Professional Documents
Culture Documents
5. Thì Hiện tại Đơn - Present simple tense (P1)
5. Thì Hiện tại Đơn - Present simple tense (P1)
I. Cách dùng
1. Diễn tả thói quen hoặc một hành I always have lunch at school.
động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Tôi luôn ăn trưa ở trường.
She doesn’t usually bike to work.
Cô ấy không hay đạp xe đi làm.
Luôn luôn Thường Hay Thỉnh thoảng Đôi lúc Hiếm khi Không bao
giờ
He / She / It / Danh từ số ít /
+ V(-s/-es) (Động từ thêm đuôi -s/-es)*
Danh từ không đếm được
Thêm -es khi động từ kết thúc bằng -ch, -ss, -sh, -x, -z:
Catch => Catches Miss => Misses Wash => Washes Mix => Mixes
Switch => _______ Cross => _______ Push => _______ Relax => _______
Khi động từ kết thúc bằng -y, và trước -y là một phụ âm: thay -y thành -i rồi thêm -es:
Carry => Carries Deny => Denies Reply => Replies Try => Tries
Apply => _______ Worry => _______ Supply => _______ Occupy => _______
Listen => Listens Speak => Speaks Read => Reads Write => Writes