Professional Documents
Culture Documents
Quan Tri Chien Luoc - Chuong 6 - Phan Tich Noi Bo
Quan Tri Chien Luoc - Chuong 6 - Phan Tich Noi Bo
O T
1 1
2 2
3 3
……. ….
S S/O S/T
1
2
….
W W/O W/T
1
2
…
1. Phân tích SWOT
Ô1 Ô2
Thích hợp cho một chiến Thích hợp cho một chiến
lược tấn công mạnh mẽ lược đa dạng hóa
Các
hoạt Quản trị nguồn nhân lực
động
hỗ trợ Nghiên cứu, công nghệ, và phát triển hệ thống
Lợi
Hoạt động cung ứng
nhuận
biên
Sản
Hậu cần Hậu cần Marketing Dịch
xuất/điều
đầu vào đầu rai và bán vụ
hành
hàng
Năng lực cốt lõi thể hiện khả năng hay kỹ năng
mà công ty nhấn mạnh và thực hiện vượt trội
trong quá trình theo đuổi sứ mệnh.
Các năng lực cốt lõi, làm cho nó khác biệt so với
những đối thủ cạnh tranh, được xem như là “các
năng lực khác biệt - distinct competencies”.
Tiêu chí VRIN
Valuable
Rare
In-immitable
Non-Substituable
Ba nguồn lực cơ bản
Minh họa 6.10: Ứng dụng RBV để nhận dạng các nguồn tốt nhất tạo lợi
thế cạnh tranh
Các nguồn
lực/năng lực cơ Các nguồn lực/năng lực khan hiếm và
bản thỏa mãn nhu không dể dàng bắt chước được
cầu khách hàng tốt
hơn các nguồn
khác
Các nguồn lực/năng lực công ty kiểm Các nguồn lực/năng lực bền vững và
soát nhờ vào đó cho phép công ty lâu dài theo thời gian
chiếm hữu một phần lợi nhuận được
tạo ra
4. Phân tích nội bộ
E A G
Các điểm
tương đồng C
D
Các điểm khác
biệt của họ
Hình thành
Tăng trưởng
Bão hòa
Suy thoái
Hình thành
Công ty cần năng lực tạo nên nhận thức sản phẩm và phát
triển thị trường dựa trên những nguồn lực có thể bù đắp
những khoản thua lỗ ban đầu.
Khả năng tạo nên sự nhận thức về sản phẩm
Có những mối quan hệ tốt với các kênh phân phối để
đưa sản phẩm giới thiệu trên thị trường nhanh chóng,
tạo lợi thế của người đi trước.
Định giá cao theo phương thức “hớt váng kem” để có lợi
nhuận lớn khi chỉ có một vài đối thủ cạnh tranh trong
ngành.
Thiết lập những quan hệ bền vững và tạo ra một khuynh
hướng cho những người mô phỏng sau.
Tăng trưởng
Sản phẩm và các đối thủ cạnh tranh phải đối mặt với sự
suy giảm doanh số và áp lực làm giảm tỷ suất lợi nhuận rất
cao. Các năng lực cần có bao gồm:
Năng lực tồn tại trước sự giảm giá cả lớn.
Sức mạnh của thương hiệu để giảm các chi phí
marketing.
Năng lực cắt giảm chi phí và sự dễ bị tác động để chấp
nhận điều này.
Các mối quan hệ tốt với nhà cung ứng để có được sự
nhân nhượng về giá
Năng lực đổi mới để tạo ra các sản phẩm mới hay làm
mới các sản phẩm hiện hữu.
5. Các hoạt động chức năng
- Tổ chức quản lý
thông tin
- Hệ thống quy trình
- Nhân sự quản lý
thông tin
- Hệ thống thiết bị
phần cứng, phần
mềm
- Hệ thống mạng
Ma trận IFE
Stt Yếu tố môi trường Mức độ quan trọng Điểm đáp ứng Tổng điểm
… … …