Professional Documents
Culture Documents
Sản Xuất Chất Xúc Tác
Sản Xuất Chất Xúc Tác
CHƯƠNG 5 5.1. Khái quát chung tổng hợp xúc tác trong công nghiệp
Các phương pháp tổng hợp xúc tác
SẢN XUẤT CHẤT XÚC TÁC 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.4. Tạo hình xúc tác
5.5. Xúc tác Aluminosilicat tự nhiên, zeolite
1 2
1 2
3 4
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5 6
5 6
Trạng thái
giả lỏng
Multibed reactor Figure 1.15 Riser cracking process by UOP. (a) Reactor, (b) stripper,
(c) riser, (d) slide valve, (e) air grid, and (f ) regenerator.
TẦNG CỐ ĐỊNH 7 (Source: Werther [17]. Reproduced with permission of John Wiley 8 &
Sons, Inc.)
7 8
Kỹ thuật Xúc tác 2023
Lọc dầu
Hóa dầu
Hóa chất
tinh khiết
9 10
9 10
Đùn qua lỗ
Hạt đùn Chiều dài không đều;
mặt cắt ngang hình tròn, sao…
11 12
11 12
Kỹ thuật Xúc tác 2023
Đặc điểm của XT với hình dạng khác nhau - Ứng dụng Dạng xúc tác dị thể
Daïng khối (moät thành phần) (bulk catalyst)
Oxit nhoâm hoaït tính, silicagel, zeolite – coù hoaït tính caàn thieát,
beà maët rieâng, caáu truùc beàn vaø giaù thaáp.
Nhoùm Pt vaø Ag - coù hoaït tính cao, löôïng söû duïng nhoû, khaù ñaét
tieàn
Lưới
13 14
13 14
Lịch sử tổng hợp xúc tác dị thể Các phương pháp tổng hợp xúc tác dị thể
Bulk catalysts Impregnated catalysts
Reduction Wet impregnation
Tạo hình (metal) (automotive exhaust catalysts)
15 16
Kỹ thuật Xúc tác 2023
• Phương pháp điện hóa: điều chế kim loại bằng cách điện phân
dung dịch muối.
17 18
17 18
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Phương pháp khử các oxide kim loại Xúc tác kim loại dùng cho những p/ứ khác nhau thì điều kiện khử
cũng khác nhau
Tác nhân khử : H2
Kim loại thu được có hoạt tính cao Ví dụ: phản ứng tổng hợp C6H6 từ khí tổng hợp, xúc tác là Ni thì
điều kiện khử NiO không phải là 230 ÷ 300oC mà là 400 ÷ 500oC.
Kích thước hạt kim loại phụ thuộc vào điều kiện khử
Điều kiện khử của mỗi loại XT sẽ khác nhau: Giải thích: nhiệt độ càng cao thì nguyên tử O thoát ra ngoài càng
không đều đặn, tạo ra những khuyết tật (defaut) sẽ tạo ra các
electron tự do thì hoạt tính xúc tác càng cao.
19 20
19 20
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
21 22
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
23 24
Kỹ thuật Xúc tác 2023
25 26
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
27 28
27 28
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Phöông phaùp khoâ Phöông phaùp öôùt Ví dụ: Tổng hợp xúc tác Al2O3
Hòa tan Hòa tan • Phản ứng:
Al2(SO4)3+ 6NH4OH 2Al(OH)3↓+ 3(NH4)2SO4
Kết tủa Kết tủa • Rửa tủa loại bỏ hết ion
Rửa kết tủa • Tạo viên phương pháp cơ học.
Lọc rửa
• Làm khô ở nhiệt độ thường trong 12h
Làm khô kết tủa
Tạo hình xúc tác • Sấy 120oC trong 12h
Nung xúc tác (ở trạng thái ướt)
• Nung: 2 Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
Nghiền xúc tác Làm khô
Ví dụ: tổng hợp xúc tác Al2O3 - Cr2O3
29 30
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
LƯU Ý: Mixed
+ Quá trình kết tủa phải chậm, nếu nhanh sẽ mang theo những ion lạ Filter oxides and
carbonates
vào mạng lưới tinh thể của oxyt. Drier and calciner
31 32
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2.3. PHƯƠNG PHÁP NÓNG CHẢY Quy trình tổng hợp xúc tác sản xuất NH3
Fusion/alloy leaching (ít phổ biến) Phương pháp nóng chảy
Ví dụ: Quặng sắt
- XT hợp kim: Pt/Rh gauze (lưới) Kích thước không đạt H2,O2 loãng
(oxi hóa NH3)
Nóng chảy
trong Promoter
lò điện Hoạt
- V2O5-K2S2O7 Rây
hóa
(oxy hóa SO2
tổng hợp H2SO4) Làm lạnh
33 34
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Kết tủa
Tách
Nguyên tắc: Tách Al ra khỏi hợp kim M-Al kim loại
(M = Ni, Cu …) bằng NaOH (20 - 40%kl) rẻ tiền
hơn
Raney Nickel
(30–120 m2g-1)
Kim loại Ni xốp kích
35
thước nhỏ 36
35 36
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Phản ứng: 5.2.4. PHƯƠNG PHÁP THỦY PHÂN TRONG NGỌN LỬA
2M-Al (r) + 2OH- + 6H2O 2M(r) + 2[Al(OH)4]-+3H2(k) (Flame hydrolysis)
Quy trình: Sản xuất: Chất mang oxide kim loại
Ni-Al alloy (SiO2, Al2O3, TiO2, and ZrO2)
có bề mặt riêng lớn, độ tinh khiết cao
Nóng chảy
Hợp kim ban đầu Vật liệu xốp Phương pháp thực hiện:
Làm lạnh
- Tiền chất (precursor), hydro và không khí
Nghiền được đưa vào ngọn lửa (1000-1500oC).
- Tiền chất (SiCl4, AlCl3, TiCl4 …) bị thủy phân bởi
Rây hơi nước và tạo thành kết tủa là oxit kim loại:
XT Skeletal Cu thu được từ 2H2 + O2 2H2O
Chiết (pH ~ 14) Cu-Al 50%kl SiCl4 + H2O SiO2 + 4HCl
37 38
37 38
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Oxygen (air)
Cyclone
Mixer
Burner
Vaporiser
SiCl4 phản ứng với H2 + O2 trong ngọn lửa (∼1000oC)
tạo thành hạt SiO2 nhỏ (silica cluster) Pyrogenic silica
Silicon
lớn dần kết tụ lại tạo thành SiO2 có cấu trúc mạng lưới 3D tetrachloride Cooler Deacidification
39 40
39 40
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
41 42
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Polymer hóa
Solution of micelles (Hydro) gel
Gel hóa
Rửa, Sấy
Polymer hóa SiO44- tạo Silicagel
43 44
43 44
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
* Phản ứng xảy ra trong phương pháp sol-gel: Sản phẩm trong quá trình Polymer hóa
- Thủy phân tạo nhóm Silanol
45 46
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Quy trình sản xuất SiO2 porous HEÄ THOÁNG SAÛN XUAÁT SILICAGEL VIEÂN NEÙN
Silicate Acid Silicate Acid
Trộn
Mixing
Rửa
Washing
Sấy Drying
Nghiền
Classification Milling
Phân loại
1, 2- Thieát bò phaûn öùng coù gia nhieät vaø khuaáy troän; 3- Loïc;
Packaging 4- Maùy eùp; 5- Maùy nghieàn truïc - troän; 6- Taïo vieân;
Đóng gói
47
7- Laøm khoâ; 8- Loø nung 48
47 48
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
HEÄ THOÁNG SAÛN XUAÁT SILICAGEL VIEÂN CAÀU 5.2.6. PHƯƠNG PHÁP THỦY NHIỆT
Hydrothermal synthesis
Sản xuất: Zeolite Tạo sol
Điều kiện thủy nhiệt:
- Nhiệt độ cao vừa phải (80–250°C) Gel hóa - Già hoá
- Áp suất tự sinh
trong Autoclave
Kết tinh
Nguyên liệu:
- Nguồn Si (tạo mạng tinh thể)
- Nguồn Al (tạo điện tích) Lọc, rửa, sấy, nung
• 1, 13- Bình chöùa dung dòch; 2- Bôm; 3- Thuøng cao vò; 4- AÙp keá;
5- Thuøng ñeäm; 6- Van chænh; 7- Heä thoáng laïnh; 8- Löu löôïng keá; - Template hữu cơ (định hướng cấu trúc)
9- Maùng daãn chaát xuùc taùc; 10- Coät ñònh hình haït xuùc taùc; - Tác nhân khoáng hóa NaOH Sản phẩm
11- Boä phaân phoái; 12- Daàu hoãn hôïp 49
- H2O 50
49 50
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
51 52
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Cơ chế hình thành cấu trúc Zeolite nhờ chất tạo cấu trúc Quy trình sản xuất Na-zeolite
Tạo sol
53 54
53 54
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Industrial Production of Na-Zeolite Quy trình công nghệ sản xuất các dạng
NaOH Al-source H2O Si-source
xúc tác Zeolite tiêu biểu
vapour
fresh
water
Product to
drying and
Mixing vessels crushing
Belt conveyer
slurry
vapour
slurry
Crystallisation
concentrated mother liquor
55 56
55 56
Kỹ thuật Xúc tác 2023
Trao đổi ion để tạo H-Zeolite từ Na-Zeolite Vật liệu mao quaûn
Na-Zeolite
Zeolites MCMs Bio-foams
2 nm
50 nm
NH4-Zeolite
Vật liệu vi mao quản Vật liệu mao quản TB Vật liệu mao quản lớn
Microporous Mesoporous Macroporous
d < 2nm 2nm < d < 50nm d > 50 nm
H-Zeolite
57 58
57 58
5.2. Tổng hợp xúc tác khối 5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Ví dụ: Vaät lieäu mao quaûn trung bình silicat Quy trình tổng hợp MCM-41
MCM-41 Cetyl Trimethyl Ammonium Bromid
+
N
- Chaát taïo caáu truùc: laø chaát hoaït ñoäng beà maët
Cô cheá ñònh höôùng theo caáu truùc tinh theå loûng Chaát taïo caáu truùc
2 nm
Nguoàn silic
59 Angew. Chem. 2006, 118, S. 5335; Angew. Chem. 2003, 115, 3730 60
59 60
Kỹ thuật Xúc tác 2023
61 62
61 62
Tổng hợp một số chất mang Tổng hợp một số chất mang
Activated carbon
63 64
63 64
Kỹ thuật Xúc tác 2023
65 66
Precursor (tiền chất) = hợp chất của cấu tử hoạt động XT SiO2
ở dạng muối hay phức chất 67
68
67 68
Kỹ thuật Xúc tác 2023
• TẨM KHÔ:
chỉ đưa vừa đủ dung dịch
tiền chất vào lỗ xốp của
chất mang.
69 70
69 70
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang 5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
Wet impregnation
Ví dụ PP Tẩm
71 72
71 72
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang 5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
73 74
Ưu điểm:
• Xúc tác phân bố đều trên chất mang
• Bề mặt xúc tác bằng bề mặt chất mang.
• Hoạt tính và thời gian làm việc của xúc tác tăng.
75 76
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang 5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.3.2. PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG KẾT TỦA Ví dụ: điều chế Ni/Al2O3
Coprecipitation • Cho kiềm vào dd Al(NO3)3 và Ni(NO3)2.
• Chọn chất mang là chất dễ kết tủa. • Kết tủa thu được bao gồm 2 hydroxyt.
• Chọn tác nhân kết tủa sao cho hydroxyt của • Rửa sấy thu được hỗn hợp Al2O3 và NiO.
chất mang kết tủa trước, làm nhân để xúc tác kết tủa theo.
• Khử dưới dòng H2 ở 300oC ta được Ni/Al2O3.
Sau đó đem sấy khô.
77 78
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang 5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
79 80
Kỹ thuật Xúc tác 2023
81 82
5.4. Tạo hình xúc tác 5.4. Tạo hình xúc tác
83 84
83 84
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.4. Tạo hình xúc tác 5.4. Tạo hình xúc tác
85 86
5.4. Tạo hình xúc tác 5.4. Tạo hình xúc tác
87 88
87 88
Kỹ thuật Xúc tác 2023
Phương pháp
CỘT DẦU
Oil-Drop Coagulation
89 90
VÍ DỤ: Bentonit
- Xúc tác cho p/ứ cracking phần cất chân không của dầu mỏ tạo ra xăng
- Thành phần: SiO2 70%, Al2O3 17%, Fe2O3 1,5%, CaO 3,9%, Na2O 1,6%
- d = 0,95 g/cm3; Sr = 8,4 cm2/g; độ xốp 30%
2/18/2023 91 91 92
91 92
Kỹ thuật Xúc tác 2023
ZEOLITE
- Là các aluminosilicate có cấu trúc tinh thể (crystalline)
- Được tạo thành bởi sự sắp xếp ba chiều của tứ diện TO4 (SiO4, AlO4),
tạo thành các các ô đơn vị cấu trúc giống hệt nhau:
- Cấu trúc đa dạng với các mao quản có kích thước và hình dạng khác
nhau.
- Là vật liệu vi mao quản (microporous), kích thước mao quản
cỡ phân tử: từ (3 – 4)Å đến (9–10)Å
Zeolite = Molecular sieve (rây phân tử) 93 94
93 94
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite 5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
95 96
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite 5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
97 98
97 98
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite 5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Mordenite
99 100
99 100
Kỹ thuật Xúc tác 2023
101 102
Lực acid trong zeolite cao hơn nhiều so với Al2O3-SiO2 vô định hình
(amorphous)
103 104
103 104
Kỹ thuật Xúc tác 2023
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite 5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Ứng dụng của zeolite trong xúc tác dựa trên các
đặc điểm
- Tính axit (xúc tác acid)
Ứng dụng của zeolite - Khả năng trao đổi ion (Na-Zeolite H-zeolite)
- Làm chất mang - Chọn lọc hình dạng (phân tách, xúc tác)
- Làm chất xúc tác - Có hiệu ứng giam cầm (các hốc –cage- trong cấu trúc của zeolite
- Làm chất hấp phụ hoạt động như thiết bị phản ứng cỡ nano)
- Tạo độ ổn định cho các tâm kim loại khi được mang/trao đổi trên
- Thành phần của chất tẩy rửa
zeolite
- Có độ bền phù hợp
105 106
105 106
Các quy trình sản xuất trên xúc tác zeolite Zeolite là một
chất hấp phụ
quan trọng
107 108
107 108
Kỹ thuật Xúc tác 2023
109
109