You are on page 1of 11

第二十课

看病人
Kàn bìng rén
看 kàn xem, nhìn
别客气 bié kèqi đừng khách khí
别+V  đừng làm gì
比如:你别哭,我在!
无聊 wúliáo nhạt nhẽo, nhàm chán
医院 yīyuàn bệnh viện
医生 yīshēng bác sĩ Tây Y
大夫 dàifu bác sĩ Đông Y
住 zhù sinh sống
# 在 : biểu thị mình đang ở đâu
住院 zhùyuàn nằm viện
做梦 zuò mēng nằm mơ
梦想 mēngxiǎng ước mơ
比如: 你的梦想是什么?
做白日梦 zuò báirì mēng nằm mơ giữa ban ngày
做美梦 zuò měi mēng có giấc mơ đẹp
幸福 xìngfú hạnh phúc
背 bèi học thuộc lòng
背生词 bèi shēngcí học thuộc từ mới
背课 bèikè học thuộc bài
考试 kǎoshī (v) kiểm tra, thi cử
(n) bài thi, buổi thi
HSK= 汉语水平考试
HSKK=汉语水平口语考试
累 lèi mệt
死 sǐ chết
a+死了  ...chết đi được
比如: 累死了
高兴死了
我想死你们了
问 wèn hỏi
同意 tóngyì đồng ý
愿意 yuànyì nguyện ý, xp từ trái tim
对了 duìle à đúng rồi (để bẻ lái câu
chuyện sang hướng khác, dùng trong khẩu ngữ)
炒 chǎo sao, rang
炒菜 chǎocài rau xào
菜单 cài dān menu
白菜 báicài cải thảo
空心菜 kōng xīn cài rau muống
面条儿 miàntiáor mì sợi
身体 shēntǐ cơ thể
药 yào thuốc
生病 shēngbìng bị bệnh
Động từ năng nguyện
-nguyện vọng, mong muốn
- khả năng
1. ĐTNN biểu thị nguyện vọng, mong muốn
- 想 (0%): mong muốn xuất hiện trong đầu
- 要(70%): phải làm nhưng chưa chắc đã làm
- 得(100%): bắt buộc làm (=must)
 Phủ định = 不想
“ 不要”=“别” +V  đừng làm gì đó
2. ĐTNN biểu thị cho khả năng:
- 会:Biết , phải trải qua học tập ,rèn luyện
mới biết được
 Thể phủ định 不会: không biết làm gì đó
比如:我会说汉语
我不会开车
- 可以:Thể hiện khả năng khách quan, có
thể,...hay được dùng trong trường hợp xin
phép
比如: 我可以用你的手机吗?
- 能: biểu thị khả năng tự nhiên của con người
Thể phủ định 不能
比如: 能哭、能笑
 trong bài viết không có 不可以 (trong giao tiếp
thì có thể)
就 才
- Biểu thị cho hành động sắp xảy ra ở thời - Biểu thị cho hành động vừa mới xảy
điểm nói ra
TG + 就 +V ( 刚)才+V
比如: 我八点就学习。 比如: 我刚才起床。
- 马上 Ngay lập tức: - Ngoài ra 刚才có thể là một danh từ
比如: 马上! 马上! đặt đầu câu làm TNTG (= 现在)

- Biểu thị hành động xảy ra sớm hơn dự - Biểu thị hành động không tốt, không
định, tốt đẹp hơn dự định thuận lợi, muộn hơn dự định
就+V+(了) 才+ V+(呢)
- Đã - Mới
比如: 他早上5点就起床了。 比如: 他上午十点才起床呢。

You might also like