You are on page 1of 6

BÀI TẬP CHƯƠNG 6

I-TRẮC NGHIÊM
1. D
2. E
3. E
4. D
5. A
6. C
7. D
8. C
9. D
10.D
11.B
12.D
13.B
14.C
15.E
16.F
II-NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI
1. Sai. Vì điều tra bao gồm các kĩ thuật phỏng vấn, quan sát, gửi thư xác nhận,
tham khảo ý kiến chuyên gia…Còn đối chiếu số dư (trị số) là phương pháp
đối chiếu trực tiếp
2. Sai. Các phương pháp ngoài chứng từ cũng rất cần thiết. Do đối tượng kiểm
toán một phần được phản ánh trong tài liệu kế toán, một phần không được
phản ánh trong tài liệu kế toán nên kiểm toán viên cần kết hợp cả phương
pháp chứng từ và phương pháp ngoài chứng từ để đảm bảo thu thập được
bằng chứng kiểm toán phù hợp cho việc hình thành kết luận kiểm toán
3. Sai. Kiểm toán viên gửi thư xác nhận đến khách hàng để xác nhận về số dư
tài khoản phải thu là KTV sử dụng phương pháp điều tra
4. Đúng. Phương pháp đối chiếu trực tiếp có thể là đối chiếu số hàng tồn kho
đầu kì và cuối kì. Phương pháp kiểm kê là kiểm tra tại chỗ hàng tồn kho
5. Sai. Phương pháp thưc nghiệm cung cấp bằng chứng kiểm toán có độ tin
cậy cao nhất vì bằng chứng này do chính kiểm toán viên tạo lập. Tuy niên,
nó tốn kém về thời gian, công sức và chi phí nên chỉ áp dụng đối với đối
tượng kiểm toán cụ thể có vai trò rất quan trọng. Bên cạnh đó, nó có tính
áp dụng khá hạn chế khi thời gian kiểm toán luôn bị ràng buộc bởi các báo
cáo cho các cơ quan quản lí hữu quan
6. Sai. Để kiểm toán số dư tiền mặt trên báo cáo tài chính thì còn có thể sử
dụng các phương pháp khác: đối chiếu trực tiếp, đối chiếu logic, điều tra
7. Sai. Đây là phương pháp điều tra, cụ thể là kiểm toán viên sử dụng phương
pháp quan sát việc chấm công
8. Sai. Vì các phương pháp chứng từ thường có ưu điểm là đơn giản, dễ thực
hiện và hiệu quả về mặt thời gian so với phương pháp ngoài chứng từ
9. Đúng. Vì phương pháp đối chiếu logic là việc xem xét mức biến động về trị
số,của các chỉ tiêu có quan hệ kinh tế trực tiếp song có thể có mức biến
động khác nhau và có thể theo hướng khác nhau.
10.Sai. Khi kiểm soát nội bộ ở đơn vị được kiểm toán là hữu hiệu và tài liệu kế
toán ở đơn vị được kiểm toán có độ tin cậy cao thì các phương pháp chứng
từ cần được tăng cường
11.Sai. Vì việc xem xét mức biến động mối quan hệ giữa hàng tồn kho và các
khoản phải thu là kiểm toán viên áp dụng phương pháp đối chiếu logic
III- BÀI TẬP
D01:
Điều chỉnh:
Khoản mục Số liệu sai Sửa chữa
Tiền 10.000 10.000+100.000+20=110.020
Lợi nhuận giữ lại 15.000 15.000-100.000*12%/12=14.000
Trái phiếu phát hành Chưa có 100.000+1.000=101.000
Khách hàng ứng trước Chưa có 20
Hàng tồn kho 200.000 200.000+100=200.100
Tài sản thừa chờ giải quyết Chưa có 100
Bảng cân đối kế toán sau điều chỉnh:
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền 110.020 Phải trả người 150.000
bán
Phải thu khách 90.000 Khách hàng ứng 20
hàng trước
HTK 200.100 Trái phiếu phát 101.000
hành
Nhà xưởng 40.000 Lợi nhuận giữ lại 14.000
Xe vận tải 10.000 Phải trả người lao 5.000
động
Vốn chủ sở hữu 180.000
Tài sản thừa chờ 100
xử lí
Tổng 450.120 Tổng 450.120

D02:
Phát hiện sai sót:
Khoản mục Số liệu Sửa chữa
sai
Nguồn vốn 120.800 20.000+18.000+80.000+8.600+1.200+100=127.900
kinh doanh
Quyền sử 1.500 18.000
dụng đất

Lập lại bảng cân đối kế toán:


Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 9.200 A. NỢ PHẢI TRẢ -
1. Tiền gửi ngân hàng 1.200 I. Nợ ngắn hạn -
2. Vật liệu 8.600 II. Nợ dài hạn -
III. Nợ khác -
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 118.000 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 127.800
1. Tài sản cố định 118.000 1. Nguồn vốn, quỹ 127.800
- Nhà cửa, vật kiến 20.000 - Nguồn vốn kinh doanh 127.800
- Quyền sử dụng đất 18.000
- Thiết bị rời 80.000
Cộng TS 127.800 Cộng NV 127.800

D03

-Phát hiện sai sót và sửa chữa

Khoản mục Số liệu sai Sửa chữa

Du thuyền 10.000 300

Giá trị bản quyền 0 600

Phương tiện và thiết bị rời 0 1.200

Quyền sử dụng đất 2.200 26.400

-Lập lại Bảng cân đối kế toán

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 13.200 A. NỢ PHẢI TRẢ -

1. Tiền gửi ngân hàng 12.000 I. Nợ ngắn hạn -


- Phải trả cho người
2. Phương tiện, thiết bị 900 300
3.Du thuyền 300   bán  -

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 65.200 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 78.100

1. Tài sản cố định 65.200 1. Nguồn vốn, quỹ 78.100

- Nhà cửa, vật kiến trúc 35.600 - Nguồn vốn kinh 78.100
doanh
-Dây chuyền công nghệ 1.400

- Giá trị bản quyền 600

- Quyền sử dụng đất 26.400

- Thiết bị rời 1.200

Cộng TS 78.400 Cộng NV 78.400

D04
Phát hiện sai sót:
Khoản mục Số liệu sai Sửa chữa
Tiền gửi ngân hàng 2.820.000 1.500.000 + 60.000 * 22,1 = 2.826.000
Quyền sử dụng đất 900.000 3.000 * 15 * 12 * 20 = 10.800.000
Vốn chủ sở hữu 41.851.000 46.757.000

Lập lại bảng cân đối kế toán:


Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.047.000 A. NỢ PHẢI TRẢ 600.000
I. Tiền và các khoản tương đương 3.047.000 I. Nợ ngắn hạn 600.000
1. Tiền gửi ngân hàng 2.826.000 1. Phải trả người bán 600.000
2. Chi phí thành lập DN 221.000
II. Thiết bị 600.000
1. Vũ trụ bay 600.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 43.710.000 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 46.757.000
1. Nhà cửa, vật kiến trúc 30.500.000 1. Nguồn vốn, quỹ 46.757.000
2. Dây truyền công nghệ 2.210.000
3. Quyền sử dụng đất 10.800.000
4. Phương tiện, thiết bị rời 200.000
Cộng TS 47.357.000 Cộng NV 47.357.000

You might also like