuốc gây tê thủy vào tiêu chí nào dưới đây:
phân ra ...dễ dàng qua được màng tế bào: a) Cấu trúc.
a) Base tự do, tan trong lipid. b) Tác dụng.
b) Acid tự do, tan trong lipid. c) Nguồn gốc.
c) Base tự do, tan trong kềm d) Công thức.
d) Acid tự do, tan trong kềm 108. Thuốc nào dưới đây có cấu trúc ester:
100. Thuốc tê gắn vào thành phần tương a) Pramoxin.
ứng của tế bào thần kinh làm ổn định b) Ropivacain.
màng,do: c) Tetracain.
a) Tính chất lý hóa. d) Ethylclorid.
b) Có tính phân cực. 109. Thuốc nào dưới đây có cấu trúc amid:
c) Môi trường kềm. a) Pramoxin.
d) Muối dễ tan. b) Ropivacain.
8

c) Tetracain. a) Enkephalin
d) Ethylclorid. b) Endorphin.
110. Thuốc giảm đau có tác dụng: c) Dynorphin
a) Mất cảm giác đau. d) Leu- enkephalin.
b) Tác dụng lên nguyên nhân. 119. Tác dụng của thuốc giảm đau trung
c) Làm mất cảm giác khác. ương, ngoại trừ:
d) Làm mất ý thức. a) Giảm đau mạnh, chọn lọc.
111. Có mấy loại receptor chính: b) An thần, gây ngủ.
a) 2 c) Giảm nhu động ruột.
b) 3 d) Không gây ức chế hô hấp.
c) 4 120. Tác dụng của thuốc giảm đau trung
d) 5 ương, bị mất tác dụng bởi chất đối kháng là:
112. Receptor gây ức chế hô hấp, co đồng a) Pethidin.
tử, giảm co bóp cơ trơn dạ dày, ruột và gây b) Methadon.
sảng khoái là: c) Naloxon.
a) muy d) Codein.
b) kappa 121. Dựa vào tiêu chí nào để phân loại
c) delta thuốc giảm đau trung ương:
d) nội bào. a) Cấu trúc hóa học.
113. Receptor khi kích thích cũng có tác b) Nguồn gốc.
dụng giảm đau, suy hô hấp là: c) Cơ chế tác dụng.
a) muy d) Mục đích điều trị.
b) kappa 122. Thuốc giảm đau trung ương được chia
c) delta thành mấy nhóm:
d) ngoại bào a) 2
114. Khi kích thích các receptor của b) 3
opioid gây..., ngoại trừ: c) 4
a) Ức chế adenycyclase. d) 5
b) Ức chế mở kênh Ca++ 123. Thuốc chủ vận trên receptor opiod có
c) Không hoạt hóa kênh K+ nguồn gốc tự nhiên là:
d) Tăng ưu cực. a) Codein.
115. Có mấy họ morphin nội sinh: b) Pethidin.
a) 2 c) Pentazocin.
b) 3 d) Naltrexon.
c) 4 124. Thuốc chủ vận trên receptor opiod có
d) 5 nguồn gốc tổng hợp là:
116. Có tác dụng ưu tiên trên receptor a) Codein.
muy là: b) Pethidin.
a) Enkephalin c) Pentazocin.
b) Endorphin. d) Naltrexon.
c) Dynorphin 125. Thuốc chủ vận – đối kháng hỗn hợp
d) Met – enkephalin. và chủ vận từng phần trên receptor opiod là:
117. Có tác dụng ưu tiên trên receptor a) Codein.
delta là: b) Pethidin.
a) Enkephalin c) Pentazocin.
b) Endorphin. d) Naltrexon.
c) Dynorphin 126. Đặc điểm chung của thuốc kích thần
d) Neo- endorphin. kinh trung ương là.., ngoại trừ:
118. Có tác dụng ưu tiên trên receptor a) Đều có tác dụng kích thích thần kinh TW.
kappa là: b) Kích thích trung tâm hô hấp, vận mạch.
9

c) Có ảnh hưởng trực tiếp trên hê tim b) Pipradrol.


mạch. c) Cafein.
d) Tác dụng của thuốc thường ngắn. d) Pentylentetrazol.
127. Liều cao tất cả các thuốc kích thích 135. Thuốc ức chế tâm thần còn gọi là
thần kinh trung ương đều có thể gây: thuốc..., ngoại trừ:
a) Co giật. a) An thần kinh.
b) Tăng nhịp tim. b) Liệt thần
c) Phục hồi các trung tâm khi bị suy yếu. c) An thần mạnh
d) Tăng mức tiêu thụ oxy của cơ tim. d) Chống rối loạn tâm thần thể ức chế.
128. Thuốc kích thích thần kinh trung 136. Ở liều điều trị, thuốc :
ương được chia thành mấy nhóm: a) Không gây ngủ.
a) 2 b) Không gây mê.
b) 3 c) Gây nôn.
c) 4 d) Tác dụng trên thần kinh trung ương.
d) 5 137. Ở liều điều trị, thuốc tác dụng trên
129. Dựa vào tiêu chí nào để phân loại thần kinh trung ương và thần kinh thực vật
thuốc kích thích thần kinh trung ương: gây:
a) Cấu trúc hóa học. a) Hạ huyết áp.
b) Cơ chế tác dụng. b) Tăng thân nhiệt.
c) Vị trí tác dụng. c) Hội chứng ngoại tháp.
d) d) Rối loạn nội tiết.
130. Thuốc làm tăng hoạt động tự nhiên, 138. Thuốc ức chế receptor dopaminergic ở
giảm mệt mỏi, tạo cảm giác khoan khoái do não mà quan trọng nhất là receptor:
tác động : a) D1
a) Ưu tiên trên tủy sống. b) D2
b) Ưu tiên trên hành não. c) D3
c) Ưu tiên trên vỏ não. d) D4
d) Đường dùng. 139. Thuốc ức chế tâm thần còn ức chế các
131. Thuốc tác dụng trên trung tâm hô receptor khác như:
hấp và tuần hoàn trực tiếp hoặc gián tiếp qua a) Serotininergic
phản xạ là: b) Beta- adrenergic.
a) Ưu tiên trên tủy sống. c) Cholinergic.
b) Ưu tiên trên hành não. d) Histamin H1.
c) Ưu tiên trên vỏ não. 140. Dựa vào tiêu chí nào dưới đây để
d) Đường dùng. phân loại thuốc ức chế tâm thần:
132. Thuốc tác dụng ưu tiên trên tủy a) Đường dùng.
sống, làm tăng phản xạ tủy là : b) Tác dụng.
a) Strychnin. c) Cấu trúc hóa học.
b) Pipradrol. d) Mục đích điều trị.
c) Bemegrid. 141. Thuốc nào dưới đây là dẫn xuất của
d) Pentylentetrazol. phenothiazin :
133. Thuốc tác dụng ưu tiên trên vỏ não, a) Pimozid.
là : b) Sulpirid.
a) Strychnin. c) Haloperidol.
b) Pipradrol. d) Clorpromazin.
c) Bemegrid. 142. Thuốc nào dưới đây là dẫn xuất của
d) Pentylentetrazol. benzamid :
134. Thuốc tác dụng ưu tiên trên hành a) Pimozid.
não, là : b) Sulpirid.
a) Strychnin. c) Haloperidol.
10

d) Clorpromazin. a) Thành phần hồng cầu.


143. Thuốc nào dưới đây là dẫn xuất của b) Tỷ lệ hồng cầu.
diphenylbutyl piperazin : c) Nồng độ hồng cầu.
a) Pimozid. d) Kích thước hồng cầu.
b) Sulpirid. 151. Thiếu máu được xếp thành mấy loại:
c) Haloperidol. a) 2
d) Clorpromazin b) 3
144. Thuốc nào dưới đây là dẫn xuất của c) 4
butyrophenon: d) 5
a) Pimozid. 152. Được gọi là thiếu máu nhược sắc khi:
b) Sulpirid. a) Hồng cầu to và chỉ số nhiễm sắc > 1.
c) Haloperidol. b) Hồng cầu bình thường và chỉ số nhiễm
d) Clorpromazin sắc = 1.
145. Thiếu máu là tình trạng giảm số c) Hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc < 1.
lượng hồng cầu hoặc huyết sắt tố hoặc d) Chỉ số nhiễm sắc = 2.
hematocrit: 153. Được gọi là thiếu máu đẳng sắc khi:
a) Ở mức bình thường. a) Hồng cầu to và chỉ số nhiễm sắc > 1.
b) Cùng lứa tuổi. b) Hồng cầu bình thường và chỉ số nhiễm
c) Cùng giới tính. sắc = 1.
d) Các ý trên đúng. c) Hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc < 1.
146. Nam giới được coi là thiếu máu khi: d) Chỉ số nhiễm sắc < 1
số lượng hồng cầu < 4 triệu hoặc 154. Được gọi là thiếu máu ưu sắc khi:
hemoglobin : a) Hồng cầu to và chỉ số nhiễm sắc > 1.
a) = 12g/100ml. b) Hồng cầu bình thường và chỉ số nhiễm
b) < 12g/100ml. sắc = 1.
c) > 12g/100ml. c) Hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc < 1.
d) > 11g/100ml. d) Chỉ số nhiễm sắc = 1
147. Nam giới được coi là thiếu máu khi: 155. Thuốc là......hay..............dùng trong
số lượng hồng cầu < 4 triệu hoặc hematocrit công tác phòng bệnh, chẩn đoán, chữa bệnh
: hoặc dùng để khôi phục, điều chỉnh các chức
a) = 36%. phận của các cơ quan trong cơ thể người:
b) < 36%. a) Hợp chất, những hợp chất
c) > 36% b) Những chất, hợp chất
d) > 35%. c) Chất, những chất
148. Nữ giới được coi là thiếu máu khi: số d) Hợp chất, chất
lượng hồng cầu < 3,5 triệu hoặc hemoglobin 156. Thuốc là những chất hay hợp chất
: dùng trong công tác ..., chẩn đoán, chữa bệnh
a) = 10g/100ml. hoặc dùng để ...., ... các chức phận của các cơ
b) > 10g/100ml. quan trong cơ thể người:
c) < 10g/100ml. a) Phòng bệnh, khôi phục, điều chỉnh
d) = 11g/100ml. b) Phòng bệnh, năng đỡ, điều chỉnh
149. Nữ giới được coi là thiếu máu khi: số c) Phòng bệnh, khôi phục, phục hồi
lượng hồng cầu < 3,5 triệu hoặc d) Điều trị, khôi phục, điều chỉnh
hematocrit : 157. Dược lý học là môn học nghiên cứu
a) = 30%. về:
b) > 30%. a) Tương tác giữa cơ thể với các hệ thống
c) < 30%. sống của sinh vật
d) = 31%. b) Tương tác giữa thuốc với các hệ thống
150. Dựa vào chỉ số nhiễm sắc và..... để sống của thuốc
xếp loại thiếu máu:
11

c) Tương tác giữa thuốc với các hệ thống d) Thuốc trên súc vật thực nghiệm, để xác
sống của sinh vật định tác dụng, cơ chế tác động, độc tính, liều
d) Tương tác giữa cơ thể sống với thuốc điều trị, liều độc.
158. Dược động học là môn học nghiên 162. Dược lý cảnh giác là sự nghiên cứu :
cứu về: a) Sự ảnh hưởng của nhịp sinh học trong
a) Tương tác giữa cơ thể với các hệ thống ngày, trong năm đến tác dụng của thuốc.
sống của sinh vật b) Những thay đổi về tính cảm thụ cá thể,
b) Tương tác giữa thuốc với các hệ thống của gia đình hay chủng tộc đối với thuốc do
sống của thuốc nguyên nhân di truyền.
c) Tương tác giữa thuốc với các hệ thống c) Có nhiệm vụ thu thập và đánh giá một
sống của sinh vật cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên
d) Tương tác giữa cơ thể sống với thuốc quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng.
159. Dược lý thực nghiệm là sự nghiên d) Thuốc trên súc vật thực nghiệm, để xác
cứu : định tác dụng, cơ chế tác động, độc tính, liều
a) Sự ảnh hưởng của nhịp sinh học trong điều trị, liều độc.
ngày, trong năm đến tác dụng của thuốc. 163. Dược lý học bao gồm các quá trình:
b) Những thay đổi về tính cảm thụ cá thể, a) Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
của gia đình hay chủng tộc đối với thuốc do b) Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ
nguyên nhân di truyền. c) Thuốc kết hợp với receptor để gây tác
c) Có nhiệm vụ thu thập và đánh giá một dụng sinh học
cách có hệ thống các phản ứng độc hại có d) Thuốc kết hợp với protein để gây tác
liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng dụng sinh học
đồng. 164. Dược động học bao gồm các quá
d) Thuốc trên súc vật thực nghiệm, để xác trình:
định tác dụng, cơ chế tác động, độc tính, liều a) Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
điều trị, liều độc. b) Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ
160. Dược lý thời khắc là sự nghiên cứu : c) Thuốc kết hợp với receptor để gây tác
a) Sự ảnh hưởng của nhịp sinh học trong dụng sinh học
ngày, trong năm đến tác dụng của thuốc. d) Thuốc kết hợp với protein để gây tác
b) Những thay đổi về tính cảm thụ cá thể, dụng sinh học
của gia đình hay chủng tộc đối với thuốc do 165. Khả năng hấp thu của một thuốc phụ
nguyên nhân di truyền. thuộc vào:
c) Có nhiệm vụ thu thập và đánh giá một a) Tính chất lý học và nồng độ thuốc, pH nơi
cách có hệ thống các phản ứng độc hại có hấp thu
liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng b) Tính chất hóa học và nồng độ thuốc, pH
đồng. nơi hấp thu
d) Thuốc trên súc vật thực nghiệm, để xác c) Tính chất lý học và hàm lượng thuốc, pH
định tác dụng, cơ chế tác động, độc tính, liều nơi hấp thu
điều trị, liều độc. d) Tính chất lý hóa và nồng độ thuốc, pH nơi
161. Dược lý di truyền là sự nghiên cứu : hấp thu
a) Sự ảnh hưởng của nhịp sinh học trong 166. Đặc điểm nơi hấp thu dược phẩm:
ngày, trong năm đến tác dụng của thuốc. a) Hô hấp nơi hấp thu, bề mặt nơi hấp thu,
b) Những thay đổi về tính cảm thụ cá thể, cơ chế làm rỗng dạ dày
của gia đình hay chủng tộc đối với thuốc do b) Tuần hoàn nơi hấp thu, bề mặt nơi hấp
nguyên nhân di truyền. thu, cơ chế làm rỗng dạ dày
c) Có nhiệm vụ thu thập và đánh giá một c) Tuần hoàn nơi hấp thu, nơi hấp thu, cơ
cách có hệ thống các phản ứng độc hại có chế làm rỗng dạ dày
liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng d) Tuần hoàn nơi hấp thu, bề mặt nơi hấp
đồng. thu, cơ chế làm đầy dạ dày
12

167. Khả năng hấp thu thuốc phụ thuộc d) Lớp có chứa collagen
vào trạng thái của người bệnh: 175. Thuốc hấp thu qua da phụ thuộc:
a) Chức năng sinh lý, bệnh lý, tuổi tác a) Hệ số phân chia dầu/nước của thuốc
b) Người có bệnh hay không bệnh b) Hệ số phân chia nước/dầu của thuốc
c) Trẻ em hay người cao tuổi c) Vết thương tại da
d) Người bệnh tim, dạ dày d) Nồng độ thuốc
168. Khả năng hấp thu thuốc phụ thuộc 176. Thuốc có tác dụng ngoài da:
vào: a) Hormon
a) Kinh tế, thuốc dùng chung, dạng thuốc b) Thuốc mỡ
b) Thức ăn, nước uống, kinh tế c) Nitroglycerin
c) Thức ăn, tương tác thuốc, dạng thuốc d) Scopolamin
d) Thuốc dùng chung, sữa, trà 177. Thuốc hấp thu qua niêm mạc miệng
169. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến khả có ưu điểm:
năng hấp thu thì yếu tố ảnh hưởng nhiều a) Ngậm dưới lưỡi không cần phải uống
nhất: b) Dùng cho những loại thuốc có tính kích
a) Nồng độ thuốc ứng
b) Đường dùng thuốc c) Dùng được cho những thuốc có mùi vị
c) Tương tác thuốc khó chịu
d) Tính chất lý hóa thuốc d) Sử dụng thuốc bị gan biến đổi
170. Sự vận chuyển thụ động của thuốc 178. Tại sao thuốc hấp thu qua niêm mạc
qua màng tế bào: miệng hấp thu nhanh:
a) Di chuyển ngược chiều với nồng độ a) Không qua dạ dày
b) Sự vận chuyển được làm thuận lợi b) Không qua ruột
c) Di chuyển theo chiều với nồng độ c) Hệ thống mao mạch dồi dào, niêm mac
d) Di chuyển có sự nhập bào miệng mỏng manh
171. Sự vận chuyển chủ động của thuốc d) Không mất thời gian do uống
qua màng tế bào: 179. Nhược điểm của thuốc hấp thu niêm
a) Di chuyển ngược chiều với nồng độ mạc dạ dày:
b) Sự vận chuyển được làm thuận lợi a) Dược chất không đi qua gan
c) Di chuyển theo chiều với nồng độ b) Một số thuốc bị phân hủy bởi dịch dạ dày
d) Di chuyển có sự nhập bào c) Tốc độ hấp thu nhanh
172. Sự vận chuyển thụ động gồm các đặc d) Tiện lợi, kinh tế, an toàn
điểm sau, ngoại trừ: 180. Thuốc khó hấp thu qua niêm mạc dạ
a) Sự khuyếch tán qua lớp lipid dày là thuốc............bởi vì thuốc có tính
b) Sự khuyếch tán qua lỗ chất.....:
c) Sư bão hòa và cạnh tranh a) Aspirin, có tính acid yếu
d) Sự khuyếch tán qua màng tế bào bằng b) Aspirin, có tính acid mạnh
các khe giữa các tế bào c) Quinine, có tính base yếu
173. Sự vận chuyển chủ động gồm các d) Quinine, có tính base yếu
đặc điểm sau, ngoại trừ: 181. Thuốc bị mất tác dụng ở dạ dày.....bởi
a) Nhờ chất vận chuyển qua màng vì................:
b) Cần năng lượng a) Benzyl penicillin, kém bền trong môi
c) Sư bão hòa và cạnh tranh trường acid dịch vị.
d) Sự khuyếch tán qua lỗ b) Trinitrat, kém bền trong môi trường bsae
174. Lớp biểu bì là : của ruột.
a) Lớp giúp cho thuốc thấm vào vòng tuần c) Propranolon, kém bền trong môi trường
hoàn acid dịch vị.
b) Có mô mỡ, thuốc thấm qua mô nầy vào d) Isoprenalin, không được hấp thu ở ruột
vòng tuần hoàn nhanh hơn non
c) Hàng rào cản trở các thuốc thấm qua da
13

182. Ưu điểm của thuốc hấp thu qua 188. Thuốc hấp thu qua đường tiêm, sắp
niêm mạc ruột già: xếp theo thứ tự tăng dần:
a) Hấp thu nhanh hơn ruột non a) Tĩnh mạch < tiêm dưới da < tiêm bắp
b) Không gây kích ứng niêm mạc b) Dưới da < tiêm bắp < tĩnh mạch
c) Tiện lợi và dễ dàng sử dụng c) Tiêm bắp < tiêm dưới da < tiêm tĩnh
d) Phù hợp với bệnh nhân dễ bị hôn mê mạch
hoặc bị nôn mữa. d) Tiêm tĩnh mạch < tiêm bắp < tiêm dưới
183. Nhược điểm của thuốc hấp thu qua da
niêm mạc ruột già: 189. Thuốc vượt qua lần đầu ở ruột, gan,
a) Không bị phân hủy trong môi trường phổi:
acid dịch vị a) Isoprenalin
b) Tác động tại chỗ, toàn thân b) Chlorpromazin
c) Hấp thu kém hơn ruột non c) Methadon
d) Tiện lợi với thuốc có mùi khó chịu d) Dexamethason
184. Ưu điểm của thuốc hấp thu qua 190. Thuốc vượt qua lần đầu ở ruột, phổi:
đường tiêm: a) Metoclopramid
a) Muốn tác dụng nhanh thì sử dụng liều b) Chlorpromazin
cao hơn đường uống. c) Methadon
b) Tiện sử dụng hơn các đường khác. d) Dexamethason
c) Sử dụng thuốc dễ tan trong nước, bị 191. Thuốc vượt qua lần đầu ở gan:
phân hủy ở dạ dày. a) Sulfamid
d) Không gây khó chịu khi sử dụng thuốc. b) Dexamethason
185. Mục đích của thuốc tiêm qua da: c) Aspirin
a) Bởi vì tác dụng nhanh hơn đường tiêm d) Methadon
bắp 192. Thuốc vượt qua lần đầu ở phổi:
b) Muốn kéo dài thời gian tác động của a) Sulfamid
thuốc penicillin b) Dexamethason
c) Muốn đưa thẳng vào vòng tuần hoàn c) Aspirin
d) Tiêm được dung dịch ưu trương, nhược d) Methadon
trương 193. Thuốc vượt qua lần đầu ở ruột:
186. Đặc điểm của đường tiêm tĩnh mạch: a) Alpha - methyldopa
a) Không tiêm được với thuốc gây kích ứng b) Chlorpromazin
mô, gây đau, hoại tử. c) Methadon
b) Tác dụng nhanh không bằng tiêm bắp vì d) Aspirin
bắp có nhiều mạch máu hơn. 194. Ý nghĩa của thuốc hiệu ứng vượt qua
c) Tiêm được các thuốc hỗn dịch, dầu lần đầu:
thuốc a) Thuốc bị biến đổi thành chất khác
d) Dễ nhiễm khuẩn, dễ lây bệnh HIV. b) Thuốc bị thay đổi tác dụng
187. Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa c) Thuốc không bị biến đổi gọi là chất có tác
vào vòng tuần hoàn, sắp xếp theo thứ tự dụng
giảm dần: d) Thuốc bị biến đổi gọi là chất chuyển hóa
a) Ruột non > niêm mạc miệng > ruột già > 195. Diện tích dưới đường cong (AUC) là
dạ dày đồ thị biểu diễn:
b) Ruột già > ruột non > niêm mạc miệng > a) Sự biến thiên của thời gian thuốc có trong
dạ dày máu
c) Niêm mạc miệng > ruột non > ruột già > b) Sự biến thiên của thời gian thuốc trong
dạ dày máu theo nồng độ
d) Niêm mạc miệng > ruột già > ruột non > c) Sự biến thiên của nồng độ thuốc trong
dạ dày máu theo thời gian.
14

d) Sự biến thiên của nồng độ thuốc trong 202. Cần phải….nước tiểu để tăng thải trừ
máu theo liều dùng atropin  :
196. Sinh khả dụng tuyệt đối là tỉ số AUC a) Acid hóa
thu được khi đưa thuốc: b) Kiềm hóa
a) Ngoài đường tiêm tĩnh mạch của cùng c) Kiềm - toan hóa
một loại thuốc d) Vừa acid, vừa kiềm hóa
b) Bằng đường uống của cùng một loại 203. Cần phải acid hóa nước tiểu để tăng
thuốc thải quinin bởi vì quinin bản chất là :
c) Cùng đường dùng thuốc a) Acid
d) Cùng hãng sản xuất b) Lưỡng tính
197. Thuốc thải ra ngoài nguyên vẹn c) Kiềm
không qua quá trình chuyển hóa: d) Acid nhiều hơn kiềm
a) Paracetamol 204.  Cần phải….nước tiểu để tăng thải trừ
b) Dầu parafin barbituric  :
c) Aspirin a) Acid hóa
d) Diazepam b) Kiềm hóa
198. Phản ứng không liên hợp ở pha I, c) Kiềm - toan hóa
nhằm mục đích: d) Vừa acid, vừa kiềm hóa
a) Thuốc từ dạng tan trong nước trở thành 205. Cần phải kiềm hóa nước tiểu để tăng
dạng kém phân cực thải tetracyclin bởi vì tetracyclin bản chất là :
b) Thuốc từ dạng tan trong lipid trở thành a) Acid
dạng kém phân cực b) Lưỡng tính
c) Thuốc tan trong nước trở thành dạng c) Kiềm
phân cực d) Acid nhiều hơn kiềm
d) Thuốc ở dạng tan trong lipid trở thành 206. Thuốc thải trừ qua đường tiêu hóa:
dạng phân cực a) Atropin
199. Thuốc sau khi qua pha I, chuyển hóa b) Streptomycin
không hoạt tính: c) Quinin
a) Enalapril d) Tetracyclin
b) Imipramin 207. Thuốc thải trừ qua đường hô hấp  :
c) Procain a) Morphin
d) Acid retinoic b) Long não
200. Các thuốc qua phản ứng liên hợp pha c) Than hoạt
II, nhằm mục đích: d) Natribenzoat
a) Trở thành phức hợp không còn hoạt tính, 208. Thuốc qua sữa mẹ nhiều khi thuốc đó
không tan trong nước và bị thải trừ có bản chất :
b) Trở thành phức hợp không còn hoạt tính, a) Tan trong nước, không ion hóa, phân tử
dễ tan trong nước và bị thải trừ lượng thấp, ít gắn với protein huyết tương
c) Trở thành phức hợp còn hoạt tính, b) Tan trong lipid, không ion hóa, phân tử
không tan trong nước và được giữ lại lượng thấp, ít gắn với protein huyết tương
d) Trở thành phức hợp còn hoạt tính, dễ c) Tan trong lipid, ion hóa, phân tử lượng
tan trong nước và bị thải trừ thấp, ít gắn với protein huyết tương
201. Để giải ngộ độc Paracetamol thì d) Tan trong lipid, không ion hóa, phân tử
Paracetamol phải chuyển hóa thành chất lượng thấp, gắn nhiều với protein huyết
không gây độc tế bào gan : tương
a) Acid Mercapturic 209. Tăng thải trừ để điều trị ngộ độc
b) N – acetyl – p - benzoquinoneimin barbituric cần phải truyền…, mục đích….:
c) Acid acetyl salicylic a) Natri clorid 0,9%, cung cấp chất điện giải
d) N – acetyl – δ - benzoquinoneimin b) Glucose 5%, cung cấp năng lượng
15

c) Natri hydrocarbonat 1,4%, kiềm hóa 215. Bệnh nhân sử dụng thuốc tê không
nước tiểu đúng cách, đúng liều thì đó là tác dụng:
d) Acid ascorbic, acid hóa nước tiểu a) Hồi phục
210. Viên Alpha chymotripsin ngậm dưới b) Không hồi phục
lưỡi chữa tan máu bầm có….vì….: c) Đặc hiệu
a) Tác dụng chuyên trị, giải quyết được d) Tác dụng đảo ngược
nguyên nhân gây bệnh 216. Không phải là mục đích của việc phối
b) Tác dụng toàn thân, thuốc đi vào vòng hợp thuốc trong điều trị bệnh:
tuần hoàn a) Làm giảm tác dụng không mong muốn
c) Tác dụng tại chỗ, sử dụng ngậm dưới b) Giảm khả năng kháng thuốc
lưỡi c) Làm giảm tác dụng không mong muốn
d) Tác dụng đảo ngược, cho tác dụng d) Làm giảm tác dụng của thuốc
ngược lại với tác dụng chính 217. Tác dụng đối kháng trở nên có ý nghĩa
211. Dầu parafin chữa táo bón có…, khi dùng trong trường hợp:
vì….: a) Điều trị bệnh
a) Tác dụng chuyên trị, giải quyết được b) Phòng bệnh
nguyên nhân gây bệnh c) Giải ngộ độc
b) Tác dụng toàn thân, thuốc đi vào vòng d) Kê toa chữa bệnh
tuần hoàn 218. Thuốc nào sau đây theo cơ chế tác
c) Tác dụng tại chỗ, thuốc không đi vào dụng vật lý:
vòng tuần hoàn a) Hypothiazid
d) Tác dụng đảo ngược, cho tác dụng b) Dầu Parafin
ngược lại với tác dụng chính c) Natri hydrocarbonat
212. Thuốc nào sau đây có tác dụng đảo d) Mebendazol
ngược phụ thuộc vào liều sử dụng : 219. Thuốc nào sau đây theo cơ chế tác
a) Paracetamol dụng hóa học:
b) Promethazin a) Hypothiazid
c) Terpin hydrat b) Dầu Parafin
d) Omeprazol c) Natri hydrocarbonat
213. Uống Tetracyclin gây nên hiện tượng d) Mebendazol
vàng răng vĩnh viễn là …, vì …: 220. Thuốc nào sau đây theo cơ chế tác
a) Tác dụng hồi phục, không có ái lực với dụng hóa sinh:
mô xương a) Than hoạt
b) Tác dụng không hồi phục, có ái lực b) Dầu Parafin
mạnh với mô xương c) Natri hydrocarbonat
c) Tác dụng chính, phục vụ cho mục đích d) Mebendazol
điều trị 221. Chất vừa có ái lực với receptor vừa có
d) Tác dụng đảo ngược, cho tác dụng hoạt tính bản thể là:
ngược lại a) Chất đối kháng
214. Bệnh nhân sử dụng thuốc gây tê b) Chất chủ vận
lidocain có….khi sử dụng đúng……: c) Chất chủ vận từng phần
a) Tác dụng hồi phục, đúng nồng độ, liều d) Chất chủ vận đối kháng
lượng 222. Chất có ái lực với receptor nhưng
b) Tác dụng không hồi phục, đúng nồng hoạt tính bản thể kém:
độ, liều lượng a) Chất đối kháng
c) Tác dụng phụ, đúng nồng độ, liều b) Chất chủ vận
lượng c) Chất chủ vận từng phần
d) Tác dụng đảo ngược, đúng nồng độ, d) Chất chủ vận đối kháng
không đúng liều lượng 223. Chất có ái lực với receptor nhưng
không hoạt tính bản thể là:
16

a) Chất đối kháng a) Đối kháng vật lý


b) Chất chủ vận b) Đối kháng dược lý
c) Chất chủ vận từng phần c) Đối kháng sinh lý
d) Chất chủ vận đối kháng d) Đối kháng hóa học
224. Chất chủ vận là: 233. Đặc điểm của trẻ em :
a) Morphin a) Chức năng hoạt động giảm, đề kháng
b) Bupremorphin kém.
c) Naloxon b) Hệ thống mao mạch ít hơn, dễ bị xơ
d) Epinephrin cứng.
225. Chất chủ vận từng phần là: c) Liên kết Thuốc - Protein huyết tương
a) Morphin kém.
b) Bupremorphin d) Khả năng chịu kích thích giảm.
c) Naloxon 234. Đặc điểm của người cao tuổi:
d) Epinephrin a) Chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh.
226. Chất đối kháng là: b) Thuốc lọc và thải trừ qua thận kém.
a) Morphin c) Liên kết Thuốc - Protein huyết tương
b) Bupremorphin kém.
c) Naloxon d) Chức năng hoạt động giảm, đề kháng
d) Methadon kém
227. Receptor nội bào điều hòa hoạt động 235. Đối với người cao tuổi cần thận trọng
gen: nhiều nhất khi sử dụng thuốc:
a) Corticoid a) Giảm đau
b) Insulin b) Kích thích thần kinh trung ương
c) Benzodiazepin c) Vitamin và khoáng chất
d) Nhôm hydroxyd d) Giãn mạch
228. Receptor nằm trên enzyme xuyên 236. Đối với trẻ em cần thận trọng nhiều
màng: nhất khi sử dụng thuốc:
a) Corticoid a) Ức chế thần kinh trung ương
b) Insulin b) Kích thích thần kinh trung ương
c) Benzodiazepin c) Vitamin và khoáng chất
d) Nhôm hydroxyd d) Giãn mạch
229. Receptor nằm trên kênh ion: 237. Đối với phụ nữ có thai nên sử dụng
a) Corticoid liều:
b) Insulin a) Liều tối thiểu
c) Benzodiazepin b) Liều điều trị
d) Nhôm hydroxyd c) Liều tối đa
230. Naloxon đối kháng với morphin tại d) Liều độc
nơi tiếp nhận morphin là: 238. Đối với phụ nữ đang hành kinh tránh
a) Đối kháng vật lý sử dụng thuốc giảm đau..., vì...:
b) Đối kháng dược lý a) Paracetamol, không giảm đau mạnh
c) Đối kháng sinh lý b) Floctafenin, không chống viêm
d) Đối kháng hóa học c) Drotaverin, giảm co thắt cơ trơn
231. Epinephrin đối kháng với histamin d) Aspirin, làm tăng hiện tượng chảy máu
là: 239. Bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng cần
a) Đối kháng vật lý tránh sử dụng thuốc..., vì...:
b) Đối kháng dược lý a) Paracetamol, gây loét dạ dày
c) Đối kháng sinh lý b) Floctafenin, gây loét tá tràng
d) Đối kháng hóa học c) Drotaverin, gây loét dạ dày – tá tràng
232. Dimercaprol đối kháng với kim loại d) Aspirin, gây loét dạ dày – tá tràng
nặng là:
17

240. Đối với bệnh nhân béo phì cần sử b) Liều thấp trong thời gian ngắn
dụng liều cao thuốc..., vì...: c) Liều thấp trong thời gian kéo dài
a) Kháng acid dịch vị, tỉ lệ liên kết protein d) Liều cao trong thời gian kéo dài
huyết tương cao 246. Thuốc có tác dụng phụ gây nghiện
b) Thuốc chữa ho, tỉ lệ liên kết protein nhưng sử dụng với liều...................thì sẽ gây
huyết tương không cao nghiện:
c) Thuốc chũa thiếu máu, tỉ lệ liên kết a) Liều cao trong thời gian ngắn
protein huyết tương kém b) Liều thấp trong thời gian ngắn
d) Thuốc tê, tỉ lệ liên kết protein huyết c) Liều thấp trong thời gian kéo dài
tương cao d) Liều cao trong khoảng thời gian điều trị
241. Tại sao người gầy sử dụng thuốc an cho phép
thần liều thấp hơn người béo phì: 247. Thuốc uống thay đổi hấp thu tùy
a) Tỉ lệ liên kết protein kém hơn thuộc vào:
b) Tỉ lệ liên kết protein cao hơn a) PH của dạ dày
c) Tỉ lệ liên kết protein cao hoặc bằng b) PH của mật
d) Tỉ lệ liên kết protein bằng hơn c) PH của thận
242. Sự quen thuốc: d) PH của gan
a) Là tình trạng phụ thuộc vào thể chất lẫn 248. Thuốc chậm hấp thu sau khi ăn no
tinh thần với một loại thuốc nào đó là..., vì...:
b) Là tình trạng phụ thuộc vào thể chất, a) Diclofenac, bền trong môi trường acid
không phụ thuộc tinh thần với một loại b) Amoxicilin, kém bền trong môi trường
thuốc nào đó acid
c) Là hiện tượng chịu được một loại thuốc c) Vitamin B6, không bền trong môi trường
nào đó với liều cao hơn acid
d) Là hiện tượng không chịu được một loại d) Hypothizid, kém bền trong môi trường
thuốc nào đó với liều cao hơn acid
243. Sự nghiện thuốc: 249. Thuốc nên uống sau khi ăn để giảm
a) Là tình trạng phụ thuộc vào thể chất lẫn tác dụng phụ là..., vì...:
tinh thần với một loại thuốc nào đó a) Diclofenac, giảm tác dụng phụ trên đường
b) Là tình trạng phụ thuộc vào thể chất, tiêu hóa
không phụ thuộc tinh thần với một loại b) Amoxicilin, giảm tác dụng phụ trên
thuốc nào đó đường tiêu hóa
c) Là hiện tượng chịu được một loại thuốc c) Omeprazol, tăng hấp thu
nào đó với liều cao hơn d) Digoxin, tăng chuyển hóa
d) Là hiện tượng không chịu được một loại 250. Sữa làm hạn chế sự hấp thu của
thuốc nào đó với liều cao hơn thuốc..., vì...:
244. Đặc điểm của sự quen thuốc, ngoại a) Diclofenac, tạo tủa
trừ: b) Tetracyclin, tạo phức
a) Muốn tiếp tục dùng nhưng không bắt c) Omeprazol, thay đổi pH
buộc d) Digoxin, tăng tác dụng phụ
b) Rất ít có khuynh hướng tăng liều. 251. Nên cho bệnh nhân uống
c) Thuốc làm thay đổi 1 phần về tâm sinh indomethacin vào lúc:
lý. a) 1 – 7giờ
d) Thuốc trở thành chất chuyển hoá của cơ b) 7 – 11giờ
thể, nếu thiếu thuốc sẽ gây các rối loạn về c) 11 – 17giờ
tâm, sinh lý d) 17 – 23 giờ
245. Thuốc không có tác dụng phụ gây 252. Uống Indomethacin từ 7 – 11 giờ sẽ:
nghiện nhưng sử dụng với a) Tăng chuyển hóa
liều...................thì sẽ gây nghiện: b) Tăng phân bố
a) Liều cao trong thời gian ngắn c) Tăng thải trừ
18

d) Tăng hấp thu


253. Amoxicillin phối hợp với acid
clavulanic là phối hợp ...vì...:
a) Hiệp đồng cộng, thuốc nào cũng có tác
dụng
b) Hiệp đồng tăng, acid clavulanic làm tăng
tác dụng của amoxicillin
c) Hiệp đồng tăng tiềm lực, amoxicillin
làm tăng tác dụng của acid clavulanic
d) Đối kháng, hai thuốc nầy đối kháng nhau
254. Tiêm Penicilin G vào buổi tối sẽ:
a) Có nồng độ thuốc trong máu thấp hơn và
tác dụng kéo dài hơn
b) Có nồng độ thuốc trong máu cao hơn và
tác dụng kéo dài hơn
c) Có nồng độ thuốc trong máu cao hơn và
tác dụng ngắn hơn
d) Có nồng độ thuốc trong máu thấp hơn và
tác dụng ngắn hơn

You might also like