You are on page 1of 5

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆN HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU TW Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Hà Nội, ngày tháng 3 năm 2019

GIỚI THIỆU
CÁC GÓI QUÀ TẶNG XÉT NGHIỆM CHO NGƯỜI HIẾN MÁU

Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BYT ngày 30/8/2018 của Bộ Y tế; Viện


Huyết học – Truyền máu Trung ương xây dựng các gói quà tặng xét nghiệm
dành cho người hiến máu tình nguyện theo Quyết định số 81/QĐ-HHTM ngày
15/01/2019 của Viện trưởng Viện Huyết học – Truyền máu TW với mục đích:
1. Người hiến máu có thêm lựa chọn khi tham gia hiến máu tình nguyện.
Thay vì mỗi lần đi hiến máu nhận các loại quà bằng hiện vật, người hiến máu có
thể chọn các gói xét nghiệm để kiểm tra và giám sát sức khỏe của bản thân.
2. Tiết kiệm thời gian, kinh phí và số lần lấy máu làm xét nghiệm cho
người hiến máu. Chỉ một lần đến hiến máu, một lần lấy máu, người hiến máu
vẫn có thể kiểm tra sức khỏe của mình một cách tốt nhất.
3. Mỗi lần hiến máu, người hiến máu có thể chọn lựa các gói xét nghiệm
khác nhau; qua đó giúp người hiến máu có thêm thông tin về sức khỏe để tự theo
dõi, giám sát sức khỏe của mình tốt hơn.
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương đã xây dựng các gói quà tặng
xét nghiệp phù hợp với từng đối tượng, lứa tuổi cho người hiến máu và hiến
thành phần máu theo các thể tích máu hiến khác nhau: thể tích 250ml (trị giá
tương đương tối đa 100.000 đồng); thể tích 350ml (trị giá tương đương 150.000
đồng); thể tích 450ml (trị giá tương đương 180.000 đồng). Ngoài ra, người hiến
máu, các cơ quan/đơn vị có thể lựa chọn thêm các dịch vụ khám, kiểm tra sức
khỏe khác mà Viện đang thực hiện.

GÓI QUÀ TẶNG XÉT NGHIỆM DÀNH CHO


NGƯỜI HIẾN MÁU TOÀN PHẦN THỂ TÍCH 250ML

Gói xét
TT Các xét nghiệm Ý nghĩa, mục đích
nghiệm
Gói xét Tổng phân tích tế bào máu Phát hiện các bệnh lý về tế bào
nghiệm bằng máy đếm laser; máu; Đánh giá chức năng thận;
1.
cơ bản 1 Creatinin; Glucose; Axit Sàng lọc bệnh tiểu đường; Đánh giá
(A1) uric nguy cơ bệnh Gout
Gói xét Tổng phân tích tế bào máu Phát hiện các bệnh lý về tế bào
2. nghiệm bằng máy đếm laser; máu; Đánh giá chức năng thận;
cơ bản 2 Creatinin; Protein toàn Đánh giá tình trạng dinh dưỡng;
(A2) phần; Axit uric Đánh giá nguy cơ bệnh Gout
Gói xét Phát hiện các bệnh lý về tế bào
Tổng phân tích tế bào máu
nghiệm máu; Đánh giá chung tình trạng sắt;
3. bằng máy đếm laser; Sắt
cơ bản 3 Đánh giá tình trạng tổn thương tế
huyết thanh; LDH
(A3) bào
Gói xét
Tổng phân tích tế bào máu Phát hiện các bệnh lý về tế bào
nghiệm
4. bằng máy đếm laser; máu; Đánh giá tổn thương gan;
cơ bản 4
SGOT; SGPT; Axit uric Đánh giá nguy cơ bệnh Gout
(A4)
Gói xét
Triglycerid; Cholesterol Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và
nghiệm
5. toàn phần; HDL – nguy cơ xơ vữa động mạch; Đánh
cơ bản 5
Cholesterol; Creatinin giá chắc năng thận
(A5)
Gói xét Đánh giá chức năng thận; Đánh giá
nghiệm Creatinin; Axit uric; Gama nguy cơ bệnh Gout; Đánh giá bệnh
6.
cơ bản 6 GT; SGOT; SGPT lý gan mật; Đánh giá tổn thương
(A6) gan
Gói xét
SGOT; SGPT; Gama GT; Đánh giá tổn thương gan; Đánh giá
nghiệm
7. Protein toàn phần; bệnh lý gan mật; Đánh giá tình
cơ bản 7
Albumin huyết thanh trạng dinh dưỡng, miễn dịch
(A7)
Protein toàn phần;
Gói xét Đánh giá tình trạng dinh dưỡng,
Albumin huyết thanh;
nghiệm miễn dịch; Đánh giá chuyển hóa
8. Canxi toàn phần; Canxi
cơ bản 8 canxi; Đánh giá chức năng thận;
ion hóa; Creatinin; Sắt
(A8) Đánh giá chung tình trạng sắt
huyết thanh
Bilirubin toàn phần;
Gói xét Bilirubin trực tiếp;
Chẩn đoán tắc mật, viêm gan, tan
nghiệm Cholesterol toàn phần;
9. máu; Đánh giá rối loạn chuyển hóa
cơ bản 9 LDL – Cholesterol; HDL
mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch
(A9) – Cholesterol; Canxi toàn
phần

GÓI QUÀ TẶNG XÉT NGHIỆM DÀNH CHO


NGƯỜI HIẾN MÁU TOÀN PHẦN THỂ TÍCH 350ML

TT Gói xét nghiệm Các xét nghiệm Ý nghĩa, mục đích


Phát hiện các bệnh lý về tế bào
Gói xét nghiệm Tổng phân tích tế bào
máu; Đánh giá tình trạng thiếu
1. cơ bản 1 máu bằng máy đếm laser;
máu thiếu sắt và Sàng lọc bệnh tan
(B1) Sắt huyết thanh; Ferritin
máu bẩm sinh (thalassemia)
Phát hiện các bệnh lý về tế bào
Tổng phân tích tế bào
Gói xét nghiệm máu; Đánh giá chức năng thận;
máu bằng máy đếm laser;
2. cơ bản 2 Sàng lọc bệnh tiểu đường; Đánh
Creatinin; Glucose; Axit
(B2) giá nguy cơ bệnh Gout; Đánh giá
uric; SGOT; SGPT
tổn thương gan
Gói xét nghiệm Tổng phân tích tế bào Phát hiện các bệnh lý về tế bào
3.
cơ bản 3 máu bằng máy đếm laser; máu; Đánh giá chức năng thận;
(B3) Creatinin; Axit uric; Đánh giá nguy cơ bệnh Gout;
SGOT; SGPT; Gama GT; Đánh giá tổn thương gan; Đánh
Canxi toàn phần giá bệnh lý gan mật; Đánh giá
chuyển hóa canxi
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm laser; Phát hiện các bệnh lý về tế bào
Gói xét nghiệm Glucose; Triglycerid; máu; Sàng lọc bệnh tiểu đường;
4. cơ bản 4 Cholesterol toàn phần; Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ
(B4) LDL – Cholesterol; HDL và nguy cơ xơ vữa động mạch;
– Cholesterol; Canxi toàn Đánh giá chuyến hóa canxi
phần
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm laser; Phát hiện các bệnh lý về tế bào
Triglycerid; Cholesterol máu; Đánh giá rối loạn chuyển
Gói xét nghiệm
toàn phần; LDL – hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động
5. cơ bản 5
Cholesterol; HDL – mạch; Đánh giá tình trạng dinh
(B5)
Cholesterol; Albumin dưỡng, miễn dịch; Đánh giá
huyết thanh; Canxi toàn chuyển hóa canxi
phần; Canxi ion hóa
Phát hiện các bệnh lý về tế bào
Tổng phân tích tế bào
máu; Đánh giá chức năng thận;
Gói xét nghiệm máu bằng máy đếm laser;
Đánh giá nguy cơ bẹnh Gout;
6. cơ bản 6 Creatinin; Axit uric;
Đánh giá tổn thương gan; Đánh
(B6) SGOT; SGPT; Albumin
giá tình trạng dinh dưỡng, miễn
huyết thanh
dịch
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm laser;
Phát hiện các bệnh lý về tế bào
Creatinin; Triglycerid;
Gói xét nghiệm máu; Đánh giá chức năng thận;
Cholesterol toàn phần;
7. cơ bản 7 Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ
LDL – Cholesterol; HDL
(B7) và nguy cơ xơ vữa động mạch;
– Cholesterol; Albumin
Đánh giá chuyển hóa canxi
huyết thanh; Canxi toàn
phần
Gói xét nghiệm Đánh giá tổn thương gan; Đánh
SGOT; SGPT; GGT;
8. cơ bản 8 giá bệnh lý gan mật; Đánh giá
Alpha FP
(B8) nguy cơ ung thư gan
Gói xét nghiệm CRP; Bilirubin toàn phần; Đánh giá mức độ viêm nhiễm;
9. cơ bản 9 Bilirubin trực tiếp; GGT; Chẩn đoán tắc mật, viêm gan, tan
(B9) SGOT; SGPT máu; Đánh giá tổn thương gan
Creatinin; Cystatin C; Đánh giá chức năng thận; Đánh
Gói xét nghiệm
Albumin huyết thanh; giá nguy cơ bệnh Gout; Đánh giá
10. cơ bản 10
Canxi toàn phần; Canxi tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch;
(B10)
ion hóa Đánh giá chuyển hóa canxi
Gói xét nghiệm Đánh giá tổn thương gan; Đánh
SGOT; SGPT; LDH;
11. cơ bản 11 giá tình trạng tổn thương tế bào;
Alpha FP
(B11) Đánh giá nguy cơ ung thư gan
Gói xét nghiệm SGOT; SGPT; Gama GT; Đánh giá tổn thương gan; Đánh
12. cơ bản 12 Creatinin; Triglycerid; giá bệnh lý gan mật; Đánh giá
(B12) Cholesterol toàn phần; chức năng thận; Đánh giá rối loạn
LDL – Cholesterol; HDL chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa
– Cholesterol động mạch
CÁC TẶNG XÉT NGHIỆM BỔ SUNG
CÓ THỂ ĐĂNG KÝ LÀM THÊM KHI THAM GIA HIẾN MÁU
(người hiến máu đóng thêm kinh phí tùy chọn)

TT Các xét nghiệm Ý nghĩa, mục đích

I. Các xét nghiệm huyết học, sinh hóa

1. Ure; Creatinin; Cystatin C Đánh giá chức năng thận

2. SGOT; SGPT Đánh giá tổn thương gan


GGT; Bilirubin toàn
3. Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu
phần; Bilirubin trực tiếp
Protein toàn phần;
4. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch
Albumin
5. HbA1C; Glucose Đánh giá nguy cơ bệnh tiểu đường
Cholesterol toàn phần;
Triglycerid; HDL – Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ
6.
Cholesterol; LDL - vữa động mạch
Cholesterol
Đánh giá lượng sắt trong máu, tình trạng chuyển
Sắt huyết thanh; Ferritin;
hóa sắt, nguy cơ thiếu máu thiếu sắt, nguy cơ
7. Transferrin Receptor hòa
mang gen bệnh tan máu bẩm sinh (cùng với xét
tan
nghiệm tổng phân tích tế bào máu)
8. LDH Đánh giá tình trạng tổn thương tế bào

9. CK; CK – MB Đánh giá nguy cơ tình trạng tim mạch

10. Amylase Đánh giá nguy cơ viêm tụy, quai bị

11. CEA Đánh giá nguy cơ ung thư đại tràng


Cyfra 21.1; NSE (Neuron
12. Đánh giá nguy cơ ung thư phổi
Specific Enolase)
13. Alpha FP Đánh giá nguy cơ ung thư gan

14. PSA; PSA tự do Đánh giá nguy cơ ung thư tiền liệt tuyến

15. CA 12.5 Đánh giá nguy cơ ung thư buồng trứng

16. CA 15.3 Đánh giá nguy cơ ung thư vú

17. CA 19.9 Đánh giá nguy cơ ung thư tiêu hóa


18. CA 72.4 Đánh giá nguy cơ ung thư dạ dày
Đánh giá nguy cơ ung thư phổi, vòm họng, tử
19. SCC
cung, thực quản
20. Mg ++ huyết thanh Đánh giá tình trạng Magnesium trong cơ thể

21. Canxi toàn phần Đánh giá chuyển hóa canxi

22. Axit uric Đánh giá nguy cơ bệnh Gout

23. Calcitonin Đánh giá chức năng tuyến cận giáp

24. CRP Chẩn đoán viêm nhiễm


Folate huyết thanh/ hồng
25. Đánh giá nguy cơ thiếu Folate
cầu
Tổng phân tích nước tiểu Đánh giá tổn thương thận và viêm nhiễm đường
26.
10 thông số tiết niệu
Tổng phân tích tế bào
27. Phát hiện các bệnh lý về tế bào máu
máu bằng máy đếm laser
28. T3; FT3; T4; FT4; TSH Đánh giá chức năng tuyến giáp

II. Các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh

Phát hiện các tổn thương tại gan, mật, tụy, lách,
1. Siêu âm ổ bụng bàng quang, thận, tiền liệt tuyến (nam) và tử cung
phần phụ (nữ)

2. Siêu âm tuyến vú Tầm soát các tổn thương vùng vú

3. Siêu âm tuyến giáp Tầm soát các tổn thương vùng tuyến giáp
X quang số hóa tim phổi
4. Phát hiện tổn thương tại phổi (u, viêm,…)
thẳng

You might also like