Professional Documents
Culture Documents
1. DỤNG CỤ
Nêu các dụng cụ cần chuẩn bị để thực hiện đo pha cồn
Becher 500 ml Đũa thủy tinh
Becher 100ml Ống nhỏ giọt
Ống đong 250 ml Ống bóp cao su
Cồn kế Pipet 5 ml
2. PHA 250 ML CỒN 900 TỪ CỒN CAO ĐỘ
Mô tả các giai đoạn tiến hành, công thức tính toán và hiệu chỉnh (nếu có).
Pha 250 ml cồn 90 từ cồn 96
1. Kiểm tra độ cồn biểu kiến (cồn đem pha) bằng cồn kế:
Cho cồn cần đo vào ống đong sao cho khi thả cồn kế vào ống đong vào ống đong không
chạm đáy.
Đọc giá trị:
Độ cồn biểu kiến: C1BK = 97°.
Nhiệt độ: t℃ = 26℃.
2. Tra bảng Gay – Lussac Độ cồn thực: C1 = 94,7°.
3. Tính thể tích cồn cao độ cần lấy bằng công thức:
V1 × C1 = V2 × C2
V2 × C2
⇒ V1 =
C1
250 × 90
⇒ V1 = = 237,6 ml
94,7
V1, C1: thể tích và nồng độ cồn cao độ (cồn cần lấy).
V2, C2: thể tích và nồng độ cồn thấp độ (cồn cần pha).
4. Pha cồn:
Đong chính xác khoảng 237,6 ml cồn cao độ cho vào ống đong 250 ml.
Thêm nước cất vào từ từ vừa đủ 250 ml.
5. Kiểm tra lại độ cồn vừa pha bằng cồn kết (thao tác giống bước 1):
Độ cồn biểu kiến: CBK = 92°.
Nhiệt độ: t℃ = 26℃.
Tra bảng Gay – Lussac Độ cồn thực: C3 = 89,2°.
Độ cồn sau sau pha chưa đạt vào khoảng cho phép (89,5 – 90,5).
6. Hiệu chỉnh nếu độ cồn không nằm trong khoảng cho phép (89,5 – 90,5):
V1 (C1 − C2 ) = V2 (C2 − C3 )
V2 (C2 − C3 )
⇒ V1 =
(C1 − C2 )
250(90 − 89,2)
⇒ V1 = = 42,6 ml
(94,7 − 90)
V1: thể tích cồn cao độ (cồn cần thêm).
V2: thể tích cồn vừa pha (độ cồn thấp hơn độ cồn cần pha).
C1: nồng độ cồn cao độ (cồn cần thêm).
C2: nồng độ cồn cần pha.
C3: nồng độ cồn vừa pha (độ cồn thấp hơn độ cồn cần pha).
Hiệu chỉnh:
Thêm chính xác khoảng 42,6 ml cồn 94,7 vào ống đong chứa cồn vừa pha, khuấy đều.
Kiểm tra lại độ cồn vừa pha bằng cồn kế (thao tác giống bước 1):
Độ cồn biểu kiến: CBK = 93°.
Nhiệt độ: t℃ = 26℃.
Tra bảng Gay – Lussac Độ cồn thực: C3 = 90,3°.
Độ cồn sau hiệu chỉnh đạt vào khoảng cho phép (89,5 – 90,5).
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. PHA 250 ML CỒN 900 TỪ CỒN CAO ĐỘ
Mô tả các giai đoạn tiến hành, công thức tính toán và hiệu chỉnh (nếu có).
Pha 250 ml cồn 70 từ cồn 90,3
1. Kiểm tra độ cồn biểu kiến (cồn đem pha) bằng cồn kế: đã kiểm tra ở mục 2.
2. Tính thể tích cồn cao độ cần lấy bằng công thức:
V1 × C1 = V2 × C2
V2 × C2
⇒ V1 =
C1
250 × 70
⇒ V1 = = 193,8 ml
90,3
V1, C1: thể tích và nồng độ cồn cao độ (cồn cần lấy)
V2, C2: thể tích và nồng độ cồn thấp độ (cồn cần pha)
3. Pha cồn:
Đong chính xác khoảng 193,8 ml cồn cao độ cho vào ống đong 250 ml
Thêm nước cất vào từ từ vừa đủ 250 ml.
4. Kiểm tra lại độ cồn vừa pha bằng cồn kết (thao tác giống bước 1):
Độ cồn biểu kiến: CBK = 74°
Nhiệt độ: t℃ = 28℃
Tra bảng Gay – Lussac Độ cồn thực: C = 69,9°
Độ cồn sau sau pha đạt vào khoảng cho phép (69,5 – 70,5) không cần hiệu chỉnh.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
BÁO CÁO THỰC HÀNH BÀO CHẾ 1