Professional Documents
Culture Documents
CT2 CT2
CT1
Trạng thái bề mặt CT1 CT1
CT2
Tính chất hóa lý …
D1 Δ Δo
D
Nhiệt độ sôi Δo Δo D2
Độ nhớt
Khối lượng riêng λ = 1 : Hỗn hợp dễ phân chia
1
2 dấu hiệu phân chia
CT2
Δo1.Δo2 – Δ1.Δ2 Δ1.Δ2 Thiết bị phân loại theo
λ = = 1-
CT1
Δo1.Δo2 Δo1.Δo2 dấu hiệu quang học
Δ1
Mở rộng với n dấu hiệu ???
(ac – ad).B
E= .100%
Δo1 ad .(1 – ad).
Bài toán: Hỗn hợp 500t chứa 20% tạp chất (ad = 0.8), sau khi phân loại
cho hỗn hợp thứ nhất 400t, hỗn hợp thứ hai 100t. KQ phân tích cho
thấy hỗn hợp thứ nhất. Còn chứa 2% tạp chất (ac = 0.98). Tính hiệu
suất phân loại ???
2
Sàng rung nhiều tầng Sàng trống
Máy phân cỡ Thiết bị phân loại theo Máy tách tạp chất sắt
dấu hiệu hình dạng
3
Bài toán về sàng
2.2 Quá trình ép (Press)
1. Với sàng đặt nghiêng góc 450, kích thước lổ
2.2.1. Mục đích, yêu cầu
sàng D, chiều dầy mặt sàng là 0,5D thì kích thước
d của hạt vật liệu lớn nhất có thể lọt qua sàng là
bao nhiêu ? Phân chia lỏng- rắn trong vật liệu
Định hình- biến dạng vật liệu
D D/2
Mục đích:
Khai thác (ép nước mía trong sản xuất
đường)
θ = 450 Chuẩn bị (nước trong đậu hủ trong CB chao)
Hoàn thiện (tạo hình sản phẩm)
2. Với sàng đặt nghiêng góc θ, kích thước lổ rây
D, chiều dầy lưới đan 0,5D thì giá trị nhỏ nhất của
θ để hạt vật liệu có kích thước d không thể lọt
qua rây là bao nhiêu ?
2.2.2. Tính chất vật liệu 2.2.3. Vật liệu và quá trình biến đổi
Tính chất vật lí - Thay đổi chủ yếu về mặt Vật lý : Cấu trúc, liên
Tính chất hóa lí
kết, hình dạng, độ kết dính…
Độ rỗng Độ cứng - Không thay đổi nhiều về hóa sinh hóa học,
Liên kết các chất khô sinh hóa (có thể tổn thất vitamin).
……
Độ đàn hồi
Tách ẩm tự do và liên kết 2.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng
Tính chất hóa học Tính chất vật liệu (phụ thuộc mức độ xử lý
trước ép, Vd: ép mía, ép quả, ép dầu)
Lỏng Rắn Áp lực ép η
Bã
mía Hiệu suất giảm ???
Nước
Dầu mía
ăn
Bã p
đậu pmax
4
2.2.5. Phương pháp thực hiện
Áp suất cao: mía 400at
Vận tốc ép (phụ thuộc độ dày bã) Áp suất thấp: quả 10at
η Nhiệt độ cao: mía, quả (40-60oC)
Nhiệt độ thấp: tạo hình bánh
Hiệu suất giảm ???
2.2.6. Vấn đề thiết bị (giới thiệu thiết bị ép)
Ép vít: Ép quả , hạt có dầu khi đã nghiền và chưng sấy
v
vmax
Thiết bị (Năng suất)
Thao tác
Cung cấp năng lượng (Công suất)
Thủy lực: Thích hợp cho vật liệu cứng (hạt có dầu) Trục: Vật liệu cứng và có sợi (mía)
Vật bị ép
Piston hay
búa đập
Lực Có thể ép 1 hay nhiều lần trên 1 hay nhiều bộ trục
1 máy ép thủy lực được
Bơm
tác động 1 lực 25 kgf lên Bã
áp lực Vật liệu
xy lanh A1 (đk 4cm), xy Van nhả
lanh A2 có đường kính Hiệu suất
20cm. Tính lực mà chất 80%
Tank dầu ép
lỏng tác động lên vật bị Dung Dung Dung Dung
ép ở xy lanh A2 ??? dịch dịch dịch dịch
5
Có thể ép khô hay ép ướt (cùng với QT trình trích ly Có thể phối hợp các phương pháp thực
nhằm tăng hiệu suất ép) hiện quá trình ép
Ép khô
Pcao, tcao
Pthấp, tthấp Ép ướt
Mía Nước
Ép Ép trục
Bã
Ép 1 lần Vít tải
Khí
Nước mía Hiệu suất nén
hỗn hợp 95%
Liên tục Gián đoạn
Khí nén: Vật liệu cần tránh vò nát (các loại quả)
SP NL SP
Năng suất= hay
Hiệu suất=
T T NL
Ép đùn (Extrusion) Mục đích chính: Hoàn thiện – Tạo hình cho sản phẩm
Dùng áp lực đẩy khối nguyên liệu qua lỗ nhỏ nhằm mục
đích định hình cho sản phẩm hay bán thành phẩm
200atm
6
Biến đổi vật liệu
Feeder Die
Feeding
zone
7
Cấu trúc thiết bị ép đùn Trục vis
L 10 25
Buồng ép đùn = ~
D 1 1
L
Mặt trong của buồng ép D= screw diameter
h= channel depth
t= pitch
N= screw speed
e= axial flight tip thickness
Dạng phẳng Dạng gân Dạng gân xoắn
n= number of screw threads,
d= clearance between flight tips and barrel
t/2
f= screw helix angle (a function
of diameter and pitch)
f = tan -1
D