You are on page 1of 2

1.

Cho hàm truền đạt:

Y ( s) 160
 3
u ( s) s  18 s  192 s  640
2

Hãy tìm phương trình biến trạng thái


2. Cho hàm truền đạt:

Y ( s) 100  5s
 3
u ( s) s  8s 2  32 s  80
Hãy tìm ma trận trạng thái.
3. Cho hàm truền đạt:

Y ( s) 20
 2
u ( s) s  2s  8
Hãy tìm ma trận trạng thái.
4. Cho hệ thống

   0 1   x1  0
 x 1         u
 x 2   2  3  x 2  1

x 
y (t )  1 0 1 
a. Hãy tìm ma trận
x 2  trạng thái quá độ

b. Hãy tìm y(t). Điều kiện đầu bằng X(0) = 0. Đầu vào u(t).

5. Cho hệ thống có hàm truyền đạt

Y (s) s 2  3s  6

u ( s ) s  1s  2 
a. Hãy tìm ma trận trạng thái quá độ
b. Hãy tìm biểu thức đáp ứng đầu ra khi đầu vào là hàm bậc thang đơn vị.
6. Cho hệ thống có phương Trình trạng thái

 2 2  0 
A  B  C  1 1
 0  4 1 
Hãy xác định tính quan sát được và điều khiển được.
7. Cho hệ thống có phương Trình trạng thái

 2 0  1 1
A  B 
 0  2 0 1
Hãy xác định tính điều khiển được.
8. Cho hệ thống có phương Trình trạng thái

0 1  0
A  B  C  0 1
0 0  10 
Hãy xác định tính quan sát được và điều khiển được.
9. Cho hệ thống có phương Trình trạng thái

0 1 0  1
A   5 0 2  B   1  C  0 1 1
 2 0  2  1

Hãy xác định tính quan sát được và điều khiển được.

10. Cho hệ thống có phương trình trạng thái

0 1 0   0 

A  0  0.5 10  B   0  K  k1 k2 k3 
0  0.1  10  100 

a. Tìm phương trình đặc trưng của hệ thống.


b. Hãy tím k1, k2, k3 để hệ thống có cặp cực nằm tại (-26,05 ± j53,4) và – 35,4.

11. Cho hệ thống có phương trình trạng thái


1 0 1 1 

A  0.5  2 0 B  0
 0 1 0 1

a. Tìm phương trình đặc trưng của hệ thống.


b. Hãy tìm ma trận hồi tiếp trạng thái K sao cho hệ thống có cặp cực nằm tại -1 ± j và -2

You might also like