You are on page 1of 5

22:35, 30/11/2021 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN CHƯƠNG 4: Attempt review

Home
/ My courses
/
Kế toán tài chính 1 - 211_DAC0021_01, 02, 03, 05
/
CHƯƠNG 4

/
BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN CHƯƠNG 4

Started on Tuesday, 23 November 2021, 9:06 PM


State Finished
Completed on Tuesday, 23 November 2021, 9:21 PM
Time taken 15 mins 1 sec
Grade 7.0 out of 10.0 (70%)

Question 1
Correct

Mark 1.0 out of 1.0

Ngày 12/03/N, sau khi hàng về đến công ty, bộ phận KCS kiểm tra và phát hiện lô nguyên vật liệu mua của công ty R với tổng trị giá
chưa thanh toán là 22.000.000đ, trong đó thuế suất thuế GTGT 10%, không đạt chất lượng như yêu cầu. Công ty đã lập biên bản và xuất
trả hàng cho R. Kế toán công ty ghi nhận nghiệp vụ này như thế nào, biết rằng công ty kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ:

a. Nợ TK 331_R 24.200.000/ Có TK 152 22.000.000, Có TK 133 2.200.000

b. Nợ TK 331_R 22.000.000/ Có TK 152 20.000.000, Có TK 133 2.000.000 

c. Nợ TK 521 22.000.000, Nợ TK 333 2.200.000/ Có TK 131_R 24.200.000

d. Nợ TK 521 20.000.000, Nợ TK 333 2.000.000/ Có TK 131_R 22.000.000

The correct answer is: Nợ TK 331_R 22.000.000/ Có TK 152 20.000.000, Có TK 133 2.000.000

Question 2
Correct

Mark 1.0 out of 1.0

Trường hợp nào sau đây ghi nhận Nợ TK 344:

a. Công ty chi tiền đi ký quỹ

b. Công ty nhận lại khoản tiền đã ký quỹ

c. Công ty trả lại tiền ký quỹ 

d. Công ty nhận tiền ký quỹ

The correct answer is: Công ty trả lại tiền ký quỹ

https://elearning.vanlanguni.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=2865003&cmid=260539 1/5
22:35, 30/11/2021 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN CHƯƠNG 4: Attempt review

Question 3

Correct

Mark 1.0 out of 1.0

Hoàn chỉnh định khoản: Nợ TK 511/Có TK …. để ghi nhận thuế xuất khẩu phải nộp:

a. TK 3334

b. TK 3333 

c. TK 3335

d. TK 3336

The correct answer is: TK 3333

Question 4
Correct

Mark 1.0 out of 1.0

Trường hợp nào sau đây KHÔNG phản ánh vào Nợ TK 331:

a. Ứng trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp

b. Nhà cung cấp giao hàng và doanh nghiệp đã ứng trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp

c. Thanh toán nợ cho nhà cung cấp

d. Mua hàng chưa thanh toán nhà cung cấp 

The correct answer is: Mua hàng chưa thanh toán nhà cung cấp

Question 5

Correct

Mark 1.0 out of 1.0

Công ty có khoản nợ phải trả cho người bán là 10.000.000đ, công ty không tìm ra chủ nợ hoặc chủ nợ không đòi, kế toán xử lý như sau:

a. Nợ TK 131 10.000.000/ Có TK 711 10.000.000

b. Nợ TK 2293 3.000.000, Nợ TK 642 7.000.000/ Có TK 331 10.000.000

c. Nợ TK 111 10.000.000/ Có TK 331 10.000.000

d. Nợ TK 331 10.000.000/ Có TK 711 10.000.000 

The correct answer is: Nợ TK 331 10.000.000/ Có TK 711 10.000.000

https://elearning.vanlanguni.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=2865003&cmid=260539 2/5
22:35, 30/11/2021 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN CHƯƠNG 4: Attempt review

Question 6

Incorrect

Mark 0.0 out of 1.0

Tiền lương phải trả tháng 05/2021 cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 50.000.000đ, nhân viên bán hàng 20.000.000đ, nhân viên
quản lý phân xưởng 10.000.000đ, kế toán phản ánh các khoản trích theo lương: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (trừ vào lương người lao
động) trong tháng 05 như sau:

a. Nợ TK 334 8.400.000/ Có TK 338 8.400.000

b. Nợ TK 622 11.750.000, Nợ TK 641 4.700.000, Nợ TK 642 2.350.000/ Có TK 338 18.800.000

c. Nợ TK 622 5.250.000, Nợ TK 641 2.100.000, Nợ TK 627 1.050.000/ Có TK 338 8.400.000 

d. Nợ TK 622 11.750.000, Nợ TK 641 4.700.000, Nợ TK 627 2.350.000, Nợ TK 334 8.400.000/ Có TK 338 27.200.000

The correct answer is: Nợ TK 334 8.400.000/ Có TK 338 8.400.000

Question 7
Correct

Mark 1.0 out of 1.0

Tổng tiền lương phải trả nhân viên tháng 03/N căn cứ trên bảng chấm công tháng 03/N là 150.000.000đ, công ty đã thanh toán lương
đợt 1 của tháng 3 vào ngày 15/03/N là 50.000.000đ, các khoản trích theo lương trong tháng 03/N bao gồm: BHXH, BHYT, BHTN (đã trừ
vào lương nhân viên) là 15.750.000đ. Ngày 05/04/N, kế toán chuyển khoản thanh toán tiền lương còn lại tháng 03/N cho nhân viên, kế
toán ghi nhận nghiệp vụ ngày 05/04/N như thế nào?

a. Nợ TK 334 100.000.000/ Có TK 112 100.000.000

b. Nợ TK 334 84.250.000/ Có TK 112 84.250.000 

c. Nợ TK 622 150.000.000/ Có TK 334 150.000.000

d. Nợ TK 334 50.000.000/ Có TK 112 50.000.000

The correct answer is: Nợ TK 334 84.250.000/ Có TK 112 84.250.000

Question 8

Correct

Mark 1.0 out of 1.0

Số tiền 30.000.000đ ứng trước cho nhà cung cấp A, cuối kỳ phản ánh ý nghĩa kinh tế của số dư (SD) TK nào sau đây:

a. SD TK 338-A (dư Có): 30.000.000

b. SD TK 331-A (dư Nợ): 30.000.000 

c. SD TK 331-A (dư Có): 30.000.000

d. SD TK 338-A (dư Nợ): 30.000.000

The correct answer is: SD TK 331-A (dư Nợ): 30.000.000

https://elearning.vanlanguni.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=2865003&cmid=260539 3/5
22:35, 30/11/2021 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN CHƯƠNG 4: Attempt review

Question 9

Incorrect

Mark 0.0 out of 1.0

Số dư TK 331 được trình bày ở đâu trên Bảng Cân đối kế toán:

a. Phần B - Tài sản dài hạn

b. Phần A - Tài sản ngắn hạn

c. Tùy thuộc vào số sư TK 331, có thể trình bày ở phần Tài sản hoặc Nguồn vốn

d. Phần C – Nợ phải trả 

The correct answer is: Tùy thuộc vào số sư TK 331, có thể trình bày ở phần Tài sản hoặc Nguồn vốn

Question 10
Incorrect

Mark 0.0 out of 1.0

Căn cứ vào bảng chấm công tháng 03/N, tiền lương phải trả cho các bộ phận bao gồm: công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm
60.000.000đ, nhân viên marketing 15.000.000đ, quản đốc phân xưởng 10.000.000đ, nhân viên kế toán: 20.000.000đ. Kế toán ghi nhận
nghiệp vụ này như thế nào?

a. Nợ TK 627 70.000.000, Nợ TK 642 15.000.000, Nợ TK 642 20.000.000/ Có TK 334 105.000.000

b. Nợ TK 627 70.000.000, Nợ TK 641 15.000.000, Nợ TK 642 20.000.000/ Có TK 334 105.000.000

c. Nợ TK 622 60.000.000, Nợ TK 642 15.000.000, Nợ TK 627 10.000.000, Nợ TK 642 20.000.000/ Có TK 334 105.000.000 

d. Nợ TK 622 60.000.000, Nợ TK 641 15.000.000, Nợ TK 627 10.000.000, Nợ TK 642 20.000.000/ Có TK 334 105.000.000

The correct answer is: Nợ TK 622 60.000.000, Nợ TK 641 15.000.000, Nợ TK 627 10.000.000, Nợ TK 642 20.000.000/ Có TK 334
105.000.000

◄ NỘP BÀI TẬP CHƯƠNG 4 - LỚP 05 (CÔ HUYỀN)

Jump to...

BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN CHƯƠNG 5 ►

Đến năm 2025, Trường Đại học Văn Lang trở thành trường đại học có vị thế cao trong hệ thống các trường đại học theo định hướng ứng dụng của
Việt Nam; ngang tầm với các trường đại học trong khu vực về môi trường học tập, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

INFO
Moodle community
Moodle free support
Moodle Docs
Moodle.com

CONTACT US

https://elearning.vanlanguni.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=2865003&cmid=260539 4/5
22:35, 30/11/2021 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN CHƯƠNG 4: Attempt review

45 Nguyen Khac Nhu, Co Giang ward, 1st


 E-mail : p.cntt@vlu.edu.vn

GET SOCIAL


Copyright © 2020 - Developed by IT Department
Data retention summary
Get the mobile app

https://elearning.vanlanguni.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=2865003&cmid=260539 5/5

You might also like