Professional Documents
Culture Documents
Chương 7
Chương 7
* Các nghiệp vụ
- Khi doanh nghiệp nhận trước tiền doanh thu cung cấp dịch vụ hoặc hoàn
thành xong sản phẩm:
Nợ TK Tiền/Phải thu khách hàng
Có TK Doanh thu nhận trước: Doanh thu ban đầu nhận theo hợp đồng
- Khi đến cuối kỳ mà dịch vụ hoặc sản phẩm chưa sử dụng xong
Nợ TK Doanh thu nhận trước:
Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ hoặc hoàn thành xong sản
phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ hoặc = Doanh thu x thời gianđã sử dụng
sản phẩm ứng với thời gian sử dụng nhận trước thời gian sử dụng ước tính
* Thuế GTGT
- Khái niệm: là thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát
sinh qua từng khấu sản xuất, bán buôn, bán lẻ.
- Cách xác định số thuế GTGT phải nộp:
Số thuế GTGT phải nộp = Số thuế GTGT đầu ra – Số thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ
- Các nghiệp vụ:
+ Khấu trừ thuế GTGT đầu vào:
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp
Có TK Thuế GTGT được khấu trừ
+ Khi nộp thuế GTGT còn phải nộp:
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp
Có TK Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng
* Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- Khái niệm: là thuế trực thu, thu trên kết quả tài chính của doanh nghiệp.
- Cách xác định số thuế GTGT phải nộp:
Số thuế TNDN = Tổng số thu nhập chịu – Thuế suất thuế thu
phải nộp trong kỳ thuế nhập doanh nghiệp
* Xác định:
Tiền thuần phải trả người lao động = Tổng số phải trả - Các khoản giảm trừ
* Các nghiệp vụ:
- Khi doanh nghiệp tính ra số tiền phải trả người lao động:
Nợ TK Chi phí tiền lương – bộ phận bán hàng/ quản lý
Có TK Bảo hiểm xã hội: phần bảo hiểm người lao động phải đóng
Có TK Bảo hiểm y tế: phần bảo hiểm người lao động phải đóng
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp: phần bảo hiểm người lao động phải
đóng
Có TK Thuế TNCN phải nộp: số thuế TNCN người lao động phải
nộp
Có TK Phải trả người lao động: tiền thuần còn phải trả người lao
động
- Ghi nhận số bảo hiểm doanh nghiệp phải đóng cho người lao động:
Nợ TK Chi phí tiền lương – bộ phận bán hàng/quản lý
Có TK Bảo hiểm xã hội: phần bảo hiểm doanh nghiệp phải đóng
Có TK Bảo hiểm y tế: phần bảo hiểm doanh nghiệp phải đóng
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp: phần bảo hiểm doanh nghiệp phải
đóng
- Khi doanh nghiệp thanh toán tiền lương phải trả cho người lao động:
Nợ TK Phải trả người lao động
Có TK Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng
- Khi doanh nghiệp nộp số bảo hiểm lên cơ quan quản lý quỹ:
Nợ TK Bảo hiểm xã hội: Tổng số BHXH phải nộp
Nợ TK Bảo hiểm y tế: Tổng số BHYT phải nộp
Nợ TK Bảo hiểm thất nghiệp: Tổng số BHTN phải nộp
Có TK Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng
III. Kế toán NPT dài hạn (tự đọc)
IV. Trình bày thông tin nợ phải trả trên báo cáo tài chính