Professional Documents
Culture Documents
Slide 2
Các phương pháp kế toán chi phí sản xuất
Slide 3
Các phương pháp kế toán chi phí sản xuất
Slide 4
Các phương pháp kế toán chi phí sản xuất
Slide 5
Các phương pháp kế toán chi phí sản xuất
Slide 6
So sánh kế toán CPSX theo quá trình và
theo ĐĐH
Slide 7
Mục tiêu 2
Slide 8
Kế toán CPSX theo ĐĐH
Slide 9
Chi phí gián tiếp
CPSXC gồm
NVL gián tiếp
NVL TT và NC gián
ĐĐH số 1 tiếp được
phân bổ cho
NC TT tất cả các ĐĐH
ĐĐH số 2
chứ không
CP SXC
được tập hợp
ĐĐH số 3
trực tiếp cho
từng ĐĐH.
Slide 10
Mục tiêu 3
Slide 11
Tại sao sử dụng tiêu chuẩn phân bổ?
Tiêu chuẩn phân bổ: số giờ công trực tiếp,
CPNCTT hoặc số giờ máy thi công được sử dụng
để phân bổ CPSXC cho các ĐĐH.
Slide 12
Phân bổ CPSXC
Hệ số phân bổ CPC (Predetermined overhead
rate – POHR) được xác định như sau:
Slide 13
Hệ số phân bổ POHR
Slide 14
Xác định hệ số phân bổ POHR
Qua 03 bước sau:
Ước tính mức độ Ước tính tổng đơn vị Ước tính tổng
hoạt động trong kỳ. tiêu chuẩn phân bổ CPSXC.
trong kỳ.
POHR = ÷
Slide 15
Phân bổ CPSXC
Slide 16
Hệ số phân bổ POHR
$640,000
POHR =
160,000 direct labor hours (DLH)
Slide 17
Mục tiêu 4
Slide 18
Dòng luân chuyển chứng từ
Slide 19
Dòng luân chuyển chứng từ
Phiếu YC NVL
NVL
TK CPSXC
gián tiếp
Slide 20
Dòng luân chuyển chứng từ
TK CPSXC
NC
gián tiếp
Slide 21
Dòng luân chuyển chứng từ
Phiếu YC NVL
NVL gián tiếp Hệ số
phân bổ
POHR
CPSXC TT TK CPSXC
Phiếu tập
khác phát
hợp CP
sinh
Thẻ nhân NC
công gián tiếp
Slide 22
Mua sắm và xuất NVL
NVL TK CPSXKD DD
Mua NVL NVL TT (TK CPNVL TT)
NVL TT
NVL GT
TK CPSXC
Thực tế Phân bổ
NVL GT
Slide 23
Mua sắm NVL
NVL mua vào trong kỳ được hạch toán vào
TK Hàng tồn kho.
Slide 24
NVL xuất dùng
02 trường hợp:
(1) xuất NVL trực tiếp
(2) xuất NVL gián tiếp
Slide 25
Hạch toán CPNC
Tiền lương phải TK CPSXKD DD
trả (TK CPNVL-NCTT)
NCTT NVL TT
NCGT NCTT
TK CPSXC
Thực tế Phân bổ
NVL GT
NC GT
Slide 26
Hạch toán CPNC
02 trường hợp:
(1) NC trực tiếp
(2) NC gián tiếp
Slide 27
Hạch toán CPSXC thực tế
Tiền lương phải TK CPSXKD DD
trả (TK CPNVL-NCTT)
NCTT NVLTT
NCGT NCTT
TK CPSXC
Thực tế Phân bổ
NVLGT
NCGT
CPSXC
khác
Slide 28
Hạch toán CPSXC thực tế
Chi phí SXC thực tế khác phát sinh như
thuế - bảo hiểm tài sản, khấu hao tài sản
được hạch toán như sau:
Slide 29
Mục tiêu 5
Slide 30
Phân bổ CPSXC
Tiền lương phải TK CPSXKD DD
trả (TK CPNVL-NCTT)
NCTT NVLTT
NCGT NCTT
CP SXC CPSXC
Thực tế Phân bổ được phân
NVLGT
bổ
Phân bổ Nếu CPSXC thực tế khác
NCGT CPSXC CPSXC được phân bổ thì
cần có bút toán điều
CPSXC chỉnh vào cuối kỳ.
khác
Slide 31
Hạch toán CPSXC được phân bổ
CP SXC phân bổ được hạch toán như sau:
Slide 32
Hạch toán chi phí ngoài sản xuất
Chi phí ngoài sản xuất không được tập hợp cho
từng ĐĐH mà được hạch toán vào chi phí trong
kỳ.
Ví dụ:
1. Tiền lương nhân viên marketing,
bán hàng, quản lý doanh nghiệp.
2. Chi phí quảng cáo, khuyếch trương SP
Slide 33
Hạch toán chi phí ngoài sản xuất
Chi phí ngoài sản xuất được hạch toán như sau:
Slide 34
Mục tiêu 6
Slide 35
Nhập kho thành phẩm
TKCPSXKD DD Thành phẩm
(Phiếu tập hợp CP)
NVLTT Giá
Giá thành
thành SP
NCTT
SP
CPSXC
p/bổ
Slide 36
Hạch toán nhập kho thành phẩm
Slide 37
Hạch toán giá vốn hàng bán
TK CPSXKD DD Thành phẩm
(Phiếu tập hợp CP)
NVLTT Giá Giá vốn
Giá thành hàng
thành SP bán
NCTT
SP
CPSXC
p/bổ Giá vốn hàng bán
Giá vốn
hàng
bán
Slide 38
Hạch toán giá vốn hàng bán
Khi xuất bán SP, hạch toán đồng thời 02 bút toán sau:
Slide 39
Mục tiêu 7
Slide 40
Vấn đề phát sinh khi phân bổ CPSXC
Slide 41
Xử lý CPSXC phân bổ thừa/thiếu
Cách 1 Cách 2
+/- +/-
có thể phân bổ có thể hạch toán
vào các TK sau: thẳng vào TK
hoặc
CPSXKD Thành phẩm
dở dang
Slide 42
Cách xử lý CPSXC phân bổ thừa/thiếu
Tỷ lệ phân
CPSXC bổ GT phân bổ
CPSXKD dở dang $ 68,000 10% $ 3,000
Thành phẩm 204,000 30% 9,000
Giá vốn hàng bán 408,000 60% 18,000
Tổng $ 680,000 100% $ 30,000
Slide 43
Kết thúc
Chương 3
Bản quyền thuộc ĐH Kinh tế, ĐHQGHN