You are on page 1of 30

MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA

National differences in culture
Learning objectives
 Know what is meant by the culture of a society. 
 Identify the forces that lead to differences in social 
culture. 
 Identify the business and economic implications of 
differences in culture. 
 Understand how differences in social culture influence 
values in the workplace. 
 Develop an appreciation for the economic and 
business implications of cultural change. 
I. CONCEPTS
 Văn hóa là hệ thống các giá trị và các chuẩn mực được
chia sẻ giữa một nhóm người và khi tập hợp lại thì tạo nên
khuôn mẫu cho cuộc sống

 Giá trị được hiểu là những quan niệm trừu tượng về


những thứ mà một nhóm người tin là tốt, là đúng và mong
đợi

 Chuẩn mực là những quy tắc xã hội được ghi nhận mà


qua đó xã hội định hướng hành vi của các thành viên
II. Determinants of Culture
 Triết lý chính trị và kinh tế
 Cấu trúc xã hội
 Tôn giáo
 Ngôn ngữ
 Giáo dục
 Văn hóa vật chất
 Thẩm mỹ
1. Social Structure
 Cấu trúc xã hội là cơ cấu xã hội cơ bản

 Hai vấn đề cần quan tâm trong cấu trúc xã hội:
‐ Cá nhân và tập thể
‐ Sự phân tầng xã hội
2. Religious and Ethical Systems 
Tôn giáo là một hệ thống các nghi lễ và niềm tin chung
có liên quan tới phạm trù linh thiêng.

Tôn giáo ảnh hưởng đến:


 Cách sống, niềm tin, giá trị và thái độ
 Thói quen làm việc
 Chính trị và kinh doanh
3. Language
 Phương tiện để truyền đạt thông tin và ý tưởng
 Lợi ích của việc hiểu ngôn ngữ địa phương:
- Hiểu rõ hơn về tình huống
- Trực tiếp tiếp cận với dân địa phương
- Hiểu văn hóa tốt hơn
- Hiểu biết thành ngữ, cách nói xã giao
- Có kiến thức ngôn ngữ để dịch thuật rõ ràng
4. Education
Ảnh hưởng đến: kiến thức, năng suất làm việc, tiến bộ
kĩ thuật, khả năng quản trị
5. Material Culture:
 Là những đối tượng con người làm ra, liên quan
đến cách làm (kĩ thuật), ai làm và tại sao (tính
kinh tế)
- Cơ sở hạ tầng kinh tế: giao thông, thông tin,
nguồn năng lượng
- Cơ sở hạ tầng xã hội: chăm sóc sức khỏe, nhà
ở, hệ thống giáo dục
- Cơ sở hạ tầng tài chính: ngân hàng, bảo hiểm,
dịch vụ tài chính trong xã hội
 Tiến bộ kĩ thuật ảnh hưởng đến mức sống và
giúp giải thích niềm tin và giá trị của xã hội
6. Thẩm mỹ:
 Liên quan đến thị hiếu nghệ thuật của văn hóa thông
qua hội họa, văn chương, âm nhạc…
 Khác biệt về thẩm mỹ gây ra khác biệt nhận thức về
nhãn hiệu, màu sắc, hình ảnh, cách quảng cáo…
III. Culture and the Workplace
 Văn hóa tường minh & văn hóa ẩn tường
 Khỏang cách quyền lực
 Lẩn tránh rủi ro
 Chủ nghĩa cá nhân & chủ nghĩa tập thể
 Sự cứng rắn
1. Power distance
2. Uncertainty avoidance
Là khả năng con người cảm thấy sợ hãi bằng những
tình huống rủi ro và cố gắng tạo ra những cơ sở, niềm
tin nhằm tối thiểu hoặc lẩn tránh những điều không
chắc chắn
Khoảng cách quyền lực và sự lẩn tránh rủi ro
4. Individualism versus collectivism
 Chủ nghĩa cá nhân: là khuynh hướng con người chú
trọng bản thân họ và những điều liên quan trực tiếp
đến họ

 Chủ nghĩa tập thể: khuynh hướng con người dựa


vào nhóm để làm việc và trung thành với nhau
Chủ nghĩa cá nhân Chủ nghĩa tập thể

Khi con người trưởng thành, Con người sinh ra từ gia đình
họ mong được chăm sóc bản và gia đình tiếp tục bảo vệ họ
thân và gia đình họ để đổi lấy sự trung thành
Cá tính dựa vào cá nhân Cá tính dựa trên mạng lưới xã
hội
Trẻ em được giáo dục để nghĩ Trẻ em được giáo dục để nghĩ
về cái “Tôi” về “Chúng ta”
Nói bằng tâm hồn của chính Sự hòa hợp luôn được duy trì
mình là người trung thực và sự đối đầu luôn được tránh
Mục đích của giáo dục để Mục đích của giáo dục là để biết
biết học như thế nào làm công việc như thế nào
Bằng cấp làm tăng giá trị Bằng cấp giáo dục dẫn lối vào 1
kinh tế và tính tự tôn trọng nhóm có vị thế cao hơn
của cá nhân
Quan hệ giữa chủ và người Quan hệ giữa chủ và người làm
làm công là 1 hợp đồng dựa công là 1 cầu nối gia đình
trên lợi ích đôi bên
Nhiệm vụ quan trọng hơn Quan hệ quan trọng hơn nhiệm
mối quan hệ vụ
Khoảng cách quyền lực và chủ nghĩa cá nhân – chủ nghĩa tập thể
4. Masculinity
 Sự cứng rắn: Là loại giá trị thống trị xã hội bằng “sự
thành công, tiền bạc và của cải”
 Sự mềm mỏng: Là loại giá trị thống trị xã hội bằng
“sự nhân đạo và chất lượng cuộc sống”
 Quốc gia có chỉ số cứng rắn cao: khuynh hướng
thích xí nghiệp có quy mô lớn, sự phát triển kinh tế
được xem là rất quan trọng
 Quốc gia có chỉ số cứng rắn thấp:khuynh hướng chú
trong sự hợp tác, môi trường hữu nghị và sự đảm
bảo cong ăn việc làm
Sự cứng rắn và sự lẩn tránh rủi ro
Work Related Values for Selected Countries
Power Uncertainty Individualism Masculinity
Distance Avoidance
Argentina 49 86 46 56

Brazil 69 76 38 49

France 68 86 71 43

India 77 40 48 56

Japan 54 92 46 95

Mexico 81 82 30 69

Netherlands 38 53 80 14

U.S.A. 40 46 91 62
III. Implications for Managers
 Thái độ làm việc
 Sự ham muốn thành đạt
 Thời gian và cách sử dụng thời gian
 Đào tạo về văn hóa
1. Thái độ làm việc
 ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng của công
việc đầu ra của các MNC
 Quan điểm về thái độ làm việc khác nhau ở các
nước
 Sự tận tụy với tổ chức
2. Sự ham muốn thành đạt

 Xã hội đánh giá cao thành đạt: mục tiêu công việc:
sự tự do cá nhân, sự thách thức, sự thăng tiến, thu
nhập.
 Xã hội ít đánh giá cao sự thành đạt: đánh giá cao sự
an toàn, tiện ích, điều kiện làm việc, thời gian cho
những hoạt động khác.
3. Hiện tại & tương lai
 Đúng giờ hay chấp nhận chậm trễ
 Thời gian lập kế hoạch và thực hiện
 Muc tiêu lợi nhuận của đầu tư
4. Đào tạo về văn hóa
 Khái quát về môi trường
 Các khuynh hướng văn hóa
 Hấp thu văn hóa
 Huấn luyện ngôn ngữ
 Kinh nghiệm thực hiện

You might also like