Professional Documents
Culture Documents
• accessory (n) phụ kiện a n. -ries 1 s.t. that adds to or enhances an item: Accessories
to cars, like a stereo or telephone, make them more useful and enjoyable. 2 small items
of furniture, such as bots, nuts, screws...
• accessory bag (n) túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
• additive (n) Chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
• adequate (n) Vật dán Ex: An adhesive is used to hold two adherends together under
normal use conditions
• adhesive (n) Keo dán, chất kết dính adj. able to stick or join s.t. to s.t. else: I used
adhesive tape to stick a note on the door.
n. a substance that sticks: Glue is an adhesive.
• air bubble sheet rolls (n) xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll
• band saw blade (n) lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
• band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
• basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều
kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
• bearer (n) ~ Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện
gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
• bed fitting, adjustable height (n) Pas giường điều chỉnh độ cao
• bed fitting with cranked hook-in part (n): Pas giường dạng móc cong
• block (n) khúc gỗ, lóng gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài
• blood albumin glue (n) keo albumin (Albumin có trong máu động vật)
• bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết
• botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
• bottle-neck check: nứt cổ chai
• bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các
thành phần gỗ qua các liên kết hydro
• bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
• box - pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong
phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được
xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận
chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
• bracket (n): phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
• brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần
xen-lu-lô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có
khuynh hướng bở vụn ra.
• brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi
• bubble roll ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap (n) xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm
chấn
• calliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu...
• cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
• capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng
bề mặt gây lên
• case-hardening: Hiện tượng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng
này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng
suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng
máng.
• ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa
ngưng tụ hơi nước.
• Cement - bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và
70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất
bền với ẩm độ môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
• char (n), Charcoal (n) Than, than củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char
popularly known as charcoal.
• charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest
board in the kiln charge
• charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
• check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là
do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ.
• chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền
thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị
thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
• cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood
has been the most popular cladding material in Finland for decades.
• cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
• clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths: Máy cắt hay máy xén
theo cạnh ngang.
• clipped to size (n) cắt theo kích thước
• clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood
• CoC (n) - chain of costudy: tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng
quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
• cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
• coil header (n) ~ manifold: Ống góp, phần ống nối các đầu ống (thường có đường kính
bé hơn về một phía)
• coil pipe (n) ống dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
• coil radiating surface: bề mặt tỏa nhiệt – Tổng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị
cách nhiệt
• collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão
hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
• collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
• compressed fibreboard (n) Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
• compression strength (n) độ bền nén, khả năng chống lực tác động làm ngắn cấu trúc
gỗ khi ép theo chiều dọc thớ gỗ.
• compression wood (n) gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được
sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió,
nền đất nghiêng... Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc
trưng bởi hàm lượng lig-nin cao hơn, góc nghiêng của các bó xen-lu-lo lớn hơn so với
các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang
thớ gỗ.
• concealed hydraulic hinge (n) bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
• condensate (n) nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
• conditioning treatment (n) điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy
gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư
trong gỗ sấy.
• coniferous (adj) thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie
spp., Araucaria spp...
• connection screw and sleeve with M6 thread (n) ốc và ống liên kết với đường ren M6
• consumable (n) thiết bị cầm tay Ex. Heavy duty screw clam dụng cụ kẹp hay cảo.
• consistency (n) độ đặc của vữa bột giấy, là tỷ lệ phần trăm khối lượng gỗ trên khối
lượng nước
• constituent (n) thành phần hóa học Ex: Chemical analysis on wood reveals the
existence of four constituents: cellulose, hemicellulose, lignin and extractives
• countersunk screw without tip (n) ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
• countersunk screw with tip (n) ốc đầu loe miệng có đầu mồi
• cover cap for hinge arm (n) nắp logo cho tay bản lề
• cover cap for hinge cup (n) nắp cho chén bản lề
• cupboard (n) ~ sideboard, a piece of furniture or a closet with shelves and doors, esp.
for dishes and canned food: I put the cans of beans in the cupboard. tủ búp phê
• cyanoacrylates(n) super glue, krazy glue: keo 502, keo nóng, tên gọi theo thương hiệu
keo con voi
• deluxe kitchen (n) bếp đảo, xem thêm premium L - shape kitchen
• density (n) Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng
đến mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
• design center (n) Trung tâm thiết kế. Ex. Furniture Design Center
• doussie (n) gỗ đỏ
• double end rectangular tenoner (n) máy đánh mộng dương 2 đầu
• durability (n) độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại,
côn trùng, sâu bore biển.
• durability (n): độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại,
côn trùng...
• eccentric cross dowel, plastic (n) chốt ngang lệch tâm, nhựa
• FAS (n) thứ hạng cao nhất của chất lượng gỗ theo NHLA
• feed roller (n) ~ power feeder: bánh xe đưa phôi, xem thêm
• flap hinge (n) bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hinge
• flat head screw with tip (n) bu lông đầu bằng có đầu mồi
• flexible duct (n) ống ruột gà, ống gió mềm - 100mm, 120mm, 150mm, 200mm
• figure (n) đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các
tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm
màu đặc biệt tạo nên.
• finishing (n) mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ (chà nhám, sơn, xử lý...)
• FSC - forest stewardship council: hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc
cho các nhà khai thác gỗ của Hoa Kỳ
• furniture (n) đồ gỗ
• gluing (n) mức độ gia công bám dính của keo với gỗ
• grain (n): vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ.
Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.
• gum pocket (n): túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong
thân gỗ
H
• hand stroke belt sander (n) máy chà nhám băng thân ngang
• hardness (n) độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo
bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ
đến đường kính quả bóng
• hardwood (n) thuật ngữ dùng để chỉ gỗ của các loại cây là rộng. Thuật ngữ này không
liên quan đến độ cứng thật sự của gỗ.
• high frequency jointing board machine (n) máy ghép gỗ cao tần
• hinge without silent system (n) bản lề không tích hợp giảm chấn
• HMA - Hardwood Manufacturers Association: hiệp hội sản xuất gỗ cây lá rộng
• hexagon nut (n) con tán lục giác, tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh
• hexagon nut with flange (n) con tán lục giác sáu cạnh có vòng đệm liền
• hexagon domed cap nut (n) con tán lục giác có đai ốc mũ
• heartwood (n) gỗ lõi - là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các
tế bào gỗ đang phát triển. Gỗ lõi thường sậm màu hơn gỗ giác, tuy nhiên không phải
lúc nào cũng phân biệt rõ ràng màu sắc giữa hai phần này.
• hexagonal key (n) khóa lục giác
• hexagonal socket (n) ~ hex key, allen key, allen wrench: đầu lục giác Ex: drive bolts
with hexagonal sockets in their heads
• hexagon nut with flange (n) tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành
• HPVA - Hardwood Plywood & Veneer Association: hiệp hội ván ép và ván xẻ mỏng gỗ
lá rộng
3. Internal hexagon head bolt M4x30 zinc plated (n) bu-lông lục giác chìm M4x30
5. interior wood coating # exterior wood coating (n) sơn gỗ nội thất,
8. intumescent fire door seal (n) ron chống cháy cho cửa
10. insert nut with ring (n) sò sắt có vành, ốc cấy có vành
jigsaw n. a handheld tool with a thin, narrow blade, used to cut curves: He cut a toy
out of wood with a jigsaw. máy cưa lọng cầm tay
• kilning: Qui trình sấy phách gỗ nhân tạo trong điều kiện môi trường được kiểm soát
một cách khoa học. Qui trình này được sử dụng trong lò sấy.
• knock down furniture - KD (n) ~ readey to asemble furniture (RTA), flat pack furniture:
đồ gỗ lắp ráp
• knuckle nail plate (n): pas râu là một loại hardware.
• leveller foot (n) tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu-lông để điều chỉnh độ cao
và chống chầy xước cho bàn hoặc tủ
• link chain type auto 4-sides planer (n) máy bào 4 mặt
• machining (adj) khả năng chịu máy, là mức độ gia công (cắt, bào, cưa...) của máy móc
lên gỗ
• modulus of elasticity: độ đàn hồi – là khả năng trở lại hình dáng ban đầu của gỗ khi
chịu các lực ép từ máy gia công hay tải trọng
• modulus of rupture: Độ giòn là lực ép thớ gỗ tương đương tải trọng tối đa, thường
dùng hằng số sử dụng trong thiết kế cơ cấu và đo được thông qua thử nghiệm bẻ gẫy
phách gỗ
• moisture content - MC (n): Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ
phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô
• nailing (n) mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó
• NHLA - National Hardwood Lumber Association: hiệp hội ván xẻ gỗ lá rộng quốc gia
• net weight (n): trọng lượng tinh, trọng lượng không tính bao bì.
• poplar (n) gỗ bạch dương (n) 1 [C] a type of softwood tree that is tall and thin with
light green bark: Poplar trees fall over easily in high winds.
• Popple (n) ~ White poplar ~ Populus tremuloides ~ American aspen: Gỗ dương lá rụng
• premium L - shape kitchen (n) bếp chữ L, xem thêm Deluxe kitchen
• rack (n) kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối
lưu gió.
• rack stick guide (n) cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗ
• racking frame (n) Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của
kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay.
• adial growth (n) sinh trưởng theo chiều bán kính thân cây
• Red Elm ~ Slippery Elm ~ Soft Elm ~ Brown Elm ~ Grey Elm ~ Americam red elm (n) gỗ
du đỏ
• retightening distance (n) khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt
• shrinkage (n) Sự co rút của thớ gỗ do gỗ đã được sấy khô dưới điểm bão hoà (thường
vào khoảng 25-27% MC), được tính bằng % so với kích thước của gỗ khi còn tươi.
• specific gravity (n) trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một vật chất so với
khối lượng tương đương thể tích nước. Giá trị trọng lượng riêng của gỗ thường dựa
trên thể tích gỗ 12% MC và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.
• split (n) là vết nứt gỗ của thớ gỗ xuyên xuốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm
gỗ hay còn gọi là nứt đầu gỗ.
• satin (n) Nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự chiên của gỗ hoặc sự biến màu do vi
sinh vật, kim loại hay hoá chất gây ra. Thuật ngữ này cũng chỉ các vật liệu dùng để tạo
màu cho gỗ.
• saw dust (n) mạt cưa, mùn cưa (của máy cưa, máy cắt hay máy lọng )
• sawdust concrete (n) bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chính
• saw gumming (n) việc làm cho cưa sắc bén (thường là dũa)
• saw setting machine (n) máy sửa cưa, máy mở răng cưa
• sawtooth roof (n) mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa.
• saw tip (n) lưỡi dao rời, a tool with a sharp rough edge and handle used for cutting
wood: a few years ago, TIGRA A started the complete production of saw tips in Germany
• short-wood double sided planer (n) máy báo 2 mặt phôi ngắn
• shelve (n) kệ
• shrinkage (n): Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường
khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần tram so với kích thước của gỗ khi còn tươi
• shutter (n) cửa tủ
• solid surface (n) đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất.
• soft close hinge with led light (n) bản lề giảm chấn nhấn mở + đèn led
• Soft Close Ball Bearing Drawer Slides (n) ray trượt giảm chấn
• softwood (n) gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần
• specific gravity (n) trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối
lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ
thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.
• split (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt
bên kia của tấm gỗ.
• stain (n): nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do
vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.
• texture (n) mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ. Mặt gỗ có thể xếp
vào loại thô (vân gỗ lớn), đẹp (vân gỗ nhỏ) hoặc đều (vân gỗ có kích thước đồng đều)
• Tensile Strength (n) Lực căng là sức kháng lực tác động của đơn vị thớ gỗ theo chiều
dài
• The Forest Trust - TFT (n) is an international non-profit organisation who help
transform supply chains for the benefit of people and nature: tổ chức uy tín lâm
nghiệp – là tổ chức phi chính phủ mục đích tư vấn chuyển đổi hệ thống phân phối sản
phẩm từ rừng vì lợi ích cho cộng đồng và rừng.
• tie, trouser and shirt rack (n) móc treo cà vạt, quần và áo sơ mi
• veneer splicing machine (n) máy nối ván lạng, máy may veneer.
• vertical double head boring machine (n) máy khoan đứng 2 đầu
• Wardrobe rail elbow, welded (n): thanh treo quần áo dạng cong
• Warp (n): Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu,
thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch: cong tròn, uốn cong,
gập hình móc câu và xoắn lại.
• Weight (n): khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ
phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng
kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%
• Wettability (n): khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của
keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt
keo dán càng nhỏ.
• White hard maple (n): gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white
maple
• Wood filler (n): bột trám trét gỗ ~ mastic for wood ~ wood putty
• Wrench (n): chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn
Y-Z
3. Mật độ Gỗ (Density): Khối lượng trên một đơn vị thể tích. Các yếu tố ảnh hưởng đến
mật độ gỗ: độ tuổi gỗ, tỷ lệ gỗ già, kích thước của tấm gỗ trong từng loại cây.
4. Độ bền (Durability): Khả năng chống lại sự tấn công của các loại nấm, sâu hại, côn
trùng.
5. Sự ổn định về kích thước/ Sự biến dạng khi khô (Dimensional stability): thể hiện thể
tích của khối gỗ có biến đổi cùng với sự thay đổi độ ẩm của gỗ khi khô hay không.
6. Đốm hình (Figure): Những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia
gỗ, mắt gỗ, những vân gỗ bất thường chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các
đốm màu đặc biệt tạo nên.
7. Vân gỗ (Grain): kích cỡ, chiều hướng, cách sắp xếp, hình dạng hoặc chất lượng của các
thớ gỗ trong một phách gỗ.
8. Túi gôm/ nhựa (Gum pocket): những điểm quy tụ nhiều nhựa/ gôm cây trong thân gỗ.
9. Độ cứng (Hardness): Khả năng gỗ kháng lại các vết lõm và ma sát.
10. Hardwood (Gỗ cứng): Dùng để chỉ các cây lá rộng thường xanh, một năm thay lá hai
lần. Thuật ngữ này không có liên quan đến độ cứng thật sự của gỗ.
11. Tâm gỗ (Heartwood): Các lớp gỗ phía trong thân cây đang lớn, không chứa đựng tế
bào gỗ đang phát triển, tâm gỗ sậm màu hơn dát gỗ nhưng không phải bao giờ 2 bộ
phận này cũng phân biệt rõ ràng.
12. Suất đàn hồi gỗ (Modulus of elasticity): Lực tưởng tượng để có thể kéo dãn một mảnh
vật liệu gấp đôi chiều dài thực tế hoặc nén lại còn một nửa chiều dài thực tế. Suất đàn
hồi của từng loại gỗ được tính bằng Megapascan.
13. Độ ẩm (Moisture content): Khối lượng nước chứa trong gỗ, độ ẩm được tính theo tỷ
lệ % của khối lượng nước trong gỗ đã được sấy khô.
14. Vết đốm trong ruột cây (Pith flecks): Các vết sọc trong ruột cây không sắp xếp theo
quy tắc và có màu khác lạ, xuất hiện do côn trùng tấn công vào thân cây đang phát
triển.
15. Dát gỗ (Sapwood): Lớp gỗ bên trong thân cây, dát gỗ nhạt màu hơn tấm gỗ và không
có khả năng kháng sâu.
16. Co rút (Shrinkage): Sự co lại của thớ gỗ do gỗ được sấy khô dưới điểm bảo hòa.
17. Trọng lượng riêng (Specific gravity): Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể
tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã được sấy khô.
18. Nứt (Split): Vết nứt của thớ gỗ xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của thớ
gỗ.
19. Nhuộm màu (Stain): Sự thay đổi màu sắc tự nhiên của tấm gỗ hoặc sự biến màu do vi
sinh vật, kim loại hay hóa chất gây ra, các vật liệu dùng để tạo màu đặc biệt cho gỗ.
20. Mặt gỗ (texture): Được quyết định bởi kích thước tương đối và phân bố vân gỗ. Mặt
gỗ có thể xếp vào loại thô (vân gỗ lớn), đẹp (vân gỗ nhỏ) hoặc trung bình (vân gỗ có
kích thước đồng đều).
21. Cong vênh (Warp): Sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng phẳng ban đầu,
xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các loại cong vênh bao gồm cong tròn, uốn cong,
gập hình móc câu và xoắn lại.
22. Khối lượng (Weight): Khối lượng của gỗ khô phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế
bào gỗ.
Gỗ Mun Ebony
Gỗ Gụ Mahogany
Gỗ Thích Maple
Gỗ Tần Bì Ash
Gỗ Đỏ Doussi
Gỗ Xoan Đào Sapele
Gỗ Sến Mukulungu
Gỗ Nghiến Iron-wood
Gỗ Pơ Mu Vietnam Hinoki
Gỗ Dẻ Gai Beech
Cà Ổi Meranti
Gỗ Táu Apitong
Gỗ Xà cừ Faux Acajen
Cao su Rubber