You are on page 1of 22

II Định biên nhân sự

Số người/ Tổng số Bổ sung giai


TT Vị trí Hiện có
ca người đoạn 1
I Hành chính 4 2 2
Giám đốc trung tâm 1 1 0
Phó giám đốc phụ trách điện 1 1
Phó giám đốc phụ trách cơ 1 1
Nhân viên hành chính thống kê 1 1
II Bộ phận Điện 37 129 88 0
1 Điện NM1 15 52 52 0
Trưởng bộ phận 1 1
1.1 Tổ bảo trì điện ca sản xuất 15 45 45 0
Tổ trưởng 1 3 3
Tổ phó 1 3 3
CN bảo trì điện thiết bị Lò
CN trực gầm lò 2 6 6 6
CN trực sàn lò 1 3 3 3
CN trực điện cao thế 1 3 3
CN bảo trì điện thiết bị Đúc
CN trực buồng điện CCM. 1 3 3
CN trực nước, khí nén. 1 3 3
Bảo trì điện thiết bị Cán.
CN trực trạm điện dàn cán 2 6 6
CN trực nước, khí nén. 1 3 3
Bảo trì điện thiết bị phụ trợ. 4 12 12
1.2 Tổ Bảo trì điện hành chính 6 6
Tổ trưởng 1 1
Công nhân 5 5 2
2 Điện NM2 22 77 36 0
Trưởng bộ phận 1 1 0
2.1 Tổ bảo trì điện ca thiêu kết 4 12 0 0
Tổ trưởng 1 3
CN bảo trì điện thiêu kết 3 9
2.2 Tổ bảo trì điện ca lò cao 5 15 0 0
Tổ trưởng 1 3
CN bảo trì điện Lò cao 4 12
2.3 Tổ bảo trì điện ca luyện thép 13 39 3 0
Tổ trưởng 1 3 3
Tổ phó 1 3
CN bảo trì điện thiết bị BOF 3 9
CN bảo trì điện thiết bị Đúc
CN trực buồng điện CCM. 1 3
CN trực nước, khí nén. 1 3
Bảo trì điện thiết bị Cán.
Số người/ Tổng số Bổ sung giai
TT Vị trí Hiện có
ca người đoạn 1
CN trực trạm điện cán 2 6
CN trực nước, khí nén. 1 3
CN bảo trì thiết bị phụ trợ 3 9
3 Bảo trì điện hành chính 10 1 0
Tổ trưởng 1 1
CN bảo trì 9
III Bộ phận cơ khí 39 156 63 8
1 Cơ khí NM1 16 65 54 8
Trưởng BP 1 1 0
1.1 Tổ bảo trì cơ ca sản xuất 15 45 39 3
Tổ trưởng 1 3 3 0
Tổ phó 1 3 1 2
CN kiểm tra nhiệt độ thân lò 2 6 3 0
CN trực thủy lực 2 6 6 0
CN bảo trì thiết bị 9 27 26 1
1.2 Tổ bảo trì cơ hành chính 9 8 1
Tổ trưởng 1 1
CN hàn đồng 2 1 1
CN bảo trì chung 6 6 0
1.3 Tổ chuẩn bị thiết bị cán 1 10 6 4
Tổ trưởng 1 0 1
CN bảo dưỡng giá cán 4 2 2
CN cơ bị kiện đi ca 1 3 2 1
CN cơ bị kiện hành chính 2 2 0
2 Cơ khí NM2 23 91 9 0
Trưởng bộ phận 1 1
2.1 Tổ bảo trì cơ ca thiêu kết 4 12 0 0
Tổ trưởng 1 3
Công nhân 3 9
2.2 Tổ bảo trì cơ ca lò cao 5 15 0 0
Tổ trưởng 1 3
Công nhân 4 12
2.3 Tổ bảo trì cơ ca luyện thép 13 39 0 0
Tổ trưởng 1 3
Tổ phó 1 3
CN trực thủy lực 2 6
CN bảo trì thiết bị 9 27
2.4 Tổ bảo trì cơ hành chính 14 7 0
Tổ trưởng 1 1
Tổ phó 1
CN bảo trì chung 12 6
2.5 Tổ chuẩn bị thiết bị cán 1 10 0 0
Tổ trưởng 1
CN bảo dưỡng giá cán 4
CN cơ bị kiện đi ca 1 3
CN cơ bị kiện hành chính 2
Số người/ Tổng số Bổ sung giai
TT Vị trí Hiện có
ca người đoạn 1
IV Trạm gia công cơ khí 10 5 5
Trạm trưởng 1 1 0
Tổ trưởng 1 0 1
Công nhân 8 4 4
V Trạm sửa chữa thiết bị cơ giới và thủy khí 14 14 0
Trạm trưởng 1 1 0
1 Tổ sửa chữa thiết bị cơ giới 5 5 0
Tổ trưởng 1 1 0
Công nhân sửa chữa 4 4 0
2 Tổ sửa chữa thiết bị thủy lực 8 8 0
Tổ trưởng 1 1 0
Công nhân sửa chữa 7 7 0
VI Trạm khí công nghiệp 8 18 11 0
Trạm trưởng 1 1 1 0
Tổ trưởng theo ca sx 1 3 3 0
Công nhân theo ca sx 4 12 6 0
Công nhân bảo trì sửa chữa 2 2 1 0
Tổng 84 331 183 15

Giai đoạn 1: NM1 chạy 4 cặp lò


Giai đoạn 2: nhà máy 2 chạy sản xuất

Hải Phòng, ngày 11 tháng 09 năm 2019


TTBT&DVKT BP NSHC BAN GIÁM SÁT TỔNG GIÁM ĐỐC
Bổ sung
giai đoạn 2
0
0
0
0
0
41
0

41

0
Bổ sung
giai đoạn 2

82
0
0
0

Nguyễn Hữu Tài, Nguyễn Công Dũng


0
Đỗ Văn Bắc

Bùi Văn Bảo, Bùi Thành Đạt

82

0
Bổ sung
giai đoạn 2
0

7
0
0
6
1
130

g 09 năm 2019
ĐỐC
ĐỊNH BIÊN, BỐ TRÍ NHÂN SỰ BỘ PHẬN ĐIỆN NM1 - 16/9/2019 (Khi có 2 cặp lò I.F)

TỔ HÀNH CHÍNH Ca A Ca B Ca C
TT Vị trí công việc
TT Họ và tên MNV Vị trí Họ và tên MNV Họ và tên MNV Họ và tên MNV
Trưởng BP Điện
1 Trần Quốc Tuấn 422 1 Tổ trưởng Đào Xuân Phú 117 Trần Ngọc Hải 114 Trần Trung Kiên 516
NM1
Tổ Phó (Phụ trách ca
2 Vũ Xuân Hoàn 423 Tổ trưởng HC 2 Nguyễn Văn Đại 76 Hoàng Trọng Hoàn 841 Đỗ Văn Hậu 30
bin điện)

3 Phạm Văn Thơm 742 Bảo trì động cơ 3 CN trực điện gầm lò Nguyễn Hải Đăng 36 Trịnh Văn Phong 55 Phạm Ngọc Tú 144

4 Đào Văn Thinh 862 Bảo trì động cơ 4 CN trực điện gầm lò Hoàng Văn Hải 925 Nguyễn Trung Hiếu 112 Nguyễn Văn Khương 730

5 Đàm Như Trung 42 Bảo trì chiếu sáng 5 CN trực điện cao thế Đào Văn Ái 166 Trịnh Quý Lâm 56 Nguyễn Văn Sơn 50

6 Nguyễn Minh Thông 255 Bảo trì điều hòa 6 CN trực sàn lò Phạm Tuấn Anh 768 Giang Thanh Cường 515 Bùi Văn Du 620

7 Nguyễn Mạnh Tuấn 933 Bảo trì điều hòa 7 CN CCM Phạm Trung Kiên 370 Phan Văn Chinh 49 Đỗ Hồng Sơn 703

CN trực nước, khí nén


8 Đào Xuân Minh 140 Đỗ Thanh Tuấn 126 Đinh Văn Hải 153
(đúc)

9 CN trực điện cán Phạm Ngọc Sơn 693 Bùi Duy Khánh 882 Nguyễn Hiệp Luân 48

10 CN trực điện cán Đỗ Quang Huy 929 Đinh Công Phú 641 Phạm Đức Dũng 731
CN trực nước, khí nén
11 Đinh Trọng Hiệp 991 Trần Minh Long 995 Phạm Văn An 992
(cán)

12 CN bảo trì TB phụ trợ Mai Văn Oanh 996 Vũ Văn Phong 1031 Nguyễn Quang Trung 579

13 CN bảo trì TB phụ trợ Phạm Ngọc Tân 590 Nguyễn Đăng Huy 198 Bùi Văn Hiếu 186

14 CN bảo trì TB phụ trợ Ngô Minh Khương 725 Trần Văn Thao 222 Nguyễn Mạnh Toàn 307

15 CN bảo trì TB phụ trợ Tạ Ngọc Hoàn 98 Phạm Văn Duyên 332 Đặng Quang Hưng 141
ĐỊNH BIÊN BỘ PHẬN ĐIỆN NHÀ MÁY 2

TT Họ tên Mã NV Vị trí công việc

1 Lê Văn Tuấn 424 Trưởng BP điện NM2

A. Tổ điện số 1
1 Nguyễn Văn Tình 514 Tổ trưởng bảo trì điện lò cao
2 Đỗ Văn Hà 122 Công nhân kỹ thuật
3 Trần Ngọc Hiến 167 Công nhân kỹ thuật
4 Hoang Văn Tú 200 Công nhân kỹ thuật
5 Phạm Hải Ninh 631 Công nhân kỹ thuật

6 Mạc Việt Hưng 1045 Công nhân kỹ thuật

7 Phạm Văn Bổng 795 Công nhân kỹ thuật

8 Trần Thế Dân 867 Công nhân kỹ thuật

9 Đỗ Quang Khải 936 Công nhân kỹ thuật

B. Tổ điện số 2

1 Phạm Văn Dũng 139 Tổ trưởng bảo trì điện thiêu kết
2 Nguyễn Thành Công 27 Tổ trưởng bảo trì điện luyện thép
3 Đỗ Văn Nam 726 Công nhân kỹ thuật
4 Đỗ Trung Thành 43 Công nhân kỹ thuật

5 Nguyễn Mạnh Tiến 304 Công nhân kỹ thuật

6 Nguyễn Trọng Huy 806 Công nhân kỹ thuật


7 Lê Việt Hùng 994 Công nhân kỹ thuật

8 Nguyễn Việt Bắc 592 Công nhân kỹ thuật

9 Nguyễn Văn Thịnh 889 Công nhân kỹ thuật

C. Tổ điện số 3

1 Phạm Văn Thăng 14 Tổ trưởng bảo trì điện hành chính

2 Nguyễn Khánh Đồng 794 Tổ trưởng bảo trì điện lò cao

3 Nguyễn Thành Đạt 266 Công nhân kỹ thuật


4 Nguyễn Danh Đức 704 Công nhân kỹ thuật
5 Lê Thành Luân 709 Công nhân kỹ thuật

6 Hoàng Đắc Duy 890 Công nhân kỹ thuật

7 Trần Văn Hoàn 913 Công nhân kỹ thuật

8 Đỗ Văn Sơn 1029 Công nhân kỹ thuật

9 Nguyễn Ngọc Quang 143 Công nhân kỹ thuật

10 Nguyễn Duy Thắng 822 Công nhân kỹ thuật

1 Đặng Văn Quân 1034 Phụ trợ chiếu sáng

2 Đỗ Quang Trường 921 Quản lý kho vật tư sản xuất NM1


Đã xin nghỉ
Đề xuất về bộ phận hóa phân tích trung tâm an ninh
ĐỊNH BIÊN, BỐ TRÍ NHÂN SỰ BP BẢO TRÌ CƠ - NM1 (Khi có 1 cặp lò I.F)
TỔ HÀNH CHÍNH TT Tổ bảo trì theo ca sản xuất Ca A Ca B Ca C

TT Họ và tên MNV Vị trí công việc Vị trí công việc Họ và tên MNV Họ và tên MNV Họ và tên MNV

1 Dương Trường Giang 31 Trưởng BP cơ - NM1 1 Tổ trưởng tổ bảo trì cơ ca sx Hoàng Văn Thế 216 Lê Văn Lân 146 Ngô Văn Thủy 202

2 Đỗ Văn Bắc 421 Tổ trưởng bảo trì cơ HC 2 Tổ phó tổ bảo trì cơ ca sx Nguyễn Công Dũng 325 Bùi Văn Duy 183 Trần Văn Điệp

3 Trần Tuấn Anh 541 CN hàn đồng (NM2) 3 Kiểm tra nhiệt độ thân lò Trần Trọng Sơn 311 Phạm Văn Quyền 308 Đỗ Văn Anh 116

4 CN hàn đồng 4 CN trực thủy lực Nguyễn Hiệp Hiệu 310 Hoàng Đình Quân 135 Nguyễn Hữu Hùng 154

5 Phạm Minh Đức 115 CN tổ bảo trì cơ HC 5 CN trực thủy lực Nguyễn Hoàng Minh 193 Vũ Văn Bình 230 Nguyễn Duy Quân 92

6 Trần Văn Khải 988 CN tổ bảo trì cơ HC 6 CN bảo trì cơ Trần Mạnh Hùng 17 Phạm Văn Trọng 273 Đặng Văn Thanh 940

7 Nguyễn Hải Đăng 1000 CN tổ bảo trì cơ HC 7 CN bảo trì cơ Nguyễn Văn Thắng 119 Phạm Thanh Tuấn 1023 Nguyễn Văn Chiến 68

8 Phan Văn Thịnh 191 CN tổ bảo trì cơ HC 8 CN bảo trì cơ Đậu Ngọc Quyền 171 Trần Quốc Việt 136 Vũ Duy Bình 665

9 Trịnh Văn Thanh 1047 CN tổ bảo trì cơ HC 9 CN bảo trì cơ Phạm Văn Hiện 235 Đỗ Quang Hiến 970 Phạm Văn Khánh 942

10 Đỗ Văn Thuận 352 CN tổ bảo trì cơ HC 10 CN bảo trì cơ Đỗ Quang Liêm 969 Vũ Ngọc Toàn 764 Đỗ Văn Đức 327

11 CN bảo trì cơ Trịnh Quý Sơn 596 Đoàn Tăng Chiến 333 Hoàng Văn Hợp 351

TỔ CHUẨN BỊ THIẾT BỊ CÁN 12 CN bảo trì cơ Nguyễn Hữu Tài 163 Vũ Mạnh Hân 359 Nguyễn Khắc Tùng 886

TT Họ và tên MNV Vị trí công việc 13 CN bảo trì cơ Phạm Hải Dương 1052 Nguyễn Tiến Lực 941 Ngô Trọng Đoàn 944

1 Vũ Khánh Hiển Tổ trưởng (HC) 14 CN bảo trì cơ Phạm Văn Quyết 1068 Nguyễn Văn Thắng 938 Vũ Cao Cường 44

2 Bùi Trương Phương 53 CN bảo trì TB cán (HC)

3 Bùi Văn Bảo 888 CN bảo trì TB cán

4 Bùi Thành Đạt 910 CN bảo trì TB cán


Hiện tại thiếu 4 người. Tiệp cho tuyển người cho mình nhé
5 Trương Trung Tiến 184 CN bảo trì TB cán

6 Nguyễn Viết Cung 33 CN bị kiện ca A

7 Nguyễn Văn Thùy 74 CN bị kiện ca B

8 CN bị kiện ca C

9 CN bị kiện HC

10 CN bị kiện HC
ĐỊNH BIÊN, BỐ TRÍ NHÂN SỰ BP BẢO TRÌ CƠ - NM2
TỔ HÀNH CHÍNH TT Tổ bảo trì theo ca sản xuất Ca A
Trình độ
TT Họ và tên MNV Vị trí công việc Vị trí công việc Họ và tên MNV

Kỹ sư cơ khí chế tạo máy - Đại học Kỹ


1 Nguyễn Mạnh Hùng 418 Trưởng BP cơ - NM2 1 Tổ trưởng tổ bảo trì cơ ca sx
thuật công nghiệp Thái Nguyên
2 Nguyễn Khắc Hán 419 Tổ trưởng bảo trì cơ HC Bằng nghề Hàn 3/7 2 Tổ phó tổ bảo trì cơ ca sx

Bằng nghề Công nhân kỹ thuật đóng


3 Lê Văn Điệp 357 CN tổ bảo trì cơ HC tàu bậc 3/7, trường Cao đẳng Bách 3 Kiểm tra nhiệt độ thân lò
nghệ Hải Phòng
Trung cấp Hàn, trường Công nhân kỹ
4 Phạm Văn Tuyên 337 CN tổ bảo trì cơ HC 4 CN trực thủy lực
thuật xây dựng An Dương
Trung cấp nghề Hàn, Cao đẳng nghề
5 Đỗ Chí Công 130 CN tổ bảo trì cơ HC 5 CN trực thủy lực
Vinashin
Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy - Đại học sư
6 Nguyễn Hữu Phương 420 Tổ trưởng 6 CN bảo trì cơ
phạm Hải Phòng
Bằng nghề Hàn điện bậc 3/7, trường
7 Nguyễn Văn Tuyển CN tổ bảo trì cơ HC 7 CN bảo trì cơ
Công nhân kỹ thuật Bạch Đằng
Bằng nghề Hàn điện 2/7, trường Công
8 Nguyễn Minh Hậu 8 CN bảo trì cơ
nhân kỹ thuật Bạch Đằng

9 9 CN bảo trì cơ

10 10 CN bảo trì cơ
11 CN bảo trì cơ
TỔ CHUẨN BỊ THIẾT BỊ CÁN 12 CN bảo trì cơ
Nghề nghiệp
TT Họ và tên MNV Vị trí công việc 13 CN bảo trì cơ
1 Tổ trưởng (HC) 14 CN bảo trì cơ
2 CN bảo trì TB cán (HC)
3 CN bảo trì TB cán ca A
4 CN bảo trì TB cán ca B
5 CN bảo trì TB cán ca C
6 CN bị kiện ca A
7 CN bị kiện ca B
8 CN bị kiện ca C
9 CN bị kiện HC
10 CN bị kiện HC
Ca B Ca C
Trình độ Trình độ Nghề nghiệp
Họ và tên MNV Họ và tên MNV
ĐỊNH BIÊN TRẠM GIA CÔNG CƠ KHÍ
TT Họ tên Mã NV Vị trí công việc
1 Lại Ngọc Chiến 431 Trạm trưởng

2 Tổ trưởng

3 Lê Đắc Tuấn 38 Công nhân GCCK

4 Phạm Minh Hiếu 37 Công nhân GCCK

5 Lê Đắc Thăng 24 Công nhân GCCK

6 Nguyễn Đức Toàn Công nhân GCCK

7 Công nhân GCCK

8 Công nhân GCCK

9 Công nhân GCCK

10 Công nhân GCCK

Yêu cầu thợ lành nghề


TRẠM GIA CÔNG CƠ KHÍ
Trình độ
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy - Đại học Hải Phòng

Chứng chỉ nghề tiện - Đại học Sao Đỏ

Cao đẳng cắt gọt kim loại - Cao đẳng nghề công nghiệp Hải Phòng

Cao đẳng cơ khí chế tạo - Cao đẳng Sao đỏ


Chứng chỉ nghề Tiện, Trung tâm dạy nghề huyện An Hải - Hải
Phòng
ĐỊNH BIÊN TRẠM SỬA CHỮA THIẾT BỊ CƠ GIỚI VÀ THỦ
TT Họ tên Mã NV Vị trí công việc
1 Tô Văn Tặng 259 Trạm trưởng
2 Trần Cúc Phương 226 Tổ trưởng sửa chữa TBCG
3 Nguyễn Trung Đức 706 CN sửa chữa TBCG
4 Nguyễn Văn Hiển 1019 CN sửa chữa TBCG
5 Đỗ Văn Tín 948 CN sửa chữa TBCG
6 Nguyễn Đình Hành 243 CN sửa chữa TBCG
7 Hoàng Văn Nhuẫn 540 Tổ trưởng sửa chữa TBTK
8 Hà Đức Lợi 321 CN sửa chữa TBTL
9 Đỗ Tuấn Anh 111 CN sửa chữa TBTL
10 Nguyễn Văn Thuấn 1064 CN sửa chữa TBTL
11 Phạm Văn Hưng 1065 CN sửa chữa TBTL
12 Vi Văn Ngũ 1070 CN sửa chữa TBTL
13 Lương Văn Lừng 658 CN sửa chữa TBTL
14 Phạm Đức Đạo 458 CN tổ bảo trì cơ HC

(đi hành chính)


HỮA THIẾT BỊ CƠ GIỚI VÀ THỦY KHÍ
Trình độ
Bằng nghề vận hành máy thi công nền bậc 3/7
Cử nhân CĐ Khai thác máy tàu biển, trường Đại học Hàng Hải
Tốt nghiệp PTTH; Thợ lành nghề
Giấy chứng nhận sĩ quan máy, Cục Hàng Hải Việt Nam
Tốt nghiệp trung học phổ thông
BN Nguội bậc 3/7, trường trung học công nghiệp Hải Phòng
Bằng nghề cơ khí bậc 3/7
Trung cấp nghề Hàn, trường Cao đẳng nghề Hàng Hải
Bằng nghề Hàn điện
Tốt nghiệp trung học phổ thông
Tốt nghiệp trung học phổ thông
Tốt nghiệp trung học cơ sở
CĐ nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy, CĐ nghề GTVT TWII
Tốt nghiệp PTTH
ĐỊNH BIÊN TRẠM KHÍ CÔNG NGHIỆP
TT Họ tên Mã NV Vị trí công việc
1 Lê Văn Đại 427 Trạm trưởng

2 Vũ Đức Quyền 429 Tổ trưởng

3 Phạm Xuân Hội 464 Công nhân

4 Đoàn Thành Tuyên 465 Công nhân

5 Ngô Quang Cẩn 430 Tổ trưởng

6 Trần Văn Luận 460 Công nhân

7 Vũ Văn Thái 283 Công nhân

8 Nguyễn Văn Ngọc 461 Tổ trưởng

9 Vũ Thế Công 463 Công nhân

10 Vũ Xuân Phong 362 Công nhân

11 Nguyễn Việt Hưng 457 Công nhân (HC)


RẠM KHÍ CÔNG NGHIỆP
Trình độ
Kỹ sư điện tự động hóa (hệ tại chức) - Đại học Bách Khoa;
Trung cấp Máy lạnh
Kỹ sư Điện tự động hóa - Đại học kỹ thuật công nghiệp
Thái Nguyên

Cao đẳng Điện - Điện tử

Trung cấp Cơ khí chế tạo máy

Bằng nghề vận hành và sửa chữa máy lạnh 3/7 - Trung học
kỹ thuật thủy sản

Trung cấp Điện công nghiệp và dân dụng

Kỹ sư công nghệ thông tin, trường Đại học Hàng Hải

Trung cấp Vận hành và sửa chữa máy lạnh

Trung cấp nghề điện công nghiệp, Trung cấp nghề Kỹ thuật
công nghiệp Nam Định

Trung cấp Vận hành và sửa chữa máy lạnh

Trung cấp Điện lạnh

You might also like