You are on page 1of 37

CHƯƠNG 3

QUẢN LÝ SẢN XUẤT


DỰA TRÊN 4M
1

4/10/2021
4M là gì

4/10/2021
1. Khái niệm quản lý NNL
Quản lý con người là cách vừa ..............vừa
...................., đảm bảo sự hài hòa và chấp thuận được
giữa các lợi ích, nguyện vọng giữa .................và
......................
Quản lý con người có nghĩa là
..................................................., giúp đỡ họ
.........................
 Cho nhân viên có cảm giác ………..vì công việc.

 Không …………..hay ràng buộc quá nhiều với


nhân viên; 3

4/10/2021
1. Khái niệm quản lý NNL
 Tạo ...................cho nhân viên làm việc.
 Tạo môi trường làm việc với niềm tin và ...................
 Sử dụng công nghệ trong ………………..

Quản lý nguồn nhân lực trong môi


trường xưởng sản xuất bao gồm rất
nhiều công việc: .........., ............, nghỉ
phép, tăng ca, .............., phân ca, phân
công công việc, ...........(lương,
thưởng, thăng tiến).v.v.
4

4/10/2021
1.1 Quản lý nguồn nhân lực (Man)

 BALANCE SCORE CARD (BSC):


.............................
 KEY PERFORMANCE INDICATOR(KPI):
.................................

4/10/2021
BSC- Thẻ điểm cân bằng là gì?
BSC (Balance Score Card): Là công cụ quản
trị chiến lược (kế hoạch) dựa trên hệ thống các
thẻ điểm cân bằng (Robert Kaplan & David
Norton, 1992)

4/10/2021
BSC- Thẻ điểm cân bằng là gì?
BSC: Đơn giản & bền vững

4/10/2021
BSC- Thẻ điểm cân bằng là gì?

4/10/2021
BSC- Thẻ điểm cân bằng là gì?
BSC đề xuất phải
xem xét một tổ chức từ 4 khía cạnh

4/10/2021
BSC - Thẻ điểm cân bằng là gì?
Mẫu bản đồ chiến lược 1

10

4/10/2021
BSC- Thẻ điểm cân bằng là gì?
Mẫu bản đồ chiến lược 2

30%
30% 30% 40%

15%
25% 25% 25% 25%

30%

25% 40% 20% 20% 20%

11

4/10/2021
BSC- Thẻ điểm cân bằng là gì?

Mẫu cơ sở để xây dựng kế hoạch cụ thể

12

4/10/2021
KPI là gì?
( Key Performance Indicators)

1. Là các chỉ số đánh giá “ sức khỏe” của doanh nghiệp,


bộ phận hoặc cá nhân
2. Được phát triển dựa trên:
 …………………………..
 ………………………………
 ………………………………..
3. Phản ánh tính hiệu quả, hiệu suất
4. Đủ cụ thể để tính toán, theo dõi và đánh giá (SMART)
5. Đủ lớn để can thiệp vào quá trình
13

4/10/2021
KPI là gì?
( Key Performance Indicators)

………………… ………………… …………………


………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
…… … ..

14

4/10/2021
KPI là gì?
( Key Performance Indicators)

15

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 1: Đánh giá tổng thể
(Organizational Assessment)
• Tầm nhìn • Quy trình
• Sứ mệnh
• Chính sách
• Kỳ vọng khách hàng
• Con người
• Yếu tố quyết định thành công
• Văn hóa
• SWOT
• Lợi thế cạnh tranh (Năng lực lõi) • Các dự án trọng tâm
• Chiến lược đang triển khai
• Hệ thống • Các chỉ tiêu đo lường
• Sơ đồ tổ chức đang sử dụng
16

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 2: Xây dựng chiến lược
(Strategy Formulation)

17

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 3: Xác định mục tiêu & kết quả chiến lược
(Strategic Objectives & Results)

18

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 3: Xác định mục tiêu & kết quả chiến lược
(Strategic Objectives & Results)

19

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 4: Xây dựng bản đồ chiến lược cấp Công ty
(Strategy Mapping)

20

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 5: Xây dựng thước đo/ KPIs
( Performance Measures)
• Ứng với mỗi mục tiêu chiến lược, tiến hành lựa chọn một
số tiêu chí đo lường/KPIs then chốt.
• Sau đó, ứng với từng thước đo/KPIs, cần xác định cụ thể:
+ Chỉ tiêu cụ thể mang tính con số (Target)
+ Trọng số
+ Tần suất đo lường
+ Đơn vị cung cấp thông tin đo lường
+ Phương pháp đo lường
+ Thang điểm đánh giá
21

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 6: Xây dựng giải pháp chiếc lược
( Key Strategic Initiative - KPI)
Xác định
người chịu
trách nhiệm

22

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 7: Ứng dụng phần mềm quản trị chiến lược
( Automation)

23

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 8: Phân bổ (Cascading)

24

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 8: Phân bổ (Cascading)

25

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 9: Phong cách lãnh đạo & văn hóa
(Leadership Style & Culture)

26

4/10/2021
1.2 Xây dựng BSC & KPI
Bước 10: Đánh giá & hiệu chỉnh (Evaluation)

27

4/10/2021
BSC & KPI
đơn giản hay phức tạp?

28

4/10/2021
BSC & KPI
liên quan gì với nhau?

29

4/10/2021
Bài tập
Xây dựng bản đồ chiến lược của DN

 Thống nhất (giả định) chiến


lược của doanh nghiệp từ
nay đến năm 2025.
 Xây dựng bản đồ chiến lược
của công ty.

30

4/10/2021
Tiêu chí SMART
khi xây dựng KPIs
Không phải là yêu cầu S- Specific: Cụ thể
bắt buộc khi xây dựng
M- Measurable: Đo
KPIs, tuy nhiên nếu hệ
lường được
thống KPIs của tổ chức
đảm bảo đạt được tiêu
A- Achiveable: Có thể
chí SMART thì hiệu quả
đạt được
của đánh giá thực hiện R- Realistics: Thực tế
công việc sẽ rất cao T- Timbound: Có thời
hạn cụ thể 31

4/10/2021
3 giai đoạn triển khai KPIs

…………………
………………… …………………
…………………
………………… …………………
…………………
………… …………..
..

32

4/10/2021
Một số mẫu khi xây dựng
BSC/KPI
Mẫu 1: Phân tích SWOT
Phân tích SWOT
Sứ mệnh: Cung cấp vật tư & lên kế hoạch SX
Mục tiêu: Cung cấp đủ vật tư với giá cạnh tranh và bố trí SX
hợp lý đáp ứng mục tiêu kinh doanh của công ty
Phân tích môi trường kinh doanh:

Strengths (S) Weaknesses (W) SO ST


Đội ngũ nhân viên trẻ nhiệt huyết Đội ngũ trẻ thiếu kinh nghiệm Đội ngũ trẻ, nhiều cơ hội tiếp xúc Lấy uy tín công ty, chốt được giá
Trực tiếp điều hành sản xuất nên kế Trình độ ngoại ngữ kém, không tìm tìm vật tư mới, đa dạng các SP nhanh, dự trữ hàng phù hợp
hoạch vật tư về luôn đáp ứng kịp kiếm được nguồn hàng trực tiếp từ Giá nguyên vật liệu cạnh tranh, Chủ động điều hành sản xuất, bố
thời nhà cung cấp nước ngoài nguồn hàng ổn định nên có khả trí vật tư về kịp thời, hạn chế tồn
Thế mạnh công ty lớn nên có nguốn Phối hợp với nhà SX chưa tốt năng đáp ứng những đơn hàng số kho
cung ứng ổn định, giá cả cạnh tranh lượng lớn

Opportunities(O) Threats (T) WO Threats T


Đào tạo nhân viên về chuyên Tăng cường trao đổi với xưởng
Nhiều công ty nước ngoài mở Giá vật tư luôn biến động
môn, ngoại ngữ, chủ động nắm sản xuất về kế hoạch, nếu kế
nhà máy tại VN Dự báo sản lượng từ khách hành
bắt vật tư của sản phẩm mới hoạch vượt quá năng lực sản
Nhu cầu về bao bì ngày càng tăng chưa chính xác, kịp thời
xuất thì bố trí đi thuê gia công
Sản phẩm đa dạng nên vật tư dễ Nhiều công ty bao bì nhỏ cạnh
bên ngoài.
dàng luân chuyển tranh
Diện tích kho nhỏ
33

4/10/2021
Một số mẫu khi xây dựng
BSC/KPI
Mẫu 2: Phân tích dòng chảy kinh doanh
T Nội dung Chuỗi hoạt động của đơn vị
T
Tiếp nhận
và xử lý Bố trí giao
Kiểm tra vật tư Lệnh sản xuất Tiến độ
đơn hàng hàng
1 Hoạt động Kiểm tra tên, mã số,số - Kiểm tra vật tư sử dụng - Trừ tồn kho - Bố trí SX Làm lịch giao hàng
lượng, tồn kho - Báo đặt vật tư - Xuất vật tư theo PA KT - Xác định lịch trả hàng với - Thông báo lịch giao
- In lệnh, lấy mẫu, trình xưởng SX, phòng thị trường hàng cho khách
ký và chuyển lệnh xuống - Theo dõi xử lý các phát - Chuẩn bị chứng từ giao
xưởng sinh hàng

2 Đơn vị/Cá nhân Nhân viên xử lý đơn Nhân viên kiểm tra vật tư Nhân viên điều hành SX Nhân viên điều hành SX Nhân viên quản lý
thực hiện hàng giao hàng

3 SP trung gian Đơn hàng phát lên hệ Vật tư cho lệnh SX Lệnh sản xuất - Kế hoạch SX - Lịch giao hàng
thống - Đảm bảo thời gian giao - Chứng từ
hàng đã xác nhận

4 Chi phí(lương) 15% 15% 30% 30% 10%

5 Quy trình, biểu Quy trình điều hành Quy trình điều hành SX Quy trình điều hành SX Quy trình điều hành SX Quy trình điều hành SX
mẫu, hồ sơ, thủ tục SX

6 Vị trí làm việc 1.Nhân viên xử lý đơn 2. Nhân viên kiểm tra vật tư 3. Nhân viên điều hành 4. Nhân viên điều hành SX 5.Nhân viên quản lý giao
hàng SX hàng

34

4/10/2021
Một số mẫu khi xây dựng
BSC/KPI
Mẫu 3: Đào tạo NNL trong môi trường xưởng SX
確認
Nhóm:
成形機メンテのテスト Xác nhận

BÀI TEST BẢO TRÌ MÁY THÀNH HÌNH □SX □TB □TN

テスト項目       氏名 


Hạng mục kiểm tra              Họ tên

1- Chuẩn bị dụng cụ 5点
2- Vệ sinh máy 10点
3- Kiểm tra tình trạng gia nhiệt screw, gia nhiệt khuôn 10点
4- Kiểm tra tình trạng bộ khuếch đại, cảm biến E/P, slide 10点
5- Kiểm tra tình trạng camera, robot 10点
成形機メンテ
のテスト 6- Kiểm tra tình trạng dầu, mỡ bôi trơn 10点
BÀI TEST 7- Kiểm tra vệ sinh hệ thống làm mát máy thành hình 10点
BẢO TRÌ
8- Test kiểm tra máy, chức năng các bộ khuếch đại, camera 10点
MÁY
9- Kiểm tra bơm mỡ các vị trí thanh dẫn hướng đóng mở 5点
THÀNH khuôn, bệ phun
HÌNH 10- Báo cáo cấp trên tình trạng sau khi vệ sinh 5点
11- Kí lục vào biểu kí lục kiểm tra, bảo trì máy thành hình 5点
12- Vệ sinh khu vực máy thành hình và xung quanh máy 10点
合計点数 Tổng số điểm   100点
判定合否 Phán định kết quả
テスト日 Ngày kiểm tra
担当者  Người đảm trách

Qui định cấp độ Điểm Hiển thị kỹ năng Năng lực


Cấp độ 1 70 điểm trở xuống ∆ (Màu đỏ) Có thể làm được nhưng cần được xác nhận lại
Cấp độ 2 Từ 70-95 điểm ○(Màu vàng) Có thể tự làm được
Cấp độ 3 95 điểm trở lên ◎(Màu xanh) Có thể thực hiện tốt, có thể hướng dẫn người khác

YUWA VIETNAM Co.,Ltd


35

4/10/2021
Một số mẫu khi xây dựng
BSC/KPI
Mẫu 4: Đào tạo NNL trong môi trường xưởng SX

36

4/10/2021
Câu chuyện con Kiến

37

4/10/2021

You might also like