Professional Documents
Culture Documents
Làm giảm kích thước của vật liệu rời bằng tác động của
các lực cơ học Nén ép Mài xiết
Va đập Va đập Va đập
Chuẩn bị Hoàn thiện
Mục đích
Bổ
Va đập
Cắt
Chế biến
Uốn vỡ
Nổ
1
Một số thiết bị nghiền
Kích thước Độ ma sát
nguyên liệu Cấu trúc Nghiền trục (Roller mill) Nghiền búa (Hammer mill)
NL
Các yếu tố
ảnh hưởng Độ ẩm NL
Độ cứng
Tính mẫn
cảm nhiệt NL
Có lò xo bảo vệ
2
Nghiền bi (ball mill)
Nghiền đá (stone mill)
Quá trình tạo hình Vật liệu và quá trình biến đổi
Là QT cơ lý nhằm tạo cho sản phẩm hình dạng, kích Dạng bột nhào Dạng lỏng
thước, khối lượng nhất định
Chế biến
3
Phương pháp thực hiện
Rót khuôn Cán cắt
Ép đùn Dập hình
Tráng cắt
4
QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA (homogenisation)
Là quá trình ổn định hệ nhũ tương, huyền phù,
chống lại sự tách pha dưới tác dụng của trọng lực,
giảm kích thước hạt thuộc pha phân tán, phân bố
đều trong pha liên tục
Chuẩn bị
Dầu Thuận lợi cho Hoàn thiện
qt tiệt trùng Mục đích Cải thiện về
Nước
cấu trúc, cảm
quan
o/w w/o Bảo quản
Chất có tỉ
trọng thấp
Kết hợp nhằm
Chất có tỉ giảm diện tích tiếp
trọng cao xúc bề mặt giữa 2
pha
5
b. Đồng hóa bằng phương pháp sử dụng áp lực cao
Cơ sở khoa học quá
a. Đồng hóa bằng phương pháp khuấy trộn (high pressure homogenzation)
trình đồng hóa
d=0.1-0.2 µm
Vi lốc
Chỉ dùng chuẩn bị sơ bộ
xoáy
hệ nhũ tương trước khi
qua g.đoạn đồng hóa áp
lực cao
Leucithin
Đánh giá hiệu quả đồng hóa
Tỉ lệ phần trăm giữa V
pha phân tán và tổng Chất nhũ hóa Glycerin ester
Sorbitol ester Phương pháp Nizo Phương pháp
thể tích hệ nhũ tương
nhiễu xạ laser
(o/w<12%) 25ml mẫu
Nhiêt độ
(55- Ly tâm 30p,
Các yếu tố ảnh 80oC) 40oC, r=250mm, Tia laser
hưởng đến quá v=1000v/p
trình đồng hóa Thấp Cao
Áp suất Lấy 20ml mẫu thu
(100- được ở đáy xđ lipid
250bar)
Cao Khó hay dễ Mẫu trong
đồng hóa
??? cuvet
Thấp %Lipid ở 20ml đáy
Chỉ số Nizo=
%Lipid ở 25ml mẫu
6
Thiết bị đồng Bộ phận chính trong thiết bị đồng hóa 1 cấp
hóa áp lực cao
Bộ phận sinh lực Vòng đập Bộ phận tạo
khe hẹp
Bộ truyền
Motor đai V=100-
HT tạo P
400m/s
thủy lực
Tou
t
Pou
t=10-15s
Đồng t
Thiết bị đồng hóa 2 cấp Thường sử dụng với sữa có hàm lượng chất Mô hình dây chuyền đồng hóa
béo cao hoặc tổng hàm lượng chất khô cao và
TB chuẩn hóa
các sp yêu cầu có độ nhớt thấp Cream
10%
CT tính công suất béo
Skimmilk Cream
điện của bơm 10% béo
Hiệu quả TB gia 0.05% béo
đồng hóa cao nhiệt
nhất khi
P2/P1=0.2 TB li
tâm Cream
35%
P2 béo
P1 Sữa 3%
TB đồng
béo
hóa
Sữa ng.liệu