You are on page 1of 27

TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ - 2022 (Lưu hành nội bộ)

Giảng viên: Hồ Lê Tuấn

• accessory (n) phụ kiện a n. -ries 1 s.t. that adds to or enhances an item: Accessories
to cars, like a stereo or telephone, make them more useful and enjoyable. 2 small items
of furniture, such as bots, nuts, screws...

• accessory bag (n) túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp

• abrasive cloth (n) nhám vải

• abrasive disc (n) nhám dĩa, nhám tròn

• abrasive belt (n) nhám vòng, nhám băng

• abrasive sheet (n) nhám tờ

• abrasive paper sheet (n) nhám tờ giấy

• abrasive cloth sheet (n) nhám tờ vải

• abrasive wide paper belt (n) Nhám thùng giấy

• abrasive wide cloth belt (n) Nhám thùng vải

• abrasive roll (n) Nhám cuộn

• additive (n) Chất phụ gia hay chất độn vào keo dán

• adequate (n) Vật dán Ex: An adhesive is used to hold two adherends together under
normal use conditions

• adhesion (n) Sự kết dính của 2 bề mặt

• adhesive (n) Keo dán, chất kết dính adj. able to stick or join s.t. to s.t. else: I used
adhesive tape to stick a note on the door.
n. a substance that sticks: Glue is an adhesive.

• adhesive tape transparent (n) băng keo trong

• adjustable screw (n) tăng đơ

• adult wood (n) gỗ thành thục

• AHEC : Hội đồng xuất khẩu gỗ cứng Hoa Kỳ

• air bubble sheet rolls (n) xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll

• air screw driver (n) súng bắn vít ~ screw gun


• aluminum turntable bearing (n) ~ aluminum tunrtable swivel, mâm xoay, được làm
băng nhôm

• ash (n) Gỗ tần bì

• architect (n) kiến trúc

• article number ~ cat No (n) mã số

• ball bearing runner (n) ray bi

• ball bearing runner 2 steps (n) ray bi 2 tầng

• bamboo (n) tre

• bamboo product (n) sản phẩm làm từ tre

• band saw (n) máy cưa vòng, máy cưa lọng

• band saw blade (n) lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng

• band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa

• bark (n) vỏ cây

• barker (n) máy bóc vỏ cây

• basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều
kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.

• basswood (n) gỗ đoạn

• batch (n) một mẻ hay lô gỗ được sấy

• batch dryer (n) Lò sấy theo từng mẻ

• bearer (n) ~ Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện
gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.

• bed fitting (n) Phụ kiện giường

• bed fitting, adjustable height (n) Pas giường điều chỉnh độ cao

• bed fitting with cranked hook-in part (n): Pas giường dạng móc cong

• Bed joint angle left (n) Pas giường bên trái

• Bed joint angle right (n) Pas giường bên phải

• Bed machining equipment (n) thiết bị máy sản xuất giường

• bedroom cabinet (n) Tù phòng ngủ


• bed hook plate (n) pas móc giường

• beech (n) gỗ dẻ gai

• beetle (n): gỗ dẻ, là một loại gỗ lá rộng.

• bench cushion (n) đệm ghế băng

• bend (v): uốn cong, làm cong

• bend wood (n) gỗ uốn cong

• bending strength: độ bền uốn cong

• blade (n): lưỡi dao

• bleach (n): tẩy trắng

• blender (n) thiết bị trộn keo

• blending: trộn keo

• block (n) khúc gỗ, lóng gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài

• blockboard (n) ván mộc

• blood albumin glue (n) keo albumin (Albumin có trong máu động vật)

• board (n) ván gỗ Ex: rubber board

• boil (v) luộc

• boiler (n): nồi hơi

• bolster ~ bearer (n) trụ kê gỗ, kệ kê gỗ

• bolt (n) bu-lông

• bolt lock (n) khóa bu-lông

• bolt head (n) đầu ốc, đầu bu-lông

• bolt hole (n) lỗ bu-lông, lỗ chốt

• bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết

• bond failure/Adhesive joint failure (n) Sự gãy mối liên kết

• bonding: quá trình dán dính

• bone glue (n): keo xương

• bookcase (n): tủ sách

• bookshelf (n): kệ sách

• botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
• bottle-neck check: nứt cổ chai

• bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các
thành phần gỗ qua các liên kết hydro

• bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.

• box - pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong
phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được
xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận
chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.

• bracket (n): phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket

• brass tabletop lock (n) khóa bàn on/off

• branch (n): cành, nhánh

• brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ

• brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần
xen-lu-lô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có
khuynh hướng bở vụn ra.
• brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi

• bubble nail (n) đinh dù nhựa, đinh đế nhựa

• bubble roll ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap (n) xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm
chấn

• building material (n) Vật liệu xây dựng

• burner (n): Lò đốt

• bubble wrap: màng bong bóng

• C - lamp ~ G - lamp (n) cảo chữ C, chữ G

• CA glue ~ super glue 502 ~ 502 glue: keo 502

• cable outlet (n) nắp luồn dây điện

• cabinet lock (n) ~ door knop, khóa cửa

• cabinet knob (n) khóa tủ

• cabinet slide: ray trượt tủ

• calliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu...
• cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.

• canal (n) Ống dẫn Ex. Resin canal

• canopy (n) Tán cây

• cant (n) Gỗ hộp

• capacity (n) Công suất

• capacity to hold nail: Độ bền của đinh

• capacity to hold screw: Độ bền bám vít

• capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản

• capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn

• capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng
bề mặt gây lên

• carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.

• carpenter ~ woodworker ~ cabinetmaker (n) thợ mộc

• case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ

• case-hardening: Hiện tượng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng
này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng
suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng
máng.

• casein glue (n) keo cazein

• caster (n) bánh xe

• catalyst (n) chất xúc tác

• carcass (n) khung, sườn, thùng gỗ

• caul (n) tấm lót bánh dăm ở máy ép

• CCA (copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.

• cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.

• ceiling (n): trần nhà

• ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa
ngưng tụ hơi nước.

• cell (n), celluar (adj): Tế bào lingving cell: Tế bào sống

• cell wall (n) Vách tế bào


• cellulose (n) Xen-lu-lô, hợp chất hoá học chủ yếu cấu tạo nên gỗ

• cellulose chain (n) chuỗi xen-lu-lô

• cement (n) Xi măng

• Cement - bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và
70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất
bền với ẩm độ môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.

• changeable knives (n) dao bào xoắn

• chair back (n) tựa ghế sau

• chair bracket (n): bás cho ghế

• char (n), Charcoal (n) Than, than củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char
popularly known as charcoal.

• charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest
board in the kiln charge

• charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép

• check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là
do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ.

• cherry (n) gỗ anh đào

• chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền
thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị
thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.

• chipboard ~ particleboard (n) ván dăm

• chipper (n) máy băm dăm phiến

• chopping board (n) thớt gỗ ~ cutting board

• chuck (n) ngoàm cặp

• circular saw (n) cưa đĩa

• circulator (n) Quạt tuần hoàn

• cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood
has been the most popular cladding material in Finland for decades.

• cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm

• clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths: Máy cắt hay máy xén
theo cạnh ngang.
• clipped to size (n) cắt theo kích thước

• clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood

• closing distance (n) khoảng cách đóng

• CNC router (n) máy soi tự động, máy CNC

• coal (n) than đá

• coat (v) phủ, bao phủ

• coating (n) lớp phủ ngoải

• CoC (n) - chain of costudy: tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng
quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.

• coefficient (n) Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat transmission

• cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán

• coil header (n) ~ manifold: Ống góp, phần ống nối các đầu ống (thường có đường kính
bé hơn về một phía)

• coil pipe (n) ống dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ

• coil radiating surface: bề mặt tỏa nhiệt – Tổng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị
cách nhiệt

• coil roofing nails (n) đinh đóng pallet trơn

• collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão
hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy

• collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.

• Cottonwood (n) ~ Eastern cottonwood, Eastern poplar, Carolina poplar, Populus


deltoides, American cottonwood: gỗ Dương Lá Rung

• continuous press (n) máy ép ván hoạt động liên tục

• combustible (adj) ~ flammable: dễ cháy

• compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy

• composite material (n) Vật liệu tổng hợp

• compressed fibreboard (n) Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3

• compression strength (n) độ bền nén, khả năng chống lực tác động làm ngắn cấu trúc
gỗ khi ép theo chiều dọc thớ gỗ.
• compression wood (n) gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được
sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió,
nền đất nghiêng... Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc
trưng bởi hàm lượng lig-nin cao hơn, góc nghiêng của các bó xen-lu-lo lớn hơn so với
các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang
thớ gỗ.

• concrete furniture (n) nội thất làm bằng bê tông

• concealed hinge (n) bản lề bật

• concealed hydraulic hinge (n) bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn

• condensate (n) nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.

• conditioning treatment (n) điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy
gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư
trong gỗ sấy.

• coniferous (adj) thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie
spp., Araucaria spp...

• connecting bolt (n) ốc liên kết

• connector bolt (n) bu lông liên kết

• connection fitting (n) phụ kiện liên kết

• connection screw (n) vít liên kết

• connection screw and sleeve with M6 thread (n) ốc và ống liên kết với đường ren M6

• connector technology (n) kỹ thuật liên kết

• consumable (n) thiết bị cầm tay Ex. Heavy duty screw clam dụng cụ kẹp hay cảo.

• consistency (n) độ đặc của vữa bột giấy, là tỷ lệ phần trăm khối lượng gỗ trên khối
lượng nước

• constituent (n) thành phần hóa học Ex: Chemical analysis on wood reveals the
existence of four constituents: cellulose, hemicellulose, lignin and extractives

• conventional drying: phương pháp sấy gỗ quy chuẩn

• cordless sander (n) máy chà nhám không dây

• countersunk screw without tip (n) ốc đầu loe miệng không có đầu mồi

• countersunk screw with tip (n) ốc đầu loe miệng có đầu mồi

• countersunk collar (n) vòng đai cho đầu loe miệng


• cover cap (n) nắp đậy

• cover cap for hinge arm (n) nắp logo cho tay bản lề

• cover cap for hinge cup (n) nắp cho chén bản lề

• cover cap made of plastic (n) nắp đậy bằng nhựa

• cover cap made of real wood (n) nắp đậy bằng gỗ

• circular saw blade (n) lưỡi cưa tròn

• cross dowel (n) chốt ngang

• cross slot screwdriver (n) vít pake

• cupboard (n) ~ sideboard, a piece of furniture or a closet with shelves and doors, esp.
for dishes and canned food: I put the cans of beans in the cupboard. tủ búp phê

• cut to width (n) xẻ ván theo chiều dài

• cutting board (n) ~ chopping board: thớt gỗ

• cutting tool (n) dụng cụ cắt

• cyanoacrylates(n) super glue, krazy glue: keo 502, keo nóng, tên gọi theo thương hiệu
keo con voi

• deck tiles (n) Ván sàn gỗ ngoài trời

• debark logs (n) bóc vỏ cây

• decay (n) Sự phân hủy chất gỗ do nấm

• deluxe kitchen (n) bếp đảo, xem thêm premium L - shape kitchen

• density (n) Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng
đến mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.

• desiccant powder ~ moisture powder(n) chất hút ẩm

• design (n) thiết kế. Ex: interior design, product design

• design center (n) Trung tâm thiết kế. Ex. Furniture Design Center

• diamond grinding wheel (n) Đá mài hợp kim

• dimensional stability (n) Sự ổn định về kích thước

• distribution center (n) trung tâm phân phối

• doussie (n) gỗ đỏ
• double end rectangular tenoner (n) máy đánh mộng dương 2 đầu

• door knop (n) ~ cabinet lock: khóa cửa

• double side surface planer (n) máy bào 2 mặt

• drawer (n) ngăn kéo

• drill hole (n) lỗ khoan

• drilling depth (n) chiều sâu lỗ khoan

• drilling distance (n) khoảng cách lỗ khoan

• drying chamber (n): buồng sấy

• durability (n) độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại,
côn trùng, sâu bore biển.

• driving nut (n) ~ insert nut: sò sắt, ốc cấy

• durability (n): độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại,
côn trùng...

• eccentric cross dowel (n) chốt ngang lệch tâm

• eccentric cross dowel, plastic (n) chốt ngang lệch tâm, nhựa

• european pine (n) gỗ thông đỏ châu Âu

• exterior wood coating (n) sơn gỗ ngoại thất

• FAS (n) thứ hạng cao nhất của chất lượng gỗ theo NHLA

• feed roller (n) ~ power feeder: bánh xe đưa phôi, xem thêm

• flap fitting (n) tay nâng

• flap hinge (n) bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hinge

• flap brush (n) nhám chổi

• flap disc (n) nhám xếp

• flap shaft wheel (n) Nhám trụ

• flap wheel (n) bánh xe nhám

• flat blade screwdriver (n) tuốc nơ vít đầu dẹt


• flat head screw without tip (n) bu-lông đầu bằng không có đầu mồi

• flat head screw with tip (n) bu lông đầu bằng có đầu mồi

• flat head wood screw (n) vít đầu bằng

• flexible duct (n) ống ruột gà, ống gió mềm - 100mm, 120mm, 150mm, 200mm

• figure (n) đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các
tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm
màu đặc biệt tạo nên.

• finishing (n) mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ (chà nhám, sơn, xử lý...)

• finger joint cutter (n) dao finger

• fiber disc (n) nhám tròn cứng

• four side moulder (n) máy bào bốn mặt

• front led (n) chân ghế trước

• FSC - forest stewardship council: hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc
cho các nhà khai thác gỗ của Hoa Kỳ

• furniture (n) đồ gỗ

• furniture fitting (n) linh kiện ngành gỗ

• G - lamp ~ C - lamp (n) cảo chữ G, hay cảo chử C

• gallery cabinet (n) tủ chưng bày

• gas spring (n) ty hơi chống cửa

• glass hinge (n) bản lề kính

• glue applied (n) tráng keo, quét keo

• gluing (n) mức độ gia công bám dính của keo với gỗ

• gross weight (n): tổng trọng lượng, tính cả bao bì.

• grain (n): vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ.
Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.

• guzong (n): vít hai đầu răng.

• gum pocket (n): túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong
thân gỗ
H

• handle (n) tay nắm

• handicraft (n) thủ công mỹ nghệ

• hand pallet truck (n) xe nâng tay

• hand spray gun (n) súng phun sơn

• hand saw (n) cưa tay

• hand stroke belt sander (n) máy chà nhám băng thân ngang

• hardness (n) độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo
bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ
đến đường kính quả bóng

• hard maple (n) gỗ Thích cứng

• hardwood (n) thuật ngữ dùng để chỉ gỗ của các loại cây là rộng. Thuật ngữ này không
liên quan đến độ cứng thật sự của gỗ.

• Hi gloss Acrylic (n) gỗ Acrylic

• high frequency jointing board machine (n) máy ghép gỗ cao tần

• high speed steel (n) thép gió

• high speed steel drill (n) mũi khoan

• hinge (n) bản lề

• hinge without silent system (n) bản lề không tích hợp giảm chấn

• HMA - Hardwood Manufacturers Association: hiệp hội sản xuất gỗ cây lá rộng

• hollow chisel mortiser (n) máy đục mộng vuông

• hot log bath (n) hấp gỗ

• hex head wood screw (n) vít đầu lục giác

• hexagon nut (n) con tán lục giác, tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh

• hexagon nut with flange (n) con tán lục giác sáu cạnh có vòng đệm liền

• hexagon domed cap nut (n) con tán lục giác có đai ốc mũ

• hexagon nut with non-metallic insert (n) tán keo

• heartwood (n) gỗ lõi - là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các
tế bào gỗ đang phát triển. Gỗ lõi thường sậm màu hơn gỗ giác, tuy nhiên không phải
lúc nào cũng phân biệt rõ ràng màu sắc giữa hai phần này.
• hexagonal key (n) khóa lục giác

• hexagonal socket (n) ~ hex key, allen key, allen wrench: đầu lục giác Ex: drive bolts
with hexagonal sockets in their heads

• hexagon nut (n) tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh

• hexagon nut with flange (n) tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành

• HPVA - Hardwood Plywood & Veneer Association: hiệp hội ván ép và ván xẻ mỏng gỗ
lá rộng

1. indoor furniture (n) đỗ gỗ nội thất

2. inner diameter (n) đường kính trong

3. Internal hexagon head bolt M4x30 zinc plated (n) bu-lông lục giác chìm M4x30

4. interior design (n) thiết kế nội thất

5. interior wood coating # exterior wood coating (n) sơn gỗ nội thất,

6. item (n) danh mục, mã hàng

7. interior (n) nội thất Ex: interior design

8. intumescent fire door seal (n) ron chống cháy cho cửa

9. insert nut (n) ~ driving nut: sò sắt, ốc cấy

10. insert nut with ring (n) sò sắt có vành, ốc cấy có vành

11. invisible hinge (n) ~ soss hinge: bản lề chữ thập

jigsaw n. a handheld tool with a thin, narrow blade, used to cut curves: He cut a toy
out of wood with a jigsaw. máy cưa lọng cầm tay

• kilning: Qui trình sấy phách gỗ nhân tạo trong điều kiện môi trường được kiểm soát
một cách khoa học. Qui trình này được sử dụng trong lò sấy.

• knob (n) tay nắm núm (loại tay nắm tròn)

• knock down fitting (n) vật tư tháo ráp

• knock down furniture - KD (n) ~ readey to asemble furniture (RTA), flat pack furniture:
đồ gỗ lắp ráp
• knuckle nail plate (n): pas râu là một loại hardware.

• lacquer (n) sơn mài

• Lathe peeling (n) bóc gỗ tròn thành ván mỏng

• leveller foot (n) tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu-lông để điều chỉnh độ cao
và chống chầy xước cho bàn hoặc tủ

• link chain type auto 4-sides planer (n) máy bào 4 mặt

• lighting technology (n) công nghệ chiếu sáng

• log yard (n) gỗ tròn

• machining (adj) khả năng chịu máy, là mức độ gia công (cắt, bào, cưa...) của máy móc
lên gỗ

• maple (n) gỗ Thích

• metal bracket (n) pas sắt

• metal coating (n) sơn kim loại

• modulus of elasticity: độ đàn hồi – là khả năng trở lại hình dáng ban đầu của gỗ khi
chịu các lực ép từ máy gia công hay tải trọng

• modulus of rupture: Độ giòn là lực ép thớ gỗ tương đương tải trọng tối đa, thường
dùng hằng số sử dụng trong thiết kế cơ cấu và đo được thông qua thử nghiệm bẻ gẫy
phách gỗ

• moisture content - MC (n): Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ
phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô

• moisture powder ~ desiccant powder: chất hút ẩm

• mounting plate (n) đế bản lề

• measuring instrument (n) dụng cụ đo lường

• multiple spindle boring machine (n) máy khoan nhiều đầu

• nailing (n) mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó

• narrow sand belt (n) nhám vòng

• NHLA - National Hardwood Lumber Association: hiệp hội ván xẻ gỗ lá rộng quốc gia
• net weight (n): trọng lượng tinh, trọng lượng không tính bao bì.

• nonwoven disc (n): bánh nhám nỉ

• nut (n) con ten

• NWFA - National Wood Association: hiệp hội gỗ quốc gia

• Nest of table (n): cái ghế đôn

• Oak (n) gỗ sồi

• Occasional furniture (n) tủ đặc biệt

• Opening angle (n) góc mở cánh cửa

• Orbital sander (n) máy chà nhám tròn

• Outdoor furniture (n) đồ gỗ ngoại thất

• Overlay application (n) cửa trùm

• packed and wrapped (n) đóng gói và đai kiện

• packing material (n) vật tư đóng gói

• panel saw (n) máy cưa bàn trượt

• particle board (n) ván dăm

• planer blade (n): lưỡi dao bào

• planer knife (n) dao bào

• plastic zipper bag (n) túi zipper

• padouk (n) gỗ dáng hương

• pe stretch film (n) màng pe

• poplar (n) gỗ bạch dương (n) 1 [C] a type of softwood tree that is tall and thin with
light green bark: Poplar trees fall over easily in high winds.
• Popple (n) ~ White poplar ~ Populus tremuloides ~ American aspen: Gỗ dương lá rụng

• powder coating (n) sơn tĩnh điện

• pin-less wood moisture meter (n) máy đo độ ẩm gỗ

• pine (n) gỗ thông

• pine sylvetric (n) gỗ thông đỏ


• pith flecks (n) Vết đốm trong ruột cây là các vết sọc không sắp xếp theo quy tắc và có
màu khác lạ, xuất hiện do côn trùng tấn công vào thân cây.

• premium L - shape kitchen (n) bếp chữ L, xem thêm Deluxe kitchen

• Quantity (n): Số lượng

• rack (n) kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối
lưu gió.

• rack stick (n) ~ sticker thanh kê

• rack stick guide (n) cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗ

• racking frame (n) Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của
kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay.

• rafter (n) gỗ thanh, xà gỗ

• radial (adj) xuyên tâm

• radial surface (n) mặt cắt xuyên tâm

• adial growth (n) sinh trưởng theo chiều bán kính thân cây

• radius (n) Bán kính

• rail (n) đường ray

• Red Elm ~ Slippery Elm ~ Soft Elm ~ Brown Elm ~ Grey Elm ~ Americam red elm (n) gỗ
du đỏ

• retightening distance (n) khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt

• red oak (n) gỗ sồi đỏ

• roller runner (n) ray bánh xe

• round head wood screw (n) vít đầu dù

• rip circular saw blade (n) lưỡi cưa rong

• sanding (n) đánh nhẵn, làm phẳng

• sanding disc paper (n) nhám dĩa giấy

• sapele (n) gỗ xoan đào


• sapwood (n) giác gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa gỗ lõi và vỏ cây, có màu nhạt
hơn gỗ lõi và không có khả năng kháng sâu. Xem thêm Heartwood

• shrinkage (n) Sự co rút của thớ gỗ do gỗ đã được sấy khô dưới điểm bão hoà (thường
vào khoảng 25-27% MC), được tính bằng % so với kích thước của gỗ khi còn tươi.

• specific gravity (n) trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một vật chất so với
khối lượng tương đương thể tích nước. Giá trị trọng lượng riêng của gỗ thường dựa
trên thể tích gỗ 12% MC và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.

• split (n) là vết nứt gỗ của thớ gỗ xuyên xuốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm
gỗ hay còn gọi là nứt đầu gỗ.

• satin (n) Nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự chiên của gỗ hoặc sự biến màu do vi
sinh vật, kim loại hay hoá chất gây ra. Thuật ngữ này cũng chỉ các vật liệu dùng để tạo
màu cho gỗ.

• saw (n) cưa, máy cưa

• saw arbor (n) trục gá cưa, trục chính cưa

• saw arborour (n) trục gá cưa, trục chính cưa

• saw band (n) lưỡi cưa

• saw bit (n) lưỡi cưa

• saw blade (n) lưỡi cưa

• saw burr (n) rìa xờm cưa, ba via cưa

• saw carriage (n) bàn màng cưa

• saw clamp (n) đồ gá kẹp để cưa

• saw cut (n) sự cưa, xẻ, cắt bằng cưa

• saw dust (n) mạt cưa, mùn cưa (của máy cưa, máy cắt hay máy lọng )

• sawdust concrete (n) bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chính

• saw file (n) dũa làm sắc răng của cưa

• saw frame (n) khung cưa

• saw groove (n) rãnh cưa, vết cưa

• saw guide (n) đường dẫn hướng lưỡi cưa

• saw gumming (n) việc làm cho cưa sắc bén (thường là dũa)

• saw kerf (n) rãnh cưa, vết cưa


• saw pitch (n) bước răng cưa

• saw set (n) rẽ cưa, mở răng cưa

• sawhorse (n) giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưa

• sawing (n) cưa (cắt bằng cưa)

• sawing machine (n) máy cưa

• sawmill (n) xưởng cưa

• saw setting machine (n) máy sửa cưa, máy mở răng cưa

• saw-sharpening machine (n) máy mài răng cưa

• sawtooth barrel (n) tang cưa

• sawtooth crusher (n) mày nghiền răng cưa

• sawtooth roof (n) mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa.

• saw tip (n) lưỡi dao rời, a tool with a sharp rough edge and handle used for cutting
wood: a few years ago, TIGRA A started the complete production of saw tips in Germany

• scarfing (n) cắt cạnh ván

• screw (n) vít

• screwdriver bit (n) mũi bắt vít

• screwing (n) mức độ gia công bắt vít vào gỗ

• screw-in sleeve (n): Ốc cấy không vành

• screw gun (n) súng bắn vít

• screw with flange (n): Ốc cấy có vành

• seat cushion (n) đệm ghế

• seat frame (n) khung ghế

• showroom (n): Phòng trưng bày Ex. furniture showroom

• short-wood double sided planer (n) máy báo 2 mặt phôi ngắn

• shelf support (n) Bás đỡ kệ

• shelve (n) kệ

• shirt rack (n) móc treo áo

• shrinkage (n): Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường
khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần tram so với kích thước của gỗ khi còn tươi
• shutter (n) cửa tủ

• sizeboard ~ credenza (n) tủ búp-phê: là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn uống.

• silica gel (n) hạt hút ẩm

• sleeve (n) Ống nối, ống liên kết

• sliding table saw (n) máy cưa bàn trượt

• slide hinge (n) Bản lề bật

• slide rail (n) ray trượt, thanh trượt ~ rack rail

• smart table (n) bàn thông minh

• socket flat head bolt (n) bu lông lục giác chìm

• solid surface (n) đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất.

• soft close hinge (n): bản lề giảm chấn

• soft close hinge with led light (n) bản lề giảm chấn nhấn mở + đèn led

• Soft Close Ball Bearing Drawer Slides (n) ray trượt giảm chấn

• soft maple (n) gỗ Thích mềm

• softwood (n) gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần

• cross hinge (n) ~ invisible hinge, bản lề chữ thập

• spray gun (n) súng phun sơn

• specific gravity (n) trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối
lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ
thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.

• specification (n) thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuật

• special thread (n) đường ren đặc biệt

• spring lock washer ~ ex washer (n) long đền vênh,

• split (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt
bên kia của tấm gỗ.

• spindle Boring Head (n) đầu khoan

• square chiel (n) mũi đục

• stain (n): nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do
vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.

• straight line rip saw (n) máy cưa rong


• straight fluting (wooden dowel): chốt gỗ răng thẳng

• steel wool ~ wire wool, wire sponge (n) thép len

• structure bolt (n) bu-lông kết cầu

• structurally and visually graded (n) vá ván mỏng

• surfaced (n) gỗ nhẵn mặt, là phách gỗ đã được bào hai mặt

• Swivelling trouser rack (n) móc treo quần

• table fitting (n) phụ kiện cho bàn

• tali (n) gỗ lim

• tape measure (n) thước dây

• texture (n) mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ. Mặt gỗ có thể xếp
vào loại thô (vân gỗ lớn), đẹp (vân gỗ nhỏ) hoặc đều (vân gỗ có kích thước đồng đều)

• Tensile Strength (n) Lực căng là sức kháng lực tác động của đơn vị thớ gỗ theo chiều
dài

• The Forest Trust - TFT (n) is an international non-profit organisation who help
transform supply chains for the benefit of people and nature: tổ chức uy tín lâm
nghiệp – là tổ chức phi chính phủ mục đích tư vấn chuyển đổi hệ thống phân phối sản
phẩm từ rừng vì lợi ích cho cộng đồng và rừng.

• thread length (n) chiều dài đường ren

• thermo-wood (n) gỗ biến đổi nhiệt

• tooling (n) dụng cụ

• toggle clamp (n) cảo đẩy hoặc cảo kẹp

• timber (n) gỗ tròn

• tie rack (n) móc treo cà vạt

• tie, trouser and shirt rack (n) móc treo cà vạt, quần và áo sơ mi

• tightening distance (n) khoảng cách siết

• trim cap (n) nắp trang trí

• trouser rack (n) móc treo quần

• tenon mortise (n) chốt âm dương

• two side moulder (n) máy bào hai mặt


V

• veneer drying (n) sấy ván mỏng

• veneer sheet (n) tấm veneer

• veneer splicing machine (n) máy nối ván lạng, máy may veneer.

• vernier calliper (n) thước kẹp

• vertical double head boring machine (n) máy khoan đứng 2 đầu

• viscosity (n) độ nhớt

• Wallboard coating (n): sơn ván lót vách

• Walnut (n): gỗ óc chó

• Wardrobe furniture (n): Tủ quần áo

• Wardrobe rail (n): thanh treo quần áo

• Wardrobe rail elbow, welded (n): thanh treo quần áo dạng cong

• Wardrobe rail, aluminium (n): thanh treo quần áo bằng nhôm

• Wardrobe rail, steel (n): thanh treo quần áo bằng sắt

• Warp (n): Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu,
thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch: cong tròn, uốn cong,
gập hình móc câu và xoắn lại.

• Washers (n): long đền

• Weight (n): khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ
phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng
kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%

• Wettability (n): khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của
keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt
keo dán càng nhỏ.

• White ash (n): gỗ tần bì

• White hard maple (n): gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white
maple

• White oak (n): gỗ sồi trắng

• Wide belt sanding paper (n): nhám thùng giấy


• Wood (n): gỗ Ex: woody part of the trunk, phần gỗ của thân cây

• Wood adhesives (n): keo dán gỗ

• Wood chip (n): dăm gỗ

• Wood coating (n): sơn gỗ

• Wood drill (n): mũi khoan gỗ

• Wood filler (n): bột trám trét gỗ ~ mastic for wood ~ wood putty

• Wood floor coating (n): sơn ván sàn

• Wood log (n): lõng gỗ tròn

• Wood material (n): nguyên liệu gỗ

• Wood pellet (n): gỗ viên nén

• Wood processing (n): chế biến gỗ

• Wood supply chain (n): chuỗi cung cấp cho ngành gỗ

• Wood thickness (n): bề dầy gỗ

• Wooden (adj) làm bằng gỗ

• Wooden structure: công trình, cấu trúc làm bằng gỗ

• Wooden beech dowels (n): chốt gỗ sồi

• Wooden bowl (n): chén gỗ

• Wooden box (n): hộp gỗ

• Wooden game (n): đồ chơi làm bằng gỗ

• Wooden handicraft coating (n): sơn thủ công mỹ nghệ

• Wooden powder (n): mùn cưa

• Wooden rubber dowels (n): chốt gỗ cao su

• Wooden spoon (n): muỗng gỗ

• Wooden toy (n): đồ chơi gỗ

• Woodworking machine (n): máy chế biến gỗ

• Woodworking technology (n): công nghệ chế biến gỗ

• Wool steel (n): bùi nhùi sời thép

• Work benches (n): ghế làm việc


• Working life (n): Thời gian làm việc, được tính từ lúc bắt đầu cho chất đóng rắn tới khi
dung dịch keo không còn khả năng khuấy đều hoặc bôi tráng lên bề mặt vật dán trong
điều kiện bình thường

• Wrench (n): chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn

Y-Z

1. Yield of pulp: năng suất tỷ lệ lảm ra bột giấy từ gỗ

2. Young Tree (n) cây con

3. Z Foam block (n) nhám mút


1. Rạn (Checks): Vết nứt thớ gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Vết
rạn xảy ra do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ.

2. Sâu, mục, ruỗng (Decay): Sự phân hủy chất Gỗ do nấm.

3. Mật độ Gỗ (Density): Khối lượng trên một đơn vị thể tích. Các yếu tố ảnh hưởng đến
mật độ gỗ: độ tuổi gỗ, tỷ lệ gỗ già, kích thước của tấm gỗ trong từng loại cây.

4. Độ bền (Durability): Khả năng chống lại sự tấn công của các loại nấm, sâu hại, côn
trùng.

5. Sự ổn định về kích thước/ Sự biến dạng khi khô (Dimensional stability): thể hiện thể
tích của khối gỗ có biến đổi cùng với sự thay đổi độ ẩm của gỗ khi khô hay không.

6. Đốm hình (Figure): Những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia
gỗ, mắt gỗ, những vân gỗ bất thường chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các
đốm màu đặc biệt tạo nên.

7. Vân gỗ (Grain): kích cỡ, chiều hướng, cách sắp xếp, hình dạng hoặc chất lượng của các
thớ gỗ trong một phách gỗ.

8. Túi gôm/ nhựa (Gum pocket): những điểm quy tụ nhiều nhựa/ gôm cây trong thân gỗ.

9. Độ cứng (Hardness): Khả năng gỗ kháng lại các vết lõm và ma sát.

10. Hardwood (Gỗ cứng): Dùng để chỉ các cây lá rộng thường xanh, một năm thay lá hai
lần. Thuật ngữ này không có liên quan đến độ cứng thật sự của gỗ.

11. Tâm gỗ (Heartwood): Các lớp gỗ phía trong thân cây đang lớn, không chứa đựng tế
bào gỗ đang phát triển, tâm gỗ sậm màu hơn dát gỗ nhưng không phải bao giờ 2 bộ
phận này cũng phân biệt rõ ràng.

12. Suất đàn hồi gỗ (Modulus of elasticity): Lực tưởng tượng để có thể kéo dãn một mảnh
vật liệu gấp đôi chiều dài thực tế hoặc nén lại còn một nửa chiều dài thực tế. Suất đàn
hồi của từng loại gỗ được tính bằng Megapascan.

13. Độ ẩm (Moisture content): Khối lượng nước chứa trong gỗ, độ ẩm được tính theo tỷ
lệ % của khối lượng nước trong gỗ đã được sấy khô.

14. Vết đốm trong ruột cây (Pith flecks): Các vết sọc trong ruột cây không sắp xếp theo
quy tắc và có màu khác lạ, xuất hiện do côn trùng tấn công vào thân cây đang phát
triển.

15. Dát gỗ (Sapwood): Lớp gỗ bên trong thân cây, dát gỗ nhạt màu hơn tấm gỗ và không
có khả năng kháng sâu.

16. Co rút (Shrinkage): Sự co lại của thớ gỗ do gỗ được sấy khô dưới điểm bảo hòa.
17. Trọng lượng riêng (Specific gravity): Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể
tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã được sấy khô.

18. Nứt (Split): Vết nứt của thớ gỗ xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của thớ
gỗ.

19. Nhuộm màu (Stain): Sự thay đổi màu sắc tự nhiên của tấm gỗ hoặc sự biến màu do vi
sinh vật, kim loại hay hóa chất gây ra, các vật liệu dùng để tạo màu đặc biệt cho gỗ.

20. Mặt gỗ (texture): Được quyết định bởi kích thước tương đối và phân bố vân gỗ. Mặt
gỗ có thể xếp vào loại thô (vân gỗ lớn), đẹp (vân gỗ nhỏ) hoặc trung bình (vân gỗ có
kích thước đồng đều).

21. Cong vênh (Warp): Sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng phẳng ban đầu,
xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các loại cong vênh bao gồm cong tròn, uốn cong,
gập hình móc câu và xoắn lại.

22. Khối lượng (Weight): Khối lượng của gỗ khô phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế
bào gỗ.

Tên gỗ Việt Nam Tên gỗ Tiếng Anh

Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn) Alder

Gỗ Mun Ebony

Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn) Basswood

Gỗ Lim Ironwood (Tali)

Các loại gỗ Sồi Solid Oak và White Oak, Red Oak

Gỗ Gụ Mahogany

Hồng Mộc (Gỗ Cẩm Lai) Rosewood

Gỗ Thích Maple

Gỗ Mít Jack-tree, Jacquier

Gỗ Tần Bì Ash

Gỗ Đỏ Doussi
Gỗ Xoan Đào Sapele

Gỗ Sến Mukulungu

Gỗ Trắc Dalbergia cochinchinensis

Gỗ Ngọc Nghiến Pearl Grinding wooden

Gỗ thông Pine Wood

Padouk: Camwood, Barwood, Mbel,


Gỗ Dáng Hương
Corail

Gỗ Anh Đào Cherry

Gỗ Huỳnh Terminalia/ Myrobolan

Huỳnh Đường Lumbayau

Long Não Camphrier, Camphor Tree

Gỗ Nghiến Iron-wood

Gỗ Pơ Mu Vietnam Hinoki

Gỗ Bạch Dương Poplar

Gỗ Dẻ Gai Beech

Gỗ Ngọc Am Cupressus funebris

Gỗ Sưa Dalbergia tonkinensis Prain

Bằng Lăng Cườm Lagerstroemia

Cà Ổi Meranti

Gỗ chò White Meranti

Chôm Chôm Yellow Flame

Gỗ Hoàng Đàn Cypress

Hồng tùng kim giao Magnolia


Huệ mộc Padauk

Gỗ Táu Apitong

Gỗ Thông đuôi ngựa Horsetail Tree

Gỗ Thông nhựa Autralian Pine

Gỗ Xà cừ Faux Acajen

Gỗ Xoài Manguier Mango

Cao su Rubber

You might also like